Danh sách danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm
lượt xem 32
download
Danh sách danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm các văn bản pháp luật sau đây: - Quyết định số1453/LĐTBXH-QĐ ngày 13/10/1995 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc ban hành danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm. - Quyết định số915/LĐTBXH-QĐ ngày 30/7/1996 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc ban hành tạm thời danh mục nghề, công việc...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Danh sách danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm
- Danh sách danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm các văn bản pháp luật sau đây: - Quyết định số1453/LĐTBXH-QĐ ngày 13/10/1995 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc ban hành danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm. - Quyết định số915/LĐTBXH-QĐ ngày 30/7/1996 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc ban hành tạm thời danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm. - Quyết định số1629/LĐTBXH-QĐ ngày 26/12/1996 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc ban hành tạm thời danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm. - Quyết định số44/1997/QĐ-BLĐTBXH-QĐ ngày 29/01/1997 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc ban hành tạm thời danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm. - Quyết định số190/1999/QĐ-BLĐTBXH-QĐ ngày 03/3/1999 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc ban hành tạm thời danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm. - Quyết định số1580/2000/QĐ-BLĐTBXH-QĐ ngày 26/12/2000 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc ban hành tạm thời danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm. - Quyết định số1152/2003/QĐ- BLĐTBXH-QĐ ngày 18/9/2003 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc ban hành tạm thời danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm. -Công văn số 1969/LĐTBXH-ATLĐ ngày 05/6/2008 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc giải quyết chế độ chính sách đối với công nhân quản lý đường sông. - Công văn số 131/BHXH/CĐCS ngày 15/01/2001 của Bảo hiểm xã hội Việt Nam về tân công việc trong chức danh nghề “may công nghiệp” Danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm Trang 1; phòngCĐBHXH
- I - KHAI KHOÁNG: Stt Tên nghề hoặc Đặc điểm về điều kiện lao động của nghề, Văn bản công việc công việc số ĐIỀU KIỆN LAO ĐỘNG LOẠI VI 1 Khoan đá bằng búa - Nơi làm việc chật hẹp, thiếu ánh sáng, thiếu QĐ-1453 máy cầm tay trong hầm dưỡng khí, công việc nặng nhọc, nguy hiểm ảnh lò hưởng bụi, ồn và rung vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần 1 Khai thác mỏ hầm lò - Nơi làm việc chật hẹp, thiếu dưỡng khí, công QĐ -915 việc thủ công, rất nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của bụi, ồn, CO2. 2 Sấy, nghiền, trộn, đóng - Công việc độc hại, nguy hiểm, thường xuyên QĐ -915 gói, vật liệu nổ. tiếp xúc với nhiệt độ cao, ồn, bụi và hoá chất độc (TNT, Cl2, Licacmon...). 3 Lái máy xúc dung tích - Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, QĐ -915 gầu từ 8m3 trở lên chịu tác động của bụi, ồn và rung vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần. ĐIỀU KIỆN LAO ĐỘNG LOẠI V 1 - Khoan khai thác đá - Làm việc trên các sườn núi đá, công việc nặng QĐ-1453 bằng búa máy cầm tay. nhọc, nguy hiểm ảnh hưởng của bụi, ồn và rung rất lớn. 2 - Vận hành khoan xoay - Làm ngoài trời, nguy hiểm, tiếp xúc thường QĐ-1453 cầu, khoan búa ép hơi xuyên với ồn cao và bụi vượt tiêu chuẩn cho phép rất nhiều lần 1 Sửa chữa cơ điện trong - Nơi làm việc chật hẹp, nguy hiểm, tư thế lao QĐ -915 hầm lò động gò bó, chịu tác động của ồn, bụi than. 2 Vận hành trạm quạt khí - Nơi làm việc chật hẹp, nguy hiểm, thiếu dưỡng QĐ -915 nén, điện, diezel, trạm khí, chịu tác động của ồn, bụi và nóng. xạc ắc quy trong hầm lò. 3 Thợ sắt, thợ thoát nước - Công việc thủ công, nặng nhọc, nguy hiểm, QĐ -915 Trang 2; phòngCĐBHXH
- trong hầm lò. chịu tác động của bụi, ồn và CO2. 4 Lái, phụ lái đầu máy xe - Công việc nguy hiểm, chịu tác động của ồn, QĐ -915 lửa chở than. rung và bụi. 5 Vận tải than trong hầm - Công việc thủ công, nặng nhọc, nguy hiểm, QĐ -915 lò. chịu tác động của ồn, bụi và nóng. 6 Đo khí, đo gió,trực cửa - Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, tư thế lao QĐ -915 gió, trắc địa. KCS trong động gò bó, ảnh hưởng của ồn, nóng, bụi. hầm lò. 7 Chỉ đạo kỹ thuật trực - Giải quyết nhiều công việc phức tạp, nơi làm QĐ -915 tiếp trong hầm lò. việc nóng, bụi và nguy hiểm. 8 Thủ kho mìn trong hầm - Công việc độc hại, nguy hiểm, ảnh hưởng của QĐ -915 lò. ồn, nóng và bụi. 9 Lấy mẫu, hoá nghiệm - Thường xuyên tiếp xúc với nóng, bụi, CO và QĐ -915 phân tích than. các hoá chất độc khác. 10 Làm và sửa chữa đường - Công việc thủ công, nặng nhọc, chịu tác động QĐ -915 mỏ của nóng, bụi và ồn. 11 Vận hành máy khoan - Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác QĐ -915 super, khoan sông đơ, động của bụi, ồn và rung lớn. khoan đập cáp trên các mỏ lộ thiên. 12 Bắn mìn lộ thiên - Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác QĐ -915 động của ồn, bụi và khí NO2. 13 Khai thác đá thủ công. - Công việc thủ công, nặng nhọc, nguy hiểm, QĐ -915 chịu tác động của nóng, bụi và ồn, dễ mắc bệnh nghề nghiệp. 14 Lái, phụ xe, áp tải xe - Công việc độc hại, nguy hiểm, chịu tác động. QĐ -915 chở vật liệu nổ cả bụi, ồn và rung. 15 Thuyền viên, kỹ thuật - Công việc độc hại, nguy hiểm, chịu tác động QĐ -915 viên, thợ máy tàu vận của sóng nước, ồn và rung. tải thuỷ chở vật liệu nổ Trang 3; phòngCĐBHXH
- 16 Bảo quản, bốc xếp vật - Công việc thủ công, nặng nhọc, nguy hiểm, QĐ -915 liệu nổ chịu tác động của bụi, khí độc. 17 Thử nổ. - Làm việc ngoài trời, nguy hiểm, chịu tác động QĐ -915 của ồn, bụi và NO2. 18 Lái máy gạt, ủi có công - Tư thế làm việc gò bó,chịu tác động của bụi, QĐ -915 suất từ 180 CV trở lên. ồn cao và rung mạnh. 1 Bắn mìn để khai thác Làm việc ngoài trời nặng nhọc, nguy hiểm; chịu QĐ-1580 cao lanh tác động của tiếng ồn, bụi đất đá có hàm lượng SiO2 cao. 1 Rèn búa máy từ 1 tấn Chịu tác động của nhiệt độ cao, rung động lớn, QĐ-1152 trở lên. và tiếng ồn vượt tiêu chuẩn cho phép. 2 Chỉ đạo sản xuất trực Giải quyết nhiều công việc phức tạp; nơi làm QĐ-1152 tiếp trong hầm lò (quản việc chật hẹp, thiếu dưỡng khí, chịu tác động đốc, phó quản đốc, đội của bụi, ồn, khí CO2. trưởng lò, lò trưởng). ĐIỀU KIỆN LAO ĐỘNG LOẠI IV 1 - Vận hành bơm tuyển - Làm việc dưới hầm sâu, lầy lội, chật hẹp, thiếu QĐ-1453 quặng sắt trong hầm ánh sáng, ảnh hưởng của tiếng ồn. 2 - Vận hành máy sàng - Làm việc trên sàn cao, chịu tác động của tiếng QĐ-1453 quay to tuyển quặng ồn cao. sắt. 3 - Vận hành máy nghiền - Làm việc dưới hầm sâu, chật hẹp, lầy lội, thiếu QĐ-1453 to tuyển quặng sắt. ánh sáng, ảnh hưởng của ồn. 4 - Vận hành băng tải - Công việc nặng nhọc, ồn cao QĐ-1453 tuyển quặng sắt hầm ngầm 5 - Vận hành máy sàng - Ảnh hưởng của tiếng ồn và rất rung QĐ-1453 rung tuyển quặng sắt 6 - Vận hành máy nghiền - Làm việc trong điều kiện lầy lội ẩm ướt, tiếng QĐ-1453 bi tuyển quặng ồn cao Trang 4; phòngCĐBHXH
- 7 - Vận hành máy nghiền - Thường xuyên tiếp xúc với tiếng ồn cao. Làm QĐ-1453 vừa tuyển quặng. việc trên sàn, đi lại liên tục 8 - Vận hành súng bắn - Công việc nặng nhọc, nơi làm việc chật hẹp, QĐ-1453 nước tuyển quặng ẩm ướt, tiếng ồn cao. 1 Sửa chữa cơ điện trên - Tư thế lao động gò bó, chịu tác động của ồn, QĐ- 915 các mỏ lộ thiên. dầu mỡ và bụi. 2 Vận hành máy bơm - Chịu tác động của ồn, rung và nóng. QĐ- 915 nước dưới moong 3 Sàng tuyển thủ công - Công việc nặng nhọc, làm ngoài trời, chịu khai QĐ- 915 công ở mỏ lộ thiên. thác than thủ tác động của ồn, bụi. 4 Vận hành băng tải, máy - Công việc nặng nhọc, chịu tác động của ồn, QĐ- 915 nghiền, sàng than, đá; rung và bụi vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần. chọc máng than, chọc máng quang lật điện, tời gầm sàng. 5 Bảo vệ, giao nhận, thủ - Nơi làm việc nguy hiểm, kém thông thoáng, QĐ- 915 kho, phụ kho xí nghiệp chịu tác động của khí, bụi độc. sản xuất vật liệu nổ. 6 Thí nghiệm vật liệu nổ. - Thường xuyên tiếp xúc với hoá chất và bụi QĐ- 915 độc. 7 Lái máy trục bốc dỡ vật - Chịu tác động của hoá chất và bụi độc. QĐ- 915 liệu nổ. 8 Sửa chữa cơ điện các - Tư thế làm việc gò bó, chịu tác động của xăng, QĐ- 915 thiết bị sản xuất vật liệu dầu, hoá chất và bụi độc. nổ. 9 Vệ sinh công nghiệp xí - Công việc thủ công, năng nhọc, chịu tác động QĐ- 915 nghiệp vật liệu nổ. sản xuất của hoá chất và bụi độc. 10 Trực tiếp chỉ đạo sản - Thường xuyên tiếp xúc với hoá chất và bụi QĐ- 915 xuất và kiểm tra chất độc. lượng vật liệu nổ. 11 Lái máy gạt,ủi công - Chịu tác động của nóng, bụi, ồn và rung. QĐ- 915 Trang 5; phòngCĐBHXH
- suất dưới 180 CV 12 Lái máy xúc dung tích - Chịu tác động của nóng, bụi, ồn và rung. QĐ- 915 gầu dưới 4 m3. 13 Vận hành máy nghiền - Làm việc ngoài trời, chịu tác động của ồn, rung QĐ- 915 sàng đá. và bụi nồng độ rất cao. 14 Lái xe vận tải chở than, - Công việc nặng nhọc, nguy hiểm,chịu tác động QĐ- 915 đá... Trong khu khai của rung, ồn và bụi vượt tiêu chuẩn cho phép. thác mở 15 Quấn ống giấy bao gói - Chịu tác động của nóng, hoá chất độc trong QĐ- 915 vật liệu nổ. suốt ca làm việc. 1 Khai thác cao lanh thủ Làm việc ngoài trời thủ công, nặng nhọc; chịu QĐ-1580 công tại mỏ lộ thiên tác động của nhiệt độ nóng, lạnh, gió chênh cao ở mong sâu và bụi đá có hàm lượng SiO2 cao. 2 Chế biến cao lanh thủ Công việc ngoài trời nặng nhọc, thủ công, đơn QĐ-1580 công điệu; chịu tác động của bụi đất đá có hàm lượng SiO2 cao. 1 Vận hành cầu poóc- Làm việc trên cao, chịu tác động của nắng, nóng QĐ-1152 tích, máy bốc rót than và bụi; căng thẳng thần kinh tâm lý. nhà máy sàng tuyển than. 2 Vận hành toa xe tự lật Làm việc ngoài trời, chịu tác động của nắng, QĐ-1152 nhà máy sàng tuyển nóng, bụi than vượt tiêu chuẩn cho phép. than. 3 Sửa chữa cơ điện trong Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó; tiếp QĐ-1152 nhà máy sàng tuyển xúc thường xuyên với dầu mỡ, bụi than, nhiệt độ than. cao, rung và tiếng ồn vượt tiêu chuẩn cho phép. 4 Thay mỡ, bơm dầu ổ Công việc nặng nhọc, tiếp xúc với dầu, mỡ; ảnh QĐ-1152 trục các thiết bị nhà hưởng của môi trường nóng, ồn, rung và bụi máy sàng tuyển than. than vượt tiêu chuẩn cho phép. 5 Bẩy xe, chèn xe trong Công việc nặng nhọc, nguy hiểm; chịu tác động QĐ-1152 gầm nhà sàng tuyển của môi trường nóng, ồn, rung và bụi than vượt than. tiêu chuẩn cho phép. Trang 6; phòngCĐBHXH
- 6 Xúc dọn thủ công than Công việc nặng nhọc; chịu tác động của môi QĐ-1152 và tạp chất trên tàu, xà trường nóng, ồn, rung và bụi than vượt tiêu lan, băng truyền tải và chuẩn cho phép. trong nhà máy sàng tuyển than. 7 Nhặt than, nhặt tạp chất Công việc đơn điệu; chịu tác động của môi QĐ-1152 trên băng chuyền nhà trường nóng, ồn, rung và bụi than vượt tiêu máy sàng tuyển than. chuẩn cho phép. 8 Dỡ tải than (chọc than, Chịu tác động của môi trường nóng, ồn, rung và QĐ-1152 đổ than, mở máng bụi than vượt tiêu chuẩn cho phép; công việc có than...) Trong nhà máy yếu tố nguy hiểm. sàng tuyển than. 9 Móc ngáo (móc cáp, Công việc nặng nhọc, đơn điệu; làm việc ngoài QĐ-1152 móc xích) trong nhà trời, chịu tác động của môi trường (nóng, lạnh, máy sàng tuyển. gió...) Và bụi than vượt tiêu chuẩn cho phép. 10 Sửa chữa, bảo dưỡng Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó; tiếp QĐ-1152 các thiết bị khai thác xúc với bụi bẩn và dầu mỡ. than (khoan, xúc, gạt, ủi...). 11 Chỉ đạo sản xuất trực Chịu tác động của môi trường nóng, ồn, rung và QĐ-1152 tiếp khai thác than lộ bụi than vượt tiêu chuẩn cho phép. thiên và trong nhà máy sàng tuyển (quản đốc, phó quản đốc, đội trưởng). II- CƠ KHÍ -LUYỆN KIM: Stt Tên nghề hoặc công Đặc điểm về điều kiện lao động của nghề, Văn bản việc công việc số ĐIỀU KIỆN LAO ĐỘNG LOẠI VI 1 - Làm việc trên đỉnh lò - Làm việc trên đỉnh lò rất nóng, công việc nặng QĐ-1453 cốc nhọc, nguy hiểm ĐIỀU KIỆN LAO ĐỘNG LOẠI V Trang 7; phòngCĐBHXH
- 1 - Lái xe chặn than cốc - Làm việc trên cao rất nóng, nguy hiểm và ảnh QĐ-1453 nóng hưởng của CO2, CO và bụi 2 - Sửa chữa nóng lò cốc - Công việc thủ công nặng nhọc, rất nóng, nguy QĐ-1453 hiểm tiếp xúc với khí CO, bụi 3 - Điều nhiệt độ lò cốc - Làm việc gần lò luyện rất nóng, nguy hiểm, QĐ-1453 ảnh hưởng CO và bụi 4 - Lái xe tống cốc, đập - Tiếp xúc thường xuyên với nhiệt độ cao, ảnh QĐ-1453 cốc hưởng khí CO, CO2 5 - Lái xe rót than trên - Làm việc trên đỉnh lò rất nóng, nguy hiểm chịu QĐ-1453 đỉnh lò cốc tác động của CO2 và CO và bụi nồng độ rất cao. 6 - Luyện Fero. - Công việc nặng nhọc, rất nóng, ảnh hưởng ồn, QĐ-1453 CO, CO2 và bụi nồng độ cao 7 - Đúc thỏi thép. - Công việc nguy hiểm rất dễ bị cháy, bỏng, ảnh QĐ-1453 hưởng của nóng, ồn, CO, CO2 8 - Phá, Đầm tường, xây - Công việc nặng nhọc, nơi làm việc chật hẹp, QĐ-1453 lò luyện thép ảnh hưởng của bụi, ồn cao và rung lớn 9 - Sản xuất hồ cực điện; - Tiếp xúc thường xuyên với nóng, ồn, bụi nồng QĐ-1453 độ cao và các hoá chất độc CO, CO2, Brai vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần. 10 - Cán thép nóng - Công việc nặng nhọc, chịu tác của rất nóng, QĐ-1453 bụi và ồn cao, rất cao 11 - Luyện thép lò điện, lò - Công việc nặng nhọc, rất nóng, bụi, ồn cao, QĐ-1453 bằng (trên 1 tấn) ảnh hưởng của CO và CO2. 12 - Đúc nhôm, cán nhôm - Công việc nặng nhọc, nơi làm việc rất nóng và QĐ-1453 nóng ồn vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần. 13 - Hàn điện trong hầm - Nơi làm việc chật hẹp, ẩm ướt, bẩn và thiếu QĐ-1453 tàu, hầm xà lan dưỡng khí, tư thế làm việc gò bó, chịu tác động của CO, CO2. MnO2 và ồn 14 - Hàn trong nồi hơi - Nơi làm việc chật chội, thiếu ánh sáng, thiếu QĐ-1453 xitéc dưỡng khí, tư thế làm việc gò bó, ảnh hưởng của Trang 8; phòngCĐBHXH
- khí hàn, tia hồ quang, CO, CO2 15 - Gõ rỉ trong hầm tàu, - Nơi làm việc chật hẹp, ẩm ướt, bẩn, từ thế gò QĐ-1453 hầm xà lan bó, thiếu ánh sáng, thiếu dưỡng khí, chịu tác động của bụi nồng độ cao và rất ồn. 16 - Phun cát tẩy rỉ vỏ tàu - Làm ngoài trời, công việc nặng nhọc, chịu tác QĐ-1453 động của ồn, rung lớn và bụi nồng độ rất cao. 17 Tẩy bavia bằng hơi ép - Công việc nặng nhọc, chịu tác động liên tục QĐ-1453 của bụi, ồn rất cao và rung vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần. 18 - Nấu hợp kim chì, - Công việc nặng nhọc, ảnh hưởng của bức xạ QĐ-1453 thiếc đúc cut-xi-nê và nhiệt và hơi chì vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều các chi tiết đầu máy xe lần lửa 19 - Sơn chống gỉ trong - Nơi làm việc chật hẹp, thiếu ánh sáng, thiếu QĐ-1453 hầm tàu, hầm xà lan dưỡng khí, tư thế gò bó, chịu tác động của CO2, tôluen và các hoá chất khác trong sơn. 20 - Nung đá mài - Công việc nặng nhọc, thủ công, rất nóng, chịu QĐ-1453 tác động của CO, CO2 21 - Luyện Corindon sản - Công việc nặng nhọc, chịu tác động của nhiệt QĐ-1453 xuất đá mài độ cao, bụi, ồn và khí CO 1 Nấu hợp kim chì, thiếc - Công việc nặng nhọc, ảnh hưởng của bức xạ QĐ- 915 đúc các chi tiết toa xe nhiệt và hơi chì vượt tiêu chuẩn cho phép. lửa. 1 Nấu đúc phôi nhôm, Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, QĐ- 1629 đồng để cán dây điện chịu tác động của nóng, hơi khí độc 2 Nấu luyện ăngtimon Làm việc trong điều kiện nhiệt độ cao, tiếp xúc QĐ- 1629 bằng lò phản xạ với As, CO, SiO2, Sb. 3 Nấu, luyện thiếc có Thường xuyên tiếp với nhiệt độ cao, As, CO, QĐ- 1629 Asen bằng lò phản xạ SiO2, Sb. 4 Thiêu khử khí asen, lưu Thường xuyên tiếp xúc với nhiệt độ cao, As, QĐ- 1629 huỳnh trong quặng CO, SiO2, chì và Sb. Trang 9; phòngCĐBHXH
- thiếc, quặng ăngtimon. 5 Luyện quặng chì. Làm việc trong điều kiện nhiệt độ cao, tiếp xúc QĐ- 1629 với As, CO, SiO2, chì và Sb. 6 Tuyển nổi quặng kim Thường xuyên tiếp xúc với hoá chất độc QĐ- 1629 loại mầu, thuỷ luyện H2SO4, CuSO4, ZnSO4, Clo và Sb. kim loại (hoà, tách, ngâm, chiết) 7 Nấu luyện ZnO thành Thường xuyên tiếp xúc với nhiệt độ cao, Pb, QĐ- 1629 bột bằng lò phản xạ, lò CO, ZnO. quay 8 Vận hành, sửa chưa Thường xuyên làm việc trong điều kiện nhiệt độ QĐ- 1629 thiết bị thu bụi kim loại vao, tiếp xúc với hơi chì, mầu trong buồng bụi tĩnh điện ZnO. 9 Nấu rót kim loại. Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động QĐ- 1629 của nóng và hơi khí độc. 10 Nung, đúc liên tục phôi Công việc nặng nhọc,chịu tác động của nóng, QĐ- 1629 cán thép. ồn, bụi. 1 Khai thác lộ thiên Công việc thủ công, rất nặng nhọc, tư thế lao QĐ-190 quặng kim loại màu, động gò bó, thiếu dưỡng khí, thường xuyên tiếp Crôm xúc với bụi độc. 2 Vận hành máy nghiền, Chịu tác động của tiếng ồn cao, bụi độc vượt QĐ-190 trộn quặng kim loại tiêu chuẩn vệ sinh cho phép nhiều lần. màu 3 Tuyển trọng lực quặng Công việc thủ công, chịu tác động của Asen và QĐ-190 kim loại màu, Crôm các ôxýt kim loại. 4 Vận hành cầu trục trong Thường xuyên chịu tác động của nhiệt độ cao, QĐ-190 phân xưởng tuyển, bụi, hơi và khí độc. luyện quặng và sản phẩm kim loại màu 5 Đóng bao, bốc xếp Công việc thủ công, rất nặng nhọc, nơi làm việc QĐ-190 quặng và sản phẩm kim lầy lội, chịu tác động của hóa chất độc trong Trang 10; phòngCĐBHXH
- loại màu quặng. 6 Chế biến thủ công Công việc thủ công, nặng nhọc, thường xuyên QĐ-190 quặng kim loại màu tiếp xúc với các chất độc như: asen, chì... 7 Làm việc trên sàn đúc Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động QĐ-190 luyện gang, thép của nhiệt độ cao và bụi. 8 Làm việc trước lò luyện Công việc nặng nhọc, rất nguy hiểm, chịu tác QĐ-190 gang, thép, cốc động của nóng, bụi, hơi và khí độc. 9 Vận hành máy hút khí Thường xuyên chịu tác động của nhiệt độ cao, QĐ-190 (thượng thăng) nhà máy hơi khí độc và bụi vượt tiêu chuẩn vệ sinh cho luyện cốc phép nhiều lần. 10 Chưng cất dầu cốc và Thường xuyên tiếp xúc với nóng và hóa chất dễ QĐ-190 các sản phẩm sau cốc gây bệnh da nghề nghiệp. 11 Xử lý thải xỉ lò cao Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, rất nóng, bụi QĐ-190 vượt tiêu chuẩn vệ sinh cho phép rất nhiều lần. 12 Nấu, sửa chữa lò nấu Công việc rất nặng nhọc, chịu tác động của nhiệt QĐ-190 gang Quy bi lô độ cao, bụi, CO và CO2. 13 Sấy bàn khuôn, cần nút Công việc rất nặng nhọc, chịu tác động của nhiệt QĐ-190 độ cao, hơi và khí độc. 14 Thủ kho, giao nhận Công việc nặng nhọc, chịu tác động của bụi độc. QĐ-190 quặng và các sản phẩm kim loại màu 15 Bảo vệ bãi khai thác Thường xuyên phải đi lại, chịu tác động của ồn QĐ-190 quặng, Crôm và bụi. 16 Trực tiếp chỉ đạo sản Thường xuyên chịu tác động của ồn, bụi và hơi, QĐ-190 xuất trong khai thác, khí độc. tuyển, luyện quặng kim loại màu và Crôm. 17 Sửa chữa, bảo dưỡng Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, QĐ-190 các thiết bị khai thác, chịu tác động của các yếu tố ồn, bụi. tuyển, luyện quặng kim Trang 11; phòngCĐBHXH
- loại màu 18 Vệ sinh công nghiệp Công việc thủ công, nặng nhọc, chịu tác động QĐ-190 phân xưởng, nhà máy của ồn, bụi và hơi khí độc. tuyển, luyện quặng kim loại màu 19 Vận hành quạt gió lò Chịu tác động của nhiệt độ cao, bụi và khí độc. QĐ-190 cao, lò cốc 20 Vận hành xe hứng liệu Thường xuyên chịu tác động của bụi và khí độc. QĐ-190 luyện gang 21 Đốt lò gió nóng Công việc nặng nhọc, chịu tác động của nhiệt độ QĐ-190 cao và bụi. 22 Sản xuất xỉ bông, xỉ hạt Công việc nặng nhọc, chịu tác động của nóng và QĐ-190 bụi nồng độ rất cao. 23 Thủ kho dầu cốc Chịu Tác động của nóng, hơi và khí độc. QĐ-190 24 Nạp liệu lò cao Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động QĐ-190 của bụi CO và CO2 25 Coi nước lò cao Phải đi lại nhiều, chịu tác động của nhiệt độ cao, QĐ-190 CO và CO2 26 Vận hành băng truyền Phải đi lại thường xuyên, nơi làm việc chật hẹp, QĐ-190 cấp liệu cốc và thiêu kết chịu tác động của bụi nồng độ cao. 27 Điều chỉnh hệ thống Chịu tác động của nhiệt độ cao, bụi. QĐ-190 nhiệt luyện cốc (Giao hoán) 28 Vận hành, sửa chữa Tiếp xúc với nhiệt độ cao, bụi và thủy ngân. QĐ-190 đồng hồ lưu lượng 29 Phối liệu thiêu kết Chịu tác động của nóng và bụi nồng độ cao QĐ-190 30 Sữa chữa, bơm mỡ bảo Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, tiếp QĐ-190 Trang 12; phòngCĐBHXH
- dưỡng thiết bị luyện xúc với nóng, bụi. kim 31 Vận hành máy, van hơi Công việc rất nặng nhọc, tiếp xúc với nhiệt độ QĐ-190 thiêu kết cao, CO, CO2. 32 Bơm nước dập lửa than Công việc nặng nhọc, tiếp xúc với nóng và bụi QĐ-190 cốc nồng độ rất cao. 33 Sấy, phân loại quặng Công việc nặng nhọc, nóng, bụi. QĐ-190 34 Vận hành máy nghiền Công việc nặng nhọc, nơi làm việc lầy lội, ẩm QĐ-190 bùn để luyện, đúc gang ướt, chịu tác động của ồn, rung. thép 35 Thao tác phễu thành Chịu tác động của nóng, bụi nồng độ cao. QĐ-190 phẩm thiêu kết 36 Vận hành máy lọc bụi Chịu tác động của nóng và bụi nồng độ rất cao. QĐ-190 quặng thiêu kết 37 Trực tiếp chỉ đạo kỹ Thường xuyên tiếp xúc với nhiệt độ cao, bụi, QĐ-190 thuật luyện gang, thép, CO và CO2. cán thép 38 Làm việc trên sàn Công việc nặng nhọc, chịu tác động của nóng, QĐ-190 nguội, cắt, bó sản phẩm bụi. thép cán. 39 Sản xuất, sữa chữa Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, QĐ-190 khuôn kéo dây thép thường xuyên tiếp xúc với bụi, nóng. 40 Tu sửa đường ống khí Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, tư thế lao QĐ-190 than, khí nén, nước nhà động gò bó, thường xuyên chịu tác động của bụi, máy luyện kim nóng. 41 Vệ sinh công nghiệp Công việc thủ công, nặng nhọc, chịu tác động QĐ-190 nhà máy luyện kim của nóng, bụi. 42 Nghiền sàng Đôlômít Chịu tác động của rung, ồn và bụi. QĐ-190 và vôi Trang 13; phòngCĐBHXH
- 43 Xuống than và gom Công việc thủ công nặng nhọc, chịu tác động QĐ-190 than của bụi nồng độ rất cao. 44 Thủ kho dầu cốc Công việc nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với QĐ-190 hơi dầu cốc nóng và độc. 45 Bảo quản kim khí Công việc thủ công, nặng nhọc, thường xuyên QĐ-190 tiếp xúc với dầu, mỡ. 46 Vận hành máy nghiền, Chịu tác động của ồn, rung và bụi có nồng độ rất QĐ-190 sàng bột xây dựng cao. 47 Vận hành máy mài, Tư thế lao động gò bó, chịu tác động của ồn, QĐ-190 băng dũa bụi. 48 Nhiệt luyện kim loại Công việc nặng nhọc, chịu tác động của nóng và QĐ-190 bằng lò tôi cao tần bụi. 49 Vận hành máy cắt phôi Công việc nặng nhọc, chịu tác động của ồn, QĐ-190 dũa, máy cán mũi và rung. chuôi dũa 50 Nung kim loại bằng lò Công việc nặng nhọc, thường xuyên chịu tác QĐ-190 trung tần động của nhiệt độ cao. 51 Đốt, vận hành lò ủ kim Công việc nặng nhọc, thường xuyên chịu tác QĐ-190 loại động của nhiệt độ cao, CO và CO2. 52 Tẩy rửa, nhuộm đen Thường xuyên tiếp xúc với các loại axít, xút.... QĐ-190 kim loại và các sản phẩm kim loại bằng hóa chất 53 Mạ Niken, Crôm. Thường xuyên tiếp xúc với các hóa chất độc hại. QĐ-190 54 Chà sàng, cạo rỉ, đánh Tư thế lao động gò bó, thường xuyên chịu tác QĐ-190 bóng kim loại động của ồn, bụi nồng độ cao. 55 Vận hành máy dập, Thường xuyên tiếp xúc với rung, ồn và hóa chất QĐ-190 dũa, mài bi kim loại độc Trang 14; phòngCĐBHXH
- 56 Vận hành máy quay, Công việc nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với QĐ-190 đánh bóng bi kim loại bụi, ồn 57 Cà đá mài bi Công việc nặng nhọc, chịu tác động của bụi, ồn. QĐ-190 58 Đúc chì để gắn đá mài Thường xuyên tiếp xúc với nóng và hơi chì. QĐ-190 bi 59 Chọn bi kim loại Công việc nặng nhọc, đơn điệu, rất căng thẳng QĐ-190 (đường kính dưới 1cm) thị giác, tư thế lao động gò bó. bằng mắt 60 Hàn bằng phương pháp Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, QĐ-190 nung chảy chịu tác động của nóng, bụi. 61 Hàn cao áp. Tư thế lao động gò bó, chịu tác động của nóng QĐ-190 và khí độc. 62 Nguội sửa chữa xe cơ Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, QĐ-190 giới loại từ 10 tấn trở thường xuyên tiếp xúc với dầu mỡ. lên và các loại xe chạy bằng bánh xích. 63 Vệ sinh công nghiệp Công việc thủ công nặng nhọc, thường xuyên QĐ-190 nhà máy cơ khí tiếp xúc với bụi, hóa chất. ĐIỀU KIỆN LAO ĐỘNG LOẠI IV 1 - Lái cầu trục nạp luyện - Làm việc trên cao, nóng, ồn, bụi hỗn hợp, bụi QĐ-1453 thép Fero Mn và CO 2 - Nghiền, sàng, trộn vật - Công việc nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc QĐ-1453 liệu tường lò luyện thép với ồn và bụi nồng độ cao. 3 - Xây bàn khuôn đúc - Nơi làm việc nóng, ồn, bụi nồng độ rất cao, QĐ-1453 thép công việc thủ công nặng nhọc 4 - Lái máy cán thép - Thường xuyên tiếp xúc với nóng, ồn, CO và QĐ-1453 CO2 5 - Vận hành máy nghiền - Công việc nặng nhọc, ảnh hưởng của tiếng ồn QĐ-1453 Trang 15; phòngCĐBHXH
- sàng quặng cao và MnO2 6 - Lái cầu trục gian - Ảnh hưởng của nóng, ồn và rung lớn. QĐ-1453 buồng cán thép 7 - Lái cầu trục gia công - Thường xuyên tiếp xúc với bụi, rung và ồn cao QĐ-1453 nguyên liệu luyện Fero 8 - Cắt đậu rót thép nóng - Nơi làm việc chật chội, nóng, bụi và ồn cao. QĐ-1453 9 - Thải xỉ nóng lò luyện - Nơi làm việc rất bụi và nóng, ảnh hưởng của QĐ-1453 thép ồn, CO và CO2 10 - Kiểm tra kỹ thuật thép - Tiếp xúc thường xuyên với ồn, nóng, CO và QĐ-1453 cán CO2 11 - Phân loại thép phế để - Nơi làm việc chật hẹp, bẩn, ảnh hưởng của ồn QĐ-1453 luyện thép và bụi nồng độ rất cao 12 - Vận hành điện lò - ảnh hưởng của nóng, bụi, ồn, CO, và CO2 QĐ-1453 luyện thép, Fero 13 - Sấy thùng rót thép - Công việc thủ công nặng nhọc, nóng, ảnh QĐ-1453 hưởng của ồn, CO và CO2 14 - Vận hành quạt khí -Tiếp xúc thường xuyên với nóng, bụi, CO và ồn QĐ-1453 than lò luyện cốc cao 15 - Cấp than mỡ vào băng - Công việc nặng nhọc, ảnh hưởng của ồn và bụi QĐ-1453 tải ngầm luyện cốc nồng độ cao 16 - Vận hành băng tải - Đi lại nhiều, tiếp xúc thường xuyên với ồn, bụi QĐ-1453 than mỡ lò luyện cốc nồng độ cao 17 - Vận hành máy nghiền, - Công việc thủ công, nặng nhọc, ảnh hưởng của QĐ-1453 trộn than mỡ luyện cốc ồn, bụi nồng độ cao 18 - Vận hành băng tải - Tiếp xúc thường xuyên với nhiệt độ cao, ồn, QĐ-1453 than cốc CO và CO2 19 - Nhiệt luyện kim loại - Công việc nặng nhọc, rất nóng, ảnh hưởng của QĐ-1453 có dùng hoá chất bức xạ nhiệt CO, CO2, SO2 và ồn rất cao Trang 16; phòngCĐBHXH
- 20 - Hàn điện trong thùng - Công việc nặng nhọc, ảnh hưởng khí CO2, Mn, QĐ-1453 dài hơi khí hàn và tia hồ quang. 21 - Hàn vỏ phương tiện - Hàn ngoài trời, tư thế lao động gò bó, ảnh QĐ-1453 thuỷ hưởng của CO2, khí hàn, tia hồ quang 22 - Hàn thủ công vành - Chịu tác động của khí hàn, tia hồ quang và hơi QĐ-1453 bánh xe lửa chì 23 - Gõ rỉ nồi hơi, đầu - Tư thế gò bó, chịu tác động của bụi nồng độ QĐ-1453 máy, toa xe bằng thủ cao và ồn vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần. công. 24 - Gõ rỉ các phương tiện - Làm ngoài trời, tư thế gò bó, chịu tác động của QĐ-1453 vận tải thuỷ ồn cao và bụi vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần 25 - Đánh rỉ sắt bằng máy - Chịu tác động của ồn cao, rung lớn và bụi nồng QĐ-1453 cầm tay độ cao 26 - Lồng băng đa bánh xe - Làm việc trong môi trường từ tính, nặng nhọc, QĐ-1453 lửa độc hại, ồn 27 - Sơn vỏ phương tiện - Làm ngoài trời, tư thế làm việc gò bó, ảnh QĐ-1453 thuỷ hưởng của hoá chất độc trong sơn và Tôluen 28 - Sơn toa xe - Tiếp xúc thường xuyên với hoá chất độc QĐ-1453 29 - Gò nóng tôn dầy từ - Công việc nặng nhọc, nóng, ảnh hưởng của QĐ-1453 4mm trở lên bức xạ nhiệt, CO2và ồn rất cao 30 - Nguội sửa chữa đầu - Công việc nặng nhọc, tư thế gò bó, tiếp xúc với QĐ-1453 máy, toa xe lửa dầu mỡ, bụi và ồn rất cao. 31 - Mạ kẽm - Chịu tác động của nhiều loại khí độc như HCl, QĐ-1453 NH3, NH4OH, NH4Cl, ZnO và chì 32 - Khám, chữa toa xe lửa - Làm việc ngoài trời, công việc nặng nhọc, tư QĐ-1453 thế gò bó, nơi làm việc bẩn, bụi và ồn. 33 - Tiện vành bánh xe lửa - Công việc nặng nhọc, tư thế gò bó, ảnh hưởng QĐ-1453 của tiếng ồn cao Trang 17; phòngCĐBHXH
- 34 - Sản xuất và lắp ráp - Công việc thủ công, nặng nhọc, chịu tác động QĐ-1453 ghi của bức xạ nhiệt và ồn rất cao 35 - Đột, dập nóng - Công việc nặng nhọc, chịu tác động của bức xạ QĐ-1453 nhiệt và ồn rất cao 36 - Rèn búa máy từ 350 - Công việc nặng nhọc, nóng và ồn rất cao QĐ-1453 kg trở lên 37 - Sửa chữa máy tàu - Công việc nặng nhọc, nóng, ẩm ướt, thường QĐ-1453 sông (ở âu, đà) xuyên tiếp xúc với dầu mỡ 38 - Vận hành điện lò - Nơi làm việc rất nóng, bụi và ồn QĐ-1453 luyện Corindon sản xuất đá mài. 39 - Đập, nghiền, sàng - Công việc nặng nhọc, độc hại, chịu tác động QĐ-1453 Corindon sản xuất đá của ồn cao và bụi vượt tiêu chuẩn cho phép mài nhiều lần 40 - Trộn liệu ép đá mài, - Công việc nặng nhọc, ồn cao và bụi vượt tiêu QĐ-1453 ép tấm kê bao nung đá chuẩn cho phép rất nhiều lần mài 41 - Tiện đá mài - Công việc nặng nhọc, tư thế gò bó, chịu tác QĐ-1453 động của ồn và bụi nồng độ rất cao 42 - Ngâm rửa, sấy hạt mài - Công việc thủ công, nặng nhọc, nơi làm việc QĐ-1453 ẩm ướt, chịu tác động ồn, bụi và SO3. 43 - Hút sắt, sàng, phân - Thường tiếp xúc với ồn cao và bụi vượt tiêu QĐ-1453 loại hạt mài chuẩn cho phép nhiều lần 44 - Phá tảng Corindon, - Công việc thủ công, nặng nhọc, ảnh hưởng của QĐ-1453 chuẩn bị lò luyện ồn và bụi nồng độ rất cao Corindon 45 - Sản xuất chất kết dính - Công việc thủ công, nặng nhọc, chịu tác động QĐ-1453 đá mài của ồn và bụi nồng độ rất cao 46 - Mài đá mài bằng máy, - Công việc nặng nhọc, ảnh hưởng của bụi, ồn QĐ-1453 bằng tay và rung vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần. Trang 18; phòngCĐBHXH
- 47 - Thử tốc độ đá mài - Công việc thủ công, nặng nhọc, chịu tác động QĐ-1453 của ồn và bụi 1 Rèn thủ công. - Công việc thủ công, nặng nhọc, chịu tác động QĐ- 915 của nóng, bụi và khí CO. 2 Sơn bằng phương pháp - Tư thế lao động gò bó, thường xuyên tiếp xúc QĐ- 915 thủ công. với hoá chất độc trong sơn. 1 Mạ kim loại và xyanua. Công việc nặng nhọc, tiếp xúc với hơi chì. QĐ-1629 2 Sơn, sấy lõi tôn silíc. Tiếp xúc với nóng và dung môi pha sơn. QĐ-1629 3 Hàn điện, hàn hơi. Tiếp xúc với nóng và hơi khí độc. QĐ-1629 4 Mài khô kim loại. Tiếp xúc với bụi đá, bụi kim loại, rung và ồn. QĐ-1629 5 Bả ma tít và sơn xì thân Công việc nặng nhọc, chịu tác động của bụi, QĐ-1629 máy. dung môi pha sơn và hơi xăng. 6 Tiện gang. Bụi, căng thẳng thị giác, tập trung chú ý cao. QĐ-1629 7 Đập gang bằng tay. Nặng nhọc, tiếp xúc với bụi gang. QĐ-1629 8 Pha trộn cát, đất sét để Công việc nặng nhọc, tiếp xúc với nóng và bụi. QĐ-1629 làm khuôn đúc. 9 Phá khuôn đúc bằng Nặng nhọc, nóng, bụi, rung. QĐ-1629 chầy hơi. 10 Sàng cát bằng máy để Nặng nhọc, bụi, ồn, tư thế làm việc gò bó. QĐ-1629 làm khuôn đúc. 11 ép nhựa bakêlít. Tiếp xúc với nóng, bụi và hơi khí độc. QĐ-1629 12 Sấy khuôn, ruột khuôn Công việc nặng nhọc, tiếp xúc với nóng, bụi, hơi QĐ-1629 đúc bằng lò than. khí độc. 13 Vận hành máy đột dập Nóng, ồn, rung, căng thẳng thị giác. QĐ-1629 kim loại. 14 Lái cầu trục trong phân Nóng, bụi, căng thẳng thần kinh tâm lý QĐ-1629 xưởng đúc cơ khí. Trang 19; phòngCĐBHXH
- 15 Tiện gang và cao su Công việc nặng nhọc, tiếp xúc với bụi gang, bụi QĐ-1629 rulô xát gạo. cao su. 16 Kéo dây đồng và nhôm. Công việc nặng nhọc,tiếp xúc với tiếng ồn lớn. QĐ-1629 17 Nung, ép định hình Công việc nặng nhọc, chịu tác động của tiếng ồn QĐ-1629 đồng, nhôm. và hơi khí độc. 18 Tráng, sơn cách điện Công việc nặng nhọc, chịu tác động của tiếng ồn QĐ-1629 dây điện. và hơi khí độc. 19 Tạo hạt nhựa PVC, PP, Công việc nặng nhọc,tiếp xúc với tiếng ồn, bụi QĐ-1629 PE. và hơi khí độc. 20 Bọc dây điện bằng nhựa Chịu tác động thường xuyên của nóng và hơi khí QĐ-1629 PVC, PP, PE. độc. 21 Nấu, đúc gang trong Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động QĐ-1629 phân xưởng cơ khí. của nóng, bụi. 22 Làm sạch vật đúc. Công việc nặng nhọc, chịu tác động của nóng, QĐ-1629 ồn, bụi. 23 Đúc áp lực kim loại Công việc nặng nhọc, chịu tác động của nóng, QĐ-1629 (nhôm, đồng). bụi. 24 Hàn thiếc thùng thuốc Tiếp xúc với nóng và hoá chất trừ sâu, tư thế lao QĐ-1629 trừ sâu. động gò bó. 25 Kéo, cuộn dây thép. Công việc nặng nhọc, chịu tác động của nóng, QĐ-1629 ồn, bụi. 26 Lấy mẫu, phân tích Thường xuyên tiếp xúc nóng, bụi, As, CO, Mg. QĐ-1629 quặng và sản phẩm kim loại. 27 Bảo quản, xếp dỡ, đóng Công việc nặng nhọc, tiếp xúc với As, Pb, SiO2, QĐ-1629 gói quặng và sản phẩm ZnO, Mg và Sb. kim loại mầu. 28 Sửa chữa cơ, điện trong Thường xuyên tiếp xúc với nóng, bụi và các loại QĐ-1629 dây chuyền chế biến hoá chất độc, tư thế lao động gò bó. thiếc, ZnO, Sb, tuyển Trang 20; phòngCĐBHXH
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Quyết định số 3037/QĐ-BNN-KHCN
8 p | 83 | 9
-
Quyết định số 1972/QĐ-BGDĐT
1 p | 70 | 8
-
Quyết định số 40/2003/QĐ-UB
2 p | 87 | 8
-
Quyết định số 209/2005/QĐ-UBND
9 p | 123 | 7
-
Quyết định số 57/2006/QĐ-UBND
2 p | 82 | 5
-
Quyết định số 158/2006/QĐ-UBND
2 p | 53 | 4
-
Thông tư số 18/2012/TT-BKHCN
8 p | 47 | 4
-
Quyết định 1604/QĐ-TĐC của Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường
13 p | 105 | 4
-
Quyết định 1645/1999/QĐ-BKHCNMT của Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường
2 p | 96 | 4
-
Quyết định 10/2001/QĐ-BKHCNMT của Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường
3 p | 84 | 3
-
Quyết định số 2099/QĐ-TTg năm 2017
8 p | 76 | 2
-
Quyết định số 3370/QĐ-UBND
3 p | 59 | 2
-
Quyết định số 101/2004/QĐ-UB
2 p | 94 | 2
-
Quyết định 620/QĐ-BTTTT năm 2013
2 p | 51 | 1
-
Quyết định 2205/QĐ-TTg năm 2013
2 p | 61 | 1
-
Quyết định 35/2020/QĐ-UBND tỉnh Đồng Tháp
4 p | 19 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn