CHUYÊN ĐÊ ĐẠI SỐ: HÀM SỐ MŨ VÀ LÔGARITS
lượt xem 130
download
1 Kiến thức cơ bản 1.1 Luỹ thừa1.1.1 Luỹ thừa với số mũ nguyên1.1.2 Căn bậc n1.1.3 Luỹ thừa với số mũ hữu tỉ 1.1.4 Luỹ thừa với số mũ vô tỉ 1.1.5 Các tính chất1.2 Hàm số luỹ thừa
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: CHUYÊN ĐÊ ĐẠI SỐ: HÀM SỐ MŨ VÀ LÔGARITS
- Sở GD & ĐT Hà Nam TRUNG TÂM GDTX DUY TIÊN CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ MŨ VÀ LÔGARÍT BÙI QUỸ
- HÀM SỐ MŨ VÀ LOGARÍT BÙI QUỸ MỤC LỤC 1 Kiến thức cơ bản 3 1.1 Luỹ thừa . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3 1.1.1 Luỹ thừa với số mũ nguyên . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3 1.1.2 Căn bậc n . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3 1.1.3 Luỹ thừa với số mũ hữu tỉ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3 1.1.4 Luỹ thừa với số mũ vô tỉ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3 1.1.5 Các tính chất . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 4 1.2 Hàm số luỹ thừa . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 4 1.2.1 Định nghĩa . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 4 1.2.2 Tập xác định . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 4 1.2.3 Đạo hàm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 4 1.2.4 Tính chất của hàm số luỹ thừa y = xα trên khoảng (0; +∞) . . . . . . . . . 4 1.2.5 Đồ thị . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5 1.3 Lôgarit . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5 1.3.1 Định nghĩa . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5 1.3.2 Các tính chất . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5 1.3.3 Các quy tắc tính . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5 1.3.4 Lôgarit thập phân, lôgarit tự nhiên . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 6 1.4 Hàm số mũ, hàm số lôgarit . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 6 1.4.1 Hàm số mũ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 6 1.4.2 Hàm số lôgarit . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 6 1.5 Phương trình mũ, phương trình lôgarit . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 7 1.5.1 Phương trình mũ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 7 1.5.2 Phương trình lôgarit . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 7 1.5.3 Hệ phương trình mũ và lôgarit . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 7 1.5.4 Bất phương trình mũ và lôgarit . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 7 2 Các dạng bài tập và phương pháp giải 8 2.1 Bài tập về luỹ thừa . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 8 2.2 Bài tập về hàm số luỹ thừa . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 11 2.3 Bài tập về lôgarit . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 13 2.4 Bài tập về hàm số mũ, hàm số lôgarit . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 19 2.5 Bài tập về phương trình mũ và phương trình lôgarit . . . . . . . . . . . . . . . . . . 22 2.5.1 Đưa về phương trình mũ, phương trình lôgarit cơ bản . . . . . . . . . . . . . 23 2.5.2 Phương pháp đồ thị . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 34 2.5.3 Sử dụng tính đơn điệu của hàm số mũ, hàm số lôgarit . . . . . . . . . . . . . 35 2.5.4 Các phương pháp khác . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 37 2.6 Bài tập về bất phương trình mũ và bất phương trình lôgarit . . . . . . . . . . . . . 43 2.7 Bài tập về hệ phương trình mũ và hệ phương trình lôgarit . . . . . . . . . . . . . . 46 2
- HÀM SỐ MŨ VÀ LOGARÍT BÙI QUỸ §1 KIẾN THỨC CƠ BẢN 1.1 LUỸ THỪA 1.1.1 Luỹ thừa với số mũ nguyên Định nghĩa • Luỹ thừa với số mũ nguyên dương: Cho a là một số thực, n là một số nguyên dương. Luỹ thừa bậc n của a, kí hiệu là an , được xác định như sau an = a.a. . . . .a a ∈ R, n ∈ N∗ , n thừa số trong đó a gọi là cơ số, n gọi là số mũ. • Luỹ thừa với số mũ nguyên âm, luỹ thừa với số mũ 0: Cho a > 0, n ∈ N∗ . Khi đó 1 a0 = 1; a−n = n . a Chú ý. 00 và 0−n không có nghĩa. 1.1.2 Căn bậc n √ Cho số thực b và số nguyên dương n ≥ 2. Số a được gọi là căn bậc n của số b, kí hiệu b nếu n an = b. √ Khi n lẻ, b ∈ R thì tồn tại duy nhất b; n Khi n chẵn thì • với b < 0: không tồn tại căn bậc n của b; √ • với b = 0: có một căn là n 0 = 0; √ √ • với b > 0: có hai căn là n b (dương) và − n b (âm). 1.1.3 Luỹ thừa với số mũ hữu tỉ m m Cho số thực a và số hữu tỉ r = , trong đó m ∈ Z, b ∈ N∗ và là phân số tối giản. Khi đó, nếu n n √ am có nghĩa thì n √ m ar = a n = n am . 1.1.4 Luỹ thừa với số mũ vô tỉ Cho số dương a, α là một số vô tỉ và (rn ) là một dãy số hửu tỉ sao cho lim rn = α. Khi đó n→ +∞ aα = lim arn . n→ +∞ 3
- HÀM SỐ MŨ VÀ LOGARÍT BÙI QUỸ 1.1.5 Các tính chất Cho a, b > 0; α, β ∈ R. Khi đó • aα .aβ = aα+β ; (aα )β = aαβ ; • (ab)α = aα bα ; aα > 0; aα aα a α = aα−β ; • = ; bα aβ b • Nếu a > 1 thì α > β khi và chỉ khi aα > aβ ; • Nếu 0 < a < 1 thì α > β khi và chỉ khi aα < aβ . 1.2 HÀM SỐ LUỸ THỪA 1.2.1 Định nghĩa Hàm số y = xα , với α ∈ R, được gọi là hàm số luỹ thừa. 1.2.2 Tập xác định Tập xác định D của hàm số luỹ thừa y = xα tuỳ thuộc vào giá trị của α, cụ thể như sau: • Nếu α nguyên dương thì D = R; • Nếu α nguyên âm thì D = R\{0}; • Nếu α không nguyên thì (0; +∞ 1.2.3 Đạo hàm Hàm số y = xα (α ∈ R) có đạo hàm với mọi x > 0 và (xα ) = αxα−1 . Đối với hàm số hợp y = uα , u = u(x), ta có (uα ) = αuα−1 u . 1.2.4 Tính chất của hàm số luỹ thừa y = xα trên khoảng (0; +∞) Ta có các tính chất sau • Đồ thị luôn đi qua điểm (1; 1); • Khi α > 0 hàm số luôn đồng biến, khi α < 0 hàm số luôn nghịch biến; • Đồ thị của hàm số không có tiệm cận khi α > 0. Khi α < 0 đồ thị của hàm số có tiệm cận ngang là Ox, tiệm cận đứng là Oy . 4
- HÀM SỐ MŨ VÀ LOGARÍT BÙI QUỸ 1.2.5 Đồ thị Đồ thị của hàm số luỹ thừa y = xα trên khoảng (0; +∞) ứng với các giá trị khác nhau của α (hình vẽ). y α>1 α=1 0 0, α ∈ R ta có loga 1 = 0; loga a = 1; aloga b = b; loga (aα ) = α. 1.3.3 Các quy tắc tính • Với a, b1 , b2 > 0, a = 1, ta có loga (b1 b2 ) = loga b1 + loga b2 ; b1 loga = loga b1 − loga b2 . b2 Chú ý. Ta có loga (b1 b2 ) = loga |b1 | + loga |b2 |, nếu b1 , b2 < 0. 5
- HÀM SỐ MŨ VÀ LOGARÍT BÙI QUỸ • Với a, b > 0, a = 1, α, β ∈ R, n ∈ N∗ , ta có 1 loga = − loga b; b loga bα = α loga b; loga b2β = 2β. loga |b|; √ 1 n loga b = loga b. n • Với a, b, c > 0, a = 1, c = 1, ta có logc b 1 loga b = ; loga b = (b = 1); loga b = 0 (b = 1); logc a logb a 1 logaα b = loga b (α = 0). α 1.3.4 Lôgarit thập phân, lôgarit tự nhiên Lôgarit cơ số 10 được gọi là lôgarit thập phân. Ta thường viết log10 b là lg b hoặc log b. Lôgarit cơ số e được gọi là lôgarit tự nhiên. Ta thường viết loge b là ln b. 1.4 HÀM SỐ MŨ, HÀM SỐ LÔGARIT 1.4.1 Hàm số mũ • Hàm số y = ax (a > 0, a = 1) được gọi là hàm sô mũ cơ số a. • Hàm số y = ax có đạo hàm tại mọi x và (ax ) = ax ln a. Đặc biệt, (ex ) = ex . • Các tính chất a) Tập xác định của hàm số mũ là R. b) Khi a > 1 hàm số luôn đồng biến. Khi 0 < a < 1 hàm số luôn nghịch biến. c) Đồ thị có tiệm cận ngang là Ox và luôn đi qua các điểm (0; 1), (1; a) và nằm phía trên trục hoành. 1.4.2 Hàm số lôgarit • Hàm số y = loga x (a > 0, a = 1) được gọi là hàm số lôgarit cơ số a. 1 • Hàm số lôgarit có đạo hàm tại mọi x > 0 và (loga x) = . x ln a 1 Đặc biệt, (ln x) = . x • Các tính chất a) Tập xác định của hàm số lôgarit là (0; +∞); 6
- HÀM SỐ MŨ VÀ LOGARÍT BÙI QUỸ b) Khi a > 1 thì hàm số luôn đồng biến; Khi 0 < a < 1 thì hàm số luôn nghịch biến. c) Đồ thị có tiệm cận đứng là Oy và luôn đi qua các điểm (1; 0), (a; 1) và nằm phía bên phải trục tung. 1.5 PHƯƠNG TRÌNH MŨ, PHƯƠNG TRÌNH LÔGARIT 1.5.1 Phương trình mũ • Phương trình mũ là phương trình chứa ẩn số ở số mũ của luỹ thừa. • Phương trình mũ cơ bản là phương trình có dạng ax = b (a > 0, a = 1). Nếu b ≤ 0, phương trình vô nghiệm; Nếu b > 0, phương trình có nghiệm duy nhất x = loga b. 1.5.2 Phương trình lôgarit • Phương trình lôgarit là phương trình chứa ẩn số dưới dấu lôgarit. • Phương trình lôgarit cơ bản là phương trình có dạng loga x = b (a > 0, a = 1). Phương trình lôgarit cơ bản luôn có nghiệm duy nhất x = ab . 1.5.3 Hệ phương trình mũ và lôgarit Hệ phương trình mũ là hệ phương trình có chứa ít nhất một phương trình mũ. Hệ phương trình lôgarit là hệ phương trình có chưa ít nhất một phương trình lôgarit. 1.5.4 Bất phương trình mũ và lôgarit Bất phương trình mũ cơ bản có một trong các dạng ax > b; ax ≥ b; ax < b; ax ≤ b, trong đó a > 0, a = 1. Để giải bất phương trình mũ cơ bản, ta sử dụng tính chất của hàm số mũ. Chẳng hạn giải bất phương trình ax > b ta làm như sau: Nếu b ≤ 0, tập nghiệm của bất phương trình là R, vì ax > 0 ∀x ∈ R. Xét b > 0, khi đó Với a > 1 thì ax > b ⇔ ax > aloga b ⇔ x > loga b; Với 0 < a < 1 thì ax > b ⇔ ax > aloga b ⇔ x < loga b. Bất phương trình lôgarit cơ bản có một trong các dạng: loga x > b; loga x ≥ b; loga x < b; loga x ≤ b, 7
- HÀM SỐ MŨ VÀ LOGARÍT BÙI QUỸ trong đó a > 0, a = 1. Để giải bất phương trình lôgarit cơ bản, ta sử dụng tính chất của hàm số lôgarit. Chẳng hạn giải bất phương trình loga x > b, ta làm như sau: Với a > 1, ta có loga x > b ⇔ loga x > loga ab ⇔ x > ab ; Với 0 < a < 1, ta có loga x > b ⇔ loga x > loga ab ⇔ 0 < x < ab . §2 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI 2.1 BÀI TẬP VỀ LUỸ THỪA Đối với luỹ thừa, các dạng bài tập chủ yếu là: tính toán, rút gọn biểu thức, so sánh các số,... Phương pháp giải. Đây đều là các bài tập đơn giản, để giải các bài tập này ta chỉ cần sử dụng định nghĩa và các tính chất cơ bản của luỹ thừa đã nêu ở mục trước. Chú ý. Để so sánh các căn thức, ta thường đưa chúng về cùng một căn bậc n nào đó để so sánh (thông thường n này là bội chung nhỏ nhất của các chỉ số của các căn thức đó). Sau đây là các ví dụ. Ví dụ 2.1. Rút gọn các biểu thức sau −2 − 7 −4 −2 a) A = (0, 04)−1,5 − (0, 125) 3 ; b) B = 6 7 + (0, 2)0,75 ; √ √√ a 5+3 .a 5( 5−1) b b2 12 1 c) C = ; d) D = a (a, b > 0). 2 − b2 : b − 2b + √ √ a a (a2 2−1 )2 2+1 Lời giải. Ta có 1 2 −3 −2 a) A = − 2−3 3 = 53 − 22 = 121. 2 5 1 4 −4 3 b) B = 62 + = 62 + 53 = 161. 5√ √ √ √ √ √ √ a 5+3 .a 5( 5−1) a 5+3 .a5− 5 a 5+3+5− 5 a8 c) C = = 7 = a. = = √ √ √ a8−1 a(2 2)2 −12 a (a2 2−1 )2 2+1 d) Ta có √ b b2 √ b b 2 2 1 1 = ( a − b)2 : b 1 − 2 D = a2 − b2 : b − 2b + + a a a a √ √ √ √ ( a − b )2 √ 2 = ( a − b)2 : b 1 − ba √ = √ a− b 2 √ b. a √ √ ( a − b)2 a √ 2= . = √ b ( a − b) b. a Ví dụ 2.2. So sánh các cặp số sau √ √ √ √ a) 4 6 và 3 5; b) 10 và 30; 3 √ √ √ π 10−3 c) và 1; d) e và e 7 . 3+1 5 8
- HÀM SỐ MŨ VÀ LOGARÍT BÙI QUỸ Lời giải. a) Đưa các căn thức về cùng căn bậc 12, ta có √ √ √ 12 4 12 6 = 63 = 216; √ √ √ 12 3 12 5 = 54 = 625. √ √ Mà 216 < 625 nên 4 6 < 3 5. b) Đưa các căn thức về cùng căn bậc 6, ta có √ √ √ 6 6 10 = 103 = 1000; √ √ √ 6 3 6 30 = 302 = 900. √ √ Mà 1000 > 900 nên 10 > 3 30. c) Ta có √ π 10 √ π 10−3 = 5 3. π 5 5 √ √ π π 10 π3 Lại có 0 < π < 5 nên 0 < < 1 và 10 > 3, do đó < . 5 5 5 π3 Mà > 0 nên 5 √ π 10 √ π 10−3 = 5 3 < 1. π 5 5 √ √ d) So sánh 3 + 1 và 7, ta có √ √ √ √ ( 3 + 1)2 − ( 7)2 = 3 + 1 + 2 3 − 7 = 2 3 − 3. Hơn nữa √ (2 3)2 − 32 = 4.3 − 9 = 3 > 0. √ √ √ √ Do đó 7, mà e > 1 nên e 3+1 > e 7. 3+1> Ví dụ 2.3. Tính giá trị của biểu thức −3 5 1 √ a2 a2 − a 2 a) A = , với a = π − 3 2; −1 1 3 a a −a 2 2 2 √ √ √ √ 2 2 1 b) B = ( 3 a + b) a 3 + b 3 − (ab) 3 , với a = 7 − 2, b = 2 + 3. 3 Lời giải. a) Rút gọn A, ta có −3 5 1 5 a2+2 − a2+ a3 − a 2 A= = = −a. −1 1 1 3 1 − a2 a2+ − a2+2 2 Do đó √ √ A = −(π − 3 2) = 3 2 − π. 9
- HÀM SỐ MŨ VÀ LOGARÍT BÙI QUỸ b) Rút gọn B , ta có 2 2 3 3 1 1 1 1 1 1 1 1 B = a3 + b3 ) a3 − a3 b3 + b3 = a3 + b3 = a + b. Do đó √ √ B = (7 − 2) + ( 2 + 3) = 10. Bài tập tương tự. Bài tập 2.1. Tính giá trị các biểu thức √ √ √ a) A = 43+ 2 .21− 2 .2−3− 2 ; √ 123+ 5 b) B = √; √ 42+ 5 .31+ 5 √ √ √ c) C = 491+ .7−1−2 2 . 2 − 72 2 48 Đáp số. a) A = 16; b) B = 36; c) C = . 7 Bài tập 2.2. Đơn giản các biểu thức √ a) A = a 3 a a, (a > 0); 3 a b b) B = , (a, b = 0); 7 5 b a −1 −1 2 2 2 c) C = a + a 3 .a 3 . a 3 − a 3 ; 3 √ √ √ √ √ d) D = 1 + (a − 1)( a − 4 a + 1)( a + 4 a + 1)(a − a + 1), (a ≥ 0). 1 1 1 11 Hướng dẫn. a) A = a 3 .a 9 .a 6 = a 18 ; a b a a a a 1 1 1 −1 1 −1 4 b) B = ; = = = . . 7 35 7 35 7 35 35 b a b b b b 2 2 −1 −2 2 2 2 4 c) C = a 3 . a 3 = a2 − 1; −a = a3 . a3 − a 3 3 d) Ta có √ √ √ D = 1 + (a − 1)[( a + 1)2 − ( 4 a)2 ](a − a + 1) √ √ = 1 + (a − 1)(a + a + 1)(a − a + 1) √ = 1 + (a − 1)[(a + 1)2 − ( a)2 ] = 1 + (a − 1)(a2 + a + 1) = 1 + (a3 − 1) = a3 . Bài tập 2.3. Tính giá trị các biểu thức √ 1 1 12 a) A = a 3 .a 4 . a5 với a = 3, 14; 10
- HÀM SỐ MŨ VÀ LOGARÍT BÙI QUỸ −1 1 9 3 √ √ a4 − a4 − b2 b 2 b) B = với a = 3 − 2 − 2. − 2, b = 1 5 −1 1 a −a b +b 4 4 2 2 Đáp số. a) A = a = 3, 14; b) B = a + b = 1. Bài tập 2.4. So sánh các cặp số √ √ √ 1 8−3 a) 10 và 20; b) và 1; 3 5 e 1π 1 3,14 1 √ 1,4 c) và ; d) và π − 2 . 8 8 π √ √ √ √ Hướng dẫn. a) 3 10 = 105 > 203 = 20. 15 15 5 √ √ 1 1 8 −3 b) Vì < 1 và 8 − 3 < 0 nên > 1. e e 1 1π 1 3,14 c) Vì < 1 và π > 3, 14 nên . < 8 8 8 √ 1 1 1,4 √ d) Vì < 1 và 1, 4 < 2 nên > π− 2. π π 2.2 BÀI TẬP VỀ HÀM SỐ LUỸ THỪA Bài tập về hàm số luỹ thừa bao gồm các dạng như tìm tập xác định, tính đạo hàm, khảo sát vẽ đồ thị của hàm số luỹ thừa, so sánh các số dựa vào tính đơn điệu của hàm số luỹ thừa. Sau đây là các ví dụ. Ví dụ 2.4. Tìm tập xác định và tính đạo hàm của các hàm số −1 π a) y = (x3 − 8) 3 ; b) y = (x2 + x − 6) . 3 Chú ý. Tập xác định của hàm số luỹ thừa phụ thuộc vào cả số mũ và biểu thức chứa biến (cơ số) của hàm số đó, cụ thể • Nếu số mũ là số nguyên dương thì hàm số xác định khi cơ số là số thực; • Nếu số mũ là 0 hoặc số nguyên âm thì hàm số xác định khi cơ số khác 0; • Nếu số mũ là hữu tỉ hoặc số thực thì hàm số xác định khi cơ số dương. Trên cơ sở đó, ta dễ dàng có lời giải cho bài toán. Lời giải. a) Hàm số y = (x3 − 8) 3 xác định khi và chỉ khi x8 − 8 > 0 π ⇔ (x − 2)(x2 + 2x + 4) > 0 ⇔ x − 2 > 0 ⇔ x > 2. Vậy tập xác định của hàm số là (2; +∞). Đạo hàm của hàm số là π3 π π π π .(x − 8) .(x3 − 8) 3 −1 = .3x2 .(x3 − 8) 3 −1 = x2 (x3 − 8) 3 −1 . y= 3 3 11
- HÀM SỐ MŨ VÀ LOGARÍT BÙI QUỸ b) Hàm số xác định khi và chỉ khi x2 + x − 6 > 0 ⇔ x < −3, hoặc x >= 2. Vậy tập xác định của hàm số là (−∞; −3) ∪ (2; +∞). Đạo hàm của hàm số là −4 −(2x + 1)(x2 + x − 6) −1 2 3 −1 .(x + x − 6) .(x2 + x − 6) 3 −1 = y= . 3 3 Ví dụ 2.5. Viết các số sau theo thứ tự tăng dần 2 a) 0, 3π ; 0, 30,5; 0, 3 3 ; 0, 33,15 ; √ 1 π b) ; ππ . 2π ; 1, 8π ; √ 2 2 Lời giải. a) Ta có cơ số a = 0, 3 < 1 và 3, 15 > π > > 0, 5 nên thứ tự tăng dần là 3 2 0, 33,15; 0, 3π ; 0, 3 3 ; 0, 30,5. b) Vì số mũ π > 0 nên hàm số luỹ thừa y = xπ luôn đồng biến. Mặt khác √ 1 √ < 2 < 1, 8 < π, 2 nên thứ tự tăng dần là √ 1 π 2π ; 1, 8π ; π π . √ ; 2 Bài tập tương tự. Bài tập 2.5. Tìm tập xác định và tính đạo hàm của các hàm số 1 3 a) y = (x2 − 3x − 4) 4 ; b) y = (2 − x2 ) 5 ; √ c) y = (3x2 − 1)−2 ; d) y = 3 1 − x. Bài tập 2.6. Khảo sát và vẽ đồ thị của các hàm số y = x5 và y = x−5 trên cùng một hệ tọa độ. Từ các đồ thị trên hãy suy ra các đồ thị hàm số a) y = |x|5 ; b) y = |x−5 |. Bài tập 2.7. Sắp xếp các số sau theo thứ tự giảm dần −2 1 1 2,2 −2 −2 −2 1 3 a) 0, 5 b) 5−2 ; 5−0,7; 5 3 ; ; 1, 3 ;π ; ; . 3 3 3 5 e −2 Hướng dẫn. a) y = x luôn nghịch biến; b) y = 5x luôn đồng biến. 3 12
- HÀM SỐ MŨ VÀ LOGARÍT BÙI QUỸ 2.3 BÀI TẬP VỀ LÔGARIT Bài tập về lôgarit bao gồm các dạng như tính toán các biểu thức lôgarit, so sánh các biểu thức chứa lôgarit, chứng minh các đẳng thức và bất đẳng thức mũ, lôgarit,... Để giải các bài tập này, chúng ta chỉ cần sử dụng các qui tắc tính toán của lôgarit. Ví dụ 2.6. Tính toán các biểu thức √ 1 a) A = log 1 5 4 5; b) B = 9 2 log3 2−2 log27 3 ; 25 √ 1 c) C = log3 log2 8; d) D = 2 log 1 6 − log 1 400 + 3 log 1 3 45. 2 3 3 3 15 5 Lời giải. a) A = log5−2 5 4 = − . . log5 5 = − . 5 24 8 2 2 1 4 b) B = 9 2 log3 2−2 log27 3 = 3log3 2− 3 log3 3 = = √. 4 333 3 3 c) C = log3 log2 8 = log3 log2 23 = log3 3 = 1. d) Ta có √ 1 D = log 1 62 − log 1 400 2 + log 1 ( 45)3 3 3 3 3 = log 1 36 − log 1 20 + log 1 45 3 3 3 36.45 = log3−1 81 = − log3 34 = −4. = log 1 20 3 Ví dụ 2.7. (Tính toán biểu thức có điều kiện) a) Tính A = log6 16 biết log12 27 = a; b) Tính B = log125 30 biết lg 3 = a và lg 2 = b; c) Tính C = log6 35 biết log27 5 = a, log8 7 = b, log2 3 = c; √ √ 3 b d) Tính D = log b √ biết loga b = 3. √ a a Nhận xét. Đối với các bài tập dạng này, chúng ta thường phân tích các lôgarit cần tính và các lôgarit đã cho về dạng lôgarit cơ số nguyên tố. Thông thường, các lôgarit đó có mối liên hệ với nhau. Lời giải. a) Chọn 2 làm cơ số, ta có log2 16 4 A = log6 16 = = . log2 6 1 = log2 3 Mặt khác log2 27 3 log2 3 x = log12 27 = = . log2 12 2 + log2 3 13
- HÀM SỐ MŨ VÀ LOGARÍT BÙI QUỸ 2x 4(3 − x) Do đó log2 3 = và suy ra A = . 3−x 3+x b) Ta có lg 30 lg 10 + lg 3 1 + lg 3 1+a B= = = = . 10 lg 125 3(1 − lg 2) 3(1 − b) 3 lg 2 c) Ta có 1 1 C = log6 5 + log6 7 = + . 1 1 1 1 + + log2 5 log3 5 log2 7 log3 7 Ta đi tính log2 5; log3 5; log2 7; log3 7 theo a, b, c. Từ 1 a = log27 5 = log33 5 = log3 5, 3 suy ra log3 5 = 3a, do đó log2 5 = log2 3. log 35 = 3ac. 1 Mặt khác b = log8 7 = log23 7 = log2 7 nên log2 7 = 3b. Do đó 3 log2 7 3b log3 7 = =. log2 3 c Vậy 1 1 3(ac + b) C= + = . 1 1 1 c 1+c + + 3ac 3a 3b 3b d) Điều kiện a > 0, a √ 1, b > 0. = √ Từ giả thiết loga b = 3 suy ra b = a 3 . Do đó √ √ 3 b b √ √ √ √ 3 3 3 31 = a 2 ; √ = a 3 − 2 = a− 3 −1 −1 . 2 a a Từ đó ta tính được √ √ 3 3 √ √ 3 3 (với α = − α− α A = logaα a = logaα (a ) =− − 1). 3 3 3 2 Ví dụ 2.8. Tính 1 1 1 a) A = với x = 2007!; + +···+ log2 x log3 x log2007 x b) B = lg tan 10 + lg tan 20 + · · · + lg tan 890 . 1 Lời giải. a) Sử dụng công thức = loga b, hơn nữa x = 2007! > 1 nên ta có logb a A = logx 2 + logx 3 + · · · + logx 2007 = logx (2.3 . . . 2007) = logx x = 1. 14
- HÀM SỐ MŨ VÀ LOGARÍT BÙI QUỸ b) Nhận thấy lg tan 10 + lg tan 890 = lg(tan 10 . tan 890 ) = lg 1 = 0. Tương tự, ta có lg tan 20 + lg tan 880 = 0; ... lg tan 440 + lg tan 460 = 0; lg tan 450 = lg 1 = 0. Do đó B = (lg tan 10 + lg tan 890 ) + (lg tan 20 + lg tan 880 ) + · · · + lg tan 450 = 0. Nhận xét. Đây là bài tập không khó, nhưng khi giải phải sử dụng kĩ năng biến đổi, do đó có thể kích thích được sự tư duy, sáng tạo của học sinh. Ví dụ 2.9. (Chứng minh đẳng thức lôgarit) a) Cho các số dương a, b thoả mãn a2 + 4b2 = 12ab. Chứng minh rằng 1 lg(a + 2b) − 2 lg 2 = (lg a + lg b); 2 1 1 1 b) Cho a = 10 1−lg b ; b = 10 1−lg c . Chứng minh rằng c = 10 1−lg a ; Lời giải. a) Ta có a2 + 4b2 = 12ab ⇔ (a + 2b)2 = 16ab. √ Do a, b dương nên a + 2b = 4 ab. Khi đó, lấy lôgarit cơ số 10 hai vế ta được 1 lg(a + 2b) = lg 4 + lg(ab) 2 hay 1 lg(a + 2b) − 2 lg 2 = (lg a + lg b). 2 1 b) Giả sử a, b, c đều dương và khác 10. Để biểu diễn c theo a, ta rút lg b từ biểu thức a = 10 1−lg b 1 và thế vào biểu thức b = 10 1−lg c (sau khi lấy lôgarit cơ số 10 hai vế). Ta có 1 1 1 a = 10 1−lg b ⇒ lg a = ⇒ lg b = 1 − . 1 − lg b lg a 1 1 Mặt khác, từ b = 10 1−lg c suy ra lg b = . Do đó 1 − lg c 1 1 1− = lg a 1 − lg c lg a 1 ⇒ 1 − lg c = =1+ lg a − 1 lg a − 1 1 ⇒ lg c = . 1 − lg a 1 Từ đó suy ra c = 10 1−lg a . 15
- HÀM SỐ MŨ VÀ LOGARÍT BÙI QUỸ Ví dụ 2.10. So sánh a) log3 2 và log2 3; b) log2 3 và log3 11; √ √ 1 5+ 7 lg 5 + lg 7 c) + lg 3 và lg 19 − lg 2; d) lg và . 2 2 2 Nhận xét. Thông thường, để so sánh các lôgarit, chúng ta so sánh chúng với một số nguyên nào đó. Lời giải. a) Ta có log3 2 < log3 3 = 1 = log2 2 < log2 3. b) Ta có log2 3 < log2 4 = 2 = log3 9 < log3 11. c) Đưa về cùng một lôgarit cơ số 10, ta có √ 1 1 + lg 3 = lg 10 + lg 3 = lg 3 10; 2 2 19 lg 19 − lg 2 = lg . 2 √ 19 Ta so sánh hai số 3 10 và . Ta có 2 √ 360 361 19 2 (3 10)2 = 9.10 = 90 = = < , 4 4 2 √ 19 1 vì vậy 3 10 < . Từ đó suy ra + lg 3 < lg 19 − lg 2. 2 2 d) Ta có √ √1 √ lg 5 + lg 7 = lg(5 7) 2 = lg 5 7. 2 √ √ 5+ 7 Ta đi so sánh hai số 5 7 và . Ta có 2 2 √ √ 5 7 = 5 7; √ √ 5√ 5 + 7 2 32 + 10 7 = =8+ 7. 2 4 2 Xét hiệu √ √ √ 5√ √ 5√ 16 − 5 7 256 − 175 8+ 7−5 7= 8− 7= = > 0. 2 2 2 2 √ 5√ √ √ 5+ 7 Suy ra 8 + 7 > 5 7. Do đó > 5 7, và 2 2 √ √ 5+ 7 lg 5 + lg 7 lg > . 2 2 Ví dụ 2.11. (Chứng minh các bất đẳng thức lôgarit) 16
- HÀM SỐ MŨ VÀ LOGARÍT BÙI QUỸ 5 a) Không dùng máy tính, chứng minh rằng 2 < log2 3 + log3 2 < ; 2 √ √ ln a + ln b a+b b) Cho a ≥ 1, b ≥ 1. Chứng minh rằng ≤ ln ; 2 2 c) Chứng minh rằng log2006 2007 > log2007 2008. Hãy phát biểu và chứng minh bài toán tổng quát? Lời giải. a) Áp dụng bất đẳng thức Cauchy cho các số dương, ta có √ log2 3 + log3 2 > 2 log2 3. log3 2 = 2 1 = 2 (không xảy ra dấu ” = ” vì log2 3 = log3 2). Mặt khác, ta lại có 5 1 5 log2 3 + log3 2 < ⇔ log2 3 + − 2 log2 2 > 1 nên 2 log2 3 − 1 > 0. Mà log2 3 < log2 4 = 2 nên log2 3 − 2 < 0. 5 Từ đó suy ra (∗) luôn đúng. Vậy 2 < log2 3 + log3 2 < . 2 a+b b) Vì a, b ≥ 1 nên ln a, ln b, ln không âm. Áp dụng bất đẳng thức Cauchy ta có 2 √ ln a + ln b ≥ 2 ln a. ln b. Suy ra √ √ √ 2(ln a + ln b) ≥ ln a + ln b + 2 ln a. ln b = ( ln a + ln b)2 . Mặt khác a+b √ a+b 1 ≥ ab ⇒ ln ≥ (ln a + ln b). 2 2 2 √ √ 1√ √ a+b ln a + ln b a+b Từ đó ta có ln ≥ ( ln a + ln b) hay 2 ≤ ln . 2 4 2 2 c) Ta chứng minh bài toán tổng quát logn (n + 1) > logn+1 (n + 2), ∀n > 1. Thật vậy, từ (n + 1)2 = n(n + 2) + 1 > n(n + 2) > 1 suy ra 1 log(n+1)2 n(n + 2) < 1 ⇔ logn+1 n(n + 2) < 1 2 ⇔ logn+1 n + logn+1 (n + 2) < 2. 17
- HÀM SỐ MŨ VÀ LOGARÍT BÙI QUỸ Áp dụng bất đẳng thức Cauchy, ta có 2 > logn+1 n + logn+1 (n + 2) > 2 logn+1 n. logn+1 (n + 2). Do đó ta có 1 > logn+1 n. logn+1 (n + 2), và logn (n + 1) > logn+1 (n + 2), ∀n > 1. Bài tập tương tự. Bài tập 2.8. Tính giá trị các biểu thức √ 1 3 a) A = log 1 5. log25 ; b) B = ( 3 9) 5 log5 3 ; 27 3 √ √ c) C = loga a2 . 4 a3 5 a; d) D = lg log a a. 5 1 a3 √ 3 14 Đáp số. a) A = ; b) B = 5 25; c) C = ; d) D = lg 9 − 1. 2 5 Bài tập 2.9. Tính a) A = log25 15 theo a = log3 15; 121 b) B = log √7 theo a = log49 11, b = log2 7; 3 8 c) C = log140 63 theo a = log2 3, b = log3 5, c = log2 7; √ b d) D = log√ab √ biết loga b = 5. a √ 9 2ac + 1 11 − 3 5 a Đáp số. a) A = ; b) B = 12a − ; c) C = ; d) D = . 2(a − 1) abc + 2c + 1 4 b Bài tập 2.10. (Chứng minh các đẳng thức có điều kiện) a) Cho các số dương a, b, c (c = 1). Chứng minh rằng alogc b = blogc a ; b) Cho a = log12 18, b = log24 54. Chứng minh rằng ab + 5(a − b) = 1; c) Cho các số dương a, b thoả mãn a2 + b2 = 7ab. Chứng minh rằng a+b 1 log7 = (log7 a + log7 b); 3 2 d) Cho các số dương a, b và 4a2 + 9b2 = 4ab. Chứng minh rằng 2 a + 3b lg a + lg b lg = . 4 2 18
- HÀM SỐ MŨ VÀ LOGARÍT BÙI QUỸ Hướng dẫn. a) Đặt x = logc b thì b = cx nên x blogc a = (cx )logc a = clogc a = ax = alogc b . 2a − 1 3b − 1 b) Tính log2 3 theo a và theo b ta được log2 3 = ; log2 3 = . 2−a 3−b (chú ý rằng a = 2, b = 3). 2a − 1 3b − 1 Từ hệ thức suy ra điều phải chứng minh. = 2−a 3−b a+b 2 c) Từ giả thiết suy ra = ab. Lấy lôgarit cơ số 7 hai vế, ta được điều phải chứng minh. 3 2 a + 3b √ d) Từ giả thiết suy ra = ab. Lôgarit hai vế với cơ số 10. 4 Bài tập 2.11. So sánh a) log3 5 và log7 4; b) log0,3 2 và log5 3; √ 1 1 log6 2− 2 log√6 5 c) log2 10 và log5 50; d) và 3 18. 6 Hướng dẫn. a) log3 5 > log3 3 = 1 = log7 7 > log7 4. b) log0,3 2 = − log3 2 < 0 < log5 3. c) log2 10 > log2 8 = 3 = log5 125 > log5 50. 125 √ log6 2− 1 log√6 5 1 5 2 d) < 3 18. = (6−1 )log6 2−log6 5 = 3 = 6 2 8 2.4 BÀI TẬP VỀ HÀM SỐ MŨ, HÀM SỐ LÔGARIT Các dạng bài tập cơ bản, bao gồm tìm tập xác định, vẽ đồ thị của hàm số mũ, hàm số lôgarit, tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số mũ và hàm số lôgarit dựa vào tính đơn điệu của chúng. Ví dụ 2.12. Tìm tập xác định của các hàm số a) y = log3 (x2 − 2x); b) y = log 1 (x − 3) − 1. 3 Lời giải. a) Hàm số xác định khi và chỉ khi x2 − 2x > 0 ⇔ x < 0 ∨ x > 2. Vậy tập xác định của hàm số là D = (−∞; 0) ∪ (2; +∞). b) Hàm số xác định khi và chỉ khi x > 3, x − 3 > 0, 10 ⇔ ⇔3
- HÀM SỐ MŨ VÀ LOGARÍT BÙI QUỸ Ví dụ 2.13. Vẽ đồ thị các hàm số a) y = 2, 5x ; b) y = 0, 5x ; c) y = lg x; d) y = log 1 x. π Lời giải. a) Hàm số y = 2, 5 là hàm số mũ có cơ số lớn hơn 1 nên luôn đồng biến. Đồ thị hàm x số đi qua các điểm (0; 1), (1; 2, 5). Ta có đồ thị y y y = 2, 5x 2, 5 1 1 y = 0, 5x 0, 5 1 x 1 x O O b) Hàm số y = 0, 5x là hàm số mũ có cơ số nhỏ hơn 1 nên luôn nghịch biến. Đồ thị hàm số đi qua các điểm (0; 1), (1; 0, 4) (hình vẽ trên). c) Hàm số y = lg x là hàm số lôgarit có cơ số lớn hơn 1 nên luôn đồng biến. Đồ thị đi qua các điểm (1; 0), (10; 1). Đồ thị như sau y y y = log 1 x π y = lg x 1 1 x 1 x 1 10 O O 1 3 1 d) Hàm số y = log 1 x là hàm số lôgarit có cơ số là < 1 nên luôn nghịch biến. Đồ thị hàm số đi π π 1 qua các điểm (1; 0), ; 1 (hình vẽ trên). π 4x Ví dụ 2.14. Cho f (x) = x , tính 4 +2 1 2 2006 S=f +f +···+f . 2007 2007 2007 Lời giải. Ta có nhận xét rằng nếu a + b = 1 thì 4a 4b 4a (4a + 2) + 4b (4b + 2) f (a) + f (b) = +b = 4a + 2 4 + 2 (4a + 2)(4b + 2) 4a+b + 2.4a + 4a+b + 2.4b 2.4a + 2.4b + 8 = = = 1. 4a+b + 2.4a + 2.4b + 4 2.4a + 2.4b + 8 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
CÁC CHUYÊN ĐỀ KHẢO SÁT HÀM SỐ 2010 (LUYỆN THI ĐẠI HỌC)
11 p | 3954 | 1711
-
Chuyên đề: Khảo sát hàm số
16 p | 3093 | 929
-
ôn thi đại học môn toán: chuyên đề khảo sát hàm số
28 p | 1274 | 617
-
Luyện thi đại học môn Toán chuyên đề khảo sát hàm số
40 p | 890 | 358
-
Chuyên đề khảo sát hàm số 12
30 p | 1062 | 318
-
Luyện thi chuyên đề: Khảo sát hàm số
0 p | 515 | 205
-
Chuyên đề: Ôn tập hàm số bậc 3, bậc 4
16 p | 463 | 111
-
CHUYÊN ĐỀ KHẢO SÁT HÀM SỐ VÀ CÁC CÂU HỎI LIÊN QUAN
12 p | 312 | 104
-
Chuyên đề: KHẢO SÁT HÀM SỐ
26 p | 300 | 87
-
Luyện thi đại học - chuyên đề: khảo sát hàm số
10 p | 285 | 66
-
Luyện thi Đại học - Chuyên đề Cực trị hàm số
12 p | 230 | 27
-
CHUYÊN ĐÊ ĐẠI SỐ: ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM SỰ ĐỒNG BIÉN, NGHỊCH BIẾN CỦA HÀM SỐ
28 p | 170 | 26
-
Chuyên đề Hàm số: Luyện thi đại học năm 2009 - 2010
34 p | 95 | 10
-
Chuyên đề Hàm số 12 luyện thi tốt nghiệp Trung học phổ thông, Đại học, Cao đẳng
97 p | 107 | 10
-
Chuyên đề: Chuyên đề hàm số - Bùi Qũy
28 p | 94 | 5
-
Chuyên đề: Sử dụng hàm số tìm điều kiện nghiệm của phương trình
8 p | 83 | 3
-
Chuyên đề: Khảo sát hàm số hay và khó
2 p | 95 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn