ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH
lượt xem 6
download
Kiến thức: HS biết công thức biểu diễn mối liên hệ giữa 2 đại lượng tỉ lệ nghịch, biết cách tìm hệ số tỉ lệ khi biết hai giá trị tương ứng của hai đại lượng kia. -Nhận biết được hai đại lượng có tỉ lệ nghịch với nhau hay không. -Biết được các tính chất của hai đại lượng tỉ lệ nghịch. +Kỹ năng: Giải được một số dạng toán đơn giản về đại lượng tỉ lệ nghịch. +Thái độ: Có thái độ học tập nghiêm túc. ...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH
- ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH I.MỤC TIÊU +Kiến thức: HS biết công thức biểu diễn mối liên hệ giữa 2 đại lượng tỉ lệ nghịch, biết cách tìm hệ số tỉ lệ khi biết hai giá trị tương ứng của hai đại lượng kia. -Nhận biết được hai đại lượng có tỉ lệ nghịch với nhau hay không. -Biết được các tính chất của hai đại lượng tỉ lệ nghịch. +Kỹ năng: Giải được một số dạng toán đơn giản về đại lượng tỉ lệ nghịch. +Thái độ: Có thái độ học tập nghiêm túc. II.CHUẨN BỊ 1.Giáo viên. -Bảng phụ, phấn màu. 2.Học sinh. -Bảng nhóm, bút dạ.
- III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC 1.Ổn định tổ chức. -Kiểm tra sĩ số : 7A: /37. Vắng: .................................................................................................................................... ... /38. Vắng: 7B: .................................................................................................................................... ... 2.Kiểm tra. -Kết hợp trong giờ. 3.Bài mới. HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Hoạt động 1. Định nghĩa.
- 1.Định nghĩa. Gọi HS nêu khái niệm 2 đại lượng tỉ lệ -Hai ĐL tỉ lệ nghịch là 2 ĐL liên hệ với nghịch ở Tiểu học. nhau sao cho ĐL này tăng (hoặc giảm) bao nhiêu lần thì ĐL kia giảm (hoặc tăng) bấy nhiêu lần. HS thực hiện ?1 Cho HS làm ?1 a) Diện tích HCN: S = x . y =12 (cm2) 12 y . x b) Lượng gạo trong tất cả các bao là: 500 x . y = 500 y . x c) Quãng đường đi được của vật chuyển 16 động đều là: v.t = 16 v . t -Các CT trên đều giống nhau là ĐL này bằng 1 hằng số chia cho ĐL kia.
- *Định nghĩa: SGK.Tr.57. -Em hãy rút ra nhận xét về sự giống nhau giữa các công thức trên ? Yêu cầu HS đọc ĐN. a GV nhấn mạnh công thức y hay x x.y = a và lưu ý: Khái niệm TLN học ở Tiểu học (a > 0) chỉ là 1 trường hợp HS làm ?2 riêng của định nghĩa với a 0 y TLN với x theo hệ số TL là -3,5 tức Cho HS làm ?2 3,5 3,5 là: y x x y Vậy nếu y TLN với x theo hệ số tỉ lệ là - 3,5 thì x TLN với y theo hệ số -3,5. *Tổng quát: Nếu y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ là a thì x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số là a. -Hãy xét xem trong trường hợp tổng So sánh: quát: Nếu y TLN với x theo hệ số tỉ lệ
- là a thì x TLN với y theo hệ số nào? Đại lượng TLT Đại lượng TLN -Điều này khác với 2 ĐL tỉ lệ thuận như thế nào? y TLT với x theo y TLN với x theo hệ số tỉ lệ là a thì hệ số tỉ lệ là a thì x TLT với y theo x TLN với y theo hệ số là a. 1 hệ số a Hoạt động 2. Tính chất. 2.Tính chất. HS trả lời các câu hỏi của GV để hoàn Cho HS làm ?3 thành lời giải: Sử dụng bảng phụ. a) a = x1.y1= 2.30 = 60. GV gợi ý cho HS
- b) y2 = 20; y3 = 15; y4 = 12. c) x1.y1 = x2.y2 = x3.y3 = x4.y4 = 60 =(hệ số TL) *Tính chất: SGK.Tr.57. GV hướng dẫn cho HS phát hiện 2 tính chất từ ?3 HS đọc nội dung 2 tính chất. Gọi hai HS đọc tính chất. -So sánh với tính chất của 2 ĐL TLT HS so sánh hai tính chất. và hai đại lượng tỉ lệ nghịch? Đại lượng TLT Đại lượng TLN x1.y1=x2.y2=…=a y1 y 2 ... a x1 y 2 x1 x 2 x 2 y1 x1 y1 x2 y 2 GV nhận xét, chốt lại.
- 4.Củng cố Chốt lại nội dung cần ghi nhớ. Lắng nghe, ghi nhớ. Cho HS làm bài tập 12.Tr.58.SGK. Cả lớp làm bài ít phút. Gọi một HS lên bảng thực hiện. HS dưới lớp nhận xét. 5.Hướng dẫn. -Học lý thuyết, phân biệt giữa đại lượng tỉ lệ thuận và đại lượng tỉ lệ nghịch. -Làm bài tập 13, 14, 15 SGK.Tr.58. Bài 18, 19 SBT.Tr. ---------------------------------------------------------------
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Đại số 7 chương 2 bài 4: Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ nghịch
14 p | 441 | 51
-
Bài giảng Đại số 7 chương 2 bài 3: Đại lượng tỉ lệ nghịch
20 p | 188 | 22
-
Đại số 11 - MỘT SỐ BÀI TOÁN VỀ ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH
4 p | 423 | 21
-
MỘT SỐ BÀI TOÁN VỀ ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH
7 p | 754 | 21
-
Giáo án Đại số 7 chương 2 bài 4: Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ nghịch
10 p | 348 | 17
-
Đại số 11 - ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH
4 p | 258 | 13
-
Giáo trình đại số lớp 7 - Tiết 26: ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH
10 p | 170 | 10
-
Giáo trình đại số lớp 7 - Tiết 27: MỘT SỐ BI TỐN VỀ ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH
8 p | 154 | 7
-
Giải bài tập Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ nghịch SGK Đại số 7 tập 1
7 p | 166 | 6
-
Giáo án Đại số 7 chương 2 bài 3: Đại lượng tỉ lệ nghịch
5 p | 131 | 6
-
Giải bài tập Ôn tập chương 1Hàm số và đồ thị SGK Đại số 7 tập 1 (tiếp theo)
4 p | 90 | 5
-
Bài giảng Đại số lớp 7 bài 3: Đại lượng tỉ lệ nghịch
17 p | 11 | 5
-
Giải bài tập Đại lượng tỷ lệ nghịch SGK Đại số 7 tập 1
4 p | 92 | 4
-
Bài giảng Toán 7 bài 4 sách Chân trời sáng tạo: Các đại lượng tỉ lệ trong thực tế
20 p | 28 | 3
-
Bài giảng môn Đại số lớp 7 - Bài 3: Đại lượng tỉ lệ nghịch
13 p | 25 | 2
-
Bài giảng môn Đại số lớp 7 - Bài 4: Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ nghịch
13 p | 33 | 2
-
Bài giảng môn Đại số lớp 7: Ôn tập học kì 1
15 p | 25 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn