intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Chương 6: Phân tích cạnh tranh (Khoa Quản trị Kinh Doanh - Đại học Kinh tế)

Chia sẻ: Aston Martin | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:38

137
lượt xem
32
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hiểu cách công ty làm thế nào xác định những đối thủ cạnh tranh chính của mình và xác định chiến lược. Xem xét lại làm thế nào công ty thiết kế hệ thống tình báo cạnh tranh. Tìm hiểu cách làm thế nào công ty quyết định có nên định vị mình như là người lãnh đạo thị trường, người thách thức, người theo đuổi hay một người lấp lỗ hổng thị trường. Xác định làm thế nào công ty có thể cân bằng giữa định hướng khách hàng và định hướng theo đối thủ cạnh tranh....

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Chương 6: Phân tích cạnh tranh (Khoa Quản trị Kinh Doanh - Đại học Kinh tế)

  1. CHƯƠNG 6 CH Phân tích cạnh tranh Slide 1
  2. Mục tiêu  Hiểu cách công ty làm thế nào xác định những đối thủ cạnh tranh chính của mình và xác định chiến lược.  Xem xét lại làm thế nào công ty thiết kế hệ thống tình báo cạnh tranh. Slide 2
  3. Mục tiêu  Tìm hiểu cách làm thế nào công ty quyết định có nên định vị mình như là người lãnh đạo thị trường, người thách thức, người theo đuổi hay một người lấp lỗ hổng thị trường.  Xác định làm thế nào công ty có thể cân bằng giữa định hướng khách hàng và định hướng theo đối thủ cạnh tranh. Slide 3
  4. CẠNH TRANH LÀ GÌ?  Tình huống có hơn một người sản xuất hay bán. Do vậy doanh nghiệp không thể kiểm soát hoàn toàn thị trường  Giác độ ngành: – Sản phẩm cùng loại – Thay đổi theo thời gian – Định dạng bởi nhiều yếu tố khác nhau:  số lượng công ty, rào chắn thâm nhập hoặc rút lui, c ơ cấu chi phí, mức độ khác biệt của sản phẩm, hội nhập và qui mô toàn cầu  Giác độ thị trường: – Thoả mãn cùng loại nhu cầu khách hàng 4
  5. 5 LỰC LƯỢNG CẠNH TRANH Đốiithủ Đố thủ thâm hập thâm nnhập ngành ngành Đốiithủ ccạnh Đố thủ ạnh Nhà cung ấp Ngườiimua Nhà cung ccấp Ngườ mua tranh ngành tranh ngành Sản phẩm Sản phẩm tthaythế hay thế 5
  6. Thị trường cạnh tranh Th  Năm lực lượng cạnh tranh của Porter xác định tính hấp dẫn của thị trường: – Đe dọa từ mức độ cạnh tranh trên phân đoạn – Đe dọa từ những người thâm nhập mới – Đe dọa từ các sản phẩm thay thế – Đe dọa từ sức mạnh thương lượng của người mua – Đe dọa từ sức mạnh thương lượng của người cung ứng Slide 6
  7. Thị trường cạnh tranh Th  Thất bại trong việc xác định các đối thủ cạnh tranh có thể dẫn đến sự hủy diệt  Kinh doanh trên Internet dẫn đến việc loại bỏ vai trò trung gian buôn bán của các trung gian thương mại  Cạnh tranh có thể được xác định bằng cách sử dụng cách tiếp cận thị trường hoặc ngành Slide 7
  8. ĐỐI THỦ CẠNH TRANH Cạnh tranh nhãn hiệu:  – Đối thủ cạnh tranh cung cấp sản phẩm cung loại cùng loại khách hàng với mức giá tương đương. Cạnh tranh nghành:  – Mọi công ty cùng cung cấp sản phẩm hay lớp sản phẩm tương tự Cạnh tranh công dụng:  – Đối thủ cạnh tranh cung cấp cùng dịch vụ Cạnh tranh chung:  – Đối thủ cạnh tranh chi tiêu của người tiêu dùng 8
  9. Thị trường cạnh tranh Th Ngành có thể được sắp xếp theo:  Các rào cản xuất,  Số lượng người nhập và rào cản thay bán và mức độ đổi khác biệt  Mức độ tích hợp dọc  Cấu trúc chi phí  Mức độ toàn cầu hóa Slide 9
  10. Thị trường cạnh tranh Th Cấu trúc ngành  Chỉ một công ty cung ứng một sản phẩm hoặc dịch vụ  Độc quyền không khác biệt  Bán độc quyền đơn trên một vùng thuần – Không bị điều tiết  Bán độc quyền khác – Bị điều tiết biệt  Ví dụ: hầu hết các  Bán Cạnh tranh công ty công ích  Cạnh tranh hoàn hảo Slide 10
  11. Thị trường cạnh tranh Th Cấu trúc ngành  Một vài công ty sản xuất những hàng hóa cơ bản giống  Độc quyền nhau và ít có sự  Bán độc quyền đơn khác biệt thuần  Chi phí thấp hơn là  Bán độc quyền khác chìa khóa củalợi biệt nhuận cao hơn  Bán Cạnh tranh  Ví dụ: dầu mỏ  Cạnh tranh hoàn hảo Slide 11
  12. Thị trường cạnh tranh Th Cấu trúc ngành  Một số công ty sản xuất những hàng hóa khác biệt nhau  Độc quyền một vài phần  Bán độc quyền đơn  Sự khác biệt ở thuần những đặc tính  Bán độc quyền khác quan trọng biệt  Có thể định giá cao  Bán Cạnh tranh  Cạnh tranh hoàn hảo  Ví dụ: xe hơi sang trọng Slide 12
  13. Thị trường cạnh tranh Th Cấu trúc ngành  Nhiều công ty tạo sự khác biệt cho các sản phẩm của mình một  Độc quyền cách hoàn toàn hoặc  Bán độc quyền đơn thuần một phần  Bán độc quyền khác biệt  Phân đoạn thị trường  Bán Cạnh tranh phù hợp là chìa khóa  Cạnh tranh hoàn hảo của thành công  Ví dụ: bia, nhà hàng Slide 13
  14. Thị trường cạnh tranh Th  Nhiều đối thủ cạnh Cấu trúc ngành tranh cùng cung ứng sản phẩm  Độc quyền giống nhau  Bán độc quyền đơn thuần  Giá giống nhau vì ít sự khác biệt  Bán độc quyền khác biệt  Ví dụ: nông sản  Bán Cạnh tranh  Cạnh tranh hoàn hảo Slide 14
  15. Thị trường cạnh tranh Th  Nhóm các đối thủ cạnh tranh rộng hơn sẽ được xác định bằng cách sử dụng cách tiếp cận thị trường  Sơ đồ cạnh tranh vạch ra các bước mua hàng trong quá trình mau và sử dụng hàng hóa cũng như vạch ra các đối thủ cạnh tranh trưc tiếp và gián tiếp. Slide 15
  16. CHIẾN LƯỢC CỦA ĐỐI THỦ CHI CẠNH TRANH  Đối thủ cạnh tranh trực tiếp và nhóm chiến lược  Rào chắn chiến lược cạnh tranh  Tập trung sức mạnh vượt qua một vài rào chắn trên cơ sở khả năng của tổ chức  Xác định lợi thế cạnh tranh của từng nhóm chiến lược  Thông tin chi tiết về đối thủ cạnh tranh  Dự đoán những thay đổi của nhu cầu 16
  17. Phân tích đối thủ cạnh tranh Ph  Các đặc điểm cơ bản của cạnh tranh cần phải được xác định: – Chiến lược – Mục tiêu – Điểm mạnh và điểm yếu động lên vị thế cạnh tranh của Tác công ty trên phân đoạn mục tiêu – Phản ứng Slide 17
  18. Phân tích đối thủ cạnh tranh Ph á gi  VỊ THẾ CẠNH TRANH về ầu – Khống chế đ ẫn – Mạnh D – Thuận lợi Tạo đặc điểm khác biệt – Có thể trụ được Tậ – Yếu p tru – Không có khả năng ng tồn tại 18
  19. MỤC TIÊU CỦA ĐỐI THỦ CẠNH TRANH  Đặt tổ chức vào vị trí của đối thủ cạnh tranh: – Đối thủ cạnh tranh muốn gì và họ sẽ hành động thế nào? – Cân nhắc mức độ thỏa mãn kết quả và cách thức phản ứng của đối thủ khi có sự tấn công khác nhau  Mục tiêu của đối thủ cạnh tranh: – Y = f ( qui mô, lịch sử, quản trị, tài chính, SBU or parent Company.)  Cần phải kiểm soát kế hoạch mở rộng của đối thủ 19
  20. ĐÁNH GIÁ ĐIỂM MẠNH & ĐIỂM ĐÁNH YẾU CỦA ĐỐI THỦ  Thu tập thông tin: Y Honda am ah su a – Doanh số, thị phần, ROI, đầu tư, z uk i công suất sử dụng – Tổ chức các cuộc nghiên cứu  Sử dụng benchmarking để cải thiện thành quả cạnh tranh: – Tại sao và bằng cách nào một vài công ty hoạt động tốt hơn – Bắt chước và cải tiến phương cánh của đối thủ 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2