Giáo án Đại số 8 chương 1 bài 10: Chia đơn thức cho đơn thức
lượt xem 25
download
Để giúp các em học sinh hiểu hơn bài Chia đơn thức cho đơn thức, chúng tôi đã chọn lọc một số giáo án hay dành học sinh và giáo viên sử dụng để tham khảo. Thông qua những giáo án của bài Chia đơn thức cho đơn thức giáo viên có thể hướng dẫn học sinh tìm hiểu về phép chia đơn thức, nắm được các quy tắc chia đơn thức để áp dụng khi làm các bài tập liên quan. Với những giáo án được soạn bởi các giáo viên đầy kinh nghiệm, đây sẽ là tài liệu hay giáo viên nâng cao kĩ năng soạn giáo án giảng dạy.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo án Đại số 8 chương 1 bài 10: Chia đơn thức cho đơn thức
- GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 8 CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC A- Mục tiêu - HS hiểu được khái niệm đa thức A chia hết cho đa thức B - HS nắm vững khi nào đơn thức A chia hết co đơn thức B - HS thực hiện thành thạo phép chia đơn thức cho đơn thức B- Chuẩn bị của GV và HS - GV: Bảng phụ hoặc đèn chiếu, quy tắc, bài tập, phấn màu, bút dạ - HS: Ôn tạp quy tắc nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số, bảng phụ nhóm, bút dạ. C- Tiến trình dạy – học Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1 1. Kiểm tra (5 phút) GV nêu yêu cầu kiểm tra 1 HS lên bảng kiểm tra - Phát biểu và viết công thức chia 2 - Phát biểu quy tắc: Khi chia 2 luỹ thừa luỹ thừa cùng cơ số cùng cơ số khác 0, ta giữ nguyên cơ số và lấy số mũ của luỹ thừa bị chia trừ đi số mũ của luỹ thừa chia. xm:xn=xm-n (x≠0; m≥n) - áp dụng tính: 54:52 áp dụng: 54:52=52 5 3 5 3 2 æ 3ö æ 3ö æ 3ö æ 3ö æ 3ö ç- ç ÷ : ç- ÷ ç ÷ ÷ ç- ç ÷ : ç- ÷ ç ÷=ç ÷ ç- ÷ ÷ ç è ÷ ç 4ø è ÷ 4ø ç è ÷ ç 4ø è ÷ ç 4ø è ÷ 4ø x10:x6 với x≠0 x10:x6 =x4 (với x≠0) x3:x3 với x≠0 x3:x3 =x0=1 (với x≠0)
- GV nhận xét cho điểm Hoạt động 2 Thế nào là đa thức A chia hết cho đa thức B (6 phút) GV: Chúng ta vừa ôn tập lại phép chia 2 luỹ thừa cùng cơ số, mà luỹ thừa cũng là 1 đơn thức, 1 đa thức Trong tập Z các số nguyên, chúng ta cũng đã biết về phép chia hết. Cho a, b ∈Z, b≠0. Khi nào ta nói a chia HS: Cho a, b∈Z, b≠0. Nếu có số nguyên hết cho b? q sao cho a=b.q thì ta nói a chia hết cho GV: Tương tự như vậy, cho A và B là b. 2 đa thức B≠0, ta nói đa thức A chia hết cho đa thức B nếu tìm được 1 đa thức Q sao cho A=BQ A: Được gọi là đa thức bj chia B: Được gọi là đa thức chia Q: Được gọi là đa thức thương Ký hiệu Q=A:B HS nghe GV trình bày. A Hay Q = B Trong bài này, ta xét trường hợp đơn giản nhất, đó là phép chia đơn thức cho đơn thức. Hoạt động 3 1. Quy tắc (15 phút) GV: Ta đã biết, với mọi x≠0. m, n∈N, m≥n thì xm:xn=xm-n nếu m>n xm:xn=1 nếu m=n
- vậy xm chia nết cho xn khi nào? HS: xm chia hết cho xn khi m≥n GV yêu cầu HS làm ?1 SGK HS làm ?1 làm tính chia. x3:x2=x 15x7:3x2=5x5 5 20 x 5 :12 x = x 4 3 HS: Phép chia 20x5:12x (x≠0) là một GV: Phép chia 20x :12x (x≠0) có phải 5 phép chia hết vì thương của phép chia là là phép chia hết không? vì sao? 1 đa thức. GV nhấn mạnh: hệ số 5/3 không phải 5 4 là số nguyên, nhưng x là 1 đa thức 3 nên phép chia trên là một phép chia hết GV cho HS làm tiếp ? 2 a) Tính 15x2y2:5xy2 HS: Để thực hiện phép chia đó em lấy: Em thực hiện phép chia này như thế 15:3=5 nào? x2:x=x y2:y2=1 Vậy 15x2y2:5xy2=3x HS: Vì 3x.5xy2=15x2y2 như vậy có đa thức Q.B=A nên phép chia là phép chia - Phép chia này có phải là phép chia hết. hết không? 4 b) 15x 3 y:9x 2 = xy 3 Cho HS làm tiếp phần b HS: Phép chia này là phép chia hết vì GV hỏi: Phép chia này có phải là phép thương là 1 đa thức
- chia hết không? HS: Đơn thức A chia hết cho đơn thức B GV: Vậy đơn thức A chia hết cho khi mỗi biến của B đều là biến của A đơn thức B khi nào? với số mũ không lớn hơn số mũ của nó GV nhắc lại “Nhận xét” trang 26 trong A SGK HS nêu quy tắc tr26 SGK GV: Muốn chia đơn thức A cho đơn thức B (Trường hợp A chia hết cho B) ta làm thế nào? GV: Đưa “quy tắc” lên bảng phụ để HS ghi nhớ. GV đưa bài tập (lên bảng phụ) Trong các phép chia sau, phép chia nào là phép chia hết? Giải thích. a) là phép chia hết a) 1x3y4:5x2y4 b) là phép chia không hết b) 15xy3:3x2 c) là phép chia không hết c) 4xy:2xz HS giải thích từng trường hợp Hoạt động 4 2. áp dụng(5 phút) GV yêu cầu HS làm ?3 HS làm vào vở, 2 HS lên bảng làm a) 15x3y5z:5x2y3=3xy2z 4 3 b) P=12x4y2:(-9xy2)= - x 3 Thay x=-3 vào P 4 4 P =- (- 3)3 = - (- 27) = 36 3 3 Hoạt động 5 3. Luyện tập (12 phút) GV cho HS làm bài tập 60 tr27 SGK HS làm bài tạp 60 SGK GV lưu ý HS: Luỹ thừa bậc chẵn của a) x10:(-x)8=x10:x8=x2
- 2 số đối nhau thì bằng nhau b) (-x)5:(-x)3=(-x)2=x2 c) (-y)5:(-y)4=-y HS hoạt động theo nhóm Bài 61, 62 tr27 SGK Bài 61 SGK GV yêu cầu hoạt động nhóm a) 5x2y4:10x2y=1/2y3 3 3 3 æ 1 2 2ö 3 b) x y : ç- x y ÷ - xy ç ÷= 4 ç 2 è ÷ ø 2 c) (-xy)10:(-xy)5=(-xy)5=-x5y5 Bài 62 SGK 15x4y3z2:5xy2z2=3x3y Thay x=2; y=-10 vào biểu thức: 3.23.(-10)=-240 Sau khoảng 5 phút hoạt động nhóm, đại diện 2 nhóm lần lượt trình bày. GV kiểm tra bài làm của vài nhóm HS các nhóm khác nhận xét. Bài 42 tr7 SBT Tìm số tự nhiên n để mỗi phép chia sau là phép chia hết HS làm bài tập a) x4:xn a) n∈N; n≤4 b) xn:x3 b) n∈N; n≥3 c) 5xny3:4x2y2 c) n∈N; n≥2 d) xnyn+1:x2y5 ìn³ 2 ï d) ï í ï ï n +1 ³Þ³ î 5 n 4 Tổng hợp: n∈N; n≥4 Hoạt động 6 Hướng dẫn về nhà (2 phút) Nắm vững khái niệm đa thức A chia hết cho đa thức B, khi nào đơn thức A chia
- hết cho đơn thức B và quy tắc chia đơn thức cho đơn thức Bài tập về nhà số 59 tr26 SGK số 39, 40, 41, 42 tr7 SBT
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo án Đại số 8 chương 2 bài 3: Rút gọn phân thức
11 p | 474 | 42
-
Giáo án Đại số 8 chương 2 bài 5: Phép cộng các phân thức đại số
12 p | 363 | 28
-
Giáo án Đại số 8 chương 2 bài 1: Phân thức đại số
7 p | 381 | 26
-
Giáo án Đại số 8 chương 1 bài 1: Nhân đơn thức với đa thức
11 p | 472 | 23
-
Giáo án Đại số 8 chương 1 bài 3: Những hằng đẳng thức đáng nhớ
10 p | 415 | 23
-
Giáo án Đại số 8 chương 1 bài 9: Phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách phối hợp nhiều phương pháp
12 p | 318 | 20
-
Giáo án Đại số 8 chương 1 bài 12: Chia đa thức một biến đã sắp xếp
20 p | 291 | 17
-
Giáo án Đại số 8 chương 2 bài 2: Tính chất cơ bản của phân thức
6 p | 204 | 15
-
Giáo án Đại số 8 chương 2 bài 9: Biến đổi các biểu thức hữu tỉ. Giá trị của phân thức
20 p | 278 | 15
-
Giáo án Đại số 8 chương 2 bài 7: Phép nhân các phân thức đại số
7 p | 246 | 13
-
Giáo án Đại số 8 chương 2 bài 4: Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức
11 p | 242 | 12
-
Giáo án Đại số 8 chương 1 bài 2: Nhân đa thức với đa thức
9 p | 255 | 12
-
Giáo án Đại số 8 chương 2 bài 8: Phép chia các phân thức đại số
6 p | 157 | 9
-
Giáo án Đại số 8 chương 2 bài 6: Phép trừ các phân thức đại số
13 p | 287 | 8
-
Giáo án Đại số 8 chương 1 bài 4: Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)
8 p | 304 | 8
-
Giáo án Đại số 8 chương 1 bài 5: Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp theo)
10 p | 226 | 5
-
Giáo án môn Đại số 8 - Chương 1: Phép nhân và phép chia các đa thức
19 p | 58 | 3
-
Giáo án Đại số 8 - Chủ đề: Ôn tập chương 1
2 p | 14 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn