Luyện thi Đại học môn Toán: Phương pháp đổi biến số tìm nguyên hàm (Phần 2) - Thầy Đặng Việt Hùng
lượt xem 34
download
Tài liệu "Luyện thi Đại học môn Toán: Phương pháp đổi biến số tìm nguyên hàm (Phần 2) - Thầy Đặng Việt Hùng" tóm lược nội dung cần thiết và cung cấp các bài tập ví dụ hữu ích, giúp các bạn củng cố và nắm kiến thức về phương pháp đổi biến số tìm nguyên hàm thật hiệu quả.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Luyện thi Đại học môn Toán: Phương pháp đổi biến số tìm nguyên hàm (Phần 2) - Thầy Đặng Việt Hùng
- Khóa học LTĐH môn Toán – Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG Facebook: LyHung95 03. PP ĐỔI BIẾN SỐ TÌM NGUYÊN HÀM – P2 Thầy Đặng Việt Hùng Dạng 2. PP lượng giác hóa dx = d (a sin t ) = a cos t dt Nếu hàm f(x) có chứa a 2 − x 2 thì đặt x = a sin t → 2 a − x = a − a sin t = a cos t 2 2 2 2 adt dx = d (a tan t ) = cos 2 t Nếu hàm f(x) có chứa a 2 + x 2 thì đặt x = a tan t → a 2 + x 2 = a 2 + a 2 tan 2 t = a cos t MỘT SỐ VÍ DỤ MẪU: Ví dụ 1: [ĐVH]. Tìm nguyên hàm của các hàm số sau: dx a) I1 = ∫ ; ( a = 2) b) I 2 = ∫ 1 − x 2 dx ; ( a = 1) 4− x 2 x 2 dx c) I 3 = ∫ ; ( a = 1) d) I 4 = x 2 9 − x 2 dx ; ( a = 3) ∫ 1− x 2 Lời giải: dx = d (2sin t ) = 2cos t dt dx 2cos t dt a) Đặt x = 2sin t → → I1 = ∫ =∫ = ∫ dt = t + C 4 − x = 4 − 4sin t = 2cos t 4− x 2 2 2 2cos t x x Từ phép đặt x = 2sin t ⇔ t = arcsin → I1 = arcsin + C 2 2 dx = d (sin t ) = cos t dt b) Đặt x = sin t → 1 − x = 1 − sin t = cos t 2 2 1 + cos 2t 1 1 t 1 ∫ ∫ Khi đó I 2 = 1 − x 2 dx = cos t.cos t dt = ∫ 2 dt = 2 dt + ∫ 2 ∫ cos 2t dt = + sin 2t + C 2 4 cos t = 1 − sin 2 t = 1 − x 2 Từ x = sin t ⇒ → sin 2t = 2sin t.cos t = 2 x 1 − x 2 t = arcsin x arcsin x 1 → I2 = + x 1 − x2 + C 2 2 dx = d (sin t ) = cos t dt c) Đặt x = sin t → 1 − x = 1 − sin t = cos t 2 2 x 2 dx sin 2 t.cos t dt 1 − cos2t 1 1 Khi đó, I 3 = ∫ =∫ = ∫ sin 2 t dt = ∫ dt = t − sin 2t + C 1 − x2 cos t 2 2 4 cos t = 1 − sin 2 t = 1 − x 2 Từ x = sin t ⇒ → sin 2t = 2sin t.cos t = 2 x 1 − x 2 t = arcsin x arcsin x 1 → I3 = − x 1 − x2 + C 2 2 dx = d (3sin t ) = 3cos t dt d) Đặt x = 3sin t → 9 − x = 9 − 9sin t = 3cos t 2 2 81 81 1 − cos4t ∫ ∫ ∫ Khi đó, I 4 = x 2 9 − x 2 dx = 9sin 2 t.3cos t.3cos t dt = 81 sin 2 t.cos 2 t dt = 4 ∫ sin 2 2t dt = 4 ∫ 2 dt Tham gia các gói học trực tuyến Pro S – Pro Adv môn Toán tại Moon.vn để đạt điểm số cao nhất trong kỳ TSĐH !
- Khóa học LTĐH môn Toán – Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG Facebook: LyHung95 81 1 1 81 t 1 = 4 2 ∫dt − 2 ∫ cos4t dt = − sin 4t + C 4 2 8 x2 cos t = 1 − sin t = 1 − 2 9 2x x2 Từ x = 3sin t ⇒ → sin 2t = 1− t = arcsin x 3 9 3 2 x 2x2 2x x2 2x2 Mặt khác, cos2t = 1 − 2sin 2 t = 1 − 2 = 1 − → sin 4t = 2sin 2t.cos2t = 2. 1 − .1 − 3 9 3 9 9 x arcsin 2 3 − x 1 − x . 1 − 2 x + C. 2 81 Từ đó ta được I 4 = 4 2 6 9 9 Ví dụ 2: [ĐVH]. Tìm nguyên hàm của các hàm số sau: dx x 2 dx a) I1 = ∫ ; ( a = 1) b) I 2 = ∫ x 2 + 2 x + 5 dx c) I 3 = ∫ ; ( a = 2) x +1 2 x2 + 4 Lời giải: dt dx = d (tan t ) = = (1 + tan 2 t )dt (1 + tan 2 t )dt = → → = ∫ 1 + tan 2 t = ∫ dt = t + C 2 a) Đặt x tan t cos t I 1 1 + x = 1 + tan t 2 2 Từ giả thiết đặt x = tan t ⇔ t = arctan x → I1 = arctan x + C. t = x +1 b) Ta có I 2 = ∫ x 2 + 2 x + 5 dx = ∫ ( x + 1) 2 + 4 d ( x + 1) →I = ∫ t 2 + 4 dt 2du dt = d (2 tan u ) = cos 2 u 2du du cos u du Đặt t = 2 tan u → → I2 = ∫ =∫ =∫ 4 + t 2 = 4 + 4 tan 2 u = 2 2 .cos 2 u cos u cos 2 u cos u cos u d (sin u ) 1 (1 + sin u ) + (1 − sin u ) 1 d (sin u ) 1 d (sin u ) 1 1 + sin u =∫ = ∫ d (sin u ) = ∫ 2 1 − sin u 2 ∫ 1 + sin u 2 1 − sin u + = ln + C. 1 − sin u 2 (1 + sin u )(1 − sin u ) 2 t 1 t2 4 t2 Từ phép đặt t = 2 tan u ⇔ tan u = → = 1 + → sin 2 u = 1 − c os 2 u = 1 − = 2 cos 2 u 4 4 + t2 4 + t2 t x +1 1+ 1+ 1 1 + sin u 1 4 + t 2 + C = 1 ln x 2 + 2 x + 5 + C. Từ đó ta được I 2 = ln + C = ln 2 1 − sin u 2 1− t 2 1− x +1 4+t 2 x + 2x + 5 2 2dt dx = d (2 tan t ) = cos 2 t = 2(1 + tan t ) dt 2 c) Đặt x = 2 tan t → x 2 + 4 = 4 tan 2 t + 4 4 tan t.2(1 + tan 2 t ) dt 2 sin 2 t sin 2 t.cos t dt sin 2 t. d (sin t ) → I3 = ∫ = 4 ∫ tan 2 t 1 + tan 2 t dt = 4 ∫ dt = 4 ∫ cos4 t = 4 ∫ 1 − sin 2 t 2 2 1 + tan 2 t cos3 t ( ) 2 1 (1 + u ) − (1 − u ) 2 u2 u → I 3 = 4∫ Đặt u = sin t du = 4 ∫ 2 du = 4 ∫ du ( ) 1 − u 2 2 1 − u 2 (1 + u )(1 − u ) d (1 − u ) d (1 + u ) (1 − u ) + (1 + u )du 2 1 1 du du 2du = ∫ − du = ∫ +∫ −∫ = −∫ +∫ −∫ 1 − u 1 + u (1 − u ) 2 (1 + u ) 2 (1 − u )(1 + u ) (1 − u ) 2 (1 + u ) 2 (1 − u )(1 + u ) 1 1 1 1 1 1 du du 1 1 − − − ∫ + du = − − −∫ −∫ =− − − ln 1 + u + ln u − 1 + C 1− u 1+ u 1+ u 1− u 1− u 1+ u 1+ u 1− u 1− u 1+ u Tham gia các gói học trực tuyến Pro S – Pro Adv môn Toán tại Moon.vn để đạt điểm số cao nhất trong kỳ TSĐH !
- Khóa học LTĐH môn Toán – Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG Facebook: LyHung95 1 1 u −1 1 1 u −1 1 1 sin t − 1 = − + ln + C → I3 = − + ln +C = − + ln + C. u −1 1+ u u +1 u −1 u +1 u +1 sin t − 1 sin t + 1 sin t + 1 x 1 x2 4 x2 Từ giả thiết x = 2 tan t ⇔ tan t = → = 1 + tan 2 t = 1 + ⇔ cos 2 t = → sin 2 t = 2 cos 2t 4 4 + x2 4 + x2 x −1 ⇔ sin t = x → I3 = 1 − 1 + ln 4 + x 2 + C. 4 + x2 x x x −1 +1 +1 4 + x2 4 + x2 4 + x2 Ví dụ 3: [ĐVH]. Tìm nguyên hàm của các hàm số sau: dx dx dx a) I1 = ∫ x −1 2 b) I 2 = ∫x 2 x −4 2 c) I 3 = ∫ x − 2x − 2 2 Lời giải: 1 − cos t dt dx = d sin t = sin 2t − cos t dt 1 dx = sin 2 t dx − cos t dt a) Đặt x = → ← → → I1 = ∫ =∫ 2 sin t x2 − 1 = 1 x 2 − 1 = cot t x −1 2 sin t.cot t 2 −1 sin t sin t dt d (cos t ) d (cos t ) 1 (1 − cos t ) + (1 + cos t ) 1 1 + cos t = −∫ sin 2 t ∫ 1 − cos 2 t ∫ (1 − cos t )(1 + cos t ) 2 ∫ (1 − cos t )(1 + cos t ) = = = d (cos t ) = ln + C. 2 1 − cos t x2 − 1 1+ 1 1 x2 − 1 1 x Từ phép đặt x = → cos 2 t = 1 − sin 2 t = 1 − 2 ⇔ cos t = → I1 = ln + C. sin t x x 2 x2 − 1 1− x 2 −2cos t dt −2 cos t dt dx = d sin t = sin 2 t dx = 2 sin 2 t b) Đặt x = → ← → sin t x2 − 4 = 4 − 4 x 2 − 4 = 2cot t ⇒ x 2 x 2 − 4 = 8cot t sin 2 t sin 2 t dx −2cos t dt 1 1 Khi đó, I 2 = ∫ x x −4 2 2 = 8cot ∫t 4 ∫ = − sin t dt = cos t + C. 4 sin 2 t. 2 sin t 2 4 x2 − 4 x2 − 4 Từ x = → cos 2t = 1 − sin 2 t = 1 − 2 ⇔ cos t = → I2 = + C. sin t x x 4x dx d ( x − 1) t = x −1 dt dt c) I 3 = ∫ = ∫ → I3 = ∫ = ∫ x − 2x − 2 ( x − 1) − 3 t −3 ( ) 2 2 2 2 t2 − 3 3 − 3 cos u du dt = d = − 3 cos u du 3 sin u sin 2 u dt = Đặt t = → ← → sin 2 u sin u 2 3 2 t −3 = 2 −3 t − 3 = 3 cot u sin u dt − 3 cos u du sin u du d (cos u ) d (cos u ) → I3 = ∫ =∫ = −∫ =∫ =∫ t −3 2 2 sin u. 3 cot u 2 sin u 1 − cos u 2 (1 − cos u )(1 + cos u ) 1 (1 − cos u ) + (1 + cos u ) 1 1 + cos u 2∫ = d (cos u ) = ln + C. (1 − cos u )(1 + cos u ) 2 1 − cos u t2 − 3 x2 − 2x − 2 1 + 1+ 3 3 t2 − 3 1 t 1 x −1 Từ t = ⇒ cos 2u = 1 − 2 ⇔ cos t = → I 3 = ln + C = ln + C. sin u t t 2 t −3 2 2 x − 2x − 2 2 1− 1− t x −1 Tham gia các gói học trực tuyến Pro S – Pro Adv môn Toán tại Moon.vn để đạt điểm số cao nhất trong kỳ TSĐH !
- Khóa học LTĐH môn Toán – Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG Facebook: LyHung95 Chú ý: Tổng hợp các kết quả ta thu một số kết quả quan trọng sau: dx 1 x ∫ 2 = arc tan + C. x +a 2 a a dx 1 x+a ∫ 2 = ln + C. x −a 2 2a x − a dx 1 x−a ∫ 2 = ln + C. a −x 2 2a x + a dx ∫ = ln x + x 2 ± a + C. x ±a 2 BÀI TẬP LUYỆN TẬP x 2 dx 1 − x2 x 2 dx 1) I1 = ∫ 2) I 2 = ∫ dx 3) I 3 = ∫ x2 + 4 x2 4 − x2 1 dx 4) I 4 = ∫ 3x − 2 x 2 dx 5) I 5 = ∫ 2 x 2 + 1 dx 6) I 6 = ∫ 2 x2 − 5 Tham gia các gói học trực tuyến Pro S – Pro Adv môn Toán tại Moon.vn để đạt điểm số cao nhất trong kỳ TSĐH !
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
50 đề luyện thi đại học môn Toán
41 p | 1522 | 926
-
Luyện thi đại học môn toán
24 p | 491 | 124
-
Bộ đề thi luyện thi đại học môn toán
0 p | 158 | 52
-
Đề kiểm tra định kỳ luyện thi đại học môn toán - Đề số 2
0 p | 173 | 35
-
Đề kiểm tra định kỳ luyện thi đại học môn toán - Đề số 4
1 p | 157 | 24
-
Đề kiểm tra định kỳ luyện thi đại học môn toán - Đề số 6
0 p | 150 | 23
-
Đề tự luyện thi đại học môn toán số 11
0 p | 179 | 21
-
Đề kiểm tra định kỳ luyện thi đại học môn toán - Đề số 9
0 p | 149 | 20
-
Đề kiểm tra định kỳ luyện thi đại học môn toán - Đề số 8
0 p | 142 | 20
-
Tổng ôn tập luyện thi Đại học môn Toán - Đại số: Phần 1
137 p | 114 | 19
-
Đề kiểm tra định kỳ luyện thi đại học môn toán - Đề số 7
0 p | 168 | 18
-
Tổng ôn tập luyện thi Đại học môn Toán - Đại số: Phần 2
136 p | 118 | 17
-
Đề tự luyện thi đại học môn toán số 2
1 p | 127 | 16
-
Đề tự luyện thi đại học môn toán số 3
1 p | 115 | 16
-
Đề tự luyện thi đại học môn toán số 4
6 p | 136 | 15
-
Giải đề tự luyện thi đại học môn toán số 1
3 p | 112 | 13
-
Đề tự luyện thi đại học môn toán số 5
3 p | 124 | 12
-
Giải đề tự luyện thi đại học môn toán số 2
3 p | 103 | 10
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn