CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC
lượt xem 7
download
HS hiểu được khái niệm đơn thức A chia hết cho đơn thức B. 2,Kỹ năng: HS biết được khi nào thì đơn thức A chia hết cho đơn thức B, thực hiện đúng phép chia đơn thức cho đơn thức (Chủ yếu trong trường hợp chia hết) 3,Thái độ: Rèn tính cẩn thận, tư duy lô gíc. II. Chuẩn bị: - GV: Bảng phụ. Iii.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC
- CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC I. Mục tiêu: 1, Kiến thức: HS hiểu được khái niệm đơn thức A chia hết cho đơn thức B. 2,Kỹ năng: HS biết được khi nào thì đơn thức A chia hết cho đơn thức B, thực hiện đúng phép chia đơn thức cho đơn thức (Chủ yếu trong trường hợp chia hết) 3,Thái độ: Rèn tính cẩn thận, tư duy lô gíc. II. Chuẩn bị: - GV: Bảng phụ. - HS: Bài tập về nhà. Iii. Tiến trình bài dạy 1. Tổ chức. 2, Kiểm tra bài cũ: : x2+3x+2 ? ; x4 – 2 x ? - HS1: PTĐTTNT Hs 2 : Nhắc lại tính chất của phép chia hai số nguyên ( chia hết , chia có dư) ? 3. Bài mới: Hoạt động của GV và HS Ghi bảng HĐ1: Nhắc lại về phép chia: *Nhắc lại về phép chia: - GV ở lớp 6 và lớp 7 ta đã định nghĩa về - Trong phép chia đa thức cho đa thức ta phép chia hết của 1 số nguyên a cho một cũng có định nghĩa sau:
- số nguyên b + Cho 2 đa thức A & B , B 0. Nếu tìm - Em nào có thể nhắc lại định nghĩa 1 số được 1 đa thức Q sao cho A = Q.B thì ta nguyên a chia hết cho 1 số nguyên b? nói rằng đa thức A chia hết cho đa thức B. GV: Chốt lại: + Cho 2 số nguyên a và b A được gọi là đa thức bị chia, B được gọi t trong đó b 0. Nếu có 1 số là đa thức chia, Q được gọi là đa thức nguyên q sao cho a = b.q Thì ta nói rằng a thương ( Hay thương) chia hết cho b Kí hiệu: Q = A : B hoặc ( a là số bị chia, b là số chia, q là thương) A Q= (B 0) B - GV: Tiết này ta xét trường hợp đơn giản nhất là chia đơn thức cho đơn thức. * HĐ2: Hình thành qui tắc chia đơn thức 1) Quy tắc: cho đơn thức ?1Thực hiện phép tính sau: GV yêu cầu HS làm ?1 a) x3 : x2 = x Thực hiện phép tính sau: b) 15x7 : 3x2 = 5x5 a) x3 : x2 c) 4x2 : 2x2 = 2 b)15x7 : 3x2 5 d) 5x3 : 3x3 = 2 2 3 c) 4x : 2x d) 5x3 : 3x3 20 4 5 e) 20x5 : 12x = x = x4 12 3 e) 20x5 : 12x * Chú ý : Khi chia phần biến: GV: Khi chia đơn thức 1 biến cho đơn
- xm : xn = xm-n Với m n thức xn : xn = 1 ( x) 1 biến ta thực hiện chia phần hệ số cho xn : xn = xn-n = x0 =1Với x 0 phần hệ số, chia phần biến số cho phần biến số rồi nhân các kq lại với nhau. ?2 :Thực hiện các phép tính sau: GV yêu cầu HS làm ?2 15 a) 15x2y2 : 5xy2 = x = 3x 5 12 4 b) 12x3y : 9x2 = xy xy 9 3 * Nhận xét : Đơn thức A chia hết cho đơn thức B khi - Các em có nhận xét gì về các biến và các có đủ 2 ĐK sau: mũ của các biến trong đơn thức bị chia và 1) Các biến trong B phải có mặt trong A. 2) Số mũ của mỗi biến trong B không đơn thức chia? được lớn hơn số mũ của mỗi biến trong A - GV: Trong các phép chia ở trên ta thấy * Quy tắc: (SGK ) rằng + Các biến trong đơn thức chia đều có mặt trong đơn thức bị chia. + Số mũ của mỗi biến trong đơn thức chia không lớn hơn số mũ của biến đó trong đơn thức bị chia.
- Đó cũng là hai điều kiện để đơn thức A 2. áp dụng chia hết cho đơn thức B ?3 HS phát biểu qui tắc 15 x3 y 5 a) 15x3y5z : 5x2y3 = . . .z = 5 x2 y3 * HĐ3: Vận dụng qui tắc 3.x.y2.z = 3xy2z a) Tìm thương trong phép chia biết đơn thức bị chia là : 15x3y5z, đơn thức chia là: b) P = 12x4y2 : (-9xy2) = 23 5x y 12 x 4 y 2 4 3 4 3 .x .1 . x 42 2 b) Cho P = 12x y : (-9xy ) 2 9 x y 3 3 Tính giá trị của P tại x = -3 và y = 1,005 Khi x= -3; y = 1,005 Ta có P = - GV: Chốt lại: 4 4 (3)3 = .(27) 4.9 36 3 3 - Khi phải tính giá trị của 1 biểu thức nào đó trước hết ta thực hiện các phép tính trong biểu thức đó và rút gọn, sau đó mới thay giá trị của biến để tính ra kết quả bằng số. - Khi thực hiện một phép chia luỹ thừa nào đó cho 1 luỹ thừa nào đó ta có thể viết dưới dạng dùng dấu gạch ngang cho dễ nhìn và dễ tìm ra kết quả.
- HĐ4 : Luyện tập - Củng cố: - Hãy nhắc lại qui tắc chia đơn thức cho đơn thức. - Với điều kiện nào để đơn thức A chia hết cho đơn thức B. HĐ5 - Hướng dẫn về nhà - Học bài. - Làm các bài tập: 59, 60,61, 62 SGK (tr26 - 27). -Chuẩn bị tiết sau học bài mới tiếp theo :…
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo án Đại số 8 chương 1 bài 10: Chia đơn thức cho đơn thức
6 p | 394 | 25
-
Giáo án Đại Số lớp 8: CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC
6 p | 413 | 21
-
Bài giảng Đại số 8 chương 1 bài 10: Chia đơn thức cho đơn thức
16 p | 194 | 21
-
Bài giảng Toán 8: Tiết 16 - Chia đa thức cho đơn thức
12 p | 212 | 20
-
CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC
4 p | 306 | 18
-
Bài giảng Đại số 8 chương 1 bài 11: Chia đa thức cho đơn thức
15 p | 188 | 17
-
Giáo án Đại số 8 chương 1 bài 11: Chia đa thức cho đơn thức
5 p | 210 | 15
-
Giáo án Đại Số lớp 8: CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC
5 p | 272 | 15
-
Giáo án đại số lớp 8 - Tiết 15: Bài 11: CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC
6 p | 241 | 9
-
Giáo án đại số lớp 8 - Tiết 14: Bài 10: CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC
6 p | 198 | 6
-
Giải bài tập Chia đa thức cho đơn thức Toán 8 tập 1
4 p | 178 | 4
-
Chuyên đề Chia đơn thức cho đơn thức - đa thức cho đơn thức
11 p | 29 | 4
-
Giải bài tập Chia đơn thức cho đơn thức SGK Toán 8 tập 1
4 p | 133 | 3
-
Bài giảng Toán 8 bài 11: Chia đa thức cho đơn thức
12 p | 14 | 3
-
Hướng dẫn giải bài 59,60,61,62 SGK trang 26,27 Toán 8 tập 1
4 p | 206 | 2
-
Bài giảng môn Đại số lớp 8 - Bài 11: Chia đa thức cho đơn thức
9 p | 23 | 2
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hội An
8 p | 1 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn