Chiến lược và Chính sách kinh doanh chương dẫn nhập
lượt xem 160
download
Quản trị chiến lựơc là quá trình nghiện cứu các môi trường hiện tại, tương lai, hoạch định các mục tiêu của tổ chức. Đề ra, thực hiện, và kiển tra việc thực hiện các quyết định nhằm đạt mục tiêu trong môi trường hiện tại và tương lai.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Chiến lược và Chính sách kinh doanh chương dẫn nhập
- Chiến Lược và Chính Sách Kinh Doanh Chương: Dẫn Nhập Gới thiệu về quản trị chiến lược Tại sao phải quản trị chiến lược? Ý nghĩa, mục đích tồn tại của tổ chức là gì? Chiến lược là gì? Thế nào là quản trị chiến lược? • Thách thức đối với phát triển của tổ chức hiện nay • Tầm quan trọng mục đích và mục tiêu của tổ chức • Phương tiện để đạt mục đích và mục tiêu của tổ chức • Khái niệm chiến lược và quản trị chiến lược • Quá trình quản trị chiến lược Hội nhập kinh tế thực chất là vào tâm soáy của cạnh tranh, phân công lao động diễn ra trên toàn thế giới, các nguồn lực di chuyển dễ và lợi thế so sánh giảm. Tận dụng cơ hội và đương đầu với thách thức trở nên khó khăn. Công nghệ ngày nay làm cho cá nhân hoá, cá nhân hoá và cá nhân hoá. Tốc độ phát triển sản phẩm mới nhanh, lạc hậu nhanh, đòi hỏi ứng dụng nhanh, sáng tạo trở thành trung tâm, phải hướng về khai thác từ công nghệ thông tin Môi trường kinh doanh thay đổi chóng mặt, khó phân tích, thích ứng, dự đoán, nhạy cảm và kiểm soát. I. Bản chất của quản trị 1. Hoạch định Tạo ra mục tiêu và chiến lược 2. Tổ chức Vạch ra cấu trúc Xác định nhiệm vụ Ai làm, quyền hạn, trách nhiệm trong phạm vi của các cấp 3. Điều khiển Phối hợp Chọn kênh Giải quyết xung đột Tạo môi trường làm việc 4. Kiểm tra Đo lường hoạt động So sánh với hoạch định Tìm nguyên nhân và biện pháp khắc phục • Nhà quản trị không gì hơn là ra quyết định, có lôgic, được phân chia thành lớp
- Logic 1. Khảo sát để có nội dung và nhiệm vụ 2. Phát triển quyết định 3. Đánh giá các quyết định 4. Lựa chọn quyết định 5. Thực thi và theo dõi II. Khái niệm QT chiến lược Tầm nhìn: tầm nhìn bao hàm một ý nghĩa của một tiêu chuẩn tuyệt hảo, một điều lý tưởng. Nó ám chỉ một sự lựa chọn có giá trị. Có tính chất của sự độc đáo. Am chỉ đến việc tạo ra một điều gì đó đặt biệt. Tầm nhìn định hướng cho tương lai, một khác vọng, những điều mà tổ chức muốn đạt, một bức tranh sinh động có thể sảy ra trong tương lai. • Tiềm năng con người – Hội tụ tia sáng không bị khúc xạ • Phán ánh tình cảm xúc cảm của người về tổ chức, công việc • Chất keo kết dính những con người với nhau trong nỗ lực và giá trị chung • Tạo ra nguồn cảm hứng bất tận và cách suy nghĩ mới, kết tinh trên nhiều phương diện. • Chiến lược chỉ tạo ra cái khung hướng dẫn tư duy hành động Quản trị chiến lựơc là quá trình nghiện cứu các môi trường hiện tại, tương lai, hoạch định các mục tiêu của tổ chức. Đề ra, thực hiện, và kiển tra việc thực hiện các quyết định nhằm đạt mục tiêu trong môi trường hiện tại và tương lai • Hình thành được chiến lược kinh doanh là lợi thế cạnh tranh • Chiến lược kinh doanh là sản phẩm của sự sáng tạo phức tạp • Chiến lược kinh doanh là sự kết hợp hài hoà của: R1: Ripeness (chọn đúng điểm dừng), R2: reality (khả năng thực thi chiến lược), R3: Resources: khai thác tiềm năng • Mục đích của chiến lược là tìm kiếm cơ hội • Chu kỳ khép kín của chiến lược:
- Hình thành, Triển khai phân tích và chiến lược chọn lựa Kiểm tra và thích nghi chiến lược • Hình thành chiến lược: Các điểm mạnh, yếu của cty Cơ hội và đe dọa của Kết hợp môi trường Nội bộ Bên ngoài Chiến lược Các gi trị cá nhân của nhà quản trị Các mong đợi xã hội Kết hợp 1. Các yêu cầu
- • Tăng thế lực và lợi thế cạnh tranh trên cơ sở lợi thế so sánh của doanh nghiệp mình. • Tiến độ kinh doanh vẫn an toàn, nằm trong vùng an toàn và vùng rủi ro thấp nhất • Giới hạn phạm vi kinh doanh, xác định mục tiêu điều kiện để thực hiện mục tiêu, phải đơn giản và tự nhiên • Dự đoán môi trường kinh doanh trong tương lai càng chính xác thì càng thuận lợi, không đâu hơn là thông tin và tư duy • Phải có chiến lược dự phòng trong trường hợp xấu nhất, đơn giản là rủi ro, những thay đổi không lường được • Phải kết hợp độ chin mùi và thời cơ, đâu là chiến lược lý tưởng, đâu là chiến lược cầu toàn. Đừng kỳ vọng mà để mất thời cơ, cái đà thay đổi sẽ làm vỡ chiến lược cầu toàn 2. Vai trò (ưu nhược điểm) • Cho thấy rõ mục đích, hướng đi của DN • Quan tâm to lớn tới các nhân vật hữu quan • Các điều kiện môi trường luôn biến đổi • Gắn với sự phát triển ngắn hạn trong bối cảnh dài hạn • Hoà nhập quyết định với môi trường • Đạt mục tiêu với hiệu quả cao hơn (hiệu suất và hiệu quả) • Mất nhiều thời gian và nổ lực càng có kinh nghiệm thì càng giảm • Thường cứng nhắc khi đã thành văn bản không gì hơn đây là sai lầm vì sự biển đổi, mục tiêu mới, thông tin bổ xung • Giới hạn sai xót trong dự báo dài hạng thường lớn, một trong những hạn chế là phải nhìn đa chiều • Dễ bị lạm dụng quá kế hoạch hoá, thự hiện dẽ bị bỏ ngõ Bạn nên biết quản trị chiến lược không đơn giản mà là một công việc sáng tạo, theo đuổi những tương lai xa vời.
- III. Mô hình của quản trị chiến lược Bạn biết cấp độ rồi chứ ! 1. Quản trị chiến lược cấp công ty Phân tích môi trường Xác định nhiệm vụ và mục tiêu Thông tin Phân tích chọn lựa chiến lược Thực hiện Kiểm sóat 2. Quản trị chiến lược cấp kinh doanh Phân tích môi trường Thông tin Xác định nhiệm vụ vá mục tiêu Phân tích chọn lựa chiến lược Thực hiện Kiểm sóat 3. Phân tích môi trường Quản trị chiến lược cấp chứịnh nhiệm vụ và mục tiêu Xác đ c năng Phân tích chọn lựa chiến lược Thực hiện Kiểm sóat 1. Các giai đoạn và hoạt động trong quá trình quản trị chiến lược Hình thành Thực hiện Hợp nhất trực Đưa ra chiến lược nghiên cứu giác và phân tích quyết định Thực thi Thiết lập mục Đề ra các Phân phối các chiến lược tiêu ngắn hạn chính sách nguồn lực Đánh giá Xem xet lại các So sánh kết Thực hiện chiến lược yếu tố bên trong quả với lược điều chỉnh & bên ngòai tiêu chuẩn
- 2. Mô hình quản trị chiến lược toàn diện Nói chung quá trình hình thành, thực thi, và đánh giá được quá trình quản trị chiến lược. Có sơ đồ, đường dẫn và các thành phần tác động lẫn nhau. 3. Các loại chiến lược Phạm vi: tổng quát – bộ phận Hướng chiến lược: tập trung vào nhân tố then chốt – dựa trên ưu thế tương đối – sáng tạo tấn công – khai thác các mức độ tự do (khai thác các nhân tố bao quanh nhân tố then chốt)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Chiến Lược với chính Sách Kinh Doanh
12 p | 822 | 354
-
Chiến lược kinh doanh_ Chương 1 Chiến Lược và Chính Sách Kinh Doanh
6 p | 441 | 220
-
Chiến lược và Chính sách kinh doanh - Xác định sứ mạng và mục tiêu
4 p | 673 | 186
-
Chiến lược và Chính sách kinh doanh - Nghiên cứu môi trường Phân tích môi trường
11 p | 440 | 178
-
Chiến lược và Chính sách kinh doanh - Chọn lựa những chiến lược của doanh nghiệp
6 p | 513 | 171
-
Chiến Lược và Chính Sách Kinh Doanh hiệu quả
65 p | 363 | 169
-
Chiến lược và Chính sách kinh doanh - Xây dựng chiến lược để lựa chọn
7 p | 398 | 127
-
Chương 1: Chiến lược và chính sách kinh doanh
6 p | 359 | 124
-
Nhập môn CHIẾN LƯỢC VÀ CHÍNH SÁCH KINH DOANH
16 p | 313 | 99
-
Chiến lược và Chính sách kinh doanh - Kiểm tra đánh giá chiến lược
3 p | 301 | 97
-
Chiến lược và Chính sách kinh doanh -Thực hiện chiến lược
7 p | 320 | 92
-
Chiến lược kinh doanh và chính sách kinh doanh
89 p | 267 | 85
-
Chiến lược và Chính sách kinh doanh - Phân tích môi trường và hệ thống thông tin quản trị (MIS)
4 p | 304 | 81
-
Bài giảng Chiến lược và chính sách kinh doanh - Chương V: Xác định sứ mạng và mục tiêu
16 p | 236 | 21
-
Xây dựng chiến lược và các chính sách kinh doanh: Phần 1
242 p | 21 | 12
-
Xây dựng chiến lược và các chính sách kinh doanh: Phần 2
241 p | 18 | 11
-
Giáo trình Chiến lược và Chính sách kinh doanh
171 p | 77 | 10
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn