CHƯƠNG III : DÃY SỐ
lượt xem 28
download
§1.PHƯƠNG PHÁP QUI NẠP 1 2 3 4 k k+1 n n+1 Để chứng minh mệnh đề T(n) (1) phụ thuộc n∈N*, ta làm như sau: (ví du: 1+2+3+…+n=n(n+1)/2 ̣ Bước 1: Kiểm tra T(1) đúng khi thay n = 1 Bước 2: giả sử mệnh đề đúng với n=k ta chứng minh mệnh đề đúng với n= k+1.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: CHƯƠNG III : DÃY SỐ
- CHƯƠNG III : DÃY SỐ §1.PHƯƠNG PHÁP QUI NẠP 1 2 3 4 k k+1 n n+1 Để cm mệnh đề T(n) (1) phụ thuộc n∈ N*, ta làm như sau: (ví du: 1+2+3+…+n=n(n+1)/2 ̣ Bước 1: Kiểm tra T(1) đúng khi thay n = 1 Bước 2: giả sử mệnh đề đúng với n=k, ta cm MĐ Đúng với n = k+1 Bước 3: KL mệnh đề đúng với ∀ n∈ N*
- Bài 1: cm,∀ n∈ N* , ta có: n(n+1) 1+2+3+…+n= (1) 2 +)n=1=>VT=1 ́ VP=1 =>VT=VP=>(1) đung k(k+1) Giả sử (1) đung với n=k∈ N*,tức la:1+2+3+…+k= ́ ̀ (2) 2 ̣ ̀ ́ Công k+1 vao 2 vê: k(k+1) 1+2+3+…+k+k+1= +k+1 2 k(k+1)+2(k+1) =>1+2+3+…+k+k+1= 2 (k+1)(k+2) =>1+2+3+…+k+k+1= 2 (1) Đung với n=k+1=>(1) đung với moi n ́ ́ ̣
- Bài 1: cm,∀ n∈ N* , ta có: n(3n+1) a)2+5+8+…+3n-1= (1) 2 Với n = 1 VT=2 =>VT=VP=>(1) đúng VP=1.(3+1)/2=2 Giả sử (1) đúng với n = k;tức là: k(3k+1) 2+5+8+…+3k-1= 2 Công 2 vế với 3(k+1)-1=3k+2 ta co: ̣ ́ k(3k+1) 2+5+8+…+3k-1+(3k+2)= +(3k+2) 2 3k 2 +7k+4 = 2 (k+1)(3k+4) 2+5+8+…+3k-1+3(k+1)-1= 2 =>(1) đung với n=k+1 ́ Vây,(1) đung với moi n ̣ ́ ̣
- 1 2n -1 111 b) + + +...+ n = n (1) 248 2 2 VT=1/2 =>VT=VP=>(1) đúng Với n = 1 VP=1/2 Giả sử (1) đúng với n = k;tức là: 1 2k -1 111 + + +...+ k = k (2) 248 2 k+1 2 Công 2 vế với 1/2 ; ta co: ̣ ́ k 111 1 1 2 -1 1 + + +...+ k + k+1 = k + k+1 248 22 2 2 2k+1 -1 111 1 1 => + + +...+ k + k+1 = k+1 =>(1) đung với n=k+1 ́ 248 22 2 Vây,(1) đung với ∀ n∈ N* ̣ ́
- n(n+1)(2n+1) 2 2 2 c)1 +2 +...+n = (1) 6 Với n = 1 VT=1 VP=1 =>VT=VP=>(1) đúng Giả sử (1) đúng với n = k;tức là: k(k+1)(2k+1) 2 2 2 1 +2 +...+k = (2) 6 Công 2 vế với (k+1)2,ta có: ̣ k(k+1)(2k+1) 2 2 2 2 +(k+1)2 1 +2 +...+k +(k+1) = 6 k(k+1)(2k+1)+6(k+1)2 = 6 (k+1)(k+2)(2k+3) 2 2 2 2 1 +2 +...+k +(k+1) = 6 Vây: (1) đúng với ∀ n∈ N* ̣ =>(1) đúng khi n = k+1
- ́ 2)cm: a)n3+3n2+5n chia hêt cho 3(1) Với n = 1=>13+3.1+5=9 chia hêt cho 3=>đung ́ ́ Giả sử (1) đung với n=k∈ N*;tức la: ́ ̀ ́ k3+3k2+5k chia hêt cho 3(1) Với n=k+1 ta co: A=(k+1)3+3(k+1)2+5(k+1) ́ =(k3+3k2+5k)+3k2+9k+9=(k3+3k2+5k)+3(k2+3k+3) =>A chia hêt cho 3=>(1) đung với n =k+1 ́ ́ Vây: (1) đúng với ∀ n∈ N* ̣ C2:n3+3n2+5n=(n3+3n2+2n)+3n=n(n+1)(n+2)+3n ́ Do n(n+1)(n+2)chia hêt cho 3=>… ́ b)4n+15n-1 chia hêt cho 9
- ́ b)4n+15n-1 chia hêt cho 9(1) Với n = 1=>41+15-1=18 chia hêt cho 9=>đung ́ ́ Giả sử (1) đung với n=k∈ N*;tức la: ́ ̀ ́ 4k+15k-1 chia hêt cho 9(2) Với n=k+1 ta co: A=4k+1+15(k+1)-1=4.4k+15k+15-1 ́ =4(4k+15k-1)-45k+18=4(4k+15k-1)-9(5k-2) =>A chia hêt cho 9=>(1) đung với n =k+1 ́ ́ Vây: (1) đúng với ∀ n∈ N* ̣ ́ c)n3+11n chia hêt cho 6 C2:n3+11n=(n3+3n2+2n)-3n2+9n=n(n+1)(n+2)-3n(n-3) Do n(n+1)(n+2)chia hêt cho 6;và n(n-3) chia hêt cho 2 ́ ́ (Vì n le=>n-3 chăn;n chăn=>n-3 le); vây, n3+11n chia hêt cho 6 ̉ ̉ ̃ ̉ ̣ ́
- ́ c)n3+11n chia hêt cho 6(1) Với n = 1=>1+11=12 chia hêt cho 6=>(1) đung ́ ́ Giả sử (1) đung với n=k∈ N*;tức la: ́ ̀ ́ k3+11k chia hêt cho 6(2) Với n=k+1 ta co: A=(k+1)3+11(k+1) ́ =k3+3k2+3k+1+11k+11=(k3+11k)+3k2+3k+12 =(k3+11k)+3k(k+1)+12 ́ ́ Do k(k+1) chia hêt cho 2=>A chia hêt cho 6 =>(1) đung với n =k+1 ́ Vây, (1) đung với moi n ̣ ́ ̣ d)3n>3n+1(3);n ≥ 2
- d)3n>3n+1(1);n≥ 2 Với n = 2=>VT=9;VP=7=>VT>VP(đung) ́ Giả sử (1) đung với n=k∈ N*;k>1;tức la: ́ ̀ 3k>3k+1 Nhân 2 vế với 3 ta co: ́ 3.3k>3(3k+1)=>3k+1>9k+3 Mà 9k+3=(3k+4)+6k-1>3k+4=3(k+1)+1 =>3k+1>3(k+1)+1 =>(1) đung với n =k+1 ́ Vây, (1) đung với moi n ̣ ́ ̣ e)2n+1>2n+3 (1); n≥ 2
- e)2n+1>2n+3 (1); n≥ 2 Với n = 2=>VT=8;VP=7=>VT>VP(đung) ́ Giả sử (1) đung với n=k∈ N*;k>1;tức la: ́ ̀ 2k+1>2k+3(2) Nhân 2 vế với 2 ta co: ́ 2.2k+1>2(2k+3)=>2k+2>4k+6=2(k+1)+3+(2k+1) Mà 2(k+1)+3+(2k+1)>2(k+1)+3 =>2k+1>2(k+1)+3 =>(1) đung với n =k+1 ́ Vây, (1) đung với moi n ̣ ́ ̣ 1 1 1 3)Cho Sn= + +...+ ;n N*(1) 1.2 2.3 n(n+1) ́ a)tinh S1;S2;S3
- 1 1 1 3)Cho Sn= + +...+ ;n N*(1) 1.2 2.3 n(n+1) ́ a)tinh S1;S2;S3 11 1 12 S1 = = ;S 2 = + = 1.2 2 1.2 2.3 3 1 1 13 S3 = + + = 1.2 2.3 3.4 4 b)Dự đoan Sn và cm qnap ́ Dự đoan Sn =n/(n+1) (1); (1) đung với n=1 ́ ́ Giả sử (1) đung với n=k;tức la: ́ ̀ 1 1 1 k Sk = + +...+ = ;k N*(3) 1.2 2.3 k(k+1) k+1 1 1 1 1 k 1 Sk+1 = + +...+ + = + 1.2 2.3 k(k+1) (k+1)(k+2) k+1 (k+1)(k+2)
- 1 1 1 3)Cho Sn= + +...+ ;n N*(1) 1.2 2.3 n(n+1) 1 1 1 1 k 1 Sk+1 = + +...+ + = + 1.2 2.3 k(k+1) (k+1)(k+2) k+1 (k+1)(k+2) (k+1)2 1 1 1 1 k+1 Sk+1 = + +...+ + = = 1.2 2.3 k(k+1) (k+1)(k+2) (k+1)(k+2) k+2 =>(1)đung với n=k+1=>(1) đung với moi n ́ ́ ̣ 11 11 11 1 n C2:Sn = - + - +...+ - =1- = 12 23 n n+1 n+1 n+1
- n 2 (n+1)2 4)cm:a)13 +23 +...+n 3 = ;n N*(1) 4 Với n = 1 =>VT=VP=1=>(1) đúng Giả sử (1) đúng2với n 2 k;tức là: = k (k+1) 3 3 3 1 +2 +...+k = (2) 43 Công 2 vế với (k+1) ,ta có: 2 ̣ 2 k (k+1) 3 3 3 3 +(k+1)3 1 +2 +...+k +(k+1) = 24 k (k+1)2 +4(k+1)2 = 4 (k+2)2 2 (k+1) 3 3 3 3 1 +2 +...+k +(k+1) = 4 (1)=>MĐ đúng khi n = k+1 Vây: (1) đúng với ∀ n∈ N* ̣ b)1.4+2.7+…+n(3n+1)=n(n+1)2(1)
- b)1.4+2.7+…+n(3n+1)=n(n+1)2(1) Với n = 1=>VT=VP=4=>(1) đung ́ Giả sử (1) đúng với n = k;tức là: 1.4+2.7+…+k(3k+1)=k(k+1)2(2) Công 2 vế với (k+1)(3k+4) ta co: ̣ ́ 1.4+2.7+…+k(3k+1)+(k+1)(3k+4)=k(k+1)2+(k+1)(3k+4) =>1.4+2.7+…+k(3k+1)+(k+1)(3k+4)=(k+1)(k+2)2 (1)=>MĐ đúng khi n = k+1 Vây: (1) đúng với ∀ n∈ N* ̣
- 3 4 n+2 1 c) + +...+ =1- 2 n (n+1)2n 1.2.2 2.3.2 n(n+1)2 Với n = 1 =>VT=VP=3/4=>(1) đúng Giả sử (1) đúng với n = k;tức là: 3 4 k+2 1 + +...+ =1- 2 k (k+1)2k 1.2.2 2.3.2 k(k+1)2 Công 2 vế với (k+3)/(k+1)(k+2)2k+1 ,ta có: ̣ 3 4 k+2 k+3 + +...+ + 2 k k+1 1.2.2 2.3.2 k(k+1)2 (k+1)(k+2)2 1 k+3 =1- + k k+1 1 (k+1)2 (k+1)(k+2)2 VP=1- (k+2)2k+1 (1)=>MĐ đúng khi n = k+1 Vây: (1) đúng với ∀ n∈ N* ̣ ́ d)n3+2n chia hêt cho 3
- ́ d)n3+2n chia hêt cho 3(1) Với n = 1=>1++2=3 chia hêt cho 3=>(1) đung ́ ́ Giả sử (1) đung với n=k∈ N*;tức la: ́ ̀ ́ k3+2k chia hêt cho 3(2) Với n=k+1 ta co: A=(k+1)3+2(k+1) ́ =k3+3k2+3k+1+2k+2=(k3+2k)+3(k2+k+1) ́ =>A chia hêt cho 3 =>(1) đung với n =k+1 ́ Vây, (1) đung với moi n ̣ ́ ̣ ́ e)32n-1+2n+1 chia hêt cho 7
- 1 1 3)1+ +...+ VT(1) đúng VP=2 Giả sử (1) đúng với n = k;tức là: 1 1 1 1+ +...+
- 1 1 1 13 + ...+ > ;n>1(1) 4) + n+1 n+2 2n 24 Với n = 2 VT=1/(2+1)+1/4=7/12>VP =>(1) đúng Giả sử (1) đúng với n = k;tức là: 1 1 1 13 + ...+ > (2) + k+1 k+2 2k 24 1 1 1 1 1 + ...+ + + + Với n=k+1,ta có: 2k 2k + 1 2k+2 k+2 k+3 1 1 1 1 1 1 = + ...+ +( − + + ) 2k 2k + 1 2k+2 k+1 k+1 k+2 13 1 1 1 > +( − ) > 13 / 24 + 24 2k + 2 2k+2 k+1 Vì 1/(2k+1)+1/2(k+1)>1/2(k+1)+1/2(k+1)=1/(k+1) Vây: (1) đúng với ∀ n∈ N* ̣ =>MĐ đúng khi n = k+1
- 1 1 1 n+1 5)(1- )(1- )...(1- 2 )= ;n>1(1) 4 9 n 2n Với n = 2 VT=1/(1-14)=3/4=VP =>(1) đúng Giả sử (1) đúng với n = k>1;tức là: 1 1 1 k+1 (1- )(1- )...(1- 2 )= ;k>1(2) 4 9 k 2k Nhân 2 vế với [1 -1/(k+1)2], ta được: 1 1 1 1 k+1 1 (1- )(1- )...(1- 2 )[1- ]= [1- ] 2 2 4 9 k (k+) 2k (k+1) k+1 k 2 +2k k+2 VP= 2k . (k+1)2 = 2(k+1) Vây: (1) đúng với ∀ n∈ N* ̣ =>(1) đúng khi n = k+1
- ́ Chia hêt cho 5 6)un =7.22n-2 +3 2n-1 (1) ́ +)n=1=>U1=7.20+31=10 chia hêt cho 5 =>(1) đúng Giả sử (1) đúng với n = k;tức là: uk =7.22k-2 +32k-1 (2) Chia hêt cho 5 ́ Khi đó với n=k+1, ta có: u k+1 =7.22k +32k+1 =7.2 2k-2+2 +32k-1+2 .9 = 4(7.2 ) + 5.3 2k-2 2k-1 2k-2 2k-1 2k-1+2 =7.2 .4+3 +3 ́ chia hêt cho 5 ́ =>Un+1 chia hêt cho 5 Vây: (1) đúng với ∀ n∈ N* ̣ =>(1) đúng khi n = k+1
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 11 – Chương III
8 p | 1442 | 614
-
ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG III Đại số 11
3 p | 1560 | 73
-
Ôn tập chương III (Đại số và giải tích 11 nâng cao)
11 p | 444 | 44
-
Sáng kiến kinh nghiệm: Một số biện pháp bồi dưỡng năng lực giải toán cho học sinh lớp 6
20 p | 327 | 29
-
Giáo án Đại Số lớp 8: ÔN TẬP CHƯƠNG III
5 p | 631 | 27
-
Giáo án đại số lớp 8 - Tiết 53 & 54 TẬP CHƯƠNG III
7 p | 345 | 19
-
Giáo án môn Toán lớp 7 : Tên bài dạy : Kiểm tra chương III
5 p | 148 | 19
-
Giáo án hình học lớp 8 - Tiết 54 & 55 ÔN TẬP CHƯƠNG III
10 p | 334 | 14
-
Giáo án Đại Số lớp 8: ÔN TẬP CHƯƠNG III (TIẾT 2)
5 p | 370 | 13
-
Giáo án đại số lớp 8 - Tiết 54 ÔNTẬP CHƯƠNG III (tiếp)
11 p | 253 | 11
-
Giáo án môn Toán lớp 7 : Tên bài dạy : ôn tập chương III
6 p | 303 | 10
-
chương III- DÃY SỐ, CẤP SỐ CỘNG, CẤP SỐ NHÂN TIẾT 53
8 p | 253 | 7
-
Giáo án Giải tích 12 ban tự nhiên : Tên bài dạy : KIỂM TRA CHƯƠNG III ĐỀ 2
7 p | 80 | 7
-
Chương III- DÃY SỐ, CẤP SỐ CỘNG, CẤP SỐ NHÂN TIẾT 56
6 p | 103 | 6
-
Sáng kiến kinh nghiệm: Đổi mới phương pháp dạy học môn hình học lớp 9 với bài hát tập thể đầu giờ
17 p | 87 | 3
-
Giáo án Toán lớp 11 - Chương III, Bài 1: Giới hạn của dãy số (Sách Chân trời sáng tạo)
11 p | 16 | 2
-
Sáng kiến kinh nghiệm THPT: Phát triển năng lực mô hình hóa toán học cho học sinh thông qua thiết kế một số hoạt động dạy học và khai thác ứng dụng chủ đề hệ thức lượng trong tam giác chương III Hình học 10 (bộ sách kết nối tri thức với cuộc sống)
61 p | 1 | 1
-
Sáng kiến kinh nghiệm THPT: Phát triển năng lực tự học cho học sinh bằng ứng dụng công nghệ số, để thiết kế bài tập và tổ chức luyện tập, thông qua dạy học Chương III - Hàm số và đồ thị, Toán học 10 sách Cánh diều
53 p | 1 | 0
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn