Tài liệu Chiến Lược và Chính sách kinh doanh
lượt xem 259
download
Hội nhập kinh tế thực chất là vào tàm xoáy của cạnh tranh, phân công lao động diễn ra trên toàn thế giới, các nguồn lưc di chuyển dễ và lợi thế so sánh giảm. Tận dụng cơ hội và đương đầu với thách thức trở nên khó khăn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Tài liệu Chiến Lược và Chính sách kinh doanh
- Chiến Lược và Chính Sách Kinh Doanh Chương: Dẫn Nhập Gới thiệu về quản trị chiến lược Tại sao phải quản trị chiến lược? Ý nghĩa, mục đích tồn tại của tổ chức là gì? Chiến lược là gì? Thế nào là quản trị chiến lược? • Thách thức đối với phát triển của tổ chức hiện nay • Tầm quan trọng mục đích và mục tiêu của tổ chức • Phương tiện để đạt mục đích và mục tiêu của tổ chức • Khái niệm chiến lược và quản trị chiến lược • Quá trình quản trị chiến lược Hội nhập kinh tế thực chất là vào tâm soáy của cạnh tranh, phân công lao động diễn ra trên toàn thế giới, các nguồn lực di chuyển dễ và lợi thế so sánh giảm. Tận dụng cơ hội và đương đầu với thách thức trở nên khó khăn. Công nghệ ngày nay làm cho cá nhân hoá, cá nhân hoá và cá nhân hoá. Tốc độ phát triển sản phẩm mới nhanh, lạc hậu nhanh, đòi hỏi ứng dụng nhanh, sáng tạo trở thành trung tâm, phải hướng về khai thác từ công nghệ thông tin Môi trường kinh doanh thay đổi chóng mặt, khó phân tích, thích ứng, dự đoán, nhạy cảm và kiểm soát. I. Bản chất của quản trị 1. Hoạch định Tạo ra mục tiêu và chiến lược 2. Tổ chức Vạch ra cấu trúc Xác định nhiệm vụ Ai làm, quyền hạn, trách nhiệm trong phạm vi của các cấp 3. Điều khiển Phối hợp Chọn kênh Giải quyết xung đột Tạo môi trường làm việc 4. Kiểm tra Đo lường hoạt động So sánh với hoạch định Tìm nguyên nhân và biện pháp khắc phục • Nhà quản trị không gì hơn là ra quyết định, có lôgic, được phân chia thành lớp
- Logic 1. Khảo sát để có nội dung và nhiệm vụ 2. Phát triển quyết định 3. Đánh giá các quyết định 4. Lựa chọn quyết định 5. Thực thi và theo dõi II. Khái niệm QT chiến lược Tầm nhìn: tầm nhìn bao hàm một ý nghĩa của một tiêu chuẩn tuyệt hảo, một điều lý tưởng. Nó ám chỉ một sự lựa chọn có giá trị. Có tính chất của sự độc đáo. Am chỉ đến việc tạo ra một điều gì đó đặt biệt. Tầm nhìn định hướng cho tương lai, một khác vọng, những điều mà tổ chức muốn đạt, một bức tranh sinh động có thể sảy ra trong tương lai. • Tiềm năng con người – Hội tụ tia sáng không bị khúc xạ • Phán ánh tình cảm xúc cảm của người về tổ chức, công việc • Chất keo kết dính những con người với nhau trong nỗ lực và giá trị chung • Tạo ra nguồn cảm hứng bất tận và cách suy nghĩ mới, kết tinh trên nhiều phương diện. • Chiến lược chỉ tạo ra cái khung hướng dẫn tư duy hành động Quản trị chiến lựơc là quá trình nghiện cứu các môi trường hiện tại, tương lai, hoạch định các mục tiêu của tổ chức. Đề ra, thực hiện, và kiển tra việc thực hiện các quyết định nhằm đạt mục tiêu trong môi trường hiện tại và tương lai • Hình thành được chiến lược kinh doanh là lợi thế cạnh tranh • Chiến lược kinh doanh là sản phẩm của sự sáng tạo phức tạp • Chiến lược kinh doanh là sự kết hợp hài hoà của: R1: Ripeness (chọn đúng điểm dừng), R2: reality (khả năng thực thi chiến lược), R3: Resources: khai thác tiềm năng • Mục đích của chiến lược là tìm kiếm cơ hội • Chu kỳ khép kín của chiến lược: Hình thành, Triển khai phân tích và chiến lược chọn lựa Kiểm tra và thích nghi chiến lược • Hình thành chiến lược: Các điểm mạnh, yếu Cơ hội và của cty đe dọa của môi trường
- Kết hợp N ội bộ Bên ngoài Chiến l ư ợc Các giá trị cá nhân của nhà Các mong ả tị đợi xã hội Kết hợp 1. Các yêu cầu • Tăng thế lực và lợi thế cạnh tranh trên cơ sở lợi thế so sánh của doanh nghiệp mình. • Tiến độ kinh doanh vẫn an toàn, nằm trong vùng an toàn và vùng rủi ro thấp nhất • Giới hạn phạm vi kinh doanh, xác định mục tiêu điều kiện để thực hiện mục tiêu, phải đơn giản và tự nhiên • Dự đoán môi trường kinh doanh trong tương lai càng chính xác thì càng thuận lợi, không đâu hơn là thông tin và tư duy • Phải có chiến lược dự phòng trong trường hợp xấu nhất, đơn giản là rủi ro, những thay đổi không lường được • Phải kết hợp độ chin mùi và thời cơ, đâu là chiến lược lý tưởng, đâu là chiến lược cầu toàn. Đừng kỳ vọng mà để mất thời cơ, cái đà thay đổi sẽ làm vỡ chiến lược cầu toàn 2. Vai trò (ưu nhược điểm) • Cho thấy rõ mục đích, hướng đi của DN • Quan tâm to lớn tới các nhân vật hữu quan • Các điều kiện môi trường luôn biến đổi • Gắn với sự phát triển ngắn hạn trong bối cảnh dài hạn
- • Hoà nhập quyết định với môi trường • Đạt mục tiêu với hiệu quả cao hơn (hiệu suất và hiệu quả) • Mất nhiều thời gian và nổ lực càng có kinh nghiệm thì càng giảm • Thường cứng nhắc khi đã thành văn bản không gì hơn đây là sai lầm vì sự biển đổi, mục tiêu mới, thông tin bổ xung • Giới hạn sai xót trong dự báo dài hạng thường lớn, một trong những hạn chế là phải nhìn đa chiều • Dễ bị lạm dụng quá kế hoạch hoá, thự hiện dẽ bị bỏ ngõ Bạn nên biết quản trị chiến lược không đơn giản mà là một công việc sáng tạo, theo đuổi những tương lai xa vời.
- III. Mô hình của quản trị chiến lược Bạn biết cấp độ rồi chứ ! 1. Quản trị chiến lược cấp công ty Phân tích môi trường Thông tin Xác định nhiệm vụ và mục tiêu Phân tích chọn lựa chiến lược Thự hiện 2. Quản trị chiến lược cấp kinh doanh Phân tích môi trường Thông tin Xác định nhiệm vụ và mục tiêu Phân tích chọn lựa chiến lược Thự hiện 3. Phân tích môi trường Xác định nhiệm vụ và mục Quản trị chiến lược cấp chức năng tiêu Phân tích chọn lựa chiến lược Thự hiện 1. Các giai đoạn và hoạt động trong quá trình quản trị chiến lược Hình thành Thực hiện Hợp nhất trực Đưa ra chiến lược nghiên cứu giác và phân tích quyết định Thực thi Thiết lập mục Đề ra các Phân phối các chiến lược tiêu ngắn hạn chính sách nguồn lực Đánh giá Xem xet lại các So sánh kết Thực 2. Mô hìnhnquản trị chiến ltược toàn diện hiện chiế lược yếu ố bên trong quả với
- Nói chung quá trình hình thành, thực thi, và đánh giá được quá trình quản trị chiến lược. Có sơ đồ, đường dẫn và các thành phần tác động lẫn nhau. 3. Các loại chiến lược Phạm vi: tổng quát – bộ phận Hướng chiến lược: tập trung vào nhân tố then chốt – dựa trên ưu thế tương đối – sáng tạo tấn công – khai thác các mức độ tự do (khai thác các nhân tố bao quanh nhân tố then chốt)
- Chương hai: Nghiên cứu môi trường Nó ảnh hưởng không: to lắm - Nó là gì: rất đơn giản là những nhân tố ngoài tổ chức nhà quản trị không kiểm soát được nhưng ảnh hưởng rất lớn đến hoạt động và kết quả của tổ chức - Loại nào? Dĩ nhiên là vĩ mô và vi mô rồi Chúng ta chú ý gì khác ở môi trường nào? Một điều là tính phức tạp của môi trường được đặc trưng bởi các yếu tố ảnh hưởng đến nổ lực của các tổ chức, phức tạp thì khó quyết định ok! Hai điều là tính năng động của môi trường bao hàm mức độ biến đổi trong điều kiện môi trường liên quan. Nhanh nè rồi khó dự báo nè. Chúng ta phải làm gì that không biết làm sao cả ngoài danh mục và ảnh hưởng của nó, liệt kê that sự dễ dàng I. Môi trường vĩ mô 1. Kinh tế à ! đúng rồi. Lãi suất ngân hàng - Chu kỳ kinh tế - Hay cán cân thanh toán - Chính sách tài chính và tiền tệ. Ôi nhiều quá phải lập bản thôi! Nhưng vẫn là ví dụ thôi bạn à nhiều thật KINH TẾ CHÍNH TRỊ & CHÍNH PHỦ Giai đoạn của chu kỳ kinh tế Luật lệ cho người tiêu thụ vay Xu hướng GDP, DNP Luật chống độc quyền Xu hướng tỷ giá hối đoái Luật môi trường Tài trợ Luật thuế khoá Xu hướng thu nhập quốc dân Những kích thích đặc biệt Tỷ lệ lạm phát Luật mậu dịch quốc tế Lãi suất trong nền kinh tế Luật về thuê mướn và cổ động Chính sách tiền tệ Sự ổn định của chính quyền Mức độ thất nghiệp Tình trạng tham nhũng Biến động trên thị trường chứng khoán Các tuyên bố Chính sách, hệ thống thuế quan Các xu hướng chính trị đối ngoại Những kiểm soát long bổng, giá cả Cán cân thanh toán Văn hoá Xã hội: Tự nhiên: Những thái độ đối với chất lượng đời sống Các loại tài nguyên Những lối sống, chuẩn mực, giá trị Ô nhiễm Phụ nữ và họ trong lao động Tình trạng năng lượng Nghề nghiệp, văn hoá vùng, làng xã Sự tiêu phí tài nguyên thiên nhiên Tính linh hoạt của người tiêu thụ Kỹ thuật công nghệ: Chỉ tiêu nhà nước về nghiên cứu phát triển. Dân số: Tỉ suất tăng dân số, tổng dân số, giới Chỉ tiêu công nghiệp. Tập trung những nỗ lực Những biến đổi về dân số, kết cấu kỹ thuật.
- Mật độ dân số, di chuyển, thu nhập Bảo vệ bằng sáng chế Tôn giáo, tuổi thọ, tỷ lệ sinh Những sản phẩm mới … Sự chuyển giao kỹ thuật mới Sự tự động hoá Người máy
- Kỹ thuật – Mức sáng tạo 4. Thật là khó khi viết lời mối quan hệ của các yếu tố trong môi trường vĩ mô, ồ không thế đâu sơ đồ hay hơn chứ !
- Chúng ta hãy xem ảnh hưởng của môi trường vĩ mô đối với nhu cầu xe hơi: Số phụ nữ được đào tạo qua đại học tăng lên Số gia đình có 2 Mối quan tâm người thu nhập đến sự nghiệp tă tă Tiền công cao Quan điển Số lđ nữ có của phụ nữ , chồng tăng lên Quan điểm về phụ nữ Số gia đình cần 2 thay đổi Xây dựng gia xe hơi tăng lên đình muộn hơn Có con muộn hơn Ly hôn gia tăng Gia đình có it con Nhu cầu về xe hơi hạng nhỏ gia tăng Lãi suất ngân Giá hàng Nguồn năng Xe nhập chất lượng khan lượng tốt Quy định về Giá xe hơi mức tiêu thụ Vấn đề môi cỡ lớn tăng trường
- II. Môi trường vi mô Các đối thủ mới tiềm ẩn Nguy cơ các đối Thủ cạnh tranh mới Các đối thủ Khả năng ép cạnh tranh trong ngành N ời giá của người Khả năng ép giá Sự tranh đua giữa các đối N ời thủ hiện có cung cấp của người mua Nguy cơ do các Sản phẩm và dịch vụ thay thế Hàng thay thế Sơ tổng quát môi trường vi mô Chú ý: Môi trường kinh doanh quốc tế Các công ty hoạt động liên quan đến thị trường trong và ngoài nước đều phải nghiên cứu môi trường kinh doanh quốc tế. Do toàn cầu hoá và hội nhập thì cang phải gia tăng. Nó rất khác nhau đối với mỗi công ty khi nghiên cứu. • Các công ty chỉ hoạt động ở thị trường trong nước Tính phụ thuộc nhau của các quốc gia trong cộng đồng thế giới tác động đến môi trường vĩ mô và tính cạnh tranh. Từ đây dự đoán và nhận định ảnh hưởng. Ví dụ: thanh toán toàn cầu hay sự kiện xăng dầu, mất mùa cà phê Brazil…
- Quan hệ mua bán với các công ty khác cũng bị ảnh hưởng bởi yếu tố nước ngoài • Các công ty hoạt động trên thương trường quốc tế Xem xét bối cảnh toàn cầu và môi trường nước sở tại, văn hoá chính trị và pháp luật… Sự khác biệt giữa môi trường tổng quát và môi trường kinh doanh Stt Tiêu Môi trường tổng quát Môi trường cạnh tranh thức so sánh 1 Phạm vi Rất rộng liên quan đến đều kiện Gắc trực tiếp với từng chung trong phạm vi quốc gia ngành, từng DN 2 Tính chất Gián tiếp trực tiếp tác động 3 T ốc đ ộ Chậm và có tác dụng lâu dài hơn Nhanh và năng động thay đổi 4 Mức độ Rất phức tạp phụ thuộc nhiều biến Có thể nhận biết được phức tạp số 5 Khả năng Có thể kiểm soát, trái lại công ty Có thể kiểm soát và có thể kiểm soát phải phụ thuộc vào các yếu tố điều chỉnh được của cty 6 Nhận xét Chiến lược được hình thành có Phải năng động-kiểm soát chung tính dài hạn hơn – chú trọng đến liên tục-cơ sở cho quản trị các dự báo dài hạn – ảnh hưởng chiến lược-ảnh hưởng trực đến chiến lược cấp cty tiếp đến cấp độ kinh doanh và cấp chức năng
- 1. Đối thủ cạnh tranh Phân tích Điều gì đối thủ Điều gì ĐTCT đang cạnh tranh muốn làm và có thể làm đạt được Chiến lược hiện tại Mục đích tương lai Hiện cạnh tranh ? Ơ tất cả các cấp quản trị Vài vấn đề cần trả lời về đối thủ cạnh tranh • Bằng lòng ở hiện tại không? • Khả năng dịch chuyển và đổi hướng chiến ế Nhận định Các Anh hưởng Ngành công tiề hiệ a. Điều tra mục tiêu của đối thủ • Quy mô các đối thủ - Tài chính • Thái độ với rủi ro – Các chi phí • Quan điểm hay giá trị về mặt tổ chức • Cơ cấu tổ chức – Tốc độ tăng trưởng ngành, năng lực, tính đa dạng • Hệ thống kiểm soát và động viên • Hệ thống, thông lệ về kế toán • Nhà quản trị, giám đốc điều hành • Sự nhất trí của các nhà quản trị về hướng đi trong tương lai • Thành lập hội đồng quản trị • Các giao ước, hợp đồng để hạnh chế thay đổi • Những hạn chế của chính phủ, xã hội Nếu đối thủ lớn thì cần thêm: • Kết quả hoạt động của công ty mẹ • Mục tiêu tổng quát của công ty mẹ • Tầm quan trọng của công ty với công ty mẹ • Tại sao công ty mẹ tham gia ngành này
- • Mối quan hệ giữa các đơn vị trong công ty mẹ • Quan điểm và giá trị nhận thức của ban lãnh đạo cao nhất • Chiến lược chung của công ty mẹ • Chỉ tiêu doanh số, khó khăn, nhu cầu các đơn vị khác trong cùang hãng • Kế hoạch đa dạng hoá ngành hàng • Cơ cấu tổ chức công ty mẹ, định chế quan hệ, vị trí và mục tiêu của từng đơn vị • Sơ đồ kiểm soát và thu lao cho lãnh đạo chi nhánh • Loại nhân viện thừa hành thường được hưởng • Chiến lược tuyển dụng • Tính nhạy cảm về vấn đề xh, quy định, xu hướng độc quyền • Quan tâm của lãnh đạo cấp trên cho từng đơn vị Phải trả lời cho được các câu hỏi sau: • Cc chi tiêu được dùng làm cơ sở cho việc phân loại từng doanh nghiệp • Đơn vị nào là mủi nhọn • Đơn vị nào có lãi, thanh toán, thu hoạch • Đơn vị nào đảm bảo ổn định, mức độ bù cho các biến đổi bất thường • Đơn vị nào bao lout cho doanh nghiệp chủ chốt • Công ty mẹ định đầu tư vốn, xây dựng thị phần ở doanh nghiệp nào • Doanh nghiệp nào ảnh hưởng nhiều về ổn định, thu nhập, luân chuyển tiền, doanh số… trong danh mục đầu tư công ty mẹ b. Nhận định • Ưu nhược điểm, vị thế của:chi phí, chất lượng, tinh vi công nghệ…Chúng chính xác không? • Xét về lịch sử, cảm xúc, danh tiếng • Những khác biệt về truyền thống văn hoá, tôn giáo, dân tộc ảnh hưởng đến đối thủ và nhận thức của họ • So sánh chuẩn mực và quy tắc của người sáng lập với chuẩn mực và quy tắc xh • Nhu cầu về đối với sp của họ, xu hướng phát triển của ngành trong tương lai • Nhận định của họ về mục tiêu, khả năng của họ về đối thủ cạnh tranh của họ • Lý trí thông thường hay kinh nghiệm họ có gì? Nhất thiết phải phân tích that rõ đối thủ, nhà quản trị của họ, chuyện gia của họ c. Chiến lượchiện nay d. Tiềm năng • Sản phẩm • Phân phối-đại lý • Marketing • Các tác nghiệp – sản xuất
- • Nghiên cứu – thiết kế công nghệ • Giá thành – tiềm lực tài chính • Tổ chức – năng lực quản lý chung • Danh mục đầu tư của công ty – nguồn nhân lực • Quan hệ xã hội – quan hệ chính phủ • Tính thống nhất của mục tiêu và chiến lượ của đối thủ cạnh tranh Trả lời cho các câu hỏi sau: • Điểm mạnh, yếu, mục tiêu chiến lược chủ yếu của đối thủ cạnh tranh? • Làm sao đối thủ có nhiều khả năng ứng phóvề kinh tế, xh, con người, địa lý, chính trị, chính phủ, công nghệ và cạnh tranh? • Họ có thể gây ra tổn thương gì cho chúng ta? Kể cả khi áp dụng chiến lược của ta? • Vị trí sp dịch vụ của chúng ta như thế nào so với đối thủ cạnh tranh? • Các công ty mới và rút khỏi ngành? • Nhân tố nào tạo thế cạnh tranh cho ta tronh ngành? • Xếp hạng về kết quả hoạtđộng kinh doanh của đối thủ và tại sao lại xếp vậy? • Tính chất và mối quan hệ giữa nhà cung cấp và nhà phân phối? • Các sản phẩm và dịch vụ thay thế ảnh hưởng đến mức nào? Biện pháp để có đánh giá trên • Mua dữ kiện lưu trữ không còn giá trị • Mua sản phẩm rồi phân tích • Thăm doanh nghiệp với danh khác • Đếm xe ra vào bốc dỡ hàng • Nghiên cứu ảnh chụp từ trên không • Phân tích hợp đồng lao động • Phân tích các quản cáo • Phỏng vấn khách hàng, người tiêu thụ về việc bán sp của đối thủ • Xâm nhập vào đối thủ và khách hàng • Phỏng vấn nhà cung cấp • Đóng vai khách hàng để yêu cầu trả lời qua điện thoại • Khuyến khích các khách hàng quan trọng phơi bày thông tin cạnh tranh • Phỏng vấn nhân viên cũ • Phỏng vấn chuyên gia đã làm việc với đối thủ • Lôi kéo nhân lực từ họ • Thực hiện phỏng vấn bằng điện thoại để nhân viên để lô thông tin • Gởi kỹ sư chuyên gia đến cuộc họp của đối thủ để phóng vấn kỹ sư chuyện gia của họ
- • Phỏng vấn các nhân viên tiềm năng, họ có thể đã làm việc với đối thủ trong quá khứ Rào cản rút lui – rào cản thâm nhập Rào cản rút lui Thấp Cao Rào Lợi nhuận thấp ổn Lợi nhuận thấp Thấp định cản mạo hiểm xâm Lợi nhuận cao ổn Lợi nhuận cao nhập Cao định mạo hiểm 2. Khách hàng Là một tài sản của công ty, sự trung thành tuỳ vào sự thoả mãn nhu cầu của họ, thu hút lý lịch cũng là một điều tốt. Bây giờ thế mạnh của người mua tuỳ vào? • Tỷ trọng lượng hàng mua trong lượng hàng bán • Việc chuyển mua hàng người khác không tốn kém nhiều • Người mua ra tín hiệu đe doạ • Sản phẩm của người bán ít ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm của người mua Như vậy phải lập bản phân tích khách hàng hiện tại và tương lai. • Vì sao khách hàng mua? • Vấn đề và nhu cầu khách hàng cần xem xét • Mua như thế nào? Khi nào và bao nhiêu? • Ai có liên quan đến công việc mua hàng của họ? • Yếu tố quan trọng nhất về quyết định cuối cùng? • Những nhóm khách hàng tương tự trong nước và thế giới không? 3. Nhà cung cấp • Vật tư, thiết bị • Cộng đồng tài chính • Nguồn lao động 4. Đối thủ tiềm ẩn Nguy cơ xâm nhập của đối thủ cạnh tranh: Lợi thế kinh tế theo quy mô (giảm chi phí trên một sản phẩm, ngăn cản đối thủ mới xâm nhập). Sự khác biệt của sản phẩm (trung thành của khách hàng tạo nên rào cản xâm nhập). Các đòi hỏi về vốn (chi phí tài chính cũng tạo nên rào cản). Chi phí chuyển đổi ( chi phí mà người mua chuyển đổi từ mua sản phẩm này sang mua sản phẩm khác). Khả năng tiếp cận với kênh phân phối (tạo nên rào cản xâm nhập). Bất lợi về chi phí không liên quan đến quy mo (công nghệ thuộc quyền sở hữu, tiếp cận nguồn nguyên liệu, vào kinh doanh sau, chính phủ ưu tiên các đối thủ hiện tại, đường cong kinh nghiệp). Tính chất của rào cản xâm nhập (bằng sáng chế heat hạn, thự tế khác) 5. Sản phẩm thay thế
- IV. Ma trận đánh giá các yếu tố môi trường Chúng ta có 5 bước để phát triển một ma trận 1. Lập danh mục các yếu tố có vai trò quyết định, chúng đã nhận diện, cơ hội và đe dọa 2. Phân loại tầm quan trọng cho mỗi yếu tố (0.0-1.0 lớn nhất) 3. Phân loại từ 1-4 mỗi yếu tố quyết định sự thành công, cho thấy cách thức chiến lược công ty phản ứng, 4 là phứng tốt, 3 trên trung bình, 2 trung bình, 1 yếu. 4. Nhân tầm quan trọng của mỗi biến số với loại của nó để xác định điểm tầm quan trọng. 5. Cộng tổng số điểm về tầm quan trọng cho mỗi biến số để xác định tổng điểm quan trọng cho tổ chức. Ví dụ về ma trận các yếu tố bên ngoài Yếu tố bên ngoài chủ yếu Mức quan Phân loại Số điểm trọng quan trọng Tổng lãi suất 0.20 1 0.20 Sự di chuyển dân số từ bắc đến nam 0.10 4 0.40 Sự giảm quy định của chính phủ 0.30 3 0.90 Chiến lược khuếch trương của đối thủ 0.20 2 0.40 Điện toán hoá thông tin 0.20 4 0.80 Tổng cộng 1.00 2.70 • Trung bình 2,5 nhỏ hơn 2,7 nên quan trọng, bản phải nhiều yếu tố V. Ma trận hình ảnh cạnh tranh Như ma trận trên nhưng nhiều đối thủ trong một bản.
- Chương ba: Phân Tích Nội Bộ Trong tổ chức có những điểm gì? – Sự sống còn của tổ chức dựa vào đâu? Dây chuyền giá trị công ty Các Cấu trúc hạ tần công ty hoạt Phần động lời Quản trị nguồn nhân lự hỗ trợ Phát triển công nghệ Mua sắm/thu mua Các hoạt Các hoạt Marketing Phần động đầu Vận hành động đầu và bán Dịch vụ lời vào ra hàng I. Marketing Chúng ta không gì hơn là dùng chuyên ngành marketing vào như hình như chỉ trả lời cho các câu hỏi sau: • SP, DV của DN, mức đa dạng sản phẩm • Tập trung vào SP nào nhóm khách hàng nào • Khả năng thu thập thông tin cần thiết về thị trường • Thị phần • Cơ cấu mặt hàng, DV, khả năng mở rộng, chu kỳ sống của sản phẩm chính, tỷ lệ lợi nhuận so với doanh số • Kênh phân phối, số lượng, phạm vi, mức độ kiển soát • Các tổ chức bán hàng hữu hiệu, mức độ am hiểu về nhu cầu khách hàng • Mức độ nổi tiếng, chất lượng, ấn tượng về SP • Quảng cáo .khuyến mại có sáng tạo không, hiệu quả không • Chiến lược giá và tính linh hoạt trong việc định giá • Phương pháp phân loại ý kiến khách hàng về phát triển SP, thị trường mới • Dịch vụ sau bán hàng, hướng dẫn sử dụng cho khách hàng • Thiện chí hay sự tín nhiệm của khách hàng II. Sản xuất Nó là gì thế, vai trò, liên quan với bộ phận khách như thế nào? Một ví dụ vế sản xuất: • Giá cả, mức độ cung ứng nguyên vật liệu, quan hệ với người cung cấp • Hệ thống kiểm tra hàng tồn, mức lưu chuyển chúng
- • Bố trí, tận dụng, quy hoạch phương tiện SX • Lợi thế do sản xuất trên quy mô lớn • Hiệu năng kỹ thuật của phương tiện, tận dụng công suất như thế nào? • Mức hiệu quả sử dụng các đơn vị gia công • Mức độ hôi nhập dọc, tỷ lệ lợi nhuận, giá trị gia tăng • Hiệu năng, phí tổn, lợi ích của thiết bị • Các phương pháp kiểm tra tác nghiệp, thiết kế, lập kế hoạch, mua, kiểm tra chất lượng III. Tài chính kế toán • Phân tích quyết định đầu tư phân phối vốn, và phân phối lại vốn cho dự án, tài sản, bộ phận của tổ chức • Quyết định tài chính cơ cấu vốn tốt cho công ty, làm sao gia tăng vốn, ngắn , dài hạn, lưu động dùng các chỉ số tài chính (như: nợ trên vốn, chỉ số nợ trên tổng vốn) • Quyết địng tiền lãi cổ phần Phân tích tài chính: • Khả năng huy động vốn, ngắn dài hạ • Tỷ lệ giữa vốn vay và vốn cổ phần • Nguồn vốn công ty, chi phí vốn so với toàn ngành vàđối thủ • Thuế, quan hệ chủ sở hữu, người đầu tư, cổ đông • Vay, thế chấp, khả năng tận dùng tài chính thuê, cho thuê, bán • Phí hội nhập, rào cản hội nhập, tỉ lệ lãi • Vốn lưu động linh hoạt của vốn đầu tư, quy mô tài chính • Kiểm soát giá và khả năng giảm giá, hệ thống kế toán, lợi nhuận Chỉ số • Các chỉ số luân chuyển năng lực của công ty nghĩa vụ tài chính ngắn hạn Khả năng thanh toán hiện thời – Khả năng thanh toán nhanh • · Các chỉ số về đòn bẩy biểu thị về rủi ro tài chính của công ty, phạm vi tài trợ của các khoản nợ của công ty. Nợ trên toàn bộ tài sản – Nợ trên số vốn cổ phần thường - Nợ dài hạn trên số vốn cổ phần thường – Khả năng thanh toán lãi vay • · Các chỉ số về hoạt động hiệu quả sử dụng nguồn lực của công ty Chỉ số về số vòng quay tồn kho – Vòng quay toàn bộ vốn – Vòng quay cố định – Kỳ thu tiền bình quân • · Chỉ số về năng lực lợi nhuận đưa ra thông tin hiệu quả chung về quản lý, cho thấy lợi nhuận do doanh thu tiêu thụ và doanh thu đầu tư Lợi nhuận biên tế gộp – lợi nhuận biên tế hoạt động – doanh lợi của toàn bộ vốn – doanh lợi của cổ phần thường – lợi nhuận cho một cổ phần • · Các chỉ số tăng trưởng duy trì vị trí kinh tế của công ty trong mức tăng trưởng của nền kinh tế và của ngành Tỉ lệ tăng trưởng về doanh thu – Tỉ lệ tăng trưởng về lợi nhuận - Tỉ lệ tăng trưởng lợi nhuận cổ phần hàng năm - Tỉ lệ tăng trưởng tiền lãi cổ phần – Chỉ số giá trên lợi nhuận cổ phần.
- IV. Quản trị Không gì hơn là hoạch định, tổ chức, điều khiển và kiểm soát Chức năng Mô tả Quan trọng nhất Hoạt động chuẩn bị cho tương lai: dự đoán, thiết lập mực tiêu, Hình thành Hoạch đề ra chiến lược, phát triển chính sách, hìanh thành kế hoạch chiến lược tác nghiệp định Hoạt động QT tạo ra cơ cấu của mối quan hệ quyền hạn và Thực hiện Tổ chức trách nhiệm. Thiết kế tổ chức, chuyện môn hoá công việc, mô chiến lược tả công việc, mở rộng kiểm soát, thống nhất mệnh lệnh, phối hợp xắp xếp, thiết kế công việc và phân tích công việc Nỗ lực nhằm định hướng hoạt động của con người. Lãnh đạo, Thực hiện Điều khiển liện lạc, nhóm làm việc, thay đổi hoạt động, uỷ quyền, nâng chiến lược cao chất lượng công việc, thoã mãn công việc, nhu cầu, thay đổi tổ chức, tinh thần nhân viên, quản trị viên, quản lý, tiền công, nhân viên, phóng vấn, thuê, đuổi, đào tạo phát triển, an toàn, cơ hội, quan hệ bên ngoài, phát triển chuyện môn, nghiện cức cá nhân Tất cả các hoạt động quản lý, nhằm phù hợp, nhất quán với Đánh giá Kiểm soát hoạch định. Kiểm tra chất lượng, kiểm soát tài chính, bán hàng, chiến lược tồn kho, chi phí, phân tích những thay đổi, thưởng phạt… 1. Hoạch định • Mục tiêu rõ? • Chiến lược chung cạnh tranh? • Theo dõi và dự doán môi trường chưa? • Có sử dụng quản trị chiến lược không? • Kế hoạch đối phó với rủi ro không? • Phát triển tinh thần làm việc tập thể? • Phân phối nguồn lực dựa vào mục tiêu đã định? • Mục tiêu, chiến lược, chính sách rõ, liên hệ nhau không? 2. Tổ chức • Sơ đồ tổ chức rõ? Khả năng kiểm soát chúng lớn rộng? • Các hoạt động tương tự có xếp chung vào sơ đồ không? • Chức năng bố trí nhân viên có trong sơ đồ không? • Có thống nhất chỉ huy không? • Sử dụng bản mô tả công việc? Chi tiết? • Có ý nghĩa? Đòi hỏi phấn đấu? 3. Điều khiển và động viên
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Hướng dẫn Quản trị chiến lược
294 p | 1019 | 412
-
Chiến lược maketing - MIX 2011
7 p | 521 | 254
-
Chiến lược và Chính sách kinh doanh - Xác định sứ mạng và mục tiêu
4 p | 673 | 186
-
Chiến lược Marketting
7 p | 526 | 177
-
Giáo trình môn Quản trị chiến lược
143 p | 366 | 92
-
Chiến lược và Chính sách kinh doanh - Phân tích môi trường và hệ thống thông tin quản trị (MIS)
4 p | 304 | 81
-
Chiến lược Marketing của cà phê Trung Nguyên
8 p | 422 | 69
-
Bài giảng Quản trị chiến lược: Chương 1 - ThS. Nguyễn Khánh Trung
25 p | 336 | 68
-
TỔ CHỨC BÁN HÀNG - CHIẾN LƯỢC VÀ CƠ CẤU TỔ CHỨC LỰC LƯỢNG BÁN HÀNG CÔNG TY
21 p | 298 | 65
-
Giáo trình quản trị marketing - Chương 10: Thiết kế chiến lược và chính sách định giá
31 p | 141 | 48
-
Bài giảng môn quản trị chiến lược: Chương 5. Đánh giá tình hình nội bộ của công ty - Th.S Hoàng Giang
63 p | 149 | 23
-
Tầm nhìn chiến lược và vai trò
16 p | 411 | 19
-
Chiến lược cạnh tranh trong kinh doanh theo lý thuyết Michael Porter: Phần 1
74 p | 33 | 18
-
CHIẾN LƯỢC XÚC TIẾN QUẢNG CÁO
7 p | 122 | 14
-
Bài giảng Quản lý chiến lược: Chương 8 - TS. Lê Thành Long
38 p | 103 | 11
-
Chiến lược quản trị kinh doanh: Phần 1
213 p | 32 | 11
-
Chiến lược kinh doanh và hướng phát triển cho các doanh nghiệp ngành may Việt Nam: Phần 1
180 p | 26 | 7
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn