Chương 1 TỔ CHỨC CÔNG VIỆC KẾ TOÁN TRONG DOANH NGHIỆP
lượt xem 8
download
Tham khảo tài liệu 'chương 1 tổ chức công việc kế toán trong doanh nghiệp', kinh tế - quản lý phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Chương 1 TỔ CHỨC CÔNG VIỆC KẾ TOÁN TRONG DOANH NGHIỆP
- Chương 1 TỔ CHỨC CÔNG VIỆC KẾ TOÁN TRONG DOANH NGHIỆP Câu 1: Hệ thống báo cáo tài chính doanh nghiệp gồm: A. Bảng cân đối kế toán C. Báo cáo kết quả kinh doanh B. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ và thuyết minh D. Tất cả đều đúng. báo cáo tài chính Đáp án: D Câu 2: Chọn phát biểu đúng: A. Doanh nghiệp có thể khoá sổ kế toán lập báo cáo tài chính theo tháng, quý, năm theo kỳ kế toán cần lập báo cáo tài chính B. Doanh nghiệp không được khoá sổ kế toán lúc cuối tháng C. Doanh nghiệp không được khoá sổ kế toán lúc cuối quý D. Cả 3 câu đều đúng Đáp án: A Câu 3: Các loại sổ kế toán được dùng trong hình thức Nhật ký -chứng từ là: A. Nhật ký - chứng từ, Bảng kê, Sổ cái, Sổ hoặc thẻ kế toán chi tiết B. Nhật ký - chứng từ, Nhật ký đặc biệt, Nhật ký sổ cái, Bảng kê, Sổ hoặc thẻ kế toán chi tiết C. Nhật ký - chứng từ, Nhật ký chung, Nhật ký đặc biệt, Bảng kê, Sổ hoặc thẻ kế toán chi tiết D. Nhật ký - chứng từ, Nhật ký chung, Bảng kê, Sổ hoặc thẻ kế toán chi tiết Đáp án: A Câu 4: Phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ số 10/08 nội dung chuyển lô hàng số lượng 100 sản phẩm cho chi nhánh 2.Vậy theo bạn “phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ” số 10/08 là chứng từ: A. Mệnh lệnh C. Bắt buộc B. Chấp hành D. Hướng dẫn Đáp án: C
- Câu 5: Chứng từ nào sau đây là chứng từ hướng dẫn A. Phiếu nhập kho, phiếu xuất kho B. Phiếu thu, phiếu chi C. Phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ D. Biên lai thu tiền Đáp án: A Câu 6: Các khoản tương đương tiền là: A. Các chứng chỉ tiền gửi có kỳ hạn thu hồi không quá 3 tháng B. Chứng khoán đầu tư ngắn hạn C. Các khoản phải thu đến hạn D. Các khoản có thời gian thanh toán dưới 1 năm Đáp án: A Câu 7: Trong hình thức nhật ký chứng từ, có 10 bảng kê, được đánh thứ tự từ bảng kê số 1 đến số 11 không bao gồm bảng kê nào sau đây. A. Bảng kê số 6 C. Bảng kê số 8 B. Bảng kê số 7 D. Bảng kê số 5 Đáp án: B Câu 8: Kế toán lập và trình bày Báo cáo tài chính theo mấy nguyên tắc? A. 5 C. 7 B. 6 D. 8 Đáp án: B Câu 9: Việc lập và trình bày báo cáo tài chính phải tuân thủ theo sáu nguyên tắc đã được quy định tại chuẩn mực kế toán số mấy? A. 2 C. 6 B. 5 D. 21 Đáp án: D Câu 10: Việc lựa chọn hình thức kế toán nào để áp dụng là do doanh nghiệp tự quyết định nhưng phải tuân thủ nguyên tắc A. Nhất quán C. Phù hợp B. Thận trọng D. Khách quan
- Đáp án: A Câu 11: Thông tin KTTC nhằm phục vụ nhu cầu ra quyết định của: A. Quản lý doanh nghiệp C. Các tổ chức tín dụng B. Các nhà đầu tư D. Cả 3 câu trên đều đúng Đáp án: D Câu 12: Chứng từ kế toán A. Chỉ được phép lập một lần cho mỗi nghiệp vụ kinh tế phát sinh B. Được lập nhiều lần cho một nghiệp vụ, khi quản lý yêu cầu C. Có thể được lập lại khi bị mất hay thất lạc D. Các câu trên đều sai Đáp án: A Câu 13: Hoá đơn bán khống là: A. Hoá đơn được ký trước B. Hoá đơn lập sai nội dung giao dịch C. Hoá đơn có số tiền khác với số tiền thực tế giao dịch D. Tất cả các trường hợp trên Đáp án: A Câu 14: Thông tin số liệu trên sổ sách kế toán không được A. Ghi bằng bút chì C. Dùng bút xoá để xoá D. Cả 3 trường hợp trên B. Ghi xen vào Đáp án: D Câu 15: Theo chế độ kế toán doanh nghiệp Việt Nam hiện nay có bao nhiêu hình thức sổ kế toán A. 2 C. 4 B. 3 D. 5 Đáp án: D Câu 16: Sổ Nhật ký chi tiền thuộc trong hình thức kế toán nào sau đây A. Hình thức kế toán Nhật ký chung B. Hình thức kế toán Nhật ký - sổ cái C. Hình thức kế toán Chứng từ ghi sổ
- D. Hình thức kế toán Nhật ký chứng từ Đáp án: A Câu 17: Hình thức kế toán là mô hình tổ chức hệ thống sổ kế toán gồm các nội dung A. Số lượng sổ và kết cấu các loại sổ B. Trình tự và phương pháp ghi vào từng loại sổ C. Mối quan hệ giữa các loại sổ với nhau D. Cả 3 câu trên đều đúng Đáp án: D Câu 18: Mẫu hoá đơn giá trị gia tăng được quy định bởi: A. Sở kế hoạch đầu tư B. Do doanh nghiệp tự quyết định C. Cơ quan thống kê D. Cơ quan tài chính có thẩm quyền Đáp án: D Câu 19: Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh là báo cáo tài chính tổng hợp mang tính chất A. Thời điểm C. Cả thời điểm và thời kỳ B. Thời kỳ D. Cả 3 câu sai Đáp án: B Câu 20: Đối với chứng từ kế toán ghi bằng tiếng nước ngoài ít phát sinh hoặc nhiều lần phát sinh nhưng nội dung không giống nhau thì phải dịch ra tiếng việt A. Dịch toàn bộ nội dung chứng từ kế toán B. Không phải dịch sang tiếng việt C. Dịch một số nội dung chủ yếu D. Bản đầu dịch toàn bộ nội dung chứng từ kế toán, bản sau chỉ dịch nội dung chủ yếu Đáp án: A Câu 21: Đối với những tài liệu kế toán có tính sử liệu, có ý nghĩa quan trọng về kinh tế, an ninh, quốc phòng thời hạn lưu trữ là A. Ít nhất 10 năm C. Vĩnh viễn B. Ít nhất 5 năm D. Ít nhất 50 năm Đáp án: C
- Câu 22: Nguyên tắc nhất quán đòi hỏi kế toán phải: A. Không được thay đổi các phương pháp kế toán đã chọn B. Có thể thay đổi các phương pháp kế toán nếu thấy cần thiết C. Có thể thay dổi các phương pháp kế toán sau kỳ kế toán năm nhưng phải trình bày sự thay đổi và ảnh hưởng của sự thay đổi đó trong các báo cáo tài chính D. Có thể thay đổi các chính sách kế toán nhưng phải được sự chấp nhận bằng văn bản của các cơ quan quản lý nhà nước Đáp án: C Câu 23: Có mấy nội dung tổ chức công tác kế toán trong doanh nghiệp: A. 2 C. 4 B. 3 D. 5 Đáp án: C Câu 24: Hình thức kế toán chứng từ ghi sổ được áp dụng trong doanh nghiệp có quy mô: A. Lớn C. Lớn, vừa và nhỏ B.Vừa và nhỏ D. Lớn và vừa Đáp án:D
- Chương 2 TỔ CHỨC BỘ MÁY VÀ MÔ HÌNH KẾ TOÁN TRONG DOANH NGHIỆP Câu 1: Yêu cầu đối với thông tin KTTC A. Thích hợp C. Chính xác B. Đầy đủ D. Cả 3 yêu cầu trên Đáp án: D Câu 2: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của thông tin KTTC C. Báo cáo về kết quả đã qua A. Thông tin khách quan B. Báo cáo hướng về tương lai D. Số liệu có tính lịch sử Đáp án: B Câu 3: Đối tượng sử dụng thông tin KTQT A. Các chủ nợ C. Khách hàng B. Nhà quản trị tổ chức D. Cơ quan nhà nước Đáp án: B Câu 4: Việc lựa chọn hình thức kế toán cho một đơn vị phụ thuộc A. Quy mô của đơn vị C. Yêu cầu của chủ nợ B. Đặc điểm sản xuất kinh doanh D. Cả a, b đều đúng Đáp án: D Câu 5: Mô hình tổ chức bộ máy kế toán ở doanh nghiệp được định hướng theo mấy dạng? A. 2 C. 4 B. 3 D. 5 Đáp án: B Câu 6: Mô hình kế toán tập trung có ưu điểm: A. Công việc tổ chức bộ máy gọn nhẹ, tiết kiệm B. Việc xử lý và cung cấp thông tin nhanh chóng C. Đáp ứng được yêu cầu thông tin phục vụ cho quản lý nội bộ ở các đơn vị trực thuộc D. Cả A, B đều đúng
- Đáp án: D Câu 7: Các cơ chế kiểm soát nội bộ được thiết lập và xây dựng trong doanh nghiệp gồm có mấy quy trình chủ yếu A. 4 C. 7 B. 5 D. 6 Đáp án: B Câu 8: Viêc tổ chức hệ thông tâp trung sẽ giup cho doanh nghiêp: ̣ ́ ̣ ́ ̣ A. Giam bớt rui ro ̉ ̉ C. Giam bớt chi phí quan lý ̉ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ́ D. Tât cả đêu đung ́ ̀ ́ B. Ngăn chăn gian lân hoăc trôm căp Đáp án: D Câu 9: Mô hình tổ chức bộ máy kế toán được định hướng theo dạng: Tổ chức kế toán tập trung A. Tổ chức kế toán phân tán B. Tổ chức kế toán vừa tập trung vừa phân tán C. Cả 3 đều đúng D. Đáp án: D Câu 10: Kiểm toán nội bộ có nhiệm vụ: Kiểm tra và xác nhận chất lượng, độ tin cậy của các thông tin kinh tế A. Kiểm tra tính phù hợp, hiệu lực và hiệu quả của hệ thống kiểm soát nội bộ B. Phát hiện những yếu kém, sơ hở, gian lận trong quá trình quản lí C. Cả 3 đều đúng D. Đáp án: D Câu 11: Để tổ chức công tac kế toan khoa hoc, hợp lý cân căn cứ vao cac yêu tố nao sau đây: ́ ́ ̣ ̀ ̀ ́ ́ ̀ ̀ ́ ́ ̉ A. Nhu câu thông tin, quy mô, câu truc cua thông tin B. Giới han về chi phí do lanh đao doanh nghiêp quyêt đinh ̣ ̃ ̣ ̣ ̣́ C. Trinh độ quan ly, trinh độ cua nhân viên kế toán theo phương tiên ghi chep tinh toan ̀ ̉ ́̀ ̉ ̣ ́́ ́ D. Cả A và C đều đung ́ Đáp án: D
- Chương 3 KẾ TOÁN TIỀN VÀ CÁC KHOẢN TƯƠNG ĐƯƠNG TIỀN Câu 1: Vốn bằng tiền của doanh nghiệp gồm: A. Tiền tại quỹ C. Tiền đang chuyển B. Tiền gửi ngân hàng D. Cả 3 câu trên đều đúng Đáp án: D Câu 2: Mọi nghiệp vụ thu chi, bảo quản tiền mặt tại quỹ do: A. Kế toán tiền mặt chịu trách nhiệm C. Thủ quỹ chịu trách nhiệm B. Giám đốc tài chính chịu trách D. Kế toán trưởng chịu trách nhiệm nhiệm Đáp án: C Câu 3 Cuối mỗi tháng, số dư cuối tháng của các TK vốn bằng tiền có gốc ngoại tệ: A. Được đánh giá lại theo tỷ giá giao dịch bình quân trên thị tr ường ngoại t ệ liên ngân hàng B. Được đánh giá lại theo tỷ giá lúc ghi sổ C. Được đánh giá lại theo tỷ giá thị trường tự do D. Không đánh giá lại Đáp án: D Câu 4: Khi nhận góp vốn liên doanh bằng tiền mặt, kế toán ghi: A. Nợ TK 111 / Có TK 222 C. Nợ TK 222 / Có TK 111 B. Nợ TK 111 / Có TK 411 D. Không có câu nào đúng Đáp án: B Câu 5: Khi mua hàng thanh toán bằng ngoại tệ, số ngoại tệ xuất được tính theo: A. Tỷ giá xuất ngoại tệ C. Tỷ giá lúc ghi nhận nợ B. Tỷ giá giao dịch D. Tỷ giá bình quân liên ngân hàng Đáp án: A Câu 6: Nhận ký quỹ 20.000.000 đồng bằng tiền mặt của các đại lý mới, kế toán đ ịnh khoản: A. Nợ TK 111/ Có TK 3386 B. Nợ TK 111/ Có TK 131
- C. Nợ TK 144/ Có TK 111 D. Nợ TK 244/ Có TK 111 Đáp án: A Câu 7: Thu tiền mặt từ các khoản phạt, bắt bồi thường 1.000.000 đồng A. Nợ TK 111/ Có TK 3387 C. Nợ TK 111/ Có TK 711 B. Nợ TK 111/ Có TK 511 D. Nợ TK 111/ Có TK 131 Đáp án: C Câu 8: Chi tiền mặt tạm ứng lương đợt 1 cho công nhân viên 3.000.000 đồng A. Nợ TK 141: 3.000.000 C. Nợ TK 138: 3.000.000 Có TK 111: 3.000.000 Có TK 111: 3.000.000 B. Nợ TK 334: 3.000.000 D. Cả A, B, C đều sai Có TK 111: 3.000.000 Đáp án: B Câu 9: Mua hàng hoá về nhập kho, chi phí vận chuyển hàng hoá về nhập kho trả bằng tiền mặt sẽ được kế toán định khoản: A. Nợ TK 627/ Có TK 111 C. Nợ TK 811/ Có TK 111 B. Nợ TK 1562/ Có TK 111 D. Nợ TK 641/ Có TK 111 Đáp án: B Câu 10: Chênh lệch lãi tỷ giá ngoại tệ khi thanh toán tiền hàng nhập khẩu được kế toán ghi: A. Tăng doanh thu hoạt động tài chính C. Giảm chi phí tài chính B. Giảm doanh thu hoạt động tài D. Tăng chi phí tài chính chính Đáp án: A Câu 11: Doanh nghiệp X có số dư vào ngày kết thúc niên độ kế toán như sau: TK 331: 56,45tr (chi tiết 2.500USD tỉ giá 16.100đ và 1.000USD tỉ giá 16.200đ) Kế toán tiến hành điều chỉnh chênh lệch tỷ giá tại ngày kết thúc niên độ kế toán theo tỷ giá bình quân liên ngân hàng là 16.100đ/USD. A. Nợ TK 331: 100.000 / Có TK 413: 100.000 B. Nợ TK 413: 100.000 / Có TK 331: 100.000 C. Nợ TK 331: 100.000 / Có TK 515: 100.000
- D. Nợ TK 635: 100.000 / Có TK 331: 100.000 Đáp án: A Điều chỉnh chênh lệch tỷ giá tại ngày kết thúc niên độ kế toán của TK 331 Nợ TK 331: 1.000 × (16.200 − 16.100) = 100.000 Có TK 413: 100.000 Câu 12: Thu 120tr tiền bán hàng trả chậm kỳ trước bằng tiền mặt, trong đó có 10tr là tiền lãi trả chậm, kế toán ghi: A. Nợ TK 111: 120tr/ Có TK 131:120tr và Nợ TK 335: 10tr/Có TK 515: 10tr B. Nợ TK 111: 120tr/ Có TK 131:120tr và Nợ TK 331: 10tr/Có TK 515: 10tr C. Nợ TK 111: 120tr/ Có TK 131:120tr và Nợ TK 3387: 10tr/Có TK 515: 10tr D. Nợ TK 111: 120tr/ Có TK 131:120tr và Nợ TK 335: 10tr/Có TK 635: 10tr Đáp án: C Câu 13: Số dư đầu kỳ Có TK 331: 45.600.000đ (3.000USD) Ngày 20/08/2011, Công ty A trả nợ cũ bằng tiền gửi ngân hàng ngoại tệ 2.000USD, TGTT= 15.400đ. Biết tỷ giá xuất ngoại tệ =TGTT trong ngày. A. Nợ TK 331: 30.400.000 D. Nợ TK 331: 30.800.000 Nợ TK 635: 400.000 Có TK 1122: 30.800.000 Có TK 1122: 30.800.000 B. Nợ TK 331: 30.800.000 E. Cả 3 đều sai Nợ TK 413: 400.000 Có TK 1122: 30.800.000 C. Đáp án: A 45.600.000 = 15.200đ Tỷ giá lúc ghi nhận nợ 3.000 Định khoản Nợ TK 331: 2.000 × 15.200 = 30.400.000 Nợ TK 635: 400.000 Có TK 112: 2.000 × 15.400 = 30.800.000 Câu 14: Chi tiền gửi ngân hàng trả tiền hoa hồng đại lý bán hàng 10.000.000 đồng
- A. Nợ TK 642/ Có TK 112: 10.000.000 B. Nợ TK 641/ Có TK 112: 10.000.000 C. Nợ TK 635/ Có TK 112: 10.000.000 D. Nợ TK 627/ Có TK 112: 10.000.000 Đáp án: B Câu 15: Thu tiền mặt từ khoản nợ khó đòi đã xoá sổ 5.000.000 đồng A. Nợ TK 111/ Có TK 711: 5.000.000 C. Có TK 004: 5.000.000 B. Nợ TK 111/Có TK 515: 5.000.000 D. Cả a,c đều đúng Đáp án: D Câu 16: Rút tiền gửi ngân hàng về mua kỳ phiếu 6 tháng, lãi suất 2% tháng. Ngân hàng trừ trước tiền lãi cho công ty, trị giá kỳ phiếu 10.000.000 đồng A. Nợ TK 121: 10.000.000 C. Nợ TK 121: 10.000.000 Có TK 515: 1.200.000 Có TK 515: 1.400.000 Có TK 112: 8.800.000 Có TK 112: 8.600.000 B. Nợ TK 121: 10.000.000 D. Tất cả đều sai Có TK 3387: 1.200.000 Có TK 112: 8.800.000 Nợ TK 3387: 200.000 Có TK 515: 200.000 Đáp án: B Định khoản: Nợ TK 121: 10.000.000 Có TK 3387: 2% x 6 x 10.000.000 = 1.200.000 Có TK 112: 8.800.000 Hàng tháng ghi nhận lãi: Nợ TK 3387: 200.000 Có TK 515: 200.000 Câu 17 Vốn bằng tiền là:
- A. Một bộ phận của tài sản ngắn hạn trong doanh nghiệp tồn tại dưới hình thái tiền tệ có tính thanh khoản cao nhất. B. Một bộ phận của tài sản ngắn hạn trong doanh nghiệp tồn tại dưới hình thái tiền mặt có tính thanh khoản cao nhất. C. Tài sản của doanh nghiệp để đáp ứng nhu cầu mua sắm hoặc chi phí D. Tài sản có tính lưu hoạt thấp dùng để thanh toán của doanh nghiệp Đáp án: A Câu 18: Kết thúc giai đoạn đầu tư xây dựng (giai đoạn trước khi hoạt động) chênh lệch tỷ giá hối đoái được xử lý A. Tính ngay vào chi phí hay doanh thu hoạt động tài chính B. Hạch toán vào chi phí sản xuất kinh doanh trong kỳ C. Được kết chuyển sang TK 242 ( nếu lỗ tỷ giá) hoặc TK 3387 ( nếu lãi tỷ giá) đ ể phân bổ dần vào chi phí tài chính hay doanh thu hoạt động tài chính trong thời gian tối đa không quá 5 năm D. Doanh nghiệp có thể tính ngay vào chi phí tài chính (hoặc doanh thu tài chính ) hay kết chuyển sang tài khoản 242 nếu lỗ tỷ giá ( hoặc 3387) để phân bổ dần vào chi phí hoặc doanh thu tài chính trong thời gian tối đa là 5 năm Đáp án: D Câu 19: Kế toán trên cơ sở tiền là: A. Chỉ ghi nhận doanh thu, chi phí vào thời điểm chưa thu tiền, chi tiền B. Chỉ ghi nhận doanh thu, chi phí vào thời điểm thực tế thu tiền, chi tiền C. Báo cáo kết quả kinh doanh được dựa trên cơ sở này D. Phản ánh hình ảnh về lợi nhuận doanh nghiệp trong kỳ kế toán Đáp án: B Câu 20: Tiền đang chuyển là: A. Tiền gửi ngân hàng đang chuyển đi B. Là tiền mặt đang chuyển vào ngân hàng để gửi tiết kiệm C. Là tiền mặt đang chuyển đến đối tượng nhận nhưng đối tượng đó chưa nhận được tiền D. Cả a, b, c đều đúng
- Đáp án: C Câu 21: Theo quan điểm hệ thống tài khoản Việt Nam, vàng bạc, kim khí, đá quý dùng trong thanh toán là A. Tiền mặt B. Nguyên liệu kim loại quý C. Một loại hàng tồn kho D. Tùy theo cách sử dụng của doanh nghiệp Đáp án: A Câu 22: Kế toán tiền mặt thường xuyên đối chiếu thủ quỹ và kiểm kê thực tế vì: A. Chống thất thoát, gian lận B. Phát hiện nhanh chóng sai sót để kịp thời sửa chữa C. Theo quy định bắt buộc của Bộ Tài Chính D. Cả a, b đều đúng Đáp án: D Câu 23: Kế toán tiền gửi ngân hàng khi khóa sổ lập Báo cáo tài chính nên: A. Đối chiếu thủ quỹ để đảm bảo số liệu khớp đúng B. Đối chiếu với sổ phụ ngân hàng để đảm bảo số liệu khớp đúng C. Xem xét loại toàn bộ Giấy báo nợ, Giấy báo có để kiểm tra hạch toán đúng D. Cả a, b, c đều đúng Đáp án: B Câu 24: Chi tiền mặt ký quỹ ngắn hạn mua nguyên vật liệu 60tr. Tuy nhiên do một số lý do doanh nghiệp không thể thực hiện hợp đồng nên đã thu tiền về quỹ sau khi chấp nhận nộp phạt vi phạm hợp đồng 10% trên số tiền ký quỹ. Kế toán hạch toán: A. Nợ TK 111: 54tr, Nợ TK 635: 6tr/ Có TK 144: 60tr B. Nợ TK 111: 54tr, Nợ TK 635: 6tr/ Có TK 244: 60tr C. Nợ TK 111: 54tr, Nợ TK 811: 6tr/ Có TK 144: 60tr D. Nợ TK 111: 54tr, Nợ TK 811: 6tr/ Có TK 244: 60tr Đáp án: C Câu 25: Thu nhận ký quỹ ngắn hạn của khách hàng 40tr, sau đó khách hàng đã mua một số hàng của doanh nghiệp trị giá bao gồm cả thuế GTGT 10% là 55tr, doanh nghiệp đã tr ừ
- toàn bộ số tiền ký quỹ của người mua và thu đủ số tiền còn thiếu bằng tiền gửi ngân hàng. Kế toán hạch toán: A. Nợ TK 3386: 40tr, Nợ TK 112: 15tr/ Có TK 511: 50tr, Có TK 3331: 5tr B. Nợ TK 344 : 40tr, Nợ TK 112: 15tr/ Có TK 511: 50tr, Có TK 3331: 5tr C. Nợ TK 144: 40tr, Nợ TK 112: 15tr/ Có TK 511: 50tr, Có TK 3331: 5tr D. Nợ TK 244: 40tr, Nợ TK 112: 15tr/ Có TK 511: 50tr, Có TK 3331: 5tr Đáp án: A Câu 26: Doanh nghiệp đem một TSCĐ đi cầm cố để vay ngắn hạn ngân hàng 100tr. Biết rằng TSCĐ này có nguyên giá 250tr, đã khấu hao 50tr. Số tiền vay được chuy ển vào tài khoản ngân hàng. Kế toán định khoản nghiệp vụ đem TSCĐ đi cầm cố A. Nợ TK 144: 200tr, Nợ TK 214: 50tr/ Có TK 211: 250tr B. Nợ TK 244: 200tr, Nợ TK 214: 50tr/ Có TK 211: 250tr C. Nợ TK 3386: 200tr, Nợ TK 214: 50tr/ Có TK 211: 250tr D. Nợ TK 344: 200tr, Nợ TK 214: 50tr/ Có TK 211: 250tr Đáp án: A Câu 27: Chi 200USD tiền mặt cho cán bộ đi công tác nước ngoài. Tỷ giá thực tế: 15.900đ/ USD. Tỷ giá xuất ngoại tệ: 15.700đ/USD. Kế toán ghi: A. Nợ TK 642: 3.180.000/ Có TK 515: 40.000, Có TK 1112: 3.140.000 B. Nợ TK 627: 3.180.000/ Có TK 515: 40.000, Có TK 1112: 3.140.000 C. Nợ TK 642: 3.140.000, Nợ TK 635: 40.000/Có TK 1112: 3.180.000 D. Nợ TK 627: 3.140.000, Nợ TK 635: 40.000/Có TK 1112: 3.180.000 Đáp án: A Kế toán hạch toán: • Nợ TK 642: 200 x 15.900 = 3.180.000 Có TK 1112: 200 x 15.700 = 3.140.000 Có TK 515: 40.000 Câu 28: Ngày 5/10, Doanh nghiệp mua nguyên vật liệu trị giá mua là 500USD, chưa thanh toán tiền cho người bán. Tỷ giá thực tế là 15.000đ/USD.
- Ngày 25/10, Doanh nghiệp thanh toán tiền cho người bán bằng ngoại tệ. TG xuất ngoại tệ 15.200đ/USD. Biết rằng doanh nghiệp đang trong thời kỳ xây dựng cơ bản dở dang, chưa có doanh thu. Kế toán hạch toán: A. Nợ TK 152 E. Nợ TK 152 Có TK 331: 7.500.000 Có TK 331: 7.500.000 Nợ TK 331: 7.500.000 Nợ TK 331: 7.600.000 Nợ TK 4132: 100.000 Có TK 1112: 7.600.000 Có TK 1112: 7.600.000. Đồng thời ghi Có TK 007: 500USD B. Nợ TK 152 Có TK 331: 7.500.000 Nợ TK 331: 7.500.000 Nợ TK 4132: 100.000 Có TK 1122: 7.600.000 Đồng thời ghi Có TK 007: 500USD C. Nợ TK 152 Có TK 331: 7.500.000 Nợ TK 331: 7.500.000 Nợ TK 635: 100.000 Có TK 1112: 7.600.000 Đồng thời ghi Có TK 007: 500USD D. Đáp án: A HD: Ngày 5/10 Nợ TK 152: 500 x 15.000 = 7.500.000 Có TK 331: 500 x 15.000 = 7.500.000 Ngày 25/10 Nợ TK 331: 7.500.000 Nợ TK 4132: 100.000 Có TK 1112: 500 x 15.200 = 7.600.000
- Đồng thời ghi Có TK 007: 500USD Câu 29: Ngày 5/10, Doanh nghiệp mua nguyên vật liệu trị giá mua là 500USD, chưa thanh toán tiền cho người bán. Tỷ giá thực tế là 15.000đ/USD. Ngày 25/10, Doanh nghiệp thanh toán tiền cho người bán bằng ngoại tệ. TG xuất ngoại tệ 15.200đ/USD. Kế toán hạch toán: A. Nợ TK 152 / Có TK 331: 7.500.000 Nợ TK 331: 7.500.000, Nợ TK 4132: 100.000 / Có TK 1112: 7.600.000 Đồng thời ghi Có TK 007: 500USD B. Nợ TK 152/ Có TK 331: 7.500.000 Nợ TK 331: 7.500.000, Nợ TK 635: 100.000 / Có TK 1112: 7.600.000 Đồng thời ghi Có TK 007: 500USD C. Nợ TK 152 / Có TK 331: 7.500.000 Nợ TK 331: 7.500.000, Nợ TK 4131: 100.000 / Có TK 1112: 7.600.000 Đồng thời ghi Có TK 007: 500USD D. Nợ TK 152 / Có TK 331: 7.500.000 Nợ TK 331: 7.600.000 / Có TK 1112: 7.600.000 Đáp án: B HD: Ngày 5/10 Nợ TK 152: 500 x 15.000 = 7.500.000 Có TK 331: 500 x 15.000 = 7.500.000 Ngày 25/10 Nợ TK 331: 7.500.000 Nợ TK 635: 100.000 Có TK 1112: 500 x 15.200 = 7.600.000 Đồng thời ghi Có TK 007: 500USD Câu 30: Ngày 2/10/2011 doanh nghiệp bán 500 sản phẩm, đơn giá 2USD/sp, chưa thu tiền của người mua. Biết TGTT 15.000đ/USD. Ngày 15/10 doanh nghiệp thu tiền của khách hàng, TGTT 15.200đ/USD. Biết sản phẩm không chịu thuế GTGT. Kế toán hạch toán A. Nợ TK 131/Có TK 511: 15.000.000 Nợ TK 1112: 16.000.000/Có TK 131: 15.000.000, Có TK 515: 1.000.000
- Đồng thời ghi Nợ TK 007: 1.000USD B. Nợ TK 131/Có TK 511: 15.000.000 Nợ TK 1112: 15.200.000/Có TK 131: 15.000.000, Có TK 515: 200.000 Đồng thời ghi Nợ TK 007: 1.000USD C. Nợ TK 131/Có TK 511: 15.000.000 Nợ TK 1112: 16.000.000/Có TK 131: 15.000.000, Có TK 4132: 1.000.000 Đồng thời ghi Có TK 007: 1.000USD D. Nợ TK 131/Có TK 511: 15.000.000 Nợ TK 1112: 16.000.000/Có TK 131: 15.000.000, Có TK 515: 1.000.000 Đồng thời ghi Có TK 007: 1.000USD Đáp án: B HD: Ngày 2/10 Nợ TK 131: 500 x 2 x 15.000 = 15.000.000 Có TK 511: 500 x 2 x 15.000 = 15.000.000 Ngày 15/10 Nợ TK 1112: 500 x 2 x 15.200 = 15.200.000 Có TK 131: 15.000.000 Có TK 515: 200.000 Đồng thời ghi Nợ TK 007: 1.000USD Câu 31: Cuối tháng kế toán so sánh số liệu trên sổ sách kế toán với sổ phụ của Ngân hàng, phát hiện số liệu trên sổ sách kế toán nhỏ hơn số liệu trên sổ phụ Ngân hàng: 5tr, chưa tìm được nguyên nhân. Kế toán hạch toán A. Nợ TK 112 / Có TK 3381: 5tr C. Nợ TK 112 / Có TK 338: 5tr B. Nợ TK 1381 / Có TK 112: 5tr D. Nợ TK 1388 / Có TK 112: 5tr Đáp án: A Cuối tháng kiểm kê, đối chiếu. Nếu số liệu trên sổ sách kế toán nhỏ hơn số liệu trên sổ phụ Ngân hàng mà chưa tìm được nguyên nhân. Kế toán hạch toán: Nợ TK 112: 5tr Có TK 3381: 5tr
- Câu 32: Ngày 20/10, Doanh nghiệp thanh lý khoản đầu tư 500.000.000đ vào công ty liên kết K với số tiền thu được qua ngân hàng 450.000.000đ. Chi phí thanh lý bằng tiền mặt 11.000.000đ A. Nợ TK 112: 450.000.000, Nợ TK 635: 50.000.000/ Có TK 223: 500.000.000 Nợ TK 635/ Có TK 111: 11.000.000 B. Nợ TK 112: 450.000.000, Nợ TK 811: 50.000.000/ Có TK 223: 500.000.00 Nợ TK 635/ Có TK 111: 11.000.000 C. Nợ TK 112: 450.000.000, Nợ TK 635: 50.000.000/ Có TK 223: 500.000.000 Nợ TK 811/ Có TK 111: 11.000.000 D. Tất cả đều sai Đáp án: A HD: + Thanh lý khoản đầu tư Nợ TK 112: 450.000.000 Nợ TK 635: 50.000.000 Có TK 223: 500.000.000 + Chi phí thanh lý khoản đầu tư Nợ TK 635: 11.000.000 Có TK 111: 11.000.000 Câu 33: Có mấy nguyên tắc liên quan đến hạch toán các khoản tiền liên quan ngoại tệ: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Đáp án: A Câu 34: Nhập quỹ tiền mặt từ các khoản thu nhập khác của doanh nghiệp: Nợ TK 711/ Có TK 111 A. Nợ TK 111/ Có TK 711 B. Nợ TK 111/ Có TK 711,Có TK 3331 C. D. Không câu nào đúng Đáp án: C
- Câu 35: Thu tiền bán hàng giá bán 20.000.000đ (thuế GTGT10%) về nhập quỹ tiền mặt A. Nợ TK 111/ Có TK 511,Có TK 3331 B. Nợ TK 111/ Có TK 131,Có TK 3331 C. Nợ TK 111/ Có TK 711 D. Nợ TK 111/ Có TK 156 Đáp án: A Câu 36: Chi tiền mặt để hoàn trả các khoản nhận kí cược, ký quỹ ngắn hạn: Nợ TK 111/Có TK 144 Nợ TK 111/Có TK 3386 A. C. Nợ TK 3386/ Có TK 111 Nợ TK 344/Có TK 111 B. D. Đáp án: B Câu 37: Doanh nghiệp đem tiền mặt đi ký quỹ, kí cược ngắn hạn 7.000.000đ: A. Nợ TK 111/Có TK 144 C. Nợ TK 111/Có TK 3386 B. Nợ TK 144/Có TK 111 D. Nợ TK 344/Có TK 111 Đáp án: B Câu 38: Kiểm kê phát hiện thiếu tiền mặt trong quỹ 4.500.000đ Nợ TK 1381/Có TK 111 Nợ TK 131/Có TK 111 A. C. Nợ TK 1388/ Có TK111 Nợ TK 338/Có TK 111 D. B. Đáp án: A Câu 39: Kế toán chênh lệch tỉ giá khoản phải thu cuối niên độ A. Nợ TK 131/ Có TK 413 C. Nợ TK 635/ Có TK 131 B. Nợ TK 131/ Có TK 515 D. Tất cả đều đúng Đáp án: A Câu 40: Kêt thuc thời gian xây dựng cơ ban, Doanh nghiêp có số dư Tai khoan 413 bên Có ́ ́ ̉ ̣ ̀ ̉ 36.000.000đ. Doanh nghiêp có kế hoach phân bổ trong thời gian 3 năm. Trường hợp nay sẽ ̣ ̣ ̀ ́ ̃ ́ phat sinh môi thang: ̉ ̣ ̉ ̣ A. Giam môt khoan thu nhâp 1.000.000đ B. Không anh hưởng đên doanh thu và chi phí ̉ ́ ̣ ̉ ̣ C. Tăng thu môt khoan thu nhâp 1.000.000đ D. Tăng môt khoan chi phí 1.000.000đ ̣ ̉ Đáp án: C
- Câu 41: Khach hang trả nợ cho doanh nghiêp băng ngoai tệ măt 1.000USD, TGTT ́ ̀ ̣ ̀ ̣ ̣ 20.500đ/USD. Biêt khoan nợ nay, doanh nghiêp đã xoa sô: ́ ̉ ̀ ̣ ́ ̉ A. Nợ TK 1112: 20.500.000đ C. Nợ TK 1112: 20.500.000đ Có TK 511: 20.500.000đ Có TK 512: 20.500.000đ Nợ TK 007: 1.000 USD Nợ TK 007: 1.000 USD B. Nợ TK 1112: 20.500.000đ D. Nợ TK 1112:20.500.000đ Có TK 711: 20.500.000đ Có TK 515: 20.500.000đ Nợ TK 007: 1.000 USD Nợ TK 007: 1.000 USD Đáp án: B
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Chương IX Tổ chức công tác kế toán và tổ chức bộ máy
26 p | 1790 | 679
-
Bài giảng Kế toán hành chính sự nghiệp: Phần 1 - CĐ Kinh tế Kỹ thuật Vĩnh Phúc
53 p | 557 | 117
-
Bài giảng Kế toán thương mại dịch vụ: Chương 1 - Ths. Cồ Thị Thanh Hương
7 p | 369 | 64
-
Bài giảng Kế toán ngân hàng thương mại: Chương 1 - Nguyễn Thị Hải Bình
49 p | 207 | 30
-
Bài giảng Kế toán doanh nghiệp - Chương 1: Tổ chức công việc kế toán trong doanh nghiệp
14 p | 143 | 17
-
Bài giảng Kế toán hành chính sự nghiệp: Chương 1
5 p | 272 | 15
-
Chương 1: Tổng quan về kế toán tài chính và hệ thống kế toán Việt Nam
21 p | 154 | 15
-
Bài giảng Thực hành Kế toán doanh nghiệp 1: Chương 1 - Trần Thị Huyên
29 p | 69 | 13
-
Bài giảng Kế toán ngân hàng: Chương 1 – Đoàn Thị Thùy Trang
39 p | 109 | 12
-
Bài giảng Quản trị ngân hàng thương mại: Chương 1 - ThS. Lương Huỳnh Anh Thư
33 p | 49 | 10
-
Bài giảng Kế toán tài chính 1: Chương 1 (phần 1) - TS. Vũ Hữu Đức
29 p | 118 | 8
-
Bài giảng Kế toán ngân hàng - Chương 1: Tổng quan về KTNH
39 p | 58 | 7
-
Kế toán doanh nghiệp - Chương 1 Tổ chức công việc kế toán trong doanh nghiệp
14 p | 65 | 6
-
Bài giảng Kế toán tài chính 3: Chương 1, 2 - ThS. Lê Thị Minh Châu
15 p | 185 | 5
-
Bài giảng Kế toán doanh nghiệp: Chương 1 - ĐH Mở Tp. HCM
19 p | 73 | 4
-
Bài giảng Kế toán máy (Computerizied Accounting): Chương 1 - Lê Ngọc Mỹ Hằng
27 p | 28 | 3
-
Bài giảng Chương 1: Tổ chức công việc kế toán trong doanh nghiệp
14 p | 21 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn