intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Toán 8 bài 11: Chia đa thức cho đơn thức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:12

15
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

"Bài giảng Toán 8 bài 11: Chia đa thức cho đơn thức" là tài liệu dành cho quý thầy cô giáo và các bạn học sinh trong quá trình giảng dạy và học tập. Giúp các em nắm được nội dung bài học và ôn tập thật tốt. Chúc các em học giỏi và đạt thành tích cao trong học tập.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Toán 8 bài 11: Chia đa thức cho đơn thức

  1.  BÀI GIẢNG ĐẠI SỐ 8 BÀI 11: CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC 
  2. Kiểm tra bài cũ  Bài 1: - Khi nào đơn thức A chia hết cho đơn thức B - Phát biểu quy tắc chia đơn thức A cho đơn thức B( trường hợp A chia hết cho B) - Áp dụng tính: 18x2y3z : 6xyz = 3xy2 Bài 2: Phát biểu và viết công thức tổng quát về tính chất chia hết của một tổng: Bài 3: Viết một đa thức có các hạng tử đều chia hết cho 3xy2 
  3. Bài 11: CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC 1. Quy tắc: Bài tập 1: a) ?1 Cho đơn thức 3xy2 Không làm tính chia hãy - Hãy viết một đa thức có các hạng tử đều chia hết xét xem đa thức nào sau cho 3xy2 đây chia hết cho 6y2 - Chia các hạng tử của đa thức đó cho 3xy2 A= 15xy2 + 17xy3 +18y2 - Cộng các kết quả vừa tìm được với nhau B = 8x2y2 – 3xy4 – 12x2 Giải: ( 15x2y4 + 9x3y2 - 10xy3 ) : 3xy2 = (15x2y4 : 3xy2) + ( 9x3y2 : 3xy2) + (- 10xy3 :3xy2 ) − 10 = 5xy 2 + 3x 2 + y 3 b) Quy tắc: Muốn chia đa thức A cho đơn thức B(trường hợp các hạng tử của đa thức A đều chia hết cho đơn thức B ), ta chia mỗi hạng tử của A cho B rồi cộng các kết quả 
  4. Bài 11: CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC   1. Quy tắc: Cáchtrình Cách trìnhbày bày :: a) ?1 Cho đơn thức 3xy2 (20x2y2y33--15x (20x 15x2y2y22 +7xy +7xy2)2)::5xy 5xy22 b) Quy tắc : SGK/27 7 == 4xy - 3x c) Ví dụ: + 5 Thực hiện phép tính: Bài tập 2: Làm tính chia (20x2y3 – 15x2y2 + 7xy2) : 5xy2 a)(18x3y2 – 6x2y – 3x2y2) : 6x2y Giải: b) (4x4 - 8x2y2 + 12x5y) : (-4x2) (20x y – 15x y + 7xy ) : 5xy 2 3 2 2 2 2 = 20x2y3 : 5xy2 + (- 15x2y2 ) : 5xy2 + 7xy2 : 5xy2 Nháp:: 7 Nháp = 4xy - 3x + 20x2y3 :5xy2= 4xy 5 -15x2y2 :5xy2= -3x d) Chú ý: Trong thực hành ta có thể tính 7xy :5xy = 2 2 7 nhẩm và bỏ bớt một số phép tính trung gian 5 
  5. Bài 11: CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC   1. Quy tắc: 2. Áp dụng ?2a.Khi ?2 thựựcchi a.Khith hiệệnnphép phépchia chia(4x (4x4-8x 4 -8x2y2y2+12x 2 +12x5y):(- 5 y):(-4x 4x2)2) BBạạnnHoa Hoaviviếết:t: A B Q (4x4-8x (4x 4 -8x2y2y2+12x 2 +12x5y) 5 y)==--4x 4x2(-x 2 (-x22++2y 2y22--3x 3x3y) 3 y) Nên (4x Nên (4x4-8x 4 -8x2y2y2+12x 2 +12x5y):(- 5 y):(-4x 4x2)2)==-x -x22++2y 2y22--3x 3x3y3y Emhãy Em nhậậnnxét hãynh xétbbạạnnHoa Hoagigiảảiiđúng đúnghay haysai? sai? Đápán: Đáp án: --LLờờiigigiảảiiccủủaabbạạnnHoa Hoalàlàđúng đúng. . --Vì Vìta biếếttrrằằng: tabi ng: nnếếuuA=B.Q A=B.Q thì thì AA::BB==QQ 
  6. Bài 11: CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC   1. Quy tắc: 2. Áp dụng ?2 a. Khi thực hiện phép chia (4x4-8x2y2+12x5y):(- 4x2) Bạn Hoa viết: (4x4-8x2y2+12x5y) = - 4x2(-x2 + 2y2 - 3x3y) Nên (4x4-8x2y2+12x5y):(- 4x2) = -x2 + 2y2 - 3x3y Em hãy nhận xét bạn Hoa giải đúng hay sai? b. Làm tính chia : (20x4y – 25x2y2 – 3x2y) : 5x2y 
  7. Bài 11: CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC  1. Quy tắc: 2. Áp dụng 3. Bài tập củng cố Bàittậập3 Bài p3 :: Đi Điềềnnđúng đúng((Đ) Đ)sai sai(S) (S). . Cho A= Cho A=5x 5x44--4x 4x33++6x 6x2y2y BB==2x 2x22 Khẳng định Đ/S 1. A Không chia hết cho B vì 5 không chia S hết cho 2 2. A chia hết cho B vì mọi hạng tử của A Đ đều chia hết cho B 
  8. Bài 11: CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC 1. Quy tắc: 2. Áp dụng 3. Bài tập củng cố Bài tập 4: Điền đa thức thích hợp vào ô trống a) (-2x5 + 6x2 – 4x3) : 2x2 = -x3 + 3 – 2x b) (3xy2 – 2x2y + x3) : x = 3y2 – 2xy + x2 c) 12x4y + 4x4 – 8x2y2 : ( - 4x2) = -3x2y – x2 + 2y2 
  9. Bài 11: CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC 1. Quy tắc: 2. Áp dụng 3. Bài tập củng cố Bài tập 5: Làm tính chia N4 N1 a) (3x2y2 + 6x2y3 – 12xy): 3xy d) [ 5(a – b)3 + 2(a- b)2 ]: (b – a )2 N2 b) (8x4 – 4x3 + 6x2y): 2x2 N3 c) [ 5(a – b)3 + 2(a- b)2 ]: (a - b)2 
  10. Bài 11: CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC 1. Quy tắc: 2. Áp dụng 3. Bài tập củng cố Bài tập 6: Mỗi đội gồm 4 bạn và một cây bút. Mỗi bạn chỉ được làm một bước trong một lần. Bạn sau có quyền sửa sai của bạn liền trước. Đội nào làm nhanh, đúng là thắng cuộc. Đội nào vi phạm luật chơi là thua cuộc. Đề bài: Làm tính chia a) (7.35 – 34 + 36 ): 34 b) ( 5x4 – 3x3 + x2): 3x2 c) ( x3y3 – 2x2y3 – x3y2 ) : x2y2 d) ( x3 + 8y3) :( x + 2y) 
  11. Bài 11: CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC 1. Quy tắc: 2. Áp dụng 3. Bài tập củng cố - Học thuộc quy tắc chia đơn thức cho đơn thức - Học thuộc quy tắc chia đa thức cho đơn thức - Bài tập về nhà 65 trang 29 SGK - Bài 44,45,46,47 trang 8 SBT - Ôn lại phép trừ đa thức, phép nhân đa thức đã sắp xếp, các hằng đẳng thức đáng nhớ - Đọc trước bài § 12 
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2