CHỈ SỐ TRONG THỐNG KÊ
lượt xem 29
download
Tham khảo bài thuyết trình 'chỉ số trong thống kê', tài chính - ngân hàng, kế toán - kiểm toán phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: CHỈ SỐ TRONG THỐNG KÊ
- Chương 6 Chỉ số
- • Khái niệm Chỉ số trong thống kê là chỉ tiêu tương đối biểu hiện quan hệ so sánh giữa các mức độ của 1 hiện tượng KTXH Các lọai số tương đối là chỉ số bao gồm: - Số tương đối phát triển →chỉ số phát triển -Số tương đối không gian→chỉ số không gian
- - Số tương đối kế họach→chỉ số kế họach * Đối tượng nghiên cứu của chỉ số:hiện tượng KTXH trong đó chủ yếu là hiện tượng phức tạp Hiện tượng phức tạp bao gồm các phần tử không trực tiếp cộng được với nhau • Đặc điểm: a) Chuyển các phần tử của hiện tượng thành 1 dạng đồng nhất dựa vào mối quan hệ giữa hiện tượng nghiên cứu với các
- hiện tượng khác b) Giả định 1 hay nhiều nhân tố không thay đổi để nghiên cứu biến động của riêng nhân tố cần tìm hiểu *Tác dụng a)Nêu lên mức độ biến động của hiện tượng KTXH( bằng số tuyệt đối và số tương đối) theo thời gian, không gian hoặc so với kế họach
- b) Xác định các nguyên nhân và mức độ ảnh hưởng của chúng đến sự biến động của tổng thể nghiên cứu * Phân lọai chỉ số: a)Căn cứ vào phạm vi tính tóan: - Chỉ số cá thể:phản ảnh biến động của từng đơn vị cá biệt -Chỉ số chung : nêu lên biến động của tòan bộ hiện tượng nghiên cứu
- - Chỉ số tổ: nêu lên biến động của từng tổ trong tổng thể p1 b) Căn cứ vào tính chất ip của chỉ tiêu nghiên cứu: - Chỉ số chỉ tiêu khối p0 lượng - Chỉ số chỉ tiêu chất lượng q1 *Phương pháp tính chỉ iq số a) Chỉ số cá thể q0
- CLTĐ : p1-p0 ; q1-q0 b) chỉ số chung b1) Chỉ số phát triển p q + Chỉ số tổng hợp 1 1 ++ Chỉ số chỉ tiêu Ip (1) chất lượng Ip p q ∑p1q1 - ∑p0q1:chi phí SX 01 mà DN tiết kiệm hoặc chi thêm do giá thành đổi
- ∑p1q0 -∑po qo: chi phí pq SXmà DN đáng lẽ tiết 10 kiệm hoặc chi thêm Ip (2) p q do giá thành SP đổi 00 Công thức (1) được chọn vì ý nghĩa thực tiển hơn công thức p q (2) 01 Iq (1) ** Chỉ số chỉ tiêu khối p q lượng Iq 00
- ∑poq1-∑poqo: CPSX mà DN chi thêm (hoặc ít đi ) để SX thêm lượng hàng(q1-qo)trong điều kiện giá thành SP không đổi ∑p1q1-∑p1q0=∑p1(q1- q0)=∑(po+Δp) (q1- p q (2) q0):công thức này có ảnh 11 Iq hưởng chênh lệch giá Δp pq 10
- Công thức (1) được chọn vì lọai trừ ảnh hưởng của yếu tố giá, chỉ nghiên cứu biến động của riêng khối lượng sản phẩm *Quyền số và thời kỳ quyền số của chỉ số tổng hợp **KN: Quyền số của chỉ số là đại lượng dùng trong công thức chỉ số chung, được cố định ở tử và mẫu số **Căn cứ chọn quyền số: + +Dựa vào mối liên hệ giữa các nhân tố cấu thành hiện tượng phức tạp
- + +Dựa vào mục đích nghiên cứu **Thời kỳ quyền số: @ Nguyên tắc 1: Khi dùng chỉ số tổng hợp để p1q1 nêu lên biến động của chỉ tiêu chất lượng thì Ip quyền số thường là chỉ tiêu p q khối lượng có liên quan 01 được cố định ở kỳ báo cáo
- @Nguyên tắc 2:Khi dùng chỉ số tổng hợp để nêu lên biến động p0q1 của chỉ tiêu khối lượng thì quyền số Iq thường là chỉ tiêu p q chất lượng có liên 00 quan được cố định ở kỳ gốc
- + Chỉ số bình quân p 0 q1 Iq p0q0 ++Chỉ số bình quân số học i p q Từ iq=q1/q0 00 q →q1=iq.q0 Iq p q Nếu quyền số là số 00 tương đối p0 q0 d0 p0 q0
- Biến đổi Iq: i p q / p q 0 0 0 q 0 Iq p q / p q 0 0 0 0 Iq iqd0
- ++Chỉ số bình quân điều hòa Từ ip= p1/p0 →po=p1/ip pq Ta có: 11 Ip với p1q1: quyền số là pq số tuyệt đối i 11 p
- Nếu quyền số là số tương đối: d1=p1q1/∑p1q1 p q / p q 1 11 11 Ip p q / p q d1 i 11 11 i p p
- b2)Chỉ số không gian + Chỉ số chỉ tiêu chất lượng p AQ ( A / B) Ip pBQ với Q=qA+qB +Chỉ số chỉ tiêu khối lượng
- pq A Iq(A/ B) pq B _ Với p :giá bình quân từng mặt hàng của 2 khu vực Chú ý: - Có thể so sánh B/A -Không nên tính chênh lệch tuyệt đối vì không mang ý nghĩa kinh tế
- b3)Chỉ số kế họach Nguyên tắc xây dựng chỉ số kế họach giống chỉ số phát triển Tùy vào tình hình cụ thể và mục đích nghiên cứu để chọn thời kỳ quyền số cho thích hợp Đối với Ip có 2 cách chọn quyền số: - Khi nghiên cứu giá thành với mục đích là xem xét chi phí SX thực tế tiết kiệm hay chi thêm: nên chọn q1 làm quyền số
- _ Nếu kết cấu SP có tầm quan trọng nhất định và đòi hỏi xí nghiệp phải chấp hành nghiêm chỉnh kế họach này: nên chọn q kh làm quyền số **Hệ thống chỉ số a) Khái niệm: HTCS là dãy các chỉ số có liên hệ nhau, hợp thành 1 đẳng thức nhất định HTCS bao gồm: Các chỉ số bộ phận:mỗi chỉ số bộ phận
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
LÝ THUYẾT CHUNG VỀ THỐNG KÊ
16 p | 637 | 412
-
Tổ chức hệ thống kế toán trong doanh nghiệp nhỏ và vừa
4 p | 1033 | 299
-
DÃY SỐ THỜI GIAN TRONG THỐNG KÊ
7 p | 1417 | 120
-
Bài giảng: Thống kê kinh doanh : Phân tích dãy số thời gian
35 p | 550 | 113
-
Bài 7 - Hệ thống kế toán trách nhiệm trung tâm đầu tư và xác định giá chuyển nhượng
30 p | 199 | 54
-
Bài thực hành thống kê
4 p | 253 | 36
-
Bài giảng Thống kê doanh nghiệp - Chương 4: Thống kê tài sản cố định của doanh nghiệp
55 p | 223 | 23
-
TÓM TẮT VÀ TRÌNH BÀY DỮ LIỆU THỐNG KÊ
13 p | 133 | 15
-
Bài giảng Kế toán doanh nghiệp: Chương 6 - Ths. Cồ Thị Thanh Hương
7 p | 483 | 15
-
Bài giảng Hệ thống thông tin kế toán 2: Đề cương chi tiết - ThS. Vũ Quốc Thông
10 p | 257 | 14
-
HỆ THỐNG CÁC CHỈ TIÊU PHÂN TÍCH HIỆN TƯỢNG KINH TẾ - XÃ HỘI
19 p | 107 | 10
-
Bài giảng Tổng quan về tài chính và hệ thống kế toán Việt Nam
19 p | 149 | 7
-
CÁC CHỈ TIÊU PHẢN ÁNH MỨC ĐỘ CỦA HIỆN TƯỢNG
61 p | 100 | 7
-
Báo cáo Thống kê tài chính chính phủ (GFS) tại Việt Nam
132 p | 44 | 6
-
Bài giảng Thống kê đầu tư và xây dựng - Chương 6: Thống kê sản xuất xây dựng
23 p | 55 | 5
-
Bài giảng Tổng quan về hệ thống kế toán Mỹ - Chương 2
131 p | 47 | 3
-
Bài giảng Xác suất thống kê - Chương 4: Lý thuyết mẫu (Trường ĐH Thương mại)
34 p | 21 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn