Chuyên đề: Phương trình-bất phương trình-hệ phương trình vô tỷ
lượt xem 17
download
Tài liệu tham khảo ôn tập toán
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Chuyên đề: Phương trình-bất phương trình-hệ phương trình vô tỷ
- Chuyên đề: PT- BPT - HPT VÔ TỶ www.MATHVN.com CAO HOÀNG NAM PHẦN I x 4 2 3x 2 2x 2 3x 1 ------------------------------------------------------------------ 2x 1 2x 2 3x 1 PHƢƠNG TRÌNH – BẤT PHƢƠNG TRÌNH 2x 1 0 ------------------------------------------------------------------- (2x 1) 2x 3x 1 2 2 CÁC D ẠNG CƠ BẢN 2x 1 0 2 B 0 B 0 4x 4x 1 2x 3x 1 2 ► A B ► A B A B A B 2 1 x 2 1 x B 0 x0 B 0 2 ► A B ► A B A 0 x 0 x 7 2x 2 7x 0 A B A B2 2 So điều kiện nhậ n x 0 A 0 Vậy: x 0 B 0 ► A B B 0 x 2 4x 5 3x 17 3. A B2 x 2 4x 5 0 TỔNG QUÁT: 3x 17 0 Đối với những những phƣơng trình, bất phƣơng x 2 4x 5 (3x 17) 2 trình không có dạ ng chuẩn nhƣ trên, ta thự c hiện: - Đặt điều kiện cho căn thức có nghĩa, x 1 x 5 x 1 x 5 - Chuyển vế sao cho 2 vế đều không âm, - Bình phƣơng cả hai vế để k hử căn. 17 17 x x 3 3 VÍ D Ụ - BÀI T ẬP 8x 98x 294 0 2 21 Ví dụ 1: Giải các phƣơng trình, bất phƣơng trình sau: x 4 x 7 x7 4 2x x 2 x 2 1. Vậy: x 7 x 4 1 x 1 2x 2. x 2 4x 5 3x 17 3. 3x 2 19x 20 4x 4 4. 3x 2 19x 20 4x 4 4. 4x 4 0 4x 4 0 x 12 2x 1 x 3 2 2 5. 3x 19x 20 0 3x 19x 20 (4x 4) 2 x 1 x 1 4 2x x 2 x 2 1. 4 2 x 2 0 x 5 x 3 13x 51x 4 0 4 2x x x 2 2 2 x 1 4 x 2 x 2 x 5 x 1 1 2 x 3 13 x 4 3 x 0 x 3 x 3x 0 Vậy: x 3 4 x 5 x 1 1 x 4 3 x 4 1 x 1 2x 2. 4 Vậy: x 5 x 1 1 x 4 x 4 1 x 1 2x 3 x 4 0 1 Điều kiện: 1 x 0 4 x x 12 2x 1 x 3 5. 2 1 2x 0 x 12 x 3 2x 1 (*) Caohoangnamvn@gmail.com - 0907894460www.mathvn.com Trang 1
- Chuyên đề: PT- BPT - HPT VÔ TỶ www.MATHVN.com CAO HOÀNG NAM x 9 x 12 0 2 Điều kiện: x 3 0 x 3 4x 6x 54 0 2x 1 0 x 9 9 x x 3 ( *) x 12 x 3 2x 1 9 x 2 x 3 2 x 12 x 3 2x 1 2 (x 3)(2x 1) So điều kiện nhậ n x 3 14 2x 2 (x 3)(2x 1) Vậy: x 3 (x 3)(2x 1) 7 x x 2 16 (x 3)(2x 1) 0 5 x 3 2. (2) x 3 x 3 7 x 0 (x 3)(2x 1) 49 14x x 2 x 4 x 4 x 2 16 0 x4 Điều kiện: x 3 x 3 0 1 x 2 x 3 x 3 0 nên quy đồng bỏ mẫu ta đƣợc: Do x 7 (2) x 2 16 8 x x 2 9x 52 0 x 2 16 0 8 x 0 1 x 2 x 3 8 x 0 1 2 x 7 x 3 x 4 x 16 (8 x) 2 2 x 4 x 13 x 4 x 4 x 8 x 8 So điều kiện 3 x 4 . x 5 x 8 5 x 8 Vậy: 3 x 4 16x 80 Ví dụ 2: Giải các phƣơng trình, bất phƣơng trình sau: So điều kiện nhậ n x 5 Vậy: x 5 6 3 x 9 5x 1. 3 x 3. (x 1) 16x 17 8x 2 15x 23 (3) x 16 2 5 x 3 17 2. Điều kiện: 16x 17 0 x x 3 x 3 16 3. (x 1) 16x 17 8x 15x 23 2 (3) (x 1) 16x 17 (x 1) 8x 23 4. (x 3) x 4 x 9 2 2 (x 1) 16x 17 8x 23 0 2x 2 8x 6 x 2 1 2x 2 5. x 1 51 2x x 2 1 16x 17 8x 23 6. 1 x x 1 8x 23 0 6 3 x 9 5x (1) 16x 17 64x 2 368x 529 1. 3 x 3 x 0 x 1 9 x Điều kiện: 9 5x 0 x 1 5 23 x x 4 (1) 9 x 5x 2 24x 27 8 x 2 x 4 9 x 0 So điều kiện nhậ n x 1 hoặc x 4 81 18x x 5x 24x 27 2 2 Vậy: x 1 hoặ c x 4 www.mathvn.com Caohoangnamvn@gmail.com - 0907894460 Trang 2
- Chuyên đề: PT- BPT - HPT VÔ TỶ www.MATHVN.com CAO HOÀNG NAM 2 4. (x 3) x 2 4 x 2 9 (4) (5) (x 1)(2x 6) (x 1)(x 1) 2 x 1 Điều kiện: x 2 4 0 x 2 x 2 2x 6 x 1 2 x 1 (4) (x 3) x 4 x 3 0 (*) 2 2x 6 x 1 2 (2x 6)(x 1) 4(x 1) x 1 Do ta chƣa biết dấu của ( x 3) nên ta chia làm 3 2 (2x 6)(x 1) x 1 trƣờng hợp: 4(2x 6)(x 1) (x 1) 2 Trƣờng hợp 1: x 3 7x 2 18x 25 0 ( *) x 4 x 3 2 x 1 x 3 0 x 1 2 25 x 7 x 4 0 x 3 0 Vậy: x 1 hoặc x 1 2 x 4 x 2 6x 9 51 2x x 2 x 3 1 (6) 6. 1 x x 2 x 2 Điều ki ện: x 3 51 2x x 2 0 1 2 13 x 1 2 3 6x 13 1 x 0 x 1 x 3 Do ta chƣa biết dấu của (1 x) nên ta chia làm 2 13 x 13 3 x trƣờng hợp. 6 6 Trƣờng hợp 1: 1 x 0 x 1 Trƣờng hợp 2: x 3 thỏa (*) (6) 51 2x x 2 1 x Trƣờng hợp 3: x 3 1 x 0 ( *) x 2 4 x 3 51 2x x 2 0 x2 4 x 3 51 2x x 2 (1 x) 2 x 2 4 0 x 1 x 3 0 x 2 4 x 2 6x 9 1 2 13 x 1 2 13 x 5 x 5 x 2 x 2 1 2 13 x 5 x 3 6x 13 Trƣờng hợp 2: 1 x 0 x 1 (6) 51 2x x 2 1 x x 2 x2 x 3 1 x 0 13 x 6 51 2x x 0 2 13 x 1 hoặ c x 3 Vậy: x 6 1 2 13 x 1 2 13 1 x 1 2 13 2x 2 8x 6 x 2 1 2x 2 (5) 5. Vậy: 1 2 13 x 5 hoặc 1 x 1 2 13 2x 2 8x 6 0 Điều kiện: x 2 1 0 x 1 x 1 2x 2 0 Trƣờng hợp 1: x 1 thỏa (5). Trƣờng hợp 2: x 1 Caohoangnamvn@gmail.com - 0907894460www.mathvn.com Trang 3
- Chuyên đề: PT- BPT - HPT VÔ TỶ www.MATHVN.com CAO HOÀNG NAM Ví dụ 3: Giải các phƣơng trình, bất phƣơng trình sau: 14x 49 7 0 14x 49 7 x 3 2 x 4 x 2 x 1 1 1. 7 14x 49 0 x x 14x 49 x 14x 49 14 7 2. x7 2 14x 98 2 x 7 3 x 2 x 1 x 2 x 1 3. 2 7 Vậy: x 7 2 x 3 2 x 4 x 2 x 1 1 1. x 4 2 x 4 1 x 1 2 x 1 1 1 3 x 2 x 1 x 2 x 1 3. 2 2 2 x 4 1 x 1 1 1 3 x 1 2 x 1 1 x 1 2 x 1 1 x 4 1 x 1 1 1 (1) 2 3 2 2 x 4 0 x 1 1 x 1 1 x4 Điều kiện: 2 x 1 0 3 x 1 1 x 1 1 (1) x 4 1 x 1 1 1 2 3 x 4 1 2 x 1 x 1 1 x 1 1 (3) 2 2 x 1 0 Điều kiện: x 1 0 x 1 x 4 1 2 x 1 1 (3) x 1 1 x 1 2 x 4 1 2 x 1 1 x 1 1 2 x 1 x 5 VN do x 5 x 4 1 x 1 1 1 x 1 (*) 2 x 1 1 x 4 ( *) luôn đúng nên hệ đúng với mọi x thỏa điều kiện. x 5 Vậy: x 1 x 1 1 x 4 2 x 4 Chú ý: CÁC D ẠNG PHƢƠNG TRÌNH – B ẤT x 5 x 5 PHƢƠNG TRÌNH CHỨ A D ẤU TRỊ T UYỆT ĐỐI x5 x 4 1 x 5 B 0 A B Vậy: x 5 ► A B A B ►A B A B A B x 14x 49 x 14x 49 14 ► A B (A B)(A B) 0 2. 14x 14 14x 49 14x 14 14x 49 14 A B A B ► A B ► A B A B A B ( 14x 49 7) ( 14x 49 7) 14 2 2 14x 49 7 14x 49 7 14 (2) 49 Điều kiện: 14x 49 0 x 14 (2) Đặt t 14x 49 7 14x 49 t 7 Phƣơng trình trở thành: t 7 7 t 14 t t t 0 www.mathvn.com Caohoangnamvn@gmail.com - 0907894460 Trang 4
- Chuyên đề: PT- BPT - HPT VÔ TỶ www.MATHVN.com CAO HOÀNG NAM x 3 3x 1 2 x 2x 2 (2) 2. GI ẢI PHƢƠNG TRÌNH HỆ QU Ả x 3 0 3x 1 0 ► A B C 3 3 3 x0 Điều ki ện: x0 A B 3 3 A.B A 3 B C 3 2x 2 0 A 3 B 3 C t a đƣợc: 3 Thay (2) 3x 1 2x 2 4x x 3 (*) A B 3 3 A.B.C C 5x 3 2 (3x 1)(2x 2) 5x 3 2 4x(x 3) ► f (x) g(x) h(x) k(x) (3x 1)(2x 2) 4x(x 3) f (x) h(x) g(x) k(x) 6x 2 8x 2 4x 2 12x Mà có: f (x).h(x) g(x).k(x) 2x 2 4x 2 0 Biến đổi phƣơng trình về dạng: x 1 f (x) h(x) k(x) g(x) Thử lại nhậ n x 1 Bình phƣơng, giải phƣơng trình hệ quả Vậy: x 1 VÍ D Ụ VÀ BÀI T ẬP Ví dụ 1: Giải phƣơng trình sau: Nhận xét: Do ta chƣa xác định đƣợc 2 vế phƣơng trình x 1 3 x 2 3 x 3 0 3 1. (*) đều dƣơng nên khi bình phƣơng ta chỉ thu đƣợc phƣơng trình hệ quả. x 3 3x 1 2 x 2x 2 2. w Bài toán vẫn có thể giải theo cách bi ến đổi x3 1 tƣơng đƣơng nhƣng so với cách này thì phứ c tạp. x 1 x2 x 1 x 3 3. x 3 x3 1 x 1 3 x 2 3 x 3 0 3 1. x 1 x 2 x 1 x 3 (3) 3. x 3 3 x 1 3 x 2 3 x 3 Điều ki ện: x 1 x 3 3 x 1 3 x 2 3 x3 1 (3) x 3 x2 x 1 x 1 x 3 2x 3 3 3 x 1 3 x 2 x 1 3 x 2 x 3 3 2 x3 1 x 1 3 x 2 3 x 3 3 2 Ta thay x 3 x2 x 1 x 1 x 3 3 3 (x 1)(x 2)(x 3) 3(x 2) x 1 (x 1)(x 2)(x 3) (x 2)3 3 x2 x 1 x 3 (x 2) (x 1)(x 3) (x 2) 2 0 x 1 3 (x 2)(1) 0 x 2 2x 2 0 x 1 3 x2 Thử lại nhậ n x 2 Thử lại nhậ n x 1 3 ; x 1 3 Vậy: x 2 Vậy: x 1 3 ; x 1 3 Nhận xét: Nhận xét chung: Khi thay 3 x 1 3 x 2 3 x 3 ta chỉ nhậ n Thấy trƣờng hợp phƣơng trình căn bậ c ba và đƣợc phƣơng trình hệ quả do phƣơng trình đầu chƣa phƣơng trình chứa bốn căn bậ c hai nhƣ trên thì ta có biết có nghi ệm hay không? thể nghĩ đến phƣơng trình hệ quả. Bài toán cũng có thể giải: Nếu khi giải cách phƣơng trình ở phần trƣớc 3 x 1 3 x 2 3 x 3 cả m thấy khó khă n trong việc giải các điều kiện và sợ “sót điều kiện” thì ta cũng có thể giải bằng phƣơng 2x 3 3 x 1 x 2 x 1 x 2 x 3 trinh hệ quả sau đó thử lại. 3 3 3 3 Caohoangnamvn@gmail.com - 0907894460www.mathvn.com Trang 5
- Chuyên đề: PT- BPT - HPT VÔ TỶ www.MATHVN.com CAO HOÀNG NAM t 1 CÁC D ẠNG ĐẶT MỘT ẨN PHỤ t 2 3t 4 0 t4 t 4 ► a.f (x) b f (x) c 0; a 0. Với t 4 x 2 5x 42 2 x 2 5x 14 0 x 2; x 7 Phƣơng pháp: Đặt t f (x), t 0 Vậy: x 2 hoặc x 7 ► a( A B) b(A B 2 AB) c 0 2. 2x 2 15 x 2 5x 6 10x Phƣơng pháp: Đặt t A B 2x 2 10x 15 x 2 5x 6 0 a. A b. AB c. B 0 n n 2 2 n Điều kiện: x 2 5x 6 0 x 1 x 6 ► a.A x bB x c A x .B x Đặt t x 2 5x 6 (t 0) A B mA 2 nB2 t 2 x 2 5x 6 Phƣơng pháp: Bằng cách đặt ẩn phụ u, v ta đƣa đƣợc x 2 5x t 2 6 về dạng phƣơng trình: u 2 uv v2 0 Bất phƣơng trình trở thành: B1: Thử trƣờng hợp v = 0 2(t 2 6) 15 t 0 B2: Xét v 0 phƣơng trình trở thành : 3 t 2 t 1 2 u u 2t t 3 0 0 2 v v t 1 u Đặ t t = phƣơng trình trở thành Với t 1 x 2 5x 6 1 v t 2 t 0 x 2 5x 6 1 x 2 5x 7 0 ►Tham số biến thiên 5 53 5 53 x x 2 2 VÍ D Ụ VÀ BÀI T ẬP 5 53 5 53 Ví dụ 1: Giải các phƣơng trình, bất phƣơng trình sau: Vậy: x x 2 2 1. (x 4)(x 1) 3 x 2 5x 2 6 2x 2 5x 2 2 2x 2 5x 6 1 2. 2x 2 15 x 2 5x 6 10x 3. Điều kiện: 2x 2 5x 6 0 2x 2 5x 2 2 2x 2 5x 6 1 3. 5 73 5 73 x 1 x 3 x x 4. x 1 4 4 x 2 Đặt t 2x 5x 6 (t 0) 2 2x 2 5x 2 t 8 1. (x 4)(x 1) 3 x 2 5x 2 6 Phƣơng trình trở thành: x 2 5x 4 3 x 2 5x 2 6 t 8 2 t 1 x 2 5x 2 3 x 2 5x 2 0 t 8 1 2 t Điều kiện: x 2 5x 2 0 2 t 8 1 2 t 5 17 5 17 x x 7 3t 0 2 2 4 t 7 3t t 1 16t (7 3t) Đặt t x 2 5x 2 (t 0) 2 t 2 x 2 5x 2 7 Với t 1 2x 2 5x 6 1 x 1; x 2 x 2 5x t 2 2 7 Phƣơng trình trở thành: Vậy: x 1 hoặc x 2 www.mathvn.com Caohoangnamvn@gmail.com - 0907894460 Trang 6
- Chuyên đề: PT- BPT - HPT VÔ TỶ www.MATHVN.com CAO HOÀNG NAM Ví dụ 2: Giải các phƣơng trình sau: x 1 x 3 4. x 1 x 2 x 1 4 x x 2 3x 4 5 1. x 0 x 0 x 1 Điều kiện: 2x 3 x 1 3x 2 2x 2 5x 3 16 2. x 1 x Đặ t t (t 0) x 1 4 x x 2 3x 4 5 1. x 1 x 1 4 x (x 1)(4 x) 5 Bất phƣơng trình trở thành: x 1 0 13 1 x 4 Điều ki ện: t 4 x 0 t 2 Đặ t t x 1 4 x (t 0) 2t 2 3t 2 0 t 2 x 1 4 x 2 (x 1)(4 x) 1 t t 2 t2 5 2 (x 1)(4 x) 2 1 x 1 Với t Phƣơng trình trở thành: x 1 2 2 t2 5 x 1 t 5 0 x 1 2 2 t 3 x 0 x 1 t 2 2t 15 0 t 3 t 5 1 x 1 22 5 1 x 0 x 3x 4 2 2 x Với t 2 2 x 0 x 2 3x 4 2 x 2 3x 0 x 1 x 3 x 2 Vậy: x 0 hoặ c x 3 x 1 x 2x 2 0 2x 3 x 1 3x 2 2x 2 5x 3 16 2. x 1 2x 3 0 x 2 0 1 x 2 Điều ki ện: x 1 0 x 1 x 1 2x 2 5x 3 0 Vậy: 1 x 0 hoặ c 1 x 2 Đặt t 2x 3 x 1 (t 0) Cách khác: t 2 3x 4 2 2x 2 5x 3 x 1 x 3 3x 2 2x 2 5x 3 t 2 4 ( *) x 1 x 2 Phƣơng trình trở thành: x 0 x 0 x 1 Điều kiện: t 5 x 1 t t 2 4 16 t 2 t 20 0 t 4 (loaïi) 2 x x 1 9 ( *) Với t 5 2x 3 x 1 5 x 1 x 2 3x 2 2x 2 5x 3 52 4 x 1 5 x 2 2x 2 5x 3 21 3x x 1 x 2 1 x 7 2x 2(x 1) 5x(x 1) 2 2 2 0 2(x 1)x x 146x 429 0 1 x 7 x 2 x 2 0 1 x 0 hoặc 1 x 2 x3 2(x 1)x x 3 x 143 Vậy: x 3 Caohoangnamvn@gmail.com - 0907894460www.mathvn.com Trang 7
- Chuyên đề: PT- BPT - HPT VÔ TỶ www.MATHVN.com CAO HOÀNG NAM Ví dụ 3: Giải các phƣơng trình sau: x 1 x 1 22 5 2 x x 1 x x 1 2 1. 4 3 (x 2)2 7 3 (4 x 2 ) 3 3 (2 x) 2 0 x 1 Đặ t t (t 0) 2. 2 x 2 5 x 1 2 3 x x 12 Phƣơng trình trở thành: 3. x 2 3 x 2 1 x 4 x 2 1 t 2 2t 5t 2 0 1 2 t 1. 4 (x 2) 7 (4 x ) 3 (2 x) 0 (1) 2 2 2 3 3 3 2 Ta có: 2 x 0 x 2 không là nghi ệm phƣơng x 1 x 1 Với t 2 2 2 4 (VN) (2 x) 2 ta đƣợc: trình. Chia 2 vế cho: 3 x x 1 x x 1 2 x 1 x 1 x2 x2 2 1 1 1 Với t 2 (1) 4 3 73 3 0 x x 1 2 x x 1 4 2x 2x 2 2 5 37 x2 x Đặ t t phƣơng trình trở thành: 3 2 2x 5 37 t 1 Vậy: x 4t 7t 3 0 3 2 2 t Nhận xét: 4 Khó khăn của ta là trong vi ệc phân tích: x2 x 2 2 x 2 2 2(x 2 x 1) 2(x 1) . Với t 1 3 1 1 x 0 2x 2x Việc này có thể thực hiện dễ dàng do: x2 3 x 2 27 74 3 Với t 3 x x3 1 (x 1)(x 2 x 1) 2x 4 2 x 64 4 91 74 Bằng cách đồng nhất hệ số: Vậy: x 0 hoặc x (x 2 x 1) (x 1)2 x 2 2 2(x 2 2) 91 ta dễ dàng chọn và . Cách khác: Một số khai triển đa thức thành nhân tử : 4 3 (x 2)2 7 3 (4 x 2 ) 3 3 (2 x) 2 0 x 3 1 x 1 x 2 x 1 Đặt u 3 x 2 và v 3 2 x Phƣơng trình trở thành: x 4 x 2 1 x 4 2x 2 1 x 2 4u 2 7uv 3v2 0 x 2 x 1 x 2 x 1 Do v 0 không là nghiệm phƣơng trình. Chia 2 vế cho v 0 ta đƣợc: x 4 1 x 2 2x 1 x 2 2x 1 u2 u u u3 4 2 7 3 0 1 4x 4 1 2x 2 2x 1 2x 2 2x 1 v v v v4 x2 x 2 u 3. x 2 3 x 2 1 x 4 x 2 1 Với 1 3 1 1 x 0 2x 2x v Điều kiện: x 2 1 0 x 1 x 1 x2 3 x 2 27 74 u 1 3 x Với Ta đặt: u x 2 , v x 2 1 (u, v 0) . 2x 4 2 x 64 v 91 Phƣơng trình trở thành : 74 Vậy: x 0 hoặc x u 3v u 2 v2 91 u 2 6uv 9v2 u 2 v2 2. 2 x 2 5 x 1 (2) 2 3 v 0 10v 6uv 0 Điều kiện: x 1 0 x 1 v0 3 2 v 3 u (2) 2(x 2 x 1) 2(x 1) 5 (x 1)(x 2 x 1) 5 Do x 2 x 1 0 chia hai vế cho x 2 x 1 : Với v 0 x 2 1 0 x 2 1 x 1 Vậy: x 1 www.mathvn.com Caohoangnamvn@gmail.com - 0907894460 Trang 8
- Chuyên đề: PT- BPT - HPT VÔ TỶ www.MATHVN.com CAO HOÀNG NAM Ví dụ 4: Giải các phƣơng trình sau: ĐẶT ẨN PHỤ Đ ƢA VỀ HỆ 1. x 2 2(x 1) x 2 x 1 x 2 0 Phƣơng pháp chung: x 1 x 2x 3 x 1 Đặt các ẩ n phụ. Tìm mối liên hệ giữa các ẩn 2 2 2. phụ. Kết hợp với phƣơng trình ban đầu của bài toán ta đƣợc hệ phƣơng trình. 1. x 2 2(x 1) x 2 x 1 x 2 0 (1) Lƣu ý các phƣơng pháp giải hệ phƣơng trình. Điều kiện: x 2 x 1 0 x Ví dụ 1: Giải các phƣơng trình sau: (1) x 2 x 1 2(x 1) x 2 x 1 2(x 1) 1 0 1. x 3 25 x 3 x 3 25 x 3 30 Đặt t x 2 x 1; t 0. phƣơng trình tr ở thành: t 2(x 1)t 2x 1 0, t 0 , ' x 2 2 2. 3 1 x 3 1 x 2 t 1 3. 3 2 x 1 x 1 t 1 2x 4. x3 1 2 3 2x 1 Với t 1 x2 x 1 1 x 0; x 1. 3x 1 3 3x 1 3 9x 2 1 1 2 2 3 5. Với t 1 2x x2 x 1 1 2x 1 2x 0 1. x 3 25 x 3 x 3 25 x 3 30 2 x x 1 (1 2x) 2 Đặt y 3 35 x 3 x 3 y3 35 1 x Khi đó phƣơng trình chuyển về hệ sau: 2 x0 xy(x y) 30 3x 5x 2 3 x y 35 3 Vậy: x 0 hoặc x 1 Đây là hệ đối xứng loại 1. Giải hệ ta tìm đƣợc cặp nghiệm là (2;3) hoặ c (3;2) x 1 x 2 2x 3 x 2 1 2. Vậy: x 2 hoặc x 3 x 1 x 2 2x 3 x 2 2x 3 2x 2 1 x 3 1 x 2 3 Điều kiện: x 2 2x 3 0 x 2. u 3 1 x Đặt t x 2 2x 3 . Phƣơng trình trở thành: Đặ t . x 1 t t 2 2x 2 v 3 1 x Khi đó phƣơng trình chuyển về hệ sau: t 2 t 2 x 1 t 2 x 1 0 u v 2 t x 1 2 u v 2 2 x 1 2 Với t 2 x 2 2x 3 2 u v 2 u v 1 x 0 x 1 2 uv 1 Với t x 1 x 2 2x 3 x 1 Vậy: x = 0. x 1 0 2 (VN) 3. 3 2 x 1 x 1 x 2x 3 x 2 2x 1 Điều ki ện: x 1 0 x 1 Vậy: x 1 2 u 3 2 x Đặ t v x 1 (v 0) Khi đó phƣơng trình chuyển về hệ sau: u 3 + v 2 = 1 u(u 2 u 2) 0 v 1 u u + v = 1 Caohoangnamvn@gmail.com - 0907894460www.mathvn.com Trang 9
- Chuyên đề: PT- BPT - HPT VÔ TỶ www.MATHVN.com CAO HOÀNG NAM Ví dụ 2: Giải các phƣơng trình sau: u 0 x2 u 1 x 1 x 3 u 2 1. 2x 2 4x x 10 v 1 u 2 2. x x 1000 1 8000x 1000 2 Vậy: x 2 hoặc x 1 hoặ c x 10 3. 4x 2 7x 1 2 x 2 4 4. 3 81x 8 x 3 2x 2 x 2 4. x3 1 2 3 2x 1 3 Đặt y 3 2x 1 y3 1 2x . 5. 7x 2 13x 8 2x 2 . 3 x(1 3x 3x 2 ) Khi đó phƣơng trình chuyển về hệ sau: 6. 4x 2 11x 10 (x 1) 2x 2 6x 2 x 3 1 2y 3 y 1 2x x 3 x 3 1 2y 1. 2x 2 4x 3 2 x y 2(y x) 3 Cách 1: x 3 1 2y x 3 2x 2 4x (1) (x y)(x xy y 2) 0 2 2 2 Điều kiện: x 3 . 2 y 3 (Do x 2 xy y 2 2 x y 2 2 0 ) (x 1) 2 (1) 2(x 1)2 2 2 4 2 x 1 2y 3 1 x 1 (x 1)2 1 1 . x y 0 2 2 x 1 2 x 3 1 2x t y 1 x 1 t x 1 5 Đặt t x 1; y 1 1 2. x y 0 2 2 y 0 2 1 5 Khi đó phƣơng trình chuyển về hệ sau: Vậy: x 1 hoặc x 2 1 2 t 1 y 2 y2 1 1 t 3x 1 3 3x 1 3 9x 2 1 1 2 2 3 5. 2 Đặt: u 3 3x 1 và v 3 3x 1 t y 1 (t y)(t y ) 0 Khi đó phƣơng trình chuyển về hệ sau: y t 1 2 u v u.v 1 2 2 2 3 u v 2 3 2 t 2t 2 t 2 0 t 1 uv 2u v2 Với t y 2 t 0 t y 0 Do đó: v 2 v2 v v 2 1 2 1 17 3 17 t x (thỏa). 3v 2 6v 3 0 4 4 3 v 1 0 2 12 t 4t 2 2t 3 0 (t 2 ) 1 2 1 v 1 u 1 Với y t 1 t 1 2 u 3 3x 1 1 t 2 x0 2 v 3 3x 1 1 1 13 5 13 t x (thỏa) Vậy: x 0 4 4 3 17 5 13 Vậy: x ;x . 4 4 www.mathvn.com Caohoangnamvn@gmail.com - 0907894460 Trang 10
- Chuyên đề: PT- BPT - HPT VÔ TỶ www.MATHVN.com CAO HOÀNG NAM Cách 2: và có phân tích thành (x2 + a1 x + b1) ( x2 + a2 x + b2) = 0 x 3 2x 4x 2 (1) Lúc đó, bằng đồng nhất hệ số ta có: 2 Điều kiện: x 3 . a 1 a 2 a a a b b b x 3 12 1 2 t 1 x 3 2t 2 4t 2 Đặ t 2 a1b 2 a 2 b1 c Khi đó phƣơng trình chuyển về hệ sau: b1b 2 d 2x 2 4x t 1 Ta thƣờng nhẩ m tìm hệ số a1;a 2 ; b1; b2 (với các 2 2t 4t x 1 a1;a 2 ; b1; b2 là số nguyên hoặ c hữu tỉ “đẹp”) Đây là hệ đối xứng loại 2. Giải và so điều ki ện ta Trở lại ví dụ trên: 3 17 5 13 8x 4 32x 3 32x 2 x 3 0 nhậ n nghiệm x ;x 4 4 1 3 x 4 4x 3 4x 2 x 0 Cách 3: 8 8 x 3 3 3 1 3 1 1 3 1 3 2x 2 4x Ta có: . . . . 2 8 24 24 24 24 Điều kiện: x 3 . Vậy ta đƣợc các cặ p b1; b 2 2x 2 4x 0 Bằng “một chút nhạy bén” và tính toán ta chọn x 3 2x 4x đƣợc hệ số nhƣ bài trên. 2 2 Phƣơng pháp 2: (khả năng bấ m máy tính bỏ túi) 2 Sử dụng phƣơng pháp nhẩ m nghiệm bằ ng máy x 2 x 0 4 tính. (CALC). x 3 4x 16x 16x 2 3 2 Nhập biểu thứ c: 8x 4 32x3 32x 2 x 3 Chọn các khoả ng nghi ệm và tìm nghi ệm. x 2 x 0 4 Ta tìm đƣợc các nghiệm. 8x 32x 32x x 3 0 3 2 (*) A 1.780776406 x 2 x 0 B 0.280776406 2 5 3 2 3 1 C 0.348612181 8 x 2 x 4 x 2 x 2 0 (**) D 2,151387819 x 2 x 0 Ta có: A.B 0, 49999 0.5 3 17 5 13 x x A B 1.5 4 4 C.D 0.749999 0.75 3 17 5 13 x x C D 2.5 4 4 Nhận xét: Từ đó, phân tích đƣợc phƣơng trình (*) thành (**) Với hai cách giải cách 1 và cách 2 ta đều chuyển ------------------------------------------------- phƣơng trình về một hệ phƣơng trình đối xứ ng loại 2 Với cách 1 cho ta cách nhìn tổng quát của bài toán. để giải quyết bài toán. Dạng tổ ng quát của bài toán: Cách 3 cho ta một cách giải tự nhiên nhất khử căn f (x) b a n af (x) b n bằng cách bình phƣơng hai vế. Vấn đề đặt ra là khi đƣa về phƣơng trình (*) bậ c 4 có nghi ệm không đẹp và Cách gi ải: Đặt t f (x); y n af (x) b ta phải tách thành tích hai phƣơng trình (**). Vậy làm t n b ay thế nào chúng ta có thể tách đƣợc ??? Có 2 phƣơng Ta có hệ: n . y b at pháp giải quyết vấn đề này: Phƣơng pháp 1: (khả năng phản xạ tính toán) Đây là hệ đối xứng loại II với hai ẩ n t và y. Giả sử phƣơng trình bậ c 4: Sáng tạo: Khi thay a, b,f (x) là các số ta có đƣợc các bài toán về phƣơng trình. x4 + a x3 + bx2 + cx + d = 0 Caohoangnamvn@gmail.com - 0907894460www.mathvn.com Trang 11
- Chuyên đề: PT- BPT - HPT VÔ TỶ www.MATHVN.com CAO HOÀNG NAM 2. x 2 x 1000 1 8000x 1000 (2) (2) (2x 1)2 3x 2 2(2x 1) 3x 1 y2 3x 2t Điều kiện: x Đặt t 2x 1; y 2t 3x 8000 y 0 (2) 4x 4x 4000 4000 4000(2x 1) 3999 2 Khi đó phƣơng trình chuyển về hệ sau: (2x 1)2 4001 4000 4000(2x 1) 4001 t 2 3x 2y 2 4001 y 3x 2t Đặt u 2x 1 ; v 1 8000x 0 4000 y t Khi đó phƣơng trình chuyển về hệ sau: (t y)(t y 2) 0 y t 2 2 u 4001 4000v 2 t 2 2t 3x 0 v 4001 4000u Với y t t 0 u 2 4001 4000v 2 4x 2 3x 1 0 u v 4000(v u) 2 1 x 1 x u 2 4001 4000v 4 2 (u v)(u v 4000) 0 t 2 3x 2(t 2) 0 Với y t 2 Do u v 4000 0 nên t 2 u 4001 4000v 2 4x 2 11x 7 0 uv0 7 x . 3 x u 2 4000u 4001 0 4 u 4001 (do u 0 ) 2 u v 7 1 Vậy: x ; x . Với u 4001 x 2000 . 4 4 Vậy: x 2000 . Nhận xét: 4 81x 8 x 3 2x 2 x 2 3 3. Ta có thể thay b trong dạ ng toán tổng quát 3 bằng một biểu thứ c chứa x. 27 27.3x 8 27x 54x 2 36x 54 3 3 Và tƣơng tự ta cũng có thể thay a trong dạng 27 3 27.(3x 2) 46 (3x 2)3 46 tổng quát bằng một biểu thứ c chứa x. Đặt t 3x 2; y 3 27t 46 y 3 27t 46 Khi đó phƣơng trình chuyển về hệ sau: 5. 7x 2 13x 8 2x 2 . 3 x(1 3x 3x 2 ) 27y t 46 3 Ta thấy x 0 không là nghi ệm của phƣơng trình. 27t y 46 Chia hai vế phƣơng trình cho x 3 ta đƣợc: 3 27y t 3 46 7 13 8 13 2 3 23 2 3 . 27(y t) (t y) t ty y xx x x x 2 2 1 Đặt t . Phƣơng trình trở thành: 27y t 3 46 x (t y) t ty y 27 0 8t 3 13t 2 7t 2 3 t 2 3t 3 2 2 (2t 1)3 (t 2 t 1) 2 3 2(2t 1) t 2 t 1 . Do t 2 ty y2 27 0 nên x 0 Đặt u 2t 1, v 3 2(2t 1) t 2 t 1 t 2 27y t 3 46 Khi đó phƣơng trình chuyển về hệ sau: x 3 2 6 t y 0 t 1 2 6 u 3 t 2 t 1 2v 3 u 3 v3 2v 2u 3 2 v t t 1 2u 3 2 6 Vậy: x 0 ; x (u v)(u 2 uv v2 2) 0 3 u v 2t 1 3 t 2 3t 3 4. 4x 7x 1 2 x 2 (2) 2 8t 3 13t 2 3t 2 0 Điều kiện: x 2 www.mathvn.com Caohoangnamvn@gmail.com - 0907894460 Trang 12
- Chuyên đề: PT- BPT - HPT VÔ TỶ www.MATHVN.com CAO HOÀNG NAM (t 1)(8t 2 5t 2) 0 NHÂN LƢỢNG LIÊN HIỆP t 1 t 1 5 89 ► Các công thức thƣờng dùng: 2 t 8t 5t 2 0 Biểu thức Biểu thức liên hiệp Tích 16 AB Thử lại nhậ n ba nghi ệm t. A B A B Với t 1 x 1 AB A B A2 3 AB 3 B2 3 3 3 5 89 16 AB Với t x A3B A2 3 AB 3 B2 3 3 5 89 16 ► Một số lƣu ý: 16 Vậy: x 1; x . Thƣờng dự đ oán nghiệm và dùng nhân lƣợng 5 89 liên hiệp để xuất hiện nhân tử chung. Cách đánh giá vế trái, vế phải để chứng minh 6. 4x 2 11x 10 (x 1) 2x 2 6x 2 phƣơng trình vô nghiệm. (2x 3)2 x 1 (x 1) (x 1)(2x 3) x 1 Ví dụ 1: Giải phƣơng trình, bất phƣơng trình sau: Đặt u 2x 3; v (x 1)(2x 3) x 1 , x 2 12 5 3x x 2 5 1. Khi đó phƣơng trình chuyển về hệ sau: x 3 u 2 x 1 (x 1)v 4x 1 3x 2 2. 2 5 v x 1 (x 1)u 2x 2 x 21 3. u v (x 1)(v u) 2 2 (3 9 2x ) 2 (u v)(u v x 1) 0 4. 9(x + 1)2 (3x + 7)(1 - 3x + 4)2 Với u v u 2 x 1 (x 1)u (2x 3)2 x 1 (x 1)(2x 3) x 2 12 5 3x x 2 5 1. 2x 2 6x 7 0 (VN) Điều kiện: x Nhận xét ta dễ dàng nhẩm đƣợc x 2 là nghiệm Với u v 1 x 2x 3 2x 2 6x 2 1 x phƣơng trình nên tách và nhân liên hợp ta đƣợc: 2x 2 6x 2 4 3x x 2 12 4 3x 6 x 2 5 3 4 x x2 4 x2 4 3 x 2 (VN) 3 x 2 12 4 x2 5 3 7x 2 18x 14 0 x2 x2 Vậy: phƣơng trình vô nghiệm. x 2 3 0 x 12 4 x2 5 3 2 x 2 x2 x2 x2 3 0 x 12 4 x 5 3 2 2 x2 x2 Do x 12 4 x2 5 3 2 x2 x2 3 0, x x 2 12 4 x2 5 3 Vậy: x 2 x 3 4x 1 3x 2 2. 5 4x 1 0 2 x Điều ki ện: 3x 2 0 3 Ta có 4x 1 3x 2 0 . Nhân 2 vế cho 4x 1 3x 2 ta đƣợc phƣơng trình: Caohoangnamvn@gmail.com - 0907894460www.mathvn.com Trang 13
- Chuyên đề: PT- BPT - HPT VÔ TỶ www.MATHVN.com CAO HOÀNG NAM x 3 2x 2 x 3 ( 4x 1 3x 2) x 21 3. (3 9 2x ) 2 5 (x 3)( 4x 1 3x 2 5) 0 9 9 2x 0 x Điều kiện: x 3 (l) 2 3 9 2x 0 x 0 4x 1 3x 2 5 Ta nhân cả tử và mẫu của vế trái với 4x 1 3x 2 5 ( *) (3 9 2x )2 ta đƣợc : 2 12x 2 5x 2 26 7x (3 9 2x ) 2 x 21 2 26 2 x 3 7 7 9 2x 4 x 4(12x 5x 2) (26 7x) 2 2 2 9 7 x và x 0 2 So điều kiện ta đƣợc 26 x 2 2 3 7 9 7 x 2 344x 684 0 x và x 0 Vậy: 2 2 x2 Vậy: x 2 4. 9(x 1)2 (3x 7)(1 3x 4)2 4 Điều kiện: 3x 4 x Nhận xét: 3 Từ (*) ta có thể giải bằ ng cách k ết hợp: Ta nhân cả hai vế của phƣơng trình với biểu thứ c (1 3x 4)2 ta đƣợc: 4x 1 3x 2 5 9(x 1)2 (1 3x 4)2 (3x 7).9(x 1) 2 x 3 4x 1 3x 2 9(x 1)2 (1 3x 4)2 3x 7 0 (*) 5 Ta cũng có thể giải bài toán bằ ng cách thêm Trƣờng hợp 1: x 1 thỏa. bớt nhƣ bài toán 1: 4 x x 3 Trƣờng hợp 2: 4x 1 3x 2 3 ta có: x 1 5 x 3 4x 1 3 2 3x 2 1 (*) 2 3x 4 2 x 1 . 5 4 x 1 4x 8 4 3x 2 x2 So điều kiện ta đƣợc 3 4x 1 3 2 3x 2 5 4 x 1 Vậy: 1 4 3 x 2 3 0 4x 1 3 2 3x 2 5 Ví dụ 2: Giải phƣơng trình sau: x 2 0 x 2 4 3 1 x 2 4 x 2x 2 5x 1 0 1. (*) 4x 1 3 2 3x 2 5 1 x 2x x 2 2. 2 1 x2 4 3 1 x x ; nên Do 4x 1 3 2 3x 2 5 3 x 2 3 x 1 3 2x 2 3 2x 2 1 3 3. (*) vô nghi ệm. 4. x 2 x 1 (x 2) x 2 2x 2 Vậy: x 2 x 24 12 x 6 3 Tuy nhiên, cách làm này thì vi ệc chứng minh 5. (*) vô nghi ệm tƣơng đối khó khăn (dành cho bạn đọc). x 2 4 x 2x 2 5x 1 (1) 1. x 2 0 2 x 4 Điều kiện: 4 x 0 (1) x 2 1 4 x 1 2x 2 5x 3 www.mathvn.com Caohoangnamvn@gmail.com - 0907894460 Trang 14
- Chuyên đề: PT- BPT - HPT VÔ TỶ www.MATHVN.com CAO HOÀNG NAM x 3 x 3 4. x 2 x 1 (x 2) x 2 2x 2 (x 3)(2x 1) x 2 1 4 x 1 x 2 2x 7 3(x 2) (x 2) x 2 2x 2 0 x 3 0 x 2 2x 7 (x 2)(3 x 2 2x 2 0 1 1 2x 1 (x 2)(x 2 2x 7) x 2 1 4 x 1 x 2x 7 0 2 x 2 2x 2 3 x 3 0 x2 (x 2 2x 7)(1 )0 1 1 2x 1 (*) x 2 2x 2 3 x 2 1 4 x 1 (x 1)2 1 (x 1) x 2 2x 7 1 x 2 1 1 0 x 2 2x 2 3 nên (*) vô nghi ệm. Ta có: 1 2x 1 5 x 2x 7 0 x 1 2 2 2 4 x 1 Vậy: x 1 2 2 Vậy: x 3 5. 3 x 24 12 x 6 (5) 1 x 2x x 2 Điều ki ện: 12 x 0 x 12 2. (2) 1 x2 x (5) 3 x 24 3 12 x 3 0 1 x x 3 3 x 0 0 x 1 Điều kiện: 0 x 12 x 3 (x 24) 3 x 24 9 2 3 3 (2) (1 x 2 ) 1 x (2x x 2 ) x 2 (x 3)( 12 x 3 (x 24) 3 3 x 24 6) 0 x 2 ( 1 x x ) ( 1 x 2x x ) 0 x 3 x 2 (1 2x) 1 x 4x 3 0 1 x x 1 x 2x x 12 x 3 (x 24) 3 x 24 6 0 (*) 2 3 x 2 (1 2x) (1 2x)(2x 2 x 1) (*) k ết hợp với phƣơng trình đầu ta có: 0 1 x x 1 x 2x x 12 x 3 (x 24) 2 3 3 x 24 6 0 2x 2 x 1 x2 (1 2x)( )0 3 x 24 12 x 6 1 x x 1 x 2x x 3 (x 24) 2 4 3 x 24 0 x 24 1 x (do biểu thứ c còn lại luôn dƣơng) x 88 3 x 24 12 x 6 2 1 Vậy: x 24 hoặc x 88 Vậy: x 2 x 2 3 x 1 3 2x 2 3 2x 2 1 3 3. 3 2x 2 3 x 2 3 2x 2 1 3 x 1 0 2x 2 x 1 (2x 2 1) 2 (x 2) 3 2x 2 1 3 (x 2) 2 3 2x 2 x 1 0 4x 4 (x 1) 3 2x 2 3 (x 1) 2 3 x 1 2x x 1 0 2 x 1 2 1 Vậy: x 1 hoặc x 2 Caohoangnamvn@gmail.com - 0907894460www.mathvn.com Trang 15
- Chuyên đề: PT- BPT - HPT VÔ TỶ www.MATHVN.com CAO HOÀNG NAM PHƢƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ x 2 6x 11 x 2 6x 13 2. Phƣơng pháp: Chủ yếu bằng cách sử dụ ng công cụ 4 x 2 4x 5 3 2 đạo hàm hoặ c sử dụ ng bất đẳng thức để tìm nghi ệm của phƣơng trình. (x 3)2 2 (x 3) 2 4 Các hƣớng gi ải quyết: 4 (x 2)2 1 3 2 Hƣớng 1: Chuyển phƣơng trình về dạ ng: f (x) k (x 3)2 2 (x 3)2 4 4 (x 2)2 1 Mà: Xét hàm số y f (x) 2 4 1 3 2 Nhận xét: (x 3) 2 0 Với x x 0 f (x) f (x 0 ) k do đó x 0 là Dấu “bằng”xảy ra (vô lý) x2 0 nghiệm Vậy: phƣơng trình vô nghiệm. Với x x 0 f (x) f (x 0 ) k do đó phƣơng trình vô nghi ệm 7 3. x 2 3x (x 2 2x 2)(x 2 4x 5) Với x x 0 f (x) f (x 0 ) k do đó 2 phƣơng trình vô nghi ệm Ta có: Vậ y x 0 là nghiệm duy nhất của phƣơng trình x 2 2x 2 (x 1) 2 1 0 Hƣớng 2: x 2 4x 5 (x 2) 2 1 0 Chuyển phƣơng trình về dạ ng: f (x) g(x) 7 (x 2 2x 2) (x 2 4x 5) Dùng lập luận khẳng định rằng f (x) và g(x) có x 3x 2 nhữ ng tính chất trái ngƣợc nhau và xác định 2 2 Áp dụng bất đẳng thứ c Côsi cho 2 số dƣơng x 0 sao cho f (x 0 ) g(x 0 ) a x 2 2x 2;b x 2 4x 5 ta có: Vậ y x 0 là nghiệm duy nhất của phƣơng trình. ab Hƣớng 3: ab 2 Chuyển phƣơng trình về dạ ng f (u) f (v) 7 Xét hàm số y f (x) , dùng lậ p luậ n khẳ ng x 2 3x (x 2 2x 2)(x 2 4x 5) 2 định hàm số đ ơn điệu Dấu “bằng” xả y ra khi và chỉ khi: Khi đó f (u) f (v) u v 3 (x 2 2x 2) (x 2 4x 5) 2x 3 x Ví dụ 1: Giải phƣơng trình sau: 2 3 Vậy: x= . 3x 2 6x 7 5x 2 10x 14 4 2x x 2 1. 2 x 2 6x 11 x 2 6x 13 2. 4. 13 x 2 3x 6 x 2 2x 7 2 2 x 4x 5 3 2 2 4 5x 2 12x 33 7 2 3. x 2 3x (x 2 2x 2)(x 2 4x 5) 2 Áp dụng bất đẳng thứ c Bunhiacôpxki cho 4 số : 4. 13 x 2 3x 6 x 2 2x 7 2 2 a 2 b2 c2 d2 (ac bd)2 Dấu “bằng” xả y ra khi và chỉ khi: ad bc 5x 2 12x 33 2 Với a 2;b 3;c x 2 3x 6;d x 2 2x 7 2 32 x 2 3x 6 x 2 2x 7 2 2 2 3x 6x 7 5x 10x 14 4 2x x 2 2 2 1. 2 x 2 3x 6 3 x 2 2x 7 2 3(x 1)2 4 5(x 1)2 9 5 (x 1)2 Điều kiện: D 13 x 2 3x 6 x 2 2x 7 2 2 3(x 1)2 4 5 x 12 9 4 9 5 5x 2 12x 33 Mà: 2 5 x 1 5 2 Dấu “bằng” xả y ra khi và chỉ khi: Dấu “bằng” xả y ra khi x 1 0 x 1 2 3(x 2 3x 6) 2(x 2 2x 7) Vậy: x 1 www.mathvn.com Caohoangnamvn@gmail.com - 0907894460 Trang 16
- Chuyên đề: PT- BPT - HPT VÔ TỶ www.MATHVN.com CAO HOÀNG NAM 3x 2 9x 18 2x 2 4x 14 3. 3 x 1 3x 2 8x 3 (1) Điều ki ện: x 1 0 x 1 x 2 5x 4 0 x 1; x 4 (1) 3 x 1 3x 2 8x 3 0 Vậy: x 1; x 4 Xét hàm số: y 3 x 1 3x 2 8x 3 trên D 1; Ví dụ 2: Giải phƣơng trình sau: 3 y' 6x 8 1. 3x 2 9x 2 3 2 x 1 3 4x 2 y '' 6 0, x D 1 x x2 1 0 4 x 1 3 4x 1 4x 2 1 1 2. Do đó y ' 0 có nhiều nhất 1 nghiệm y 0 có 3. 3 x 1 3x 2 8x 3 nhiều nhất hai nghiệm. Nhẩm nghi ệm đƣợc x 0; x 3 x 2 2x 3 x 2 6x 11 3 x x 1 4. Vậy: x 0; x 3 1 x x 1 0 1. 3x 2 9x 2 3 4x 2 2 x 2 2x 3 x 2 6x 11 3 x x 1 9x 3 2x 1 (2x 1) 3 2 4. 3x 2 2 2 x 1 0 1 x 3 Điều ki ện: 3 x 0 1 Nhận xét: Phƣơng trình chỉ có nghiệm trong ;0 2 x 2 2x 3 x 1 3 x x 2 6x 11 Đặt u 3x; v 2x 1. u, v 0 . x 1 3 x 2 2 x 1 3 x 2 2 Phƣơng trình trở thành: u 2 u 2 3 v 2 v2 3 Xét hàm số: y t 2 2 t Xét hàm số: f (t) t 2 t 1 x 1;3 y' 0 t2 3 t 2 2 t 2 2t 3 3t Khi đó: f '(t) 2 0, t 0 f x 1 f 3 x x 1 3 x x 2 t 4 3t 2 Vậy: 2 x 3 1 f (u) f (v) u v 3x 2x 1 x 5 1 Vậy: x 5 4x 1 4x 2 1 1 2. 4x 1 0 1 x Điều kiện: 2 4x 1 0 2 Xét hàm số: y 4x 1 4x 2 1 1 1 D ; 2 2 4x 1 y' 0, x 4x 1 4x 1 2 2 Do đó phƣơng trình nếu có nghi ệm thì đó là nghiệm duy nhất. 1 Nhẩm nghi ệm đƣợc x 2 1 Vậy: x 2 Caohoangnamvn@gmail.com - 0907894460www.mathvn.com Trang 17
- Chuyên đề: PT- BPT - HPT VÔ TỶ www.MATHVN.com CAO HOÀNG NAM PHẦN II PHƢƠNG PHÁP TÍCH SỐ ------------------------------------------------------------------ Bằng cách bi ến đổi đƣa một phƣơng trình về HỆ PHƢƠNG TRÌNH dạng tích ta tính đƣợc x theo y ------------------------------------------------------------------- Thế vào phƣơng trình còn lại giải tìm PHƢƠNG PHÁP THẾ nghiệm. Từ một phƣơng trình ta đi tính y theo x hoặc x Ví dụ: Giải các hệ phƣơng trình sau: theo y. Thế vào phƣơng trình còn lại giải tìm x hoặ c y. xy x y x 2 2y 2 1. x 2y y x 1 2x 2y Ví dụ: Giải các hệ phƣơng trình sau đây: y 2 5x 4 4 x 2. 2x 3y 1 y 5x 4xy 16x 8y 16 0 2 2 1. 2 x xy 24 x 3 7x y3 7y 2 3. 2 x (y 1)(x y 1) 3x 4x 1 2 x y x y 2 2 2. xy x 1 x 2 xy x y x 2 2y 2 (1) 2x 3y 1 1. 1. 2 x 2y y x 1 2x 2y x xy 24 (2) Điều kiện: x 1; y 0 y 2x 1 (1) x 2 xy 2y2 (x y) 0 3 x 2 xy 2xy y2 x y 0 x 2 x 2x 1 24 3 x y x 2y 1 0 2x 1 19 y x 9 y 3 x 2y 1 0 ( D o có đk có x y 0 ) 3 x 2y 1 x x 72 0 x 8 y 5 2 Thay vào phƣơng trình (2) ta đƣợc: 19 2y 1 2y y 2y 2(2y 1) 2y Vậy: nghiệm hệ là 9, ; 8, 5 3 2y y 1 2 y 1 y 1 x 2 (y 1)(x y 1) 3x 2 4x 1 2y 2 0 y 2 ( Do y 0) (1) 2. xy x 1 x Với y 2 ta có x 5 2 (2) Do x 0 không là nghiệm hệ phƣơng trình nên Vậy: nghiệm hệ là (5; 2) x2 1 (2) y 1 thay vào (1) ta đƣợc: Nhận xét: x Ta có thể kiểm tra phƣơng trình (1) có nhóm x 2 1 x 2 1 x 3x 4x 1 đƣợc nhân tử chung hay không bằng phƣơng pháp x2 2 x x tham số biến thiên. x 2 1 2x 2 1 x 1 3x 1 xy x y x 2 2y2 x 1 2x 3 2x 2 x 1 x 1 3x 1 x 2 (y 1)x 2y2 y 0 Ta có: (y 1)2 8y2 4y 9y2 6y 1 3y 1 2 x 0 Từ đây ta có thể tính đƣợc: x y hoặ c x 2y 1 x 1 2x x 2 0 x 1 x 2 y 2 5x 4 4 x (1) Với x 1 y 1 2. 2 y 5x 4xy 16x 8y 16 0 2 (2) 5 Với x 2 y Từ phƣơng trình (2) bằng phƣơng pháp tham số biến 2 thiên xem y là ẩ n ta có: 5 Vậy: nghiệm hệ là 1; 1 ; 2; y2 5x 2 4xy 16x 8y 16 0 2 www.mathvn.com Caohoangnamvn@gmail.com - 0907894460 Trang 18
- Chuyên đề: PT- BPT - HPT VÔ TỶ www.MATHVN.com CAO HOÀNG NAM ( y x 4)(y 5x 4) 0 HỆ ĐỐI XỨNG LO ẠI I y 4 x f (x, y) 0 f (x, y) f (y, x) y 5x 4 Dạng: với g(x, y) 0 g(x, y) g(y, x) Với y 4 x thay vào (1) ta đƣợc: S x y x 4 y 0 với S2 4P Cách gi ải: Đặt 4 x 5x 4 4 x 2 P xy x 0 y 4 Ví dụ: Giả i các hệ phƣơng trình sau: Với y 5x 4 thay vào (1) ta đƣợc 5x 4 5x 4 4 x 2 x y xy 5 1. 2 x y 5 4 2 x 5 y 0 2x 2y x 0 y 4 3 2. y x 4 x y xy 3 Vậy: nghiệm hệ là 0; 4 ; 4;0 ; ;0 5 x y xy 5 1. 2 x 7x y 7y 3 3 x y 5 2 3. 2 x y x y 2 2 S x y (Điều kiện: S2 – 4P ≥ 0) Đặt: x 3 y3 7 x y 0 P xy 2 S P 5 x y x y 2 2 Hệ 2 x y x 2 xy y 2 7 0 S 2P 5 P 5 S x y x y 2 2 2 2 S 2 5 S 5 x y x 2 xy y 2 7 0 (VN) 2 2 P 5 S S 5 P 10 2x 2x 2 x y x y 2 2 2 S 3 P 2 S 2S 15 0 1 5 x y Tới đây ta có hai cách giải: 2 Cách 1: Có tổng, tích nên áp dụng định lý Viet đảo: 1 5 x y x, y là nghi ệm của phƣơng trình: X2 SX P 0 2 S 5 P 10 : Vậy: nghiệm hệ là Hệ phƣơng trình vô nghiệm (do S2 – 4P = -15 < 0) 1 5 1 5 1 5 1 5 S 3 P 2 2 ; 2 ; 2 ; 2 x, y là nghi ệm của phƣơng trình: X2 3X 2 0 x 1 x 2 X 1;X 2 nên ; y 2 y 1 Cách 2: Giải bình thƣờng bẳng phƣơng pháp thế: S 5 P 10 x 5 y x y 5 y 5 y 10 (VN) xy 10 S 3 P 2 x y 3 xy 2 x 3 y y 1 x 2 y 3 y 10 x 2 y 1 Vậy: hệ phƣơng trình có 2 nghiệm là: 1, 2 , 2,1 Caohoangnamvn@gmail.com - 0907894460www.mathvn.com Trang 19
- Chuyên đề: PT- BPT - HPT VÔ TỶ www.MATHVN.com CAO HOÀNG NAM 2x HỆ ĐỐI XỨNG LO ẠI II 2y 3 2. y x HỆ ĐỐI XỨNG LOẠI I f (x, y) 0 f (x, y) g(y, x) x y xy 3 Dạng: với g(x, y) 0 g(x, y) f (y, x) Điều kiện: xy 0 f (x; y) g(x; y) 0 Cách gi ải: 2 x 2y f (x; y) 0 49 Hệ y x ( x y)h(x; y) 0 x y xy 3 f (x; y) 0 2 x 2 y 2 5xy 0 x y 0 h (x; y) 0 hay f (x; y) 0 f (x; y) 0 x y xy 3 Ví dụ: Giải các hệ phƣơng trình sau: Cách 1: Đƣa về hệ đ ối xứ ng loại 1. Đặt u x; v y x 2 2y 2 2x y 1. 2 2 u 2 v 2 5uv 0 y 2x 2y x 2 Hệ 2x 3 4 y 4 u v uv 3 2. Đặt S u v;P uv 2y 3 4 x 4 2 S2 2P 5P 0 x 2 2y 2 2x y (1) Hệ 1. 2 S P 3 y 2x 2y x (2) 2 S 1 u 2 u 1 Trừ từng vế (1) và (2) ta có: P 2 v 1 v 2 x 2 2y 2 (y 2 2x 2 ) 2x y (2y x) Hệ 2 S 3 x 2y 2x y 2 u 3 3 u 2 3(x y)(x y) x y 3 2 2 v 9 P 2 v 3 x 2y 2x y 2 2 (x y)(3x 3y 1) 0 x 3 2 3 x 2 x 1 x x 2y 2x y 2 3 2 y 1 y 2 y y 3 3x 3y 1 0 x y 0 2 2 hoặc 2 x 2y 2x y x 2y 2x y 2 2 Cách 2: Giải trự c tiếp. 3x 1 2 x y 2 2xy 5xy 0 x y y 3 2 Hệ hoặc (vn) 2 x 3x 0 x y xy 3 9x 3x 5 0 x y 0 x y 1 x 2 x 1 x y 3 ; xy 2 y 1 y 2 Vậy: hệ có hai nghi ệm (0;0); ( 3; x y 3 x 3 3) 3 x 2 y 3 ; 2 2x 3 4 y 4 (1) 9 y 3 xy 2 2. 2 2y 3 4 x 4 (2) Vậy: H ệ phƣơng trình có 4 nghiệm 3 Điều kiện: x, y ; 4 2;1 , 1; 2 , 3; 3 3 2 , ,3 2 2 Trừ từng vế (1) và (2) ta có: www.mathvn.com Caohoangnamvn@gmail.com - 0907894460 Trang 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Chuyên đề phương trình , bất phương trình và hệ phương trình
29 p | 1243 | 618
-
Chuyên đề: Phương trình, bất phương trình vô tỉ, hệ phương trình và hệ bất phương trình
15 p | 961 | 303
-
Phương trình, bất phương trình, hệ phương trình vô tỷ
13 p | 622 | 253
-
CHUYÊN ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH, HỆ PHƯƠNG TRÌNH, BÂT PHƯƠNG TRÌNH
3 p | 452 | 149
-
Tài liệu chuyên đề phương trình-hệ phương trình - THPT Chuyên Hùng Vương
30 p | 276 | 76
-
Chuyên đề Phương trình - Bất phương trình - Hệ phương trình vô tỷ (BM Toán - ĐH Phương Đông)
30 p | 378 | 68
-
Phương trình, bất phương trình hệ phương trình mũ và Lôgarit ( phần 2)
74 p | 237 | 67
-
Chuyên đề: Phương trình, bất phương trình, hệ phương trình 2
22 p | 332 | 56
-
Chuyên đề: Phương trình - Bất phương trình - Hệ phương trình Đại số (ThS. Lê Văn Đoàn)
250 p | 229 | 44
-
Tuyển tập bài tập phương trình, bất phương trình, hệ phương trình, mũ, logarit
2 p | 190 | 36
-
Chuyên đề: Phương trình− Bất phương trình− hệ phương trình
6 p | 136 | 30
-
Sách giáo khoa chuyên toán Đại số 10: Phần 2
127 p | 197 | 28
-
luyện siêu tư duy casio - chuyên đề: phương trình, bất phương trình, hệ phương trình, đại số và vô tỷ
151 p | 156 | 23
-
Luyện thi Đại học môn Toán: Phương trình, bất phương trình, hệ phương trình - Thầy Đặng Việt Hùng
16 p | 98 | 21
-
Phương trình− Bất phương trình− hệ phương trình Mũ_Logarit
6 p | 93 | 20
-
SKKN: Phương pháp hàm số đại diện để giải phương trình, bất phương trình và hệ phương trình
129 p | 166 | 15
-
Chuyên đề: Phương trình - Bất phương trình - Hệ phương trình mũ
21 p | 169 | 14
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn