Chương 1: SỐ HỮU TỈ – SỐ THỰC
lượt xem 11
download
Hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ . Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập số 2.Kĩ năng: Hiểu biết số hữu tỉ trên trục số, biết só sánh 2 số hữu tỉ 3.Thái độ: Bước đầu tập suy luận, tập phân tích, tập quan sát
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Chương 1: SỐ HỮU TỈ – SỐ THỰC
- Chương 1: SỐ HỮU TỈ – SỐ THỰC 1 TẬP HỢP CÁC SỐ HỮU TỈ I.MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: Hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ . Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập số 2.Kĩ năng: Hiểu biết số hữu tỉ trên trục số, biết só sánh 2 số hữu tỉ 3.Thái độ: Bước đầu tập suy luận, tập phân tích, tập quan sát II.CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH 1.Chuẩn bị của giáo viên: Bảng phụ, sgk, thước thẳng 2.Chuẩn bị của học sinh: sgk, vở, thước thảng, vở nháp, bảng con III.HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU: 1.Ổn định lớp: LT báo cáo sĩ số và tình hình chuẩn bị bài của lớp 2.Kiểm tra bài cũ: 1 3 6 19 (-0,75= ; 1,2= ; 2 = ) Gv đánh giá cho điểm cộng khuyến khích -Hãy đưa các số sau về dạng phân số: -0,75 ; 1,2 ; 2 4 4 5 44 3.Vào bài:Ở bài tập trên các số đó đưa được về dạng phân số, ta gọi các số đó là số hữu tỉ. Vậy số hữu tỉ là gì, các số tự nhiên , các số nguyên ta đã học có phải là số hữu tỉ không? Những vấn đề vừa nêu là nội dung cơ bản trong tiết học hôm nay. 4.Các hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ GHI BẢNG Hđ1: -Một hs lên bảng thực hiện cả lớp theo 1)Số hữu tỉ: dõi bổ sung 5 3 3 6 6 -Các số 3; -0,5; 0; 2 viết Vd: 3 ... 7 1 1 2 2 -Hs hiểu được: số hữu tỉ là số viết được dưới dạng các phân số bằng 1 1 2 0 0 0 0, 5 ...0 ... a dưới dạng phân số a, b , b 0 a 2 2 4 1 1 2 nhau b 5 19 19 38 3 3 6 6 2 ... ... -Gv giới thiệu khái niệm số 3 5 1 4 7 7 7 14 4 4 8 8 ?1 0,6= ; 1, 25 ;1 5 4 3 3 5 hữu tỉ * Các số : 3; -0,5;0;2 đều là số hữu tỉ Viết được dưới dạng phân số nên là 7 -Vậy số nguyên, số tự nhiên , 1
- hỗn số có phải là số hữu tỉ những số hữu tỉ a Vậy số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số với b không? a,b , b 0 * Tập hợp các số hữu tỉ kí hiệu -Gv cho các em hs lên giải 2)Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số: Vd1,2:sgk quyết: ?1 ?2 5 733 Vd3:Biểu diễn các số: ; ; ; trên cùng trục số -Nêu nhận xét về mối quan 2 2 4 4 hệ giữa 3 tập hợp số: số tự nhiên , số nguyên, số hữu tỉ -Hs biểu diễn các số nguyên –1; 1; 2 trên Hđ2: trục số (cách biểu diễn đã học ở lớp 6) -7/2 -3/4 3/4 5/2 x O -4 -2 2 -Gv cho làm ?3 sau đó giới -Tìm hiểu vd1; vd2 để nắm cách biểu diễn -Trên trục số điểm biểu diễn số hữu tỉ x được gọi là thiệu cách biểu diễn số hữu tỉ +Chú ý khi biểu diễn: mẫu dương, điểm x 5 5 1 2 2 đổi 1 ; 3)So sánh 2 số hữu tỉ : Vd1: So sánh 2 số hữu tỉ : -0,6 4 4 4 3 3 1 và trên trục số +2 bàn một nhóm, cử nhóm trưởng, thực 2 -Cho hs tự làm vd2 hiện trong 3 phút, nhóm trưởng đại diện 6 0, 6 10 -Gv lưu ý, trước khi biểu nộp chấm điểm sau khi đã bàn bạc xong ở 6 5 1 Ta có: vì-6
- nộp chấm điểm) +Qui đồng nếu chưa cùng mẫu Chú ý: sgk * Số hữu tỉ âm
- Đại số 7 315 203 17 13 22 24 +Dùng tính chất bắt cầu: hãy so sánh a. và b. và c. và 316 202 234 19 29 27 Ngày 6/9 Tiết 2 2 CỘNG TRỪ SỐ HỮU TỈ I.MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: -Hs nắm vững các qui tắc cộng trừ số hữu tỉ, biết qui tắc “chuyển vế” trong tập hợp số hữu tỉ 2.Kĩ năng: Có kĩ năng làm các phép cộng, trừ số hữu tỉ nhanh và đúng 3.Thái độ: II.CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH 1.Chuẩn bị của giáo viên: Bảng phụ, thước thẳng, sgk 2.Chuẩn bị của học sinh: sgk, thước thẳng, bảng con,… III.HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU: 1.Ổn định lớp: LT báo cáo sĩ số của lớp, và tình hình chuẩn bị của lớp 2.Kiểm tra bài cũ: 3 1 - 2 4 3 3 0 -3 -2 -1 1 3 1 2 Hs1: Biểu diễn ; 3; 2 trên cùng một trục số 4 3 2 2 10 15 2 4 10 12 2 4 3 3 Hs2: So sánh và ( vì –10 > -12 do đó ) hay : 4 12 3 5 12 15 3 5 5 15 3.Vào bài: Ta đã học cộng trừ các số nguyên, cộng trừ các phân số, vậy để thực hiện cộng trừ số hữu tỉ chẳng hạn: cộng trừ 2 4 và , ta thực hiện ntn? Đó là nội dung nghiên cứu trong tiết học này 3 5 4.Các hoạt động dạy học: Trường THCS Hùng Vương 4
- Đại số 7 HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ GHI BẢNG Hđ1: -Hãy nêu qui tắc cộng trừ phân -Hs: phát biểu lại các qui tắc cộng trừ 1)Cộng trừ 2 số hữu tỉ : số đã được học ở lớp 6? Qui tắc cộng trừ phân số đã học Qui tắc: sgk -Hs: Cộng 2 phân số cùng mẫu hoặc trừ Ví dụ: số hữu tỉ cũng tương tự 2 phân số cùng mẫu dương ta thực hiện a. 7 4 49 12 49 12 37 116 -Nêu vận dụng ở sgk 3 7 21 21 21 21 21 tử + tử hoặc tử – tử (mẫu giữ nguyên) 1 5 -Đưa thêm vd: Tính 2 ; 3 3 12 3 9 1 b. 3 3 2 2 6 2 3 2 9 10 1 4 4 4 4 4 ?1 a.0,6+ -Gv cho hs giải quyết ?1 1 5 5 5 15 5 20 10 1 -3 5 3 15 15 c. 2 3 26 26 6 6 3 3 Hđ2: 1 1 2 5 6 11 b. (0, 4) 2)Qui tắc “chuyển vế” 3 35 15 15 -Gv trình bày qui tắc chuyển vế Hs: nắm vững khi chuyển vế, số hạng Qui tắc: sgk -Gv lưu ý: đổi dấu số hạng khi chuyển vế chuyển vế phải đổi dấu (+ đổi thành -; Ví dụ: Tìm x biết: +Nêu vận dụng ở sgk – đổi thành +) 3 1 a. x 5 1 +Đưa thêm ví dụ: x 2 7 3 ?2 +1 hs lên bảng giải quyết câu a 8 2 13 x -Gv cho hs giải quyết ?2 +1 hs khác lên bảng giải quyết câu b 37 79 5 +Câu a cách giải tương tự câu a ở vd x -Lưu ý ở phần ví dụ câu b chuyển 21 8 +Câu b cách giải tương tự câu b ở vận 16 x sang vế phải –x giữ lại ở vế trái sau đó 21 dụng tìm x (x là số đối của -x) -Gv cho hs làm bài 6 (a,b); bài 8(a,c) 1 1 4 (3) 7 tương tự với tập -Hs: Bt 6 câu a: 21 28 -Tổng đại số trong tập 84 84 Trường THCS Hùng Vương 5
- Đại số 7 -Gv lưu ý cho hs thấy lợi ích của việc áp câu b: 8 15 24 30 54 1 5 1 b. x 2 18 27 54 54 8 2 dụng các tính chất giao hoán và kết hợp 55 Hs: làm bt 8 câu c: x trong việc tính giá trị của các tổng đại số 28 4 2 7 4 2 7 872 20 5 -Gv cho 1 hs lên bảng làm bt 6 câu a,b x 5 7 10 5 7 10 10 10 7 8 8 -Gv cho 1 hs khác lên bảng làm bt 8 câu 25 x 1 2 7 20 27 8 a,c 10 7 70 70 1 x3 8 *Chú ý: sgk Hướng dẫn bt9: Câu a,b giải tương tự câu a ở vận dụng Câu Củng cố, luyện tập chung Bài tập trắc nghiệm (bảng phụ) c,d giải tương tự câu b ở vd Điền số thích hợp vào ô trống: (hợp tác nhóm) Hướng dẫn bt10: Làm 2 cách: cách 1: tính giá trị của từng 3 1 3 5 a 1 4 4 4 8 biểu thức trong ngoặc, sau đó thực hiện từ trái sang phải; cách 1 5 13 5 2 bỏ dấu ngoặc rồi nhóm các số hạng thích hợp b 2 2 4 8 b.Bài sắp học:Tìm hiểu bài Nhân, chia số hữu tỉ ; Qui tắc 1 15 1 5 a+b 2 nhân chia số hữu tỉ Thế nào là tỉ số 4 4 2 4 5 5 a-b -4 0 4 4 5.Hướng dẫn tự học: a.Bài vừa học:-Học kĩ qui tắc cộng trừ số hữu tỉ, nắm vững qui tắc chuyển vế. BTVN 9,10/10 sgk Trường THCS Hùng Vương 6
- Đại số 7 Tröôøng THCS Huøng Vöông 7
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài tập Chương I Số hữu tỉ, số thực - Đại số lớp 7 THCS Trần Quang Diệu
5 p | 2496 | 540
-
Đề kiểm tra 1 tiết Toán 7 - Đại số Chương 1 Số hữu tỉ - số thực (Kèm đáp án)
5 p | 2169 | 487
-
Đề kiểm tra 1 tiết Toán 7 - Đại số (Chương 1 Số hữu tỉ - số thực)
5 p | 710 | 65
-
Giáo án chương 1 bài 2: Cộng, trừ số hữu tỉ - Đại số 7- GV.Phan Văn Tài
4 p | 457 | 17
-
Bài giảng Đại số 7 chương 1 bài 1: Tập hợp Q các số hữu tỉ
29 p | 239 | 17
-
Trắc nghiệm Đại số 7 – Chương 1: Số hữu tỉ và số thực
5 p | 162 | 13
-
Giáo án Đại số 7 chương 1 bài 4: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Cộng,trừ, nhân, chia số thập phân
13 p | 396 | 13
-
Giáo án Đại số 7 chương 1 bài 3: Nhân, chia số hữu tỉ
5 p | 171 | 12
-
Bài giảng Đại số 7 chương 1 bài 3: Nhân, chia số hữu tỉ
18 p | 170 | 11
-
Bài giảng Đại số 7 chương 1 bài 2: Cộng, trừ số hữu tỉ
20 p | 184 | 11
-
Giáo án Đại số 7 chương 1 bài 5: Lũy thừa của một số hữu tỉ
7 p | 312 | 10
-
Giáo án Đại số 7 chương 1 bài 1: Tập hợp Q các số hữu tỉ
5 p | 193 | 8
-
Giáo án Đại số 7 chương 1 bài 6: Lũy thừa của một số hữu tỉ (tiếp)
12 p | 199 | 8
-
Giáo án Toán 7 - Chương 1: Số hữu tỉ, số thực
27 p | 104 | 8
-
Giáo án Đại số 7 chương 1 bài 2: Cộng, trừ số hữu tỉ
10 p | 215 | 7
-
Bài giảng Toán 7 chương 1 bài 2 sách Chân trời sáng tạo: Các phép tính với số hữu tỉ
34 p | 23 | 4
-
Giáo án Đại số 7 - Chương 1: Số hữu tỉ - số thực
27 p | 40 | 3
-
Giáo án Đại số 7 - Chương 1: Số vô tỉ - Số thực
44 p | 31 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn