PhÇn thø nhÊt : C¸c Chuyªn §Ò
PHƯƠNG TRÌNH HÀM
Nguyn Hoàng Ngi
T trưởng t Toán THPT Chuyên Thái Bình
Mt trong nhng chuyên đề rt quan trng trong vic bi dưỡng hc sinh gii d thi hc sinh
gii toán quc gia, khu vc và quc tế, đó là phương trình hàm, bt phương trình hàm. Có rt
nhiu tài liu viết v chuyên đề này. Qua mt s năm bi dưỡng hc sinh gii d thi hc sinh
gii toán quc gia và qua mt s kì tp hun hè ti Đại hc khoa hc t nhiên – Đại hc quc
gia Hà Ni, chúng tôi rút ra mt s kinh nghim dy v chuyên đề này và trao đổi vi các đồng
nghip.
Phn I: NHC LI NHNG KHÁI NIÊM CƠ BN
1. Nguyên lý Archimede
H qu: !: 1
x
kkxk∀∈ < + .
S k như thế gi là phn nguyên ca x, kí hiu [x]
Vy :
[
]
[
]
1xxx≤< +
2. Tính trù mt
Tp hp
A
gi là trù mt trong
,,
x
yxy
∈<đều tn ti a thuc A sao cho
x<a<y.
Chú ý:
Tp trù mt trong
Tp |,
2n
m
Amn
⎧⎫
=∈
⎨⎬
⎩⎭

trù mt trong
3. Cn trên cn dưới
Gi s
A
.
S x được gi là mt cn trên ca tp A nếu vi mi aA
thì a x
S x được gi là mt cn dưới ca tp A nếu vi mi aA
thì a x
Cn trên bé nht( nếu có) ca A được gi là cn trên đúng ca A và kí hiu là supA
Cn dưới ln nht( nếu có) ca A được gi là cn dưới đúng ca A và kí hiu là infA
Nếu supA A thì sup A maxA
Nếu inf A A thì infA minA
Ví d: cho a < b
Nếu A = (a, b) thì sup A = b
inf A = a
Nếu A = [a, b] thì sup A = max A =b
inf A = min A = a
Tính cht:
Tính cht 1: Nếu A ≠∅, A b chn thì tn ti supA, infA
Page 1 of 108
Tính cht 2:
4. Hàm sơ cp
¾ Hàm s sơ cp cơ bn là các hàm lũy tha, hàm s mũ, hàm s logarit, hàm s lượng giác,
hàm s lượng giác ngược.
¾ Hàm s sơ cp là nhng hàm được to thành bi hu hn các phép toán s hc ( +, - , x, : ),
phép toán ly hàm hp đối vi các hàm s sơ cp cơ bn.
5. Hàm cng tính, nhân tính trên mt tp hp
Hàm s f(x) được gi là cng tính trên tp xác định D nếu vi mi x, y D thì x + y
D và
f(x + y) = f(x) + f(y).
Hàm s f(x) được gi là nhân tính trên tp xác định D nếu vi mi x, y D thì x . y
D và
f(x . y) = f(x) . f(y).
Nếu vi mi x, y D mà x+y
D , x – y
D và f( x – y) = f(x) – f(y) thì f(x) cũng gi là
mt hàm cng tính trên D.
Hàm f(x) = ( là hàm nhân tính.
6. Hàm đơn điu
Hàm s f(x) gi là tăng trên (a, b) nếu :
Vi mi12 1 2 1 2
,(,), ()()
x
xabxx fx fx∈≤
Hàm s f(x) gi là gim trên (a, b) nếu :
Vi mi12 1 2 1 2
,(,), ()()
x
xabxx fx fx∈≤
Phn II. CÁC PHƯƠNG PHÁP THƯỜNG DÙNG
Phương pháp 1: H s bt định.
Tp chí toán hc trong nhà trường, s 8 – 2004 trang 62 – 66 (bn tiếng Nga)
Nguyên tc chung:
9 Da vào điu kin bài toán, xác định được dng ca f(x), thường là f(x) = ax + b hoc f(x) = ax2+
bx + c
9 Đồng nht h s để tìm f(x)
9 Chng minh rng mi h s khác ca f(x) đều không tha mãn điu kin bài toán.
Phương pháp dn biến
Bài 1: Tìm f: 
sao cho:
22
()()()()4.( ), ,xyfxy xyfxy xyx y xy−++−=
Gii:
Đặt 2
2
uv
x
uxy
vxy uv
y
+
=
=+
⎨⎨
=−
=
,
sup 0, :
,
inf 0, :
aaA
AaA a
aaA
AaA a
α
αεαε
β
βεβε
≤∀
=⇔
∀> <
≥∀
=⇔
∀> + >
Page 2 of 108
22
22
() () ( )
() () ,, 0
vf u uf v u v uv
fu fv
uvuv
uv
⇒−=
⇒−=
Cho v = 1 ta có:
22
() (1) 1, 0
1
fu f
uu
u−=
3
() , 0fu u au u⇒=+ (a = f(1) – 1)
Cho x = y = 0 ta có 2f(0) = 0 do đó f(0) = 0
Kết lun 3
() ,fx x ax x
=
+∀
Bài 2: 11
(1)3 12,
12 2
x
fx f x x
x
⎛⎞
−− =
⎜⎟
⎝⎠
Gii :
Đặt : 11
11
12 21 21
x
yy
yx x
x
yy
−−
=−⇒= =
−−
11
(1)3 12,
12 2
111
3( 1) ,
12 2 1 2
3
8( 1) 12 12
131
(1) 12 ,
8212
131
() 1 2 ,
8212
x
fx f x x
x
x
ffx x
xx
fx x x
fx x x
x
fx x x
x
⎛⎞
−− =
⎜⎟
⎪⎝
−−
⎛⎞
⇒−=
⎜⎟
−−
⎝⎠
⇒− = +
⎛⎞
⇒−=++
⎜⎟
⎝⎠
⎛⎞
⇒=++
⎜⎟
+
⎝⎠
Ví d 1: Đa thc f(x) xác định vi x
và tha mãn điu kin:
2
2() (1 ) ,fx f x x x+−= (1) . Tìm f(x)
Gii:
Ta nhn thy vế trái ca biu thc dưới du f là bc nht : x, 1 – x vế phi là bc hai x2.
Vy f(x) phi có dng: f(x) = ax2 + bx + c
Khi đó (1) tr thành:
2(ax2 + bx + c) + a(1 – x)2 + b(1 – x) + c = x2 x
do đó:
3ax2 + (b – 2a)x + a + b + 3c = x2, x
Đồng nht các h s, ta thu được:
1
3
31 2
20 3
30 1
3
a
a
ba b
ab c
c
=
=
⎪⎪
−= =
⎨⎨
⎪⎪
++ =
=
111
3( 1) ,
21 21 2
111
3( 1) ,
12 2 1 2
y
ffy y
yy
x
ffx x
xx
⎛⎞
−−
⇒−=
⎜⎟
−−
⎝⎠
−−
⎛⎞
⇒−=
⎜⎟
−−
⎝⎠
Page 3 of 108
Vy 2
1
() ( 2 1)
3
fx x x=+
Th li ta thy hin nhiên f(x) tha mãn điu kin bài toán.
Công vic còn li ta phi chng minh mi hàm s khác f(x) s không tha mãn điu kin bài toán.
Tht vy gi s còn hàm s g(x) khác f(x) tha mãn điu kin bài toán.
Do f(x) không trùng vi g(x) nên 000
:() ()
x
gx f x
∈≠.
Do g(x) tha mãn điu kin bài toán nên:
2
2() (1 ) ,gx g x x x+−=
Thay x bi x0 ta được: 2
000
2( ) (1 )gx g x x+−=
Thay x bi 1 –x0 ta được 2
00 0
2(1 ) ( ) (1 )gxgx x−+ =
T hai h thc này ta được: 2
000 0
1
() ( 2 1) ()
3
gx x x f x=+=
Điu này mâu thun vi 00
() ()gx f x
Vy phương trình có nghim duy nht là 2
1
() ( 2 1)
3
fx x x
=
+−
Ví d 2: Hàm s y = f(x) xác định , liên tc vi x
và tha mãn điu kin:
f(f(x)) = f(x) + x , x
Hãy tìm hai hàm s như thế.
(Bài này đăng trên tp chí KVANT s 7 năm 1986, bài M 995 – bn tiếng Nga)
Gii
Ta viết phương trình đã cho dưới dng f(f(x)) – f(x) = x (1)
Vế phi ca phương trình là mt hàm s tuyến tính vì vy ta nên gi s rng hàm s cn tìm có
dng : f(x) = ax + b.
Khi đó (1) tr thành:
a( ax + b) + b – (ax + b) = x , x
hay (a2 –a )x + ab = x, x∀∈
đồng nht h s ta được:
215 15
122
000
aa aa
ab bb
⎧⎧
+−
−= ==
⎪⎪
⇔∨
⎨⎨
=
⎪⎪
==
⎩⎩
Ta tìm được hai hàm s cn tìm là:
Hin nhiên tha mãn điu kin bài toán.
Ví d 3: Hàm s :f
tha mãn đồng thi các điu kin sau:
) ( ( )) , (1)
) ( ( 2) 2) , (2)
) (0) 1 (3)
af fn n n
bf fn n n
cf
=∀
++=
=
Tìm giá tr f(1995), f(-2007)
(olympic Ucraina 1995)
Gii:
Cũng nhn xét và lý lun như các ví d trước, ta đưa đến f(n) phi có dng:
f(n) = an +b
Khi đó điu kin (1) tr thành:
2,an ab b n n++=
Đồng nht các h s, ta được:
211
1
00
0
aa
a
bb
ab b
==
=⎧⎧
⇔∨
⎨⎨
==
+= ⎩⎩
15
() 2
f
xx
±
=
Page 4 of 108
Vi 1
0
a
b
=
=
ta được f(n) = n
Trường hp này loi vì không tha mãn (2)
Vi 1
0
a
b
=−
=
ta được f(n) = -n + b
T điu kin (3) cho n = 0 ta được b = 1
Vy f(n) = -n + 1
Hin nhiên hàm s này tha mãn điu kin bài toán.
Ta phi chng minh f(n) = -n +1 là hàm duy nht tha mãn điu kin bài toán
Tht vy gi s tn ti hàm g(n) khác f(n) cũng tha mãn điu kin bài toán.
T (3) suy ra f(0) = g(0) = 1
T (3) suy ra f(1) = g(1) = 0
S dng điu kin (1) và (2) ta nhn được:
g(g(n)) = g(g(n+2)+2) n∀∈
do đó g(g(g(n))) = g(g(g(n+2)+2)) n
Hay g(n) = g(n+2)+2 n∀∈
Gi s n0 là s t nhiên bé nht làm cho 00
() ()
f
ngn
Do f(n) cũng tha mãn (4) nên ta có:
00 0 0
00
( 2) ( ) 2 ( ) 2 ( 2)
(2)(2)
gn gn fn fn
gn f n
−= += +=
⇔−=
Mâu thun vi điu kin n0 là s t nhiên bé nht tha mãn (5)
Vy f(n) = g(n) , n∀∈
Chng minh tương t ta cũng được f(n) = g(n) vi mi n nguyên âm.
Vy f(n) = 1 – n là nghim duy nht.
T đó tính được f(1995), f(-2007).
Các bài tp tương t:
Bài 1: Tìm tt c các hàm s :f
tha mãn điu kin:
2
()()2()(1)2(3 ),,fx y fx y fxf y xy y x xy++ −− +=
Đáp s f(x) = x3
Bài 2: Hàm s :f
tha mãn điu kin f(f(n)) + f(n) = 2n + 3, n∀∈
Tìm f(2005)
Đáp s : 2006
Bài 3: Tìm tt c các hàm :f
sao cho:
22
(()) (()) 3 3,ffn fn n n+=++ n
Đáp s : f(n) = n + 1
Bài 4: Tìm các hàm :f
nếu :
118 2
35 ,0,,1,2
32 2 1 3
xx
ff x
xxx
−−
⎛⎞
−=
⎜⎟
+−
⎝⎠
Đáp s : 28 4
() 5
x
fx
x
+
=
Bài 5: Tìm tt c các đa thc P(x)
[
]
x
sao cho:
P(x + y) = P(x) + P(y) + 3xy(x + y), ,xy
Đáp s : P(x) = x3 + cx
Phương pháp xét giá tr
Bài 1: Tìm :f
tha mãn:
11 1
() () ()() , ,,
22 4
fxy fyz fxfyz xyz+− Page 5 of 108