Chuyên đề Hàm số - Đình Nguyên
lượt xem 10
download
Hàm số là một phần quan trọng trong giải tích. Vì thế việc nắm vững kiến thức cũng như phân loại được các dạng toán và phương pháp giải các dạng toán đó là một phần tất yếu của người học toán. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung tài liệu "Chuyên đề Hàm số" dưới đây để có thêm tài liệu phục vụ nhu cầu học tập ôn thi môn Toán.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Chuyên đề Hàm số - Đình Nguyên
- Chuyên đề hàm số Lời nói đầu “Chuyên đề hàm số” là một trong năm chuyên đề trong: “Tuyển tập các chuyên đề luyện thi đại học”. Hàm số là một phần quan trọng trong giải tích. Vì thế việc nắm vững kiến thức cũng như phân loại được các dạng toán và phương pháp giải các dạng toán đó là một phần tất yếu của người học toán. Dựa theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo năm 2010, tác giả đã sưu tầm và nghiên cứu viết ra một phần nhỏ “chuyên đề hàm số” theo đúng cấu trúc của bộ. Các bài tập trong cuốn chuyên đề này các bạn có thể tìm thấy ở các cuốn sách tham khảo trên thị trường và đặc biệt là các đề thi tuyển sinh đại học từ các năm đến bây giờ. Chuyên đề không giải chi tiết từng bài toán mà chỉ là đáp số và hướng dẫn. Tuy nhiên, chuyên đề có sự phân dạng và phương pháp giải cụ thể cho từng dạng toán. Lời giải của bài toán sẽ được tác giả giải trong từng buổi học. Chuyên đề gồm 6 chuyên đề chính dựa theo cấu trúc của bộ giáo dục và đào tạo: Chiều biến thiên của hàm số; Cực trị; GTLN và GTNN của hàm số; Tiếp tuyến và các bài toán liên quan; Tìm trên đồ thị những điểm thoả mãn tính chất cho trước; Tương giao giữa hai đồ thị. Chuyên đề tác giả viết ra vừa là tài liệu để mang đi dạy vừa có thể đưa cho các em để các em làm bài tập ở nhà. Do lần đầu viết tài liệu nên chắc chắn không tránh khỏi thiếu xót. Mong nhận đựơc sự góp ý từ đồng nghiệp và các em. Mọi góp ý xin liên hệ trực tiếp tác giả hoặc theo địa chỉ: dinhnguyentoanpt@yahoo.com hoặc dinhnguyen_dn_toanpt@yahoo.com Đà nẵng, 20/04/2010 Đình Nguyên_ Chuyên đề hàm số 1
- Chuyên đề hàm số Chuyên đề 1: Chiều biến thiên Đình Nguyên Chuyên Đề Hàm số_ Luyện thi đại học năm 2009 – 2010 Chuyên đề 1: Chiều biến thiên của đồ thị hàm số A.Cơ sở lý thuyết: I. Lý thuyết chung: 1. y = f(x) đồng biến trên (a, b) ۳ f ' ( x ) 0 với mọi x (a, b). 2. y = f(x) nghịch biến trên (a, b) f ' ( x ) 0 với mọi x (a, b). 3. y = f(x) đồng biến trên [ a; b] thì Min f(x) = f(a); Max f(x) = f(b) 4. y = f(x) nghịch biến trên [ a; b] thì Min f(x) = f(b); Max f(x) = f(a). Chú ý: Nghiệm của phương trình f(x) = g(x) là hoành độ giao điểm của đồ thị y = f(x) với đồ thị y = g(x). Nếu hàm số y 0 , ∀ (a, b) mà f(x) liên tục tại a và b thì y 0 ∀ [ a; b] . Bất phương trình f ( x) m đúng ∀x I Min f(x) m ∀x I Bất phương trình f ( x) m đúng ∀x I Max f(x) m ∀x I BPT f ( x) m có nghiệm x I max f(x) m ∀x I BPT f ( x) m có nghiệm x I Max f(x) m ∀x I a>0 Tam thức bậc hai: y = ax + bx + c 0 ∀x ᄀ 2 ∆ 0 a
- Chuyên đề hàm số Chuyên đề 1: Chiều biến thiên Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số đã cho đồng biến trên tập xác định của nó. mx + 4 2. Cho hàm số y = . Với giá trị nào của m thì hàm số nghịch x+m biến trên khoảng ( − ;1) . 3. Cho hàm số y = x3 + 3x 2 − mx − 4 . Với giá trị nào của m thì hàm số đồng biến trên khoảng ( − ;0 ) . 4. Cho hàm số y = − x3 + 3x 2 + mx − 2 . Với giá trị nào của m thì hàm số đồng biến trên khoảng ( 0;2 ) . 1 5. Cho hàm số y = − x3 + ( m − 1) x 2 + ( m + 3) x − 4 . Với giá trị nào của 3 m thì hàm số đồng biến trên khoảng ( 0;3) . m 3 1 6. Cho hàm số y = x − ( m − 1) x 2 + 3 ( m − 2 ) x + . Với giá trị nào của 3 3 m thì hàm số đồng biến trên [ 2;+ ) . 7. Cho hàm số y = x3 − mx 2 − ( 2m 2 − 7m + 7 ) mx + 2 ( m − 1) ( 2m − 3) . Với giá trị nào của m thì hàm số đồng biến trên [ 2;+ ) . 1 1 8. Tìm m để hàm số y = mx + sin x + sin 2 x + sin 3 x luôn đồng biến. 4 9 9.Tìm m để y = ( 4m − 5 ) cos x + ( 2m − 3) x + m 2 − 3m + 1 luôn nghịch biến. 10.Tìm m để hàm số y = x3 − 3x 2 + 3mx + 3m + 4 đồng biến với mọi x.
- Chuyên đề hàm số Chuyên đề 2: Cực trị Chuyên đề 2: Cực trị của hàm số A.Cở sở lý thuyết: I. Cực trị hàm bậc ba: Điều kiện tồn tại cực trị Hàm số y = f ( x) có cực đại và cực tiểu � f '( x) = 0 có hai nghiệm phân biệt ∆ ' = b 2 − 3ac > 0 f '( x0 ) = 0 Điều kiện để hàm số đạt cực đại tại x = x0 f ''( x0 ) < 0 f '( x0 ) = 0 Điều kiện để hàm số đạt cực tiểu tại x = x0 f ''( x0 ) > 0 Phương trình đường thẳng đi qua cực đại, cực tiểu Thực hiện phép chia y cho y’ khi đó phần dư chính là phương trình đường thẳng qua cực đại, cực tiểu. Chú ý: sử dụng định lý viét cho hoành độ các điểm cực trị. II. Cực trị hàm bậc bốn: y’ = 0 có đúng 1 nghiệm hoặc có đúng hai nghiệm (1 nghiệm đơn và 1 nghiệm kép) thì hàm số y có đúng 1 cực trị. Có 3 nghiệm phân biệt: thì hàm số có 3 cực trị. B. Bài Tập: 1 11. Tìm m để hàm số: y = x3 + ( m 2 − m + 2 ) x 2 + ( 3m 2 + 1) x + m − 5 3 đạt cực tiểu tại x = 2. 12. Tìm m để y = 2 x3 + 3 ( m − 1) x 2 + 6 ( m − 2 ) x − 1 có đường thẳng đi qua CĐ, CT song song với đường thẳng d: y = 4x + 3. 13. Tìm m để y = 2 x3 + 3 ( m − 1) x 2 + 6m ( 1 − 2m ) x có CĐ, CT nằm trên đường thẳng d: y = 4x. Đình Nguyên_ Chuyên đề hàm số 4
- Chuyên đề hàm số Chuyên đề 2: Cực trị 14. Tìm m để y = x3 + mx 2 + 7 x + 3 có đường thẳng đi qua CĐ, CT vuông góc với đường thẳng d: y = 3x 7. 15. Tìm m để hàm số y = x3 − 3x 2 + m 2 x + m có cực đại, cực tiểu 1 5 đối xứng với nhau qua d: y = x − 2 2 2 16. Cho y = x3 + ( cos a − 3sin a ) x 2 − 8 ( 1 + cos 2a ) x + 1 3 a. CMR: Hàm số luôn có CĐ, CT. b. Giả sử hàm số đạt cực trị tại x1, x2. CMR: x12 + x2 2 18 1 17. Tìm m để hàm số y = x3 − mx 2 − x + m + 1 có khoảng cách giữa 3 các điểm CĐ và CT là nhỏ nhất. 1 1 18. Tìm m để hàm số y = mx3 − ( m − 1) x 2 + 3 ( m − 2 ) x + đạt cực trị 3 3 tại x1, x2 thỏa mãn x1 + 2x2 = 1. 19. Tìm m để hàm số y = mx 4 + ( m 2 − 9 ) x 2 + 10 có 3 điểm cực trị. 20. Tìm m để hàm số y = x 4 − 2mx 2 + 2m + m 4 có CĐ, CT lập thành tam giác đều. 21. Tìm m để hàm số y = x 4 − 2m 2 x 2 + 1 có 3 điểm cực trị là 3 đỉnh của một tam giác vuông cân. 1 22.Tìm m để hàm số y = x3 + (m − 2) x 2 + (5m + 4) x + (m 2 + 1) đạt 3 cực trị tại x1, x2 thỏa mãn điều kiện x1
- Chuyên đề hàm số Chuyên đề 2: Cực trị Tìm m để hàm số có CĐ và CT. CMR: khi đó đường thẳng đi qua CĐ, CT luôn đi qua 1 điểm cố định. 25. Cho hàm số y = − x3 + 3x 2 + 3 ( m 2 − 1) x − 3m 2 − 1 Tìm m để hàm số có CĐ và CT và các điểm cực trị của đồ thị hàm số cách đều gốc tọa độ O. 26. Cho hàm số y = x3 − 3x 2 − 3m ( m + 2 ) x − 1 Tìm m để hàm số có hai cực trị cùng dấu. 27. Cho hàm số y = x3 − ( 2m − 1) x 2 + ( 2 − m ) x + 2 Tìm m để hàm số có cực đại, cực tiểu và các điểm cực trị của đồ thị hàm số có hoành độ dương. 28. Cho hàm số y = 2 x3 + 3 ( m − 3) x 2 + 11 − 3m Tìm m để hàm số đạt CĐ, CT tại hai điểm A, B sao cho 3 điểm A, B, C(0; 1) thẳng hàng. 29. Cho hàm số y = − x3 + ( 2m + 1) x 2 − ( m 2 − 3m + 2 ) − 4 Tìm m để đồ thị hàm số có hai điểm CĐ, CT nằm về hai phía của trục tung. 1 3 30. Cho hàm số y = x 4 − mx 2 + 2 2 Tìm m để đồ thị hàm số có cực tiểu mà không có cực đại. 31. Cho hàm số: y = x 4 − 2mx 2 + 2m Xác định m để hàm số có các điểm CĐ, CT: a. Lập thành 1 tam giác đều. b. Lập thành 1 tam giác vuông. c. Lập thành 1 tam giác có diện tích bằng 16. C. Bài Tập tương tự:
- Chuyên đề hàm số Chuyên đề 2: Cực trị 32. Tìm m để đồ thị có cực đại, cực tiểu 1 a. y = .x3 + mx 2 + (m + 6).x − (2m + 1) 3 b. y = (m + 2).x3 + 3x 2 + m.x − 5 33. CMR với mọi m hàm số y = 2.x3 − 3(2m + 1) x 2 + 6m.(m + 1) x + 1 sau luôn đạt cực trị tại x1, x2 và x1 – x2 không phụ thuộc vào m. 34. Tìm m để đồ y = x3 − 3mx 2 + 3(m 2 − 1) x + m đạt cực tiểu tại x = 2 35. Tìm m để y = mx3 + 3mx 2 − (m − 1) x − 1 không có cực trị. 36. Cho hàm số y = 2.x3 − 3(3m + 1) x 2 + 12.(m 2 + m) x + 1 Tìm m để đồ thị hàm số có cực đại, cực tiểu.Viết phương trình đường thẳng đi qua CĐ, CT. 37. Tìm m để f ( x) = x3 − 3mx 2 + 4m3 có cực đại, cực tiểu đối xứng với nhau qua đường thẳng y = x. 4 38. Tìm a để hàm số y = .x3 − 2(1 − sin a) x 2 − (1 + cos 2a).x + 1 luôn 3 đạt cực trị tại x1, x2 thỏa mãn x12 + x22 = 1 3m 2 39. Tìm m để hàm số y = x 3 − x + m có cực đại, cực tiểu nằm 2 về 2 phía của đường thẳng y = x.
- Chuyên đề hàm số Chuyên đề 2: Cực trị
- Chuyên đề hàm số Chuyên đề 3: GTLN, GTNN của hàm số Chuyên đề 3: GTLN và GTNN của hàm số A. Cơ sở lý thuyết: Cho hàm số y = f(x) xác định trên tập D +Nếu tồn tại 1 điểm x0 thuộc D sao cho: f ( x) f ( x0 ) ∀ x D thì M = f(x0) được gọi là GTLN của hàm số trên tập D. +Nếu tồn tại 1 điểm x0 thuộc D sao cho: f ( x) f ( x0 ) ∀ x D thì M = f(x0) được gọi là GTLN của hàm số trên tập D. Để tìm GTLN, GTNN ta có thể Lập bảng biến thiên của hàm số rồi kết luận. (Xét trên đoạn [ a; b ] ) + Giải phương trình y’=0 với x thuộc D. Giả sử có các nghiệm x1, x2. + Tính f(a), f(b), f(x1), f(x2) + So sánh các giá trị trên và kết luận. Biến đổi và đặt ẩn phụ, đặt điều kiện cho biến mới và tìm GTLN, GTNN của hàm số theo biến mới. Ứng dụng của GTLN, GTNN để giải PT, BPT: Giải phương trình: + Lập phương trình hoành độ giao điểm, chuyển về dạng một bên là hàm số theo x, một bên là hàm theo m( giả sử là g(m)). + Để PT có nghiệm thì min f ( x, m) g (m) max f ( x, m) . + Tương tự cho trường hợp có k nghiệm và vô nghiệm. Giải bất phương trình: Áp dụng các tính chất sau: +Bất phương trình f ( x) m đúng ∀x I Min f(x) m ∀x I Đình Nguyên_ Chuyên đề hàm số 9
- Chuyên đề hàm số Chuyên đề 2: Cực trị +Bất phương trình f ( x) m đúng ∀x I Max f(x) m ∀x I + Bất phương trình f ( x) m có nghiệm x I max f(x) m ∀x I +Bất phương trình f ( x) m có nghiệm x I Max f(x) m ∀x I
- Chuyên đề hàm số Chuyên đề 3: GTLN, GTNN của hàm số B. Bài tập: 40.Tìm GTLN, GTNN của hàm số y = 2 cos 2 x + 4sin x trên đoạn �π� 0; �. � � 2� 4 41.Tìm GTLN, GTNN của hàm số y = 2sin x − sin 3 x trên đoạn 3 [ 0;π ] . 42. Tìm GTLN, GTNN của hàm số y = cos 2 2 x − sin x cos x + 4 . 1 + sin 6 x + cos 6 x 43. Tìm GTLN, GTNN của hàm số y = . 1 + sin 4 x + cos 4 x 44. Tìm GTLN, GTNN của hàm số y = x − e2 x trên đoạn [ 0;1] . 45. Tìm GTLN, GTNN của hàm số y = x + 1 − x 2 . 46. Tìm GTLN, GTNN của hàm số y = ( 3sin x − 4cos x − 10 ) ( 3sin x + 4cos x − 10 ) . �π� 47. Chứng minh rằng: sin x + tan x > 2 x , ∀x �0; �. � 2� 48. Tìm GTLN, GTNN của hàm số y = x − 8 x 2 + 16 x − 9 trên đoạn 3 [ 1;3] . �π� 49. Tìm GTLN, GTNN của hàm số x + 2 cos x trên đoạn � 0; �. � 2� 50.Tìm GTLN, GTNN của hàm số y = 3x + 9 − x 2 . 51.Tìm GTLN, GTNN của hàm số y = x3 − 3x 2 trên đoạn [ −1;1] . 52.Tìm GTLN, GTNN của hàm số y = sin 4 x − cos 4 x . 53.Tìm GTLN, GTNN của hàm số y = x − x 2 trên đoạn [ −1;1] . 54.Tìm GTLN, GTNN của hàm số y = sin x + cos 2 x . sin x + 3 sin x − 1 55.Tìm GTLN, GTNN của hàm số y = . 2 − sin x 56.Tìm GTLN, GTNN của hàm số y = sin 3 x − cos 2 x + sinx + 2 Đình Nguyên_ Chuyên đề hàm số 11
- Chuyên đề hàm số Chuyên đề 3: GTLN, GTNN của hàm số 57.Tìm GTLN, GTNN của y = x 2 − 3x + 2 trên đoạn [ −10;10] . x2 + 3 58. Tìm GTLN, GTNN của hàm số y = 2 . x +x+2 1 59. Tìm GTLN, GTNN của hàm số y = e x + x . e 60. Tìm m để phương trình x − 3x + m = 0 có ba nghiệm phân 3 2 biệt. 1 61. Tìm m để bất PT: − x3 + 3mx − 2 − nghiệm đúng với mọi x3 x 1. 62. a. Tìm m để phương trình x + 2 x 2 + 1 = m có nghiệm. b. Tìm m để bất phương trình x + 2 x 2 + 1 > m với mọi x ᄀ . 63. Tìm m để phương trình: x + 9 − x = − x 2 + 9 x + m có nghiệm. 64. Tìm m để phương trình: 3 + x + 6 − x − ( 3 + x ) ( 6 − x ) = m có nghiệm. 65. Tìm m để phương trình sau có nghiệm 4 ( sin 4 x + cos 4 x ) − 4 ( sin 6 x + cos 6 x ) − sin 2 4 x = m 66.Tìm m để phương trình: m cos 2 x − 4sin x cos x + m − 2 = 0 có �π� nghiệmx �0; �. � 4� C. Bài tập tương tự: 67. Xác định m để phương trình ( x + 1) 4 − x 2 + 1 = m có nghiệm. 68. Xác định m để phương trình x 9 − x = 2m + 1 có nghiệm thực. 69. Tìm m để BPT: ( 3 − m ) x 2 − 2 ( 2m − 5 ) x − 2m + 5 > 0 có nghiệm. 70.Tìm GTLN, GTNN của y = x − 1 + 9 − x trên đoạn [ 3;6] . Đình Nguyên_ Chuyên đề hàm số 12
- Chuyên đề hàm số Chuyên đề 2: Cực trị 71.Tìm m để phương trình: 2 − x + 2 + x − ( 2 − x ) ( 2 + x ) = m có nghiệm.
- Chuyên đề hàm số Chuyên đề 4: Tiếp tuyến Chuyên Đề 4: Tiếp tuyến và các bài toán liên quan A.Cơ sở lý thuyết: 1.Dạng toán 1: Viết PTTT tại 1 điểm thuộc đồ thị hàm số. Phương pháp: Áp dụng công thức từ ý nghĩa hình học của đạo hàm: y − y0 = f ' ( x0 ) ( x − x0 ) Biết điểm có tung độ và hoành độ cho trước. Biết điểm có hoành độ cho trứơc. Biết điểm có tung độ cho trước. 2.Dạng toán 2: Viết PTTT có hệ số góc cho trước Phương pháp: Từ k = f ' ( x ) ta suy ra các nghiệm x1, x2. Thế x1, x2 vào y ta được tọa độ tiếp điểm. Áp dung dạng 1 ta có PTTT. Các biến dạng của hệ số góc: Biết trực tiếp: k = 1; 2; 3, v.v... Tiếp tuyến song song với 1 đường thẳng cho trước. Tiếp tuyến vuông góc với 1 đường thẳng cho trước. Tiếp tuyến tạo với chiều dương Ox một góc bằng α . Tiếp tuyến tạo với trục Ox một góc α . Tiếp tuyến hợp với đường thẳng d cho trước 1 góc bằng α cho trước. 3.Dạng toán 3: Viết PTTT đi qua 1 điểm A cho trước. Phương pháp: Gọi xi là hoành độ tiếp điểm. Khi đó PTTT có dạng y = f ' ( xi ) ( x − xi ) + f ( xi ) Đình Nguyên_ Chuyên đề hàm số 14
- Chuyên đề hàm số Chuyên đề 2: Cực trị Vì TT đi qua A nên tọa độ thỏa mãn phương trình, giải phương trình ta đựơc các nghiệm xi. Thế ngược lại ta được PTTT cần tìm. Chú ý: Số nghiệm của phương trình chính là số tiếp tuyến kẻ từ A đến đồ thị
- Chuyên đề hàm số Chuyên đề 4: Tiếp tuyến B.Bài Tập: 72. Viết PTTT của đồ thị (C): y = x3 − 3x + 5 khi biết: a. Tại điểm M(2; 7). b. Hoành độ tiếp điểm là x0 = 1. c. Tung độ tiếp điểm là y0 = 5. d. Tại các giao điểm của (C) với đường thẳng d: 7x + y = 0 x +1 73. Cho hàm số (C): y = x−2 a. Viết PTTT của đồ thị hàm số tại giao điểm A của đồ thị với trục tung. b. Viết PTTT của đồ thị hàm số, biết tuyết tuyến đi qua điểm B(3; 4). c. Viết PTTT của đồ thị hàm số, biết rằng tiếp tuyến đó song song với tiếp tuyến tại điểm A. 1 74. Cho hàm số (C): y = x3 − 2 x 2 + 3x 3 Viết PTTT d của đồ thị hàm số tại điểm uốn và chứng minh rằng d là tiếp tuyến của (C) có hệ số góc nhỏ nhất. 1 m 2 1 75. Cho hàm số (Cm): y = x3 − x + 3 2 3 Gọi M là điểm thuộc (Cm) có hoành độ bằng – 1. Tìm m để tiếp tuyến của (Cm) tại điểm M song song với đường thẳng 5x – y = 0. 2x −1 76. Cho hàm số (C): y = x −1 Gọi I là giao điểm của hai đường tiệm cận của (C). Tìm điểm M thuộc (C) sao cho tiếp tuyến của (C) tại M vuông góc với đường thẳng IM. Đình Nguyên_ Chuyên đề hàm số 16
- Chuyên đề hàm số Chuyên đề 2: Cực trị 1 1 4 77.Chohàmsố(C): y = x3 + x 2 − 2 x − 3 2 3
- Chuyên đề hàm số Chuyên đề 4: Tiếp tuyến Viết PTTT của đồ thị hàm số (C) biết tiếp tuyến đó song song với đường thẳng d: y = 4x + 2. 78. Cho hàm số (C): y = x3 − x Viết PTTT của đồ thị hàm số (C) biết tiếp tuyến đó đi qua điểm A(0; 2). 2x − 3 79. Cho hàm số (C): y = 1− x Viết PTTT của đồ thị hàm số (C) biết tiếp tuyến đó vuông góc với đường thẳng: x – y + 2007 = 0. x 80. Cho hàm số (C): y = x −1 Viết PTTT d của đồ thị hàm số (C) sao cho d và hai tiệm cận của (C) cắt nhau tạo thành một tam giác cân. −x +1 81. Cho hàm số (C): y = 2x + 1 Viết PTTT của đồ thị hàm số (C) biết tiếp tuyến đó qua giao điểm của tiệm cận đứng và trục Ox. 82. Cho hàm số (C): y = −2 x3 + 6 x 2 − 5 Viết PTTT của (C) biết tiếp tuyến đó đi qua điểm A(1; 13). 3x + 1 83. Cho hàm số (C): y = x +1 Tính diện tích của tam giác tạo bởi các trục tọa độ và tiếp tuyến với đồ thị hàm số (C) tại điểm M(2; 5). 84. Cho hàm số (Cm): y = x3 + 3mx 2 + ( m + 1) x + 1 Tìm các giá trị của m để tiếp tuyến của đồ thị hàm số (C) tại điểm có hoành độ x = 1 đi qua điểm A(1; 2). 2x 85. Cho hàm số (C): y = x +1 Đình Nguyên_ Chuyên đề hàm số 18
- Chuyên đề hàm số Chuyên đề 4: Tiếp tuyến Tìm toạ độ điểm M thuộc (C), biết tiếp tuyến của (C) tại M cắt 1 hai trục Ox, Oy tại A, B và tam giác OAB có diện tích bằng . 4 86. Cho hàm số (C): y = 4 x3 − 6 x 2 + 1 Viết PTTT của đồ thị hàm số (C) biết tiếp tuyến đó đi qua điểm M(1; 9). x+2 87. Cho hàm số (C): y = 2x + 3 Viết PTTT của đồ thị hàm số (C), biết tiếp tuyến đó cắt trục hoành, trục tung lần lượt tại hai điểm phân biệt A, B và tam giác OAB cân tại gốc tọa độ O. x +1 88. Cho hàm số (C): y = x −1 Xác định m để đường thẳng y = 2x + m cắt (C) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho tiếp tuyến của (C) tại A, B song song với nhau. 2x −1 89. Cho hàm số (C): y = x −1 Cho M bất kì trên (C) có xM = m. Tiếp tuyến của (C) tạ M cắt hai tiệm cận tại A, B. Gọi I là giao điểm 2 tiệm cận. Chứng minh M là trung điểm của AB và diện tích tam giác IAB không đổi. 90. Cho hàm số (Cm): y = x3 + 3x 2 + mx + 1 Tìm m để (Cm) cắt đường thẳng y = 1 tại 3 điểm phân biệt C(0; 1), D, E. Tìm m để các tiếp tuyến của (Cm) tại D và E vuông góc. x +1 91. Tìm giao điểm của tiếp tuyến với (C): y = với trục x −3 hoành, biết tiếp tuyến vuông góc với d: y = x + 2001 Đình Nguyên_ Chuyên đề hàm số 19
- Chuyên đề hàm số Chuyên đề 5: Tìm điểm trên đồ thị Chuyên đề 5: Tìm trên đồ thị những điểm có tính chất cho trước A.Phương pháp: 1. Dạng 1: Tìm điểm cố định của họ (Cm): y = f(x, m) Giả sử M(x0, y0) là điểm cố định của họ (Cm). Khi đó: y0 = f(x0, m) với mọi m. Nhóm theo bậc của m rồi cho các hệ số bằng 0 ta nhận được cặp giá trị (x0; y0). Kết luận. a=0 Chú ý: am + b = 0, ∀ m b=0 a=0 am2 + bm + c = 0, ∀ m b=0 c=0 2.Dạng 2: Tìm các điểm thuộc đồ thị hàm số có tọa độ nguyên. ax + b Giả sử hàm số y = , ta biến đổi về dạng phân thức. cx + d Nếu a chia hết cho c ta chia tử cho mẫu và sử dung tính chia hết. Nếu a không chia hết cho c ta chia tử cho mẫu ax + b a bc − ad bc − ad y= = + cy − a = cx + d c c ( cx + d ) cx + d Vì cy – a là nguyên nên ta phải có (bc – ad) chia hết cho cx + d. Từ đó suy ra giá trị nguyên cần tìm. 3.Dạng 3: Tìm điểm M thuộc đồ thị hàm số (C): y = f(x) thỏa mãn điều kiện K. Giả sử M(x0; y0) = M(x0; f(x0)). Đình Nguyên_ Chuyên đề hàm số 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
TÀI LIỆU ÔN THI CHUYÊN ĐỀ TÍCH PHÂN
19 p | 632 | 230
-
Chuyên đề: Một số phương pháp giải hệ phương trình
22 p | 372 | 131
-
Chuyên đề Ứng dụng đạo hàm trong các bài toán hàm số - GV. Nguyễn Tất Thu
13 p | 314 | 67
-
tiếp cận 11 chuyên đề trọng tâm giải nhanh trắc nghiệm toán: phần 1
120 p | 247 | 59
-
Luyện thi Đại học Toán chuyên đề: Phương pháp đổi biến số tìm nguyên hàm - Thầy Đặng Việt Hùng
7 p | 194 | 35
-
Luyện thi Đại học môn Toán: Phương pháp đổi biến số tìm nguyên hàm (Phần 2) - Thầy Đặng Việt Hùng
4 p | 185 | 34
-
Luyện thi Đại học môn Toán: Phương pháp đổi biến số tìm nguyên hàm (Phần 1) - Thầy Đặng Việt Hùng
3 p | 184 | 29
-
phân dạng và phương pháp giải các chuyên đề giải tích 12 (tập 2: hàm số mũ - logarit - tích phân - số phức): phần 2
170 p | 265 | 29
-
Chuyên đề 1: Khảo sát hàm số và các bài toán liên quan - GV. Nguyễn Bá Trung
18 p | 118 | 7
-
Trắc nghiệm chuyên đề hàm số lượng giác và phương trình lượng giác - Nguyễn Nhanh Tiến
24 p | 12 | 6
-
Chuyên đề hàm số Toán học lớp 12: Phần 1 - Trường THPT Nguyễn Tất Thành
89 p | 30 | 4
-
Câu hỏi và bài tập Toán lớp 10 - Nguyễn Phú Khánh; Huỳnh Đức Khánh
52 p | 13 | 4
-
Giáo án Giải tích lớp 12: Chuyên đề 2 bài 1 - Lũy thừa và hàm số lũy thừa
20 p | 18 | 4
-
Chuyên đề: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác - Nguyễn Hoàng Việt
86 p | 25 | 4
-
Chuyên đề: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác - Nguyễn Tài Chung
60 p | 19 | 4
-
Chuyên đề hàm số Toán học lớp 12: Phần 2 - Trường THPT Nguyễn Tất Thành
95 p | 30 | 3
-
Trắc nghiệm bài toán thực tế
444 p | 49 | 3
-
Một số chuyên đề nguyên hàm và tích phân bám sát kỳ thi THPT Quốc gia: Phần 1
84 p | 58 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn