CHINH PHỤC KỲ THI THPTQG 2017<br />
<br />
CHUYÊN ĐỀ 3 – MŨ - LOGARIT<br />
<br />
CHUYÊN ĐỀ 3. MŨ - LOGARIT<br />
Bài 1. LŨY THỪA<br />
A - KIẾN THỨC CƠ BẢN<br />
1. Định nghĩa lũy thừa và căn<br />
Cho số thực b và số nguyên dương n (n 2) . Số a được gọi là căn bậc n của số b nếu a n b .<br />
Chú ý:<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Với n lẻ và b : Có duy nhất một căn bậc n của b , kí hiệu là n b .<br />
Với n chẵn:<br />
b 0 : Không tồn tại căn bậc n của b .<br />
b 0 : Có một căn bậc n của b là số 0 .<br />
b 0 : Có hai căn bậc n của a là hai số đối nhau, căn có giá trị dương ký hiệu<br />
là n b , căn có giá trị âm kí hiệu là n b .<br />
Số mũ <br />
Cơ số a<br />
Lũy thừa a α<br />
a<br />
a a n a a a ( n thừa số a )<br />
n *<br />
0<br />
a0<br />
a a 0 1<br />
1<br />
a a n n<br />
n, ( n * )<br />
a0<br />
a<br />
m<br />
m<br />
, ( m , n * )<br />
a0<br />
a a n n a m , ( n a b a b n )<br />
n<br />
lim rn , (rn , n * )<br />
a0<br />
a lim a rn<br />
<br />
2. Một số tính chất của lũy thừa<br />
Giả thuyết rằng mỗi biểu thức được xét đều có nghĩa.<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
a<br />
a a <br />
a<br />
b<br />
a a a ; a ; (a ) a . ; (ab) a b ; ; <br />
a<br />
b<br />
b<br />
b<br />
a<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Nếu a 1 thì a a ; Nếu 0 a 1 thì a a .<br />
Với mọi 0 a b , ta có: a m b m m 0 ; a m b m m 0<br />
Chú ý: Các tính chất trên đúng trong trường hợp số mũ nguyên hoặc không nguyên.<br />
Khi xét lũy thừa với số mũ 0 và số mũ nguyên âm thì cơ số a phải khác 0 .<br />
Khi xét lũy thừa với số mũ không nguyên thì cơ số a phải dương.<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
3. Một số tính chất của căn bậc n:<br />
Với a, b ; n * , ta có:<br />
<br />
<br />
<br />
2n<br />
<br />
a 2 n a ;<br />
a<br />
<br />
<br />
<br />
2n<br />
<br />
ab 2n 2n, ab 0 ;<br />
a<br />
b<br />
<br />
<br />
<br />
a 2 n<br />
a<br />
<br />
, ab 0, b 0 ;<br />
b 2 n<br />
b<br />
Với a, b , ta có:<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
2n<br />
<br />
n<br />
<br />
<br />
<br />
2 n 1<br />
<br />
a 2 n1 aa .<br />
<br />
2 n 1<br />
<br />
ab 2 n 1 a 2 n 1 b a, b .<br />
<br />
2 n 1<br />
<br />
a<br />
<br />
b<br />
<br />
2 n 1<br />
2 n 1<br />
<br />
a<br />
a , b 0 .<br />
b<br />
<br />
m<br />
<br />
a m n a , a 0 , n nguyên dương, m nguyên.<br />
<br />
n m<br />
<br />
a nm a , a 0 , n , m nguyên dương.<br />
p q<br />
Nếu <br />
thì n a p m a q , a 0; m, n nguyên dương, p, q nguyên.<br />
n m<br />
Đặc biệt:<br />
<br />
n<br />
<br />
a mn a m .<br />
<br />
Chủ đề 3.1 – Lũy thừa<br />
Cần file Word vui lòng liên hệ: toanhocbactrungnam@gmail.com<br />
<br />
1|THBTN<br />
Mã số tài liệu: BTN-CD3<br />
<br />
CHINH PHỤC KỲ THI THPTQG 2017<br />
<br />
CHUYÊN ĐỀ 3 – MŨ - LOGARIT<br />
<br />
B - BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM<br />
NHẬN BIẾT – THÔNG HIỂU<br />
Câu 1.<br />
<br />
Khẳng định nào sau đây đúng :<br />
m<br />
n<br />
<br />
A. a xác định với mọi a \ 0 ; n . B. a n a m ; a .<br />
n<br />
<br />
m<br />
<br />
C. a 0 1; a .<br />
Câu 2.<br />
<br />
D.<br />
<br />
Tìm x để biểu thức 2 x 1<br />
A. x <br />
<br />
1<br />
.<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
n<br />
<br />
a m a n ; a ; m, n .<br />
<br />
có nghĩa.<br />
<br />
B. x <br />
<br />
1 <br />
C. x ; 2 .<br />
2 <br />
<br />
1<br />
.<br />
2<br />
<br />
D. x <br />
<br />
1<br />
.<br />
2<br />
<br />
1<br />
<br />
Câu 3.<br />
<br />
Tìm x để biểu thức x 2 1 3 có nghĩa.<br />
A. x ;1 1; .<br />
C. x 1;1 .<br />
<br />
Câu 4.<br />
<br />
B. x ; 1 1; .<br />
D. x \ 1 .<br />
<br />
Tìm x để biểu thức x x 1<br />
2<br />
<br />
A. x .<br />
Câu 5.<br />
Câu 6.<br />
<br />
<br />
<br />
2<br />
3<br />
<br />
có nghĩa.<br />
<br />
Các căn bậc hai của 4 là<br />
A. 2 .<br />
B. 2 .<br />
<br />
C. x 1 .<br />
<br />
D. x \ 0<br />
<br />
C. 2 .<br />
<br />
B. Không tồn tại x .<br />
<br />
D. 16<br />
<br />
Cho a và n 2k (k * ) , a n có căn bậc n là<br />
n<br />
<br />
Câu 7.<br />
<br />
C. a .<br />
<br />
B. | a | .<br />
<br />
A. a .<br />
<br />
D. a 2 .<br />
<br />
Cho a và n 2k 1(k * ) , a n có căn bậc n là<br />
n<br />
<br />
A. a 2 n 1 .<br />
Câu 8.<br />
<br />
D. a .<br />
<br />
Phương trình x 2016 2017 có tập nghiệm trong là<br />
A. T={ 2017 2016}<br />
<br />
Câu 9.<br />
<br />
C. a .<br />
<br />
B. | a | .<br />
<br />
B. T={ 2016 2017} .<br />
<br />
D. T={ 2016 2017}<br />
<br />
C. 3 .<br />
<br />
Các căn bậc bốn của 81 là<br />
A. 3 .<br />
B. 3 .<br />
<br />
C. T={2016 2017} .<br />
<br />
D. 9<br />
<br />
Câu 10. Khẳng định nào sau đây sai?<br />
1<br />
1<br />
là căn bậc 5 của <br />
.<br />
3<br />
243<br />
<br />
A. Có một căn bậc n của số 0 là 0.<br />
<br />
B. <br />
<br />
C. 4 có một căn bậc hai.<br />
<br />
D. Các căn bậc 8 của 2 được viết là 8 2 .<br />
0,75<br />
<br />
<br />
<br />
4<br />
<br />
1<br />
1 3<br />
Câu 11. Tính giá trị biểu thức <br />
, ta được :<br />
16 <br />
8<br />
A. 12 .<br />
B. 16 .<br />
C. 18 .<br />
Câu 12. Viết biểu thức<br />
5<br />
<br />
A. a 4 .<br />
<br />
D. 24<br />
<br />
a a a 0 về dạng lũy thừa của a , ta được:<br />
1<br />
<br />
B. a 4 .<br />
<br />
3<br />
<br />
C. a 4 .<br />
<br />
Chủ đề 3.1 – Lũy thừa<br />
Cần file Word vui lòng liên hệ: toanhocbactrungnam@gmail.com<br />
<br />
1<br />
<br />
D. a 2<br />
2|THBTN<br />
Mã số tài liệu: BTN-CD3<br />
<br />
CHINH PHỤC KỲ THI THPTQG 2017<br />
Câu 13. Viết biểu thức<br />
A. <br />
<br />
13<br />
.<br />
6<br />
<br />
CHUYÊN ĐỀ 3 – MŨ - LOGARIT<br />
<br />
23 4<br />
về dạng lũy thừa 2m với giá trị của m là<br />
160,75<br />
13<br />
5<br />
B.<br />
.<br />
C. .<br />
6<br />
6<br />
<br />
Câu 14. Các căn bậc bảy của 128 là<br />
A. 2 .<br />
B. 2 .<br />
<br />
5<br />
D. .<br />
6<br />
<br />
C. 2 .<br />
<br />
D. 8<br />
m<br />
<br />
Câu 15. Viết biểu thức<br />
A.<br />
<br />
5<br />
<br />
2<br />
.<br />
15<br />
<br />
b3a<br />
a<br />
, a, b 0 về dạng lũy thừa , với giá trị của m là<br />
a b<br />
b<br />
4<br />
2<br />
2<br />
B.<br />
.<br />
C. .<br />
D.<br />
.<br />
15<br />
5<br />
15<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
Câu 16. Cho a 0 ; b 0 . Viết biểu thức a 3 a về dạng a m và biểu thức b 3 : b về dạng b n . Ta có<br />
mn ?<br />
1<br />
1<br />
A. .<br />
B. 1 .<br />
C. 1 .<br />
D.<br />
3<br />
2<br />
4<br />
<br />
4<br />
<br />
Câu 17. Cho x 0 ; y 0 . Viết biểu thức x 5 . 6 x 5 x về dạng x m và biểu thức y 5 : 6 y 5 y về dạng y n .<br />
Giá trị của biểu thức m n là<br />
11<br />
11<br />
A. .<br />
B. .<br />
6<br />
6<br />
<br />
Câu 19.<br />
<br />
8<br />
.<br />
5<br />
<br />
D. <br />
<br />
8<br />
5<br />
<br />
2 8<br />
2 2<br />
về dạng 2 x và biểu thức 3<br />
về dạng 2 y . Ta có x 2 y 2 ?<br />
4<br />
8<br />
4<br />
<br />
Câu 18. Viết biểu thức<br />
A.<br />
<br />
C.<br />
<br />
2017<br />
.<br />
567<br />
<br />
B.<br />
<br />
11<br />
.<br />
6<br />
<br />
C.<br />
<br />
53<br />
.<br />
24<br />
<br />
D.<br />
<br />
2017<br />
576<br />
<br />
Cho f ( x ) 3 x . 6 x khi đó f (0, 09) bằng :<br />
A. 0, 09 .<br />
<br />
B. 0,9 .<br />
x 3 x2<br />
<br />
Câu 20. Cho f x <br />
<br />
6<br />
<br />
C. 0, 03 .<br />
<br />
D. 0,3<br />
<br />
C. 0, 013 .<br />
<br />
D. 13 .<br />
<br />
C. 2, 7 .<br />
<br />
D. 27 .<br />
<br />
C. 9a 2b .<br />
<br />
D. 3a 2 b .<br />
<br />
C. x 2 x 1 .<br />
<br />
D. x 2 x 1 .<br />
<br />
khi đó f 1,3 bằng:<br />
<br />
x<br />
<br />
A. 0,13 .<br />
<br />
B. 1, 3 .<br />
<br />
Câu 21. Cho f x 3 x 4 x 12 x 5 . Khi đó f (2, 7) bằng<br />
A. 0, 027 .<br />
Câu 22.<br />
<br />
B. 0, 27 .<br />
81a 4b 2 , ta được:<br />
<br />
Đơn giản biểu thức<br />
A. 9a 2 b .<br />
<br />
B. 9a 2 b .<br />
<br />
Câu 23. Đơn giản biểu thức<br />
<br />
4<br />
<br />
A. x 2 x 1 .<br />
Câu 24. Đơn giản biểu thức<br />
3<br />
<br />
A. x x 1 .<br />
<br />
4<br />
<br />
x8 x 1 , ta được:<br />
<br />
B. x 2 x 1 .<br />
3<br />
<br />
9<br />
<br />
x3 x 1 , ta được:<br />
3<br />
<br />
B. x x 1 .<br />
<br />
3<br />
<br />
C. x x 1 .<br />
<br />
Chủ đề 3.1 – Lũy thừa<br />
Cần file Word vui lòng liên hệ: toanhocbactrungnam@gmail.com<br />
<br />
3<br />
<br />
D. x x 1 .<br />
3|THBTN<br />
Mã số tài liệu: BTN-CD3<br />
<br />
CHINH PHỤC KỲ THI THPTQG 2017<br />
<br />
CHUYÊN ĐỀ 3 – MŨ - LOGARIT<br />
<br />
Câu 25. Khẳng định nào sau đây đúng?<br />
1<br />
<br />
B. a 1 a 1 .<br />
<br />
A. a 1, a .<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Câu 26. Nếu 2 3 1<br />
<br />
a 2<br />
<br />
2<br />
<br />
C. 2 3 3 2 .<br />
<br />
1<br />
1<br />
D. .<br />
4<br />
4<br />
<br />
C. a 1 .<br />
<br />
2<br />
<br />
0<br />
<br />
D. a 1 .<br />
<br />
2 3 1 thì<br />
<br />
A. a 1 .<br />
<br />
B. a 1 .<br />
<br />
Câu 27. Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào sai?<br />
A. 0, 01<br />
<br />
2<br />
<br />
10 <br />
<br />
2<br />
<br />
C. 0, 01<br />
<br />
2<br />
<br />
10 <br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
10 <br />
<br />
.<br />
<br />
B. 0, 01<br />
<br />
.<br />
<br />
2<br />
<br />
D. a 0 1, a 0 .<br />
<br />
.<br />
<br />
Câu 28. Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào đúng?<br />
3<br />
<br />
4<br />
<br />
<br />
2 2 .<br />
C. 4 2 4 2 .<br />
A. 2 2<br />
<br />
3<br />
<br />
<br />
<br />
Câu 29. Nếu<br />
<br />
A. m <br />
<br />
3 2<br />
<br />
<br />
D. <br />
<br />
4<br />
<br />
<br />
<br />
2 m 2<br />
<br />
3<br />
<br />
<br />
<br />
6<br />
<br />
11 2 .<br />
2 3 2 .<br />
<br />
11 2<br />
<br />
B.<br />
<br />
<br />
<br />
4<br />
<br />
3 2 thì<br />
<br />
3<br />
.<br />
2<br />
<br />
B. m <br />
<br />
1<br />
.<br />
2<br />
<br />
C. m <br />
<br />
1<br />
.<br />
2<br />
<br />
D. m <br />
<br />
3<br />
.<br />
2<br />
<br />
Câu 30. Cho n nguyên dương thở mãn n 2, khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?<br />
1<br />
<br />
1<br />
<br />
A. a n n a a 0 .<br />
<br />
1<br />
<br />
B. a n n a a 0 .<br />
<br />
1<br />
<br />
C. a n n a a 0 .<br />
<br />
D. a n n a a .<br />
<br />
Câu 31. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?<br />
ab a b a, b .<br />
<br />
A.<br />
C.<br />
<br />
2n<br />
<br />
B.<br />
<br />
2n<br />
<br />
a 2 n 0 a , n nguyên dương n 1 .<br />
<br />
a 2 n a a , n nguyên dương n 1 .<br />
<br />
D.<br />
<br />
4<br />
<br />
a 2 a a 0 .<br />
<br />
Câu 32. Cho a 0, b 0 , khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?<br />
A.<br />
<br />
4<br />
<br />
a 4 b 4 ab .<br />
<br />
B.<br />
<br />
3<br />
<br />
a 3b3 ab .<br />
<br />
Câu 33. Tìm điều kiện của a để khẳng định<br />
A. a .<br />
<br />
a 2b 2 ab .<br />
<br />
C.<br />
<br />
a 4b 2 a 2b .<br />
<br />
D.<br />
<br />
(3 a )2 a 3 là khẳng định đúng ?<br />
<br />
B. a 3 .<br />
<br />
C. a 3 .<br />
<br />
D. a 3 .<br />
<br />
Câu 34. Cho a là số thực dương, m, n tùy ý. Phát biểu nào sau đây là phát biểu sai ?<br />
A. a m .a n a m n .<br />
<br />
B.<br />
<br />
an<br />
a n m .<br />
m<br />
a<br />
<br />
n<br />
<br />
1<br />
<br />
Câu 35. Bạn An trong quá trình biến đổi đã làm như sau:<br />
đã sai ở bước nào?<br />
A. 4 .<br />
Câu 36. Nếu<br />
<br />
<br />
<br />
3 2<br />
<br />
A. x .<br />
<br />
<br />
<br />
x<br />
<br />
B. 2 .<br />
<br />
n<br />
<br />
C. a m a m n .<br />
3<br />
<br />
D. a m a m.n .<br />
1 2<br />
<br />
2 3<br />
<br />
27 27 3 27 6 <br />
<br />
6<br />
<br />
27 <br />
<br />
C. 3 .<br />
<br />
4<br />
<br />
3 bạn<br />
<br />
D. 1 .<br />
<br />
C. x 1 .<br />
<br />
2<br />
<br />
D. x 1 .<br />
<br />
3 2 thì<br />
B. x 1 .<br />
<br />
Chủ đề 3.1 – Lũy thừa<br />
Cần file Word vui lòng liên hệ: toanhocbactrungnam@gmail.com<br />
<br />
4|THBTN<br />
Mã số tài liệu: BTN-CD3<br />
<br />
CHINH PHỤC KỲ THI THPTQG 2017<br />
<br />
CHUYÊN ĐỀ 3 – MŨ - LOGARIT<br />
<br />
Câu 37. Với giá trị nào của a thì phương trình 2ax<br />
<br />
2<br />
<br />
4 x 2 a<br />
<br />
<br />
<br />
1<br />
<br />
<br />
<br />
có hai nghiệm thực phân biệt.<br />
<br />
4<br />
<br />
2<br />
<br />
B. a .<br />
<br />
A. a 0 .<br />
<br />
C. a 0 .<br />
<br />
D. a 0<br />
<br />
Câu 38. Tìm biểu thức không có nghĩa trong các biểu thức sau:<br />
4<br />
<br />
<br />
<br />
A. 3 .<br />
<br />
0<br />
<br />
1<br />
<br />
1<br />
Câu 39. Đơn giản biểu thức P a . <br />
a<br />
<br />
2 1<br />
<br />
2<br />
<br />
A. a 2 .<br />
<br />
B. a 2<br />
<br />
1 <br />
D. 3 .<br />
2 <br />
<br />
C. 04 .<br />
<br />
B. 3 3 .<br />
<br />
được kết quả là<br />
<br />
2 1<br />
<br />
C. a1 2 .<br />
<br />
D. a .<br />
<br />
C. a 0 .<br />
<br />
.<br />
<br />
D. a 2<br />
<br />
<br />
<br />
Câu 40. Biểu thức a 2 có nghĩa với :<br />
B. a .<br />
<br />
A. a 2 .<br />
<br />
a 2 n<br />
a<br />
<br />
, ab 0, b 0 khẳng định nào sau đây đúng?<br />
b 2 n<br />
b<br />
<br />
Câu 41. Ch 2 n<br />
1<br />
n<br />
<br />
n<br />
<br />
A. a a , a 0 .<br />
1<br />
2<br />
<br />
1<br />
n<br />
<br />
1<br />
n<br />
<br />
B. a a , a 0 .<br />
<br />
C. a a , a 0 .<br />
<br />
D. a n a , a .<br />
<br />
D. a 1;0 b 1<br />
<br />
Câu 43. Cho a , b là các số dương. Rút gọn biểu thức P <br />
<br />
<br />
<br />
4<br />
<br />
a 3 .b 2<br />
<br />
3<br />
<br />
A. ab .<br />
<br />
n<br />
<br />
1<br />
6<br />
<br />
Câu 42. Nếu a a và b 2 b 3 thì<br />
A. a 1;0 b 1 .<br />
B. a 1; b 1 .<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
12<br />
<br />
<br />
<br />
a .b<br />
<br />
4<br />
<br />
được kết quả là<br />
<br />
6<br />
<br />
C. ab .<br />
<br />
B. a b .<br />
<br />
Câu 44. Cho 3 27 . Mệnh đề nào sau đây là đúng?<br />
3<br />
A. <br />
.<br />
B. 3 .<br />
3<br />
1<br />
<br />
D. a 2b 2 .<br />
<br />
C. 3 .<br />
<br />
D. 3 3 .<br />
<br />
<br />
<br />
1<br />
<br />
Câu 45. Giá trị của biểu thức A a 1 b 1 với a 2 3<br />
A. 3.<br />
<br />
1<br />
n<br />
<br />
C. 0 a 1; b 1 .<br />
<br />
n<br />
<br />
B. 2.<br />
<br />
C. 1.<br />
<br />
<br />
<br />
1<br />
<br />
<br />
<br />
và b 2 3<br />
<br />
<br />
<br />
1<br />
<br />
D. 4.<br />
<br />
Câu 46. Với giá trị nào của x thì đẳng thức<br />
A. Không có giá trị x nào.<br />
C. x 0 .<br />
<br />
2016<br />
<br />
x 2016 x đúng<br />
B. x 0 .<br />
D. x 0 .<br />
<br />
Câu 47. Với giá trị nào của x thì đẳng thức<br />
A. x 0 .<br />
C. x 0 .<br />
<br />
2017<br />
<br />
x 2017 x đúng<br />
B. x .<br />
D. Không có giá trị x nào.<br />
<br />
Câu 48. Với giá trị nào của x thì đẳng thức<br />
<br />
4<br />
<br />
A. x 0 .<br />
C. x 1 .<br />
<br />
x4 <br />
<br />
1<br />
đúng<br />
x<br />
B. x 0 .<br />
D. Không có giá trị x nào.<br />
<br />
Chủ đề 3.1 – Lũy thừa<br />
Cần file Word vui lòng liên hệ: toanhocbactrungnam@gmail.com<br />
<br />
5|THBTN<br />
Mã số tài liệu: BTN-CD3<br />
<br />