Chuyên đề Hàm số: Luyện thi đại học năm 2009 - 2010
lượt xem 10
download
Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chuyên đề "Hàm số" thuộc tài liệu luyện thi đại học năm 2009 - 2010 dưới đây để nắm bắt được những nội dung về chiều biến thiên của đồ thị hàm số, cực trị của hàm số, giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số,... Với các bạn đang học và ôn thi đại học, cao đẳng thì đây là tài liệu tham khảo hữu ích cho các bạn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Chuyên đề Hàm số: Luyện thi đại học năm 2009 - 2010
- Chuyên đề hàm số Chuyên đề 1: Chiều biến thiên Chuyên Đề Hàm số_ Luyện thi đại học năm 2009 – 2010 Chuyên đề 1: Chiều biến thiên của đồ thị hàm số A.Cơ sở lý thuyết: I. Lý thuyết chung: 1. y = f(x) đồng biến trên (a, b) ۳ f ' ( x ) 0 với mọi x (a, b). 2. y = f(x) nghịch biến trên (a, b) f ' ( x ) 0 với mọi x (a, b). 3. y = f(x) đồng biến trên [ a; b] thì Min f(x) = f(a); Max f(x) = f(b) 4. y = f(x) nghịch biến trên [ a; b] thì Min f(x) = f(b); Max f(x) = f(a). Chú ý: Nghiệm của phương trình f(x) = g(x) là hoành độ giao điểm của đồ thị y = f(x) với đồ thị y = g(x). Nếu hàm số y 0 , ∀ (a, b) mà f(x) liên tục tại a và b thì y 0 ∀ [ a; b] . Bất phương trình f ( x) m đúng ∀x I Min f(x) m ∀x I Bất phương trình f ( x) m đúng ∀x I Max f(x) m ∀x I BPT f ( x) m có nghiệm x I max f(x) m ∀x I BPT f ( x) m có nghiệm x I Max f(x) m ∀x I a>0 Tam thức bậc hai: y = ax 2 + bx + c 0 ∀x ᄀ ∆ 0 a
- Chuyên đề hàm số Chuyên đề 1: Chiều biến thiên mx + 4 2. Cho hàm số y = . Với giá trị nào của m thì hàm số nghịch x+m biến trên khoảng ( − ;1) . 3. Cho hàm số y = x3 + 3x 2 − mx − 4 . Với giá trị nào của m thì hàm số đồng biến trên khoảng ( − ;0 ) . 4. Cho hàm số y = − x3 + 3x 2 + mx − 2 . Với giá trị nào của m thì hàm số đồng biến trên khoảng ( 0;2 ) . 1 5. Cho hàm số y = − x3 + ( m − 1) x 2 + ( m + 3) x − 4 . Với giá trị nào của 3 m thì hàm số đồng biến trên khoảng ( 0;3) . m 3 1 6. Cho hàm số y = x − ( m − 1) x 2 + 3 ( m − 2 ) x + . Với giá trị nào của 3 3 m thì hàm số đồng biến trên [ 2;+ ) . 7. Cho hàm số y = x3 − mx 2 − ( 2m 2 − 7m + 7 ) mx + 2 ( m − 1) ( 2m − 3) . Với giá trị nào của m thì hàm số đồng biến trên [ 2;+ ) . 1 1 8. Tìm m để hàm số y = mx + sin x + sin 2 x + sin 3 x luôn đồng biến. 4 9 9.Tìm m để y = ( 4m − 5 ) cos x + ( 2m − 3) x + m 2 − 3m + 1 luôn nghịch biến. 10.Tìm m để hàm số y = x3 − 3x 2 + 3mx + 3m + 4 đồng biến với mọi x.
- Chuyên đề hàm số Chuyên đề 2: Cực trị Chuyên đề 2: Cực trị của hàm số A.Cở sở lý thuyết: I. Cực trị hàm bậc ba: Điều kiện tồn tại cực trị Hàm số y = f ( x) có cực đại và cực tiểu � f '( x) = 0 có hai nghiệm phân biệt ∆ ' = b 2 − 3ac > 0 f '( x0 ) = 0 Điều kiện để hàm số đạt cực đại tại x = x0 f ''( x0 ) < 0 f '( x0 ) = 0 Điều kiện để hàm số đạt cực tiểu tại x = x0 f ''( x0 ) > 0 Phương trình đường thẳng đi qua cực đại, cực tiểu Thực hiện phép chia y cho y’ khi đó phần dư chính là phương trình đường thẳng qua cực đại, cực tiểu. Chú ý: sử dụng định lý viét cho hoành độ các điểm cực trị. II. Cực trị hàm bậc bốn: y’ = 0 có đúng 1 nghiệm hoặc có đúng hai nghiệm (1 nghiệm đơn và 1 nghiệm kép) thì hàm số y có đúng 1 cực trị. Có 3 nghiệm phân biệt: thì hàm số có 3 cực trị. B. Bài Tập: 1 11. Tìm m để hàm số: y = x3 + ( m 2 − m + 2 ) x 2 + ( 3m 2 + 1) x + m − 5 3 đạt cực tiểu tại x = 2. 12. Tìm m để y = 2 x3 + 3 ( m − 1) x 2 + 6 ( m − 2 ) x − 1 có đường thẳng đi qua CĐ, CT song song với đường thẳng d: y = 4x + 3. 13. Tìm m để y = 2 x3 + 3 ( m − 1) x 2 + 6m ( 1 − 2m ) x có CĐ, CT nằm trên đường thẳng d: y = 4x. dinhnguyentoanpt@yahoo.com 3
- Chuyên đề hàm số Chuyên đề 2: Cực trị 14. Tìm m để y = x3 + mx 2 + 7 x + 3 có đường thẳng đi qua CĐ, CT vuông góc với đường thẳng d: y = 3x 7. 15. Tìm m để hàm số y = x3 − 3x 2 + m 2 x + m có cực đại, cực tiểu 1 5 đối xứng với nhau qua d: y = x − 2 2 2 16. Cho y = x3 + ( cos a − 3sin a ) x 2 − 8 ( 1 + cos 2a ) x + 1 3 a. CMR: Hàm số luôn có CĐ, CT. b. Giả sử hàm số đạt cực trị tại x1, x2. CMR: x12 + x2 2 18 1 17. Tìm m để hàm số y = x3 − mx 2 − x + m + 1 có khoảng cách giữa 3 các điểm CĐ và CT là nhỏ nhất. 1 1 18. Tìm m để hàm số y = mx3 − ( m − 1) x 2 + 3 ( m − 2 ) x + đạt cực trị 3 3 tại x1, x2 thỏa mãn x1 + 2x2 = 1. 19. Tìm m để hàm số y = mx 4 + ( m 2 − 9 ) x 2 + 10 có 3 điểm cực trị. 20. Tìm m để hàm số y = x 4 − 2mx 2 + 2m + m 4 có CĐ, CT lập thành tam giác đều. 21. Tìm m để hàm số y = x 4 − 2m 2 x 2 + 1 có 3 điểm cực trị là 3 đỉnh của một tam giác vuông cân. 1 22.Tìm m để hàm số y = x3 + (m − 2) x 2 + (5m + 4) x + (m 2 + 1) đạt 3 cực trị tại x1, x2 thỏa mãn điều kiện x1
- Chuyên đề hàm số Chuyên đề 2: Cực trị Tìm m để hàm số có CĐ và CT. CMR: khi đó đường thẳng đi qua CĐ, CT luôn đi qua 1 điểm cố định. 25. Cho hàm số y = − x3 + 3x 2 + 3 ( m 2 − 1) x − 3m 2 − 1 Tìm m để hàm số có CĐ và CT và các điểm cực trị của đồ thị hàm số cách đều gốc tọa độ O. 26. Cho hàm số y = x3 − 3x 2 − 3m ( m + 2 ) x − 1 Tìm m để hàm số có hai cực trị cùng dấu. 27. Cho hàm số y = x3 − ( 2m − 1) x 2 + ( 2 − m ) x + 2 Tìm m để hàm số có cực đại, cực tiểu và các điểm cực trị của đồ thị hàm số có hoành độ dương. 28. Cho hàm số y = 2 x3 + 3 ( m − 3) x 2 + 11 − 3m Tìm m để hàm số đạt CĐ, CT tại hai điểm A, B sao cho 3 điểm A, B, C(0; 1) thẳng hàng. 29. Cho hàm số y = − x3 + ( 2m + 1) x 2 − ( m 2 − 3m + 2 ) − 4 Tìm m để đồ thị hàm số có hai điểm CĐ, CT nằm về hai phía của trục tung. 1 3 30. Cho hàm số y = x 4 − mx 2 + 2 2 Tìm m để đồ thị hàm số có cực tiểu mà không có cực đại. 31. Cho hàm số: y = x 4 − 2mx 2 + 2m Xác định m để hàm số có các điểm CĐ, CT: a. Lập thành 1 tam giác đều. b. Lập thành 1 tam giác vuông. c. Lập thành 1 tam giác có diện tích bằng 16. C. Bài Tập tương tự:
- Chuyên đề hàm số Chuyên đề 2: Cực trị 32. Tìm m để đồ thị có cực đại, cực tiểu 1 a. y = .x3 + mx 2 + (m + 6).x − (2m + 1) 3 b. y = (m + 2).x3 + 3x 2 + m.x − 5 33. CMR với mọi m hàm số y = 2.x3 − 3(2m + 1) x 2 + 6m.(m + 1) x + 1 sau luôn đạt cực trị tại x1, x2 và x1 – x2 không phụ thuộc vào m. 34. Tìm m để đồ y = x3 − 3mx 2 + 3(m 2 − 1) x + m đạt cực tiểu tại x = 2 35. Tìm m để y = mx3 + 3mx 2 − (m − 1) x − 1 không có cực trị. 36. Cho hàm số y = 2.x3 − 3(3m + 1) x 2 + 12.(m 2 + m) x + 1 Tìm m để đồ thị hàm số có cực đại, cực tiểu.Viết phương trình đường thẳng đi qua CĐ, CT. 37. Tìm m để f ( x) = x3 − 3mx 2 + 4m3 có cực đại, cực tiểu đối xứng với nhau qua đường thẳng y = x. 4 38. Tìm a để hàm số y = .x3 − 2(1 − sin a) x 2 − (1 + cos 2a).x + 1 luôn 3 đạt cực trị tại x1, x2 thỏa mãn x12 + x22 = 1 3m 2 39. Tìm m để hàm số y = x 3 − x + m có cực đại, cực tiểu nằm 2 về 2 phía của đường thẳng y = x.
- Chuyên đề hàm số Chuyên đề 2: Cực trị
- Chuyên đề hàm số Chuyên đề 3: GTLN, GTNN của hàm số Chuyên đề 3: GTLN và GTNN của hàm số A. Cơ sở lý thuyết: Cho hàm số y = f(x) xác định trên tập D +Nếu tồn tại 1 điểm x0 thuộc D sao cho: f ( x) f ( x0 ) ∀ x D thì M = f(x0) được gọi là GTLN của hàm số trên tập D. +Nếu tồn tại 1 điểm x0 thuộc D sao cho: f ( x) f ( x0 ) ∀ x D thì M = f(x0) được gọi là GTLN của hàm số trên tập D. Để tìm GTLN, GTNN ta có thể Lập bảng biến thiên của hàm số rồi kết luận. (Xét trên đoạn [ a; b ] ) + Giải phương trình y’=0 với x thuộc D. Giả sử có các nghiệm x1, x2. + Tính f(a), f(b), f(x1), f(x2) + So sánh các giá trị trên và kết luận. Biến đổi và đặt ẩn phụ, đặt điều kiện cho biến mới và tìm GTLN, GTNN của hàm số theo biến mới. Ứng dụng của GTLN, GTNN để giải PT, BPT: Giải phương trình: + Lập phương trình hoành độ giao điểm, chuyển về dạng một bên là hàm số theo x, một bên là hàm theo m( giả sử là g(m)). + Để PT có nghiệm thì min f ( x, m) g (m) max f ( x, m) . + Tương tự cho trường hợp có k nghiệm và vô nghiệm. Giải bất phương trình: Áp dụng các tính chất sau: +Bất phương trình f ( x) m đúng ∀x I Min f(x) m ∀x I dinhnguyentoanpt@yahoo.com 8
- Chuyên đề hàm số Chuyên đề 2: Cực trị +Bất phương trình f ( x) m đúng ∀x I Max f(x) m ∀x I + Bất phương trình f ( x) m có nghiệm x I max f(x) m ∀x I +Bất phương trình f ( x) m có nghiệm x I Max f(x) m ∀x I
- Chuyên đề hàm số Chuyên đề 3: GTLN, GTNN của hàm số B. Bài tập: 40.Tìm GTLN, GTNN của hàm số y = 2 cos 2 x + 4sin x trên đoạn �π� 0; �. � � 2� 4 41.Tìm GTLN, GTNN của hàm số y = 2sin x − sin 3 x trên đoạn 3 [ 0;π ] . 42. Tìm GTLN, GTNN của hàm số y = cos 2 2 x − sin x cos x + 4 . 1 + sin 6 x + cos 6 x 43. Tìm GTLN, GTNN của hàm số y = . 1 + sin 4 x + cos 4 x 44. Tìm GTLN, GTNN của hàm số y = x − e2 x trên đoạn [ 0;1] . 45. Tìm GTLN, GTNN của hàm số y = x + 1 − x 2 . 46. Tìm GTLN, GTNN của hàm số y = ( 3sin x − 4cos x − 10 ) ( 3sin x + 4cos x − 10 ) . �π� 47. Chứng minh rằng: sin x + tan x > 2 x , ∀x �0; �. � 2� 48. Tìm GTLN, GTNN của hàm số y = x − 8 x 2 + 16 x − 9 trên đoạn 3 [ 1;3] . �π� 49. Tìm GTLN, GTNN của hàm số x + 2 cos x trên đoạn � 0; �. � 2� 50.Tìm GTLN, GTNN của hàm số y = 3x + 9 − x 2 . 51.Tìm GTLN, GTNN của hàm số y = x3 − 3x 2 trên đoạn [ −1;1] . 52.Tìm GTLN, GTNN của hàm số y = sin 4 x − cos 4 x . 53.Tìm GTLN, GTNN của hàm số y = x − x 2 trên đoạn [ −1;1] . 54.Tìm GTLN, GTNN của hàm số y = sin x + cos 2 x . sin x + 3 sin x − 1 55.Tìm GTLN, GTNN của hàm số y = . 2 − sin x 56.Tìm GTLN, GTNN của hàm số y = sin 3 x − cos 2 x + sinx + 2 dinhnguyentoanpt@yahoo.com 10
- Chuyên đề hàm số Chuyên đề 3: GTLN, GTNN của hàm số 57.Tìm GTLN, GTNN của y = x 2 − 3x + 2 trên đoạn [ −10;10] . x2 + 3 58. Tìm GTLN, GTNN của hàm số y = 2 . x +x+2 1 59. Tìm GTLN, GTNN của hàm số y = e x + x . e 60. Tìm m để phương trình x − 3x + m = 0 có ba nghiệm phân 3 2 biệt. 1 61. Tìm m để bất PT: − x3 + 3mx − 2 − nghiệm đúng với mọi x3 x 1. 62. a. Tìm m để phương trình x + 2 x 2 + 1 = m có nghiệm. b. Tìm m để bất phương trình x + 2 x 2 + 1 > m với mọi x ᄀ . 63. Tìm m để phương trình: x + 9 − x = − x 2 + 9 x + m có nghiệm. 64. Tìm m để phương trình: 3 + x + 6 − x − ( 3 + x ) ( 6 − x ) = m có nghiệm. 65. Tìm m để phương trình sau có nghiệm 4 ( sin 4 x + cos 4 x ) − 4 ( sin 6 x + cos 6 x ) − sin 2 4 x = m 66.Tìm m để phương trình: m cos 2 x − 4sin x cos x + m − 2 = 0 có �π� nghiệmx �0; �. � 4� C. Bài tập tương tự: 67. Xác định m để phương trình ( x + 1) 4 − x 2 + 1 = m có nghiệm. 68. Xác định m để phương trình x 9 − x = 2m + 1 có nghiệm thực. 69. Tìm m để BPT: ( 3 − m ) x 2 − 2 ( 2m − 5 ) x − 2m + 5 > 0 có nghiệm. 70.Tìm GTLN, GTNN của y = x − 1 + 9 − x trên đoạn [ 3;6] . dinhnguyentoanpt@yahoo.com 11
- Chuyên đề hàm số Chuyên đề 2: Cực trị 71.Tìm m để phương trình: 2 − x + 2 + x − ( 2 − x ) ( 2 + x ) = m có nghiệm.
- Chuyên đề hàm số Chuyên đề 4: Tiếp tuyến Chuyên Đề 4: Tiếp tuyến và các bài toán liên quan A.Cơ sở lý thuyết: 1.Dạng toán 1: Viết PTTT tại 1 điểm thuộc đồ thị hàm số. Phương pháp: Áp dụng công thức từ ý nghĩa hình học của đạo hàm: y − y0 = f ' ( x0 ) ( x − x0 ) Biết điểm có tung độ và hoành độ cho trước. Biết điểm có hoành độ cho trứơc. Biết điểm có tung độ cho trước. 2.Dạng toán 2: Viết PTTT có hệ số góc cho trước Phương pháp: Từ k = f ' ( x ) ta suy ra các nghiệm x1, x2. Thế x1, x2 vào y ta được tọa độ tiếp điểm. Áp dung dạng 1 ta có PTTT. Các biến dạng của hệ số góc: Biết trực tiếp: k = 1; 2; 3, v.v... Tiếp tuyến song song với 1 đường thẳng cho trước. Tiếp tuyến vuông góc với 1 đường thẳng cho trước. Tiếp tuyến tạo với chiều dương Ox một góc bằng α . Tiếp tuyến tạo với trục Ox một góc α . Tiếp tuyến hợp với đường thẳng d cho trước 1 góc bằng α cho trước. 3.Dạng toán 3: Viết PTTT đi qua 1 điểm A cho trước. Phương pháp: Gọi xi là hoành độ tiếp điểm. Khi đó PTTT có dạng y = f ' ( xi ) ( x − xi ) + f ( xi ) dinhnguyentoanpt@yahoo.com 13
- Chuyên đề hàm số Chuyên đề 2: Cực trị Vì TT đi qua A nên tọa độ thỏa mãn phương trình, giải phương trình ta đựơc các nghiệm xi. Thế ngược lại ta được PTTT cần tìm. Chú ý: Số nghiệm của phương trình chính là số tiếp tuyến kẻ từ A đến đồ thị
- Chuyên đề hàm số Chuyên đề 4: Tiếp tuyến B.Bài Tập: 72. Viết PTTT của đồ thị (C): y = x3 − 3x + 5 khi biết: a. Tại điểm M(2; 7). b. Hoành độ tiếp điểm là x0 = 1. c. Tung độ tiếp điểm là y0 = 5. d. Tại các giao điểm của (C) với đường thẳng d: 7x + y = 0 x +1 73. Cho hàm số (C): y = x−2 a. Viết PTTT của đồ thị hàm số tại giao điểm A của đồ thị với trục tung. b. Viết PTTT của đồ thị hàm số, biết tuyết tuyến đi qua điểm B(3; 4). c. Viết PTTT của đồ thị hàm số, biết rằng tiếp tuyến đó song song với tiếp tuyến tại điểm A. 1 74. Cho hàm số (C): y = x3 − 2 x 2 + 3x 3 Viết PTTT d của đồ thị hàm số tại điểm uốn và chứng minh rằng d là tiếp tuyến của (C) có hệ số góc nhỏ nhất. 1 m 2 1 75. Cho hàm số (Cm): y = x3 − x + 3 2 3 Gọi M là điểm thuộc (Cm) có hoành độ bằng – 1. Tìm m để tiếp tuyến của (Cm) tại điểm M song song với đường thẳng 5x – y = 0. 2x −1 76. Cho hàm số (C): y = x −1 Gọi I là giao điểm của hai đường tiệm cận của (C). Tìm điểm M thuộc (C) sao cho tiếp tuyến của (C) tại M vuông góc với đường thẳng IM. dinhnguyentoanpt@yahoo.com 15
- Chuyên đề hàm số Chuyên đề 2: Cực trị 1 1 4 77.Chohàmsố(C): y = x3 + x 2 − 2 x − 3 2 3
- Chuyên đề hàm số Chuyên đề 4: Tiếp tuyến Viết PTTT của đồ thị hàm số (C) biết tiếp tuyến đó song song với đường thẳng d: y = 4x + 2. 78. Cho hàm số (C): y = x3 − x Viết PTTT của đồ thị hàm số (C) biết tiếp tuyến đó đi qua điểm A(0; 2). 2x − 3 79. Cho hàm số (C): y = 1− x Viết PTTT của đồ thị hàm số (C) biết tiếp tuyến đó vuông góc với đường thẳng: x – y + 2007 = 0. x 80. Cho hàm số (C): y = x −1 Viết PTTT d của đồ thị hàm số (C) sao cho d và hai tiệm cận của (C) cắt nhau tạo thành một tam giác cân. −x +1 81. Cho hàm số (C): y = 2x + 1 Viết PTTT của đồ thị hàm số (C) biết tiếp tuyến đó qua giao điểm của tiệm cận đứng và trục Ox. 82. Cho hàm số (C): y = −2 x3 + 6 x 2 − 5 Viết PTTT của (C) biết tiếp tuyến đó đi qua điểm A(1; 13). 3x + 1 83. Cho hàm số (C): y = x +1 Tính diện tích của tam giác tạo bởi các trục tọa độ và tiếp tuyến với đồ thị hàm số (C) tại điểm M(2; 5). 84. Cho hàm số (Cm): y = x3 + 3mx 2 + ( m + 1) x + 1 Tìm các giá trị của m để tiếp tuyến của đồ thị hàm số (C) tại điểm có hoành độ x = 1 đi qua điểm A(1; 2). 2x 85. Cho hàm số (C): y = x +1 dinhnguyentoanpt@yahoo.com 17
- Chuyên đề hàm số Chuyên đề 4: Tiếp tuyến Tìm toạ độ điểm M thuộc (C), biết tiếp tuyến của (C) tại M cắt 1 hai trục Ox, Oy tại A, B và tam giác OAB có diện tích bằng . 4 86. Cho hàm số (C): y = 4 x3 − 6 x 2 + 1 Viết PTTT của đồ thị hàm số (C) biết tiếp tuyến đó đi qua điểm M(1; 9). x+2 87. Cho hàm số (C): y = 2x + 3 Viết PTTT của đồ thị hàm số (C), biết tiếp tuyến đó cắt trục hoành, trục tung lần lượt tại hai điểm phân biệt A, B và tam giác OAB cân tại gốc tọa độ O. x +1 88. Cho hàm số (C): y = x −1 Xác định m để đường thẳng y = 2x + m cắt (C) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho tiếp tuyến của (C) tại A, B song song với nhau. 2x −1 89. Cho hàm số (C): y = x −1 Cho M bất kì trên (C) có xM = m. Tiếp tuyến của (C) tạ M cắt hai tiệm cận tại A, B. Gọi I là giao điểm 2 tiệm cận. Chứng minh M là trung điểm của AB và diện tích tam giác IAB không đổi. 90. Cho hàm số (Cm): y = x3 + 3x 2 + mx + 1 Tìm m để (Cm) cắt đường thẳng y = 1 tại 3 điểm phân biệt C(0; 1), D, E. Tìm m để các tiếp tuyến của (Cm) tại D và E vuông góc. x +1 91. Tìm giao điểm của tiếp tuyến với (C): y = với trục x −3 hoành, biết tiếp tuyến vuông góc với d: y = x + 2001 dinhnguyentoanpt@yahoo.com 18
- Chuyên đề hàm số Chuyên đề 5: Tìm điểm trên đồ thị Chuyên đề 5: Tìm trên đồ thị những điểm có tính chất cho trước A.Phương pháp: 1. Dạng 1: Tìm điểm cố định của họ (Cm): y = f(x, m) Giả sử M(x0, y0) là điểm cố định của họ (Cm). Khi đó: y0 = f(x0, m) với mọi m. Nhóm theo bậc của m rồi cho các hệ số bằng 0 ta nhận được cặp giá trị (x0; y0). Kết luận. a=0 Chú ý: am + b = 0, ∀ m b=0 a=0 am2 + bm + c = 0, ∀ m b=0 c=0 2.Dạng 2: Tìm các điểm thuộc đồ thị hàm số có tọa độ nguyên. ax + b Giả sử hàm số y = , ta biến đổi về dạng phân thức. cx + d Nếu a chia hết cho c ta chia tử cho mẫu và sử dung tính chia hết. Nếu a không chia hết cho c ta chia tử cho mẫu ax + b a bc − ad bc − ad y= = + cy − a = cx + d c c ( cx + d ) cx + d Vì cy – a là nguyên nên ta phải có (bc – ad) chia hết cho cx + d. Từ đó suy ra giá trị nguyên cần tìm. 3.Dạng 3: Tìm điểm M thuộc đồ thị hàm số (C): y = f(x) thỏa mãn điều kiện K. Giả sử M(x0; y0) = M(x0; f(x0)). dinhnguyentoanpt@yahoo.com 19
- Chuyên đề hàm số Chuyên đề 5: Tìm điểm trên đồ thị Thiết lập điều kiện K cho điểm M. Kết luận. B.Bài tập: 92. Cho hàm số (Cm): y = x3 − 3mx 2 + 9 x + 1 Tìm m để điểm uốn của (Cm) thuộc đường thẳng y = x + 1. mx − m − 2 93. Cho hàm số (Cm): y = x +1 Chứng minh rằng họ (Cm) luôn đi qua 1 điểm cố định. Tìm điểm cố định đó. x −1 94. Cho hàm số (C): y = x+2 Tìm trên đồ thị hàm số tất cả những điểm có các toạ độ là nguyên. 95. Cho hàm số (C): y = − x3 + 3x 2 − 2 . Tìm các điểm thuộc đồ thị (C) mà qua đó kẻ được một và chỉ một tiếp tuyến với đồ thị (C). x+2 96. Cho hàm số (C): y = x −1 Tìm các điểm thuộc trục Oy để từ đó kẻ được hai tiếp tuyến đến (C) sao cho hai tiếp điểm tương ứng nằm về hai phía đối với trục Ox. 97. Cho hàm số (C): y = − x 4 + 2 x 2 − 1 Tìm tất cả các điểm thuộc trục tung sao cho từ đó kẻ được 3 tiếp tuyến với đồ thị (C). 98. Cho hàm số (Cm): y = x3 − 3mx 2 + 3 ( m 2 − 1) x + 1 − m 2 Tìm m để trên đồ thị (Cm) có hai điểm phân biệt đối xứng với nhau qua gốc tọa độ O. 99. Cho hàm số (C): y = x3 + 3x 2 − 2
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề luyện tập số 1: Chuyên đề hàm số và các bài toán liên quan
50 p | 1255 | 452
-
Chuyên đề hàm số
35 p | 749 | 366
-
Chuyên đề hàm số luyện thi đại học 12
39 p | 697 | 292
-
Chuyên đề hàm số và các bài toán liên quan
50 p | 725 | 186
-
Luyện thi toán học - Hàm số, đạo hàm
36 p | 345 | 155
-
CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ LUYỆN THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG, ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG
98 p | 267 | 121
-
Các chuyên đề luyện thi THPT quốc gia năm 2016 môn: Toán
103 p | 157 | 35
-
Luyện thi Đại học Toán chuyên đề: Khảo sát đồ thị hàm số - Thầy Đặng Việt Hùng
16 p | 109 | 21
-
Chuyên đề hàm số ánh xạ
4 p | 210 | 19
-
Chuyên đề Hàm số 12 luyện thi tốt nghiệp Trung học phổ thông, Đại học, Cao đẳng
97 p | 107 | 10
-
Chuyên đề Chiều biến thiên hàm số - Ôn thi THPT Quốc gia môn Toán 12
53 p | 63 | 10
-
Tài liệu ôn toán - Chuyên đề hàm số - phần 4
9 p | 87 | 9
-
Tài liệu ôn toán - Chuyên đề hàm số - phần 1
10 p | 79 | 9
-
Tài liệu ôn toán - Chuyên đề hàm số - phần 2
10 p | 75 | 8
-
Tài liệu ôn toán - Chuyên đề hàm số - phần 3
10 p | 83 | 8
-
Chuyên đề Hàm số bậc hai
54 p | 69 | 6
-
Chuyên đề Hàm số và đồ thị
4 p | 70 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn