Dạy và học Tiếng Anh lớp 1 và 2 theo phân phối chương trình chuẩn
lượt xem 5
download
(NB) Phân phối chương trình dạy và học Tiếng Anh lớp 1 và 2 (Theo chương trình và sách giáo khoa mới) trình bày phân phối chương trình dạy và học Tiếng Anh cho các Lớp 1 và 2; phân phối chương trình Tiếng Anh 1; Phân phối chương trình Tiếng Anh 2.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Dạy và học Tiếng Anh lớp 1 và 2 theo phân phối chương trình chuẩn
- PHAÂN PHOÁI CHÖÔNG TRÌNH DAÏY VAØ HOÏC TIEÁNG ANH LÔÙP 1 VAØ 2 (THEO CHƯƠNG TRÌNH VÀ SÁCH GIÁO KHOA MỚI) TÀI LIỆU LƯU HÀNH NỘI BỘ
- PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH DẠY VÀ HỌC TIẾNG ANH CHO CÁC LỚP 1 VÀ 2 ---------------- 1. Phân phối chương trình Tiếng Anh 1 Tiếng Anh 1 (bao gồm Sách học sinh và Sách bài tập – Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam – Nhà xuất bản Macmillan) được dạy và học tiếng Anh ở lớp 1 với thời lượng 2 tiết/ tuần (70 tiết cho một năm học). Nội dung dạy học trên lớp bao gồm cả sách học sinh (nội dung cơ bản) và sách bài tập (nội dung bổ trợ). Tiếng Anh 1 - Sách học sinh gồm 20 đơn vị bài học (Unit) và 4 bài ôn (Review). Mỗi đơn vị bài học được thực hiện trong 3 tiết (mỗi tiết dạy một Lesson). Mỗi bài ôn dạy trong 2 tiết (một tiết dạy phần Phil and Sue, một tiết dành cho Self-check). Cả năm học có 2 tiết dự phòng. Kế hoạch chung là: 3 tiết/đơn vị bài học x 20 đơn vị bài học = 60 tiết 2 tiết/bài ôn x 4 bài ôn = 8 tiết Số tiết dự phòng = 2 tiết Tổng số: 70 tiết Tiếng Anh 1 - Sách bài tập (Workbook) được biên soạn nhằm ôn tập, củng cố và từng bước nâng cao kiến thức ngôn ngữ và kĩ năng giao tiếp, hỗ trợ cho sách học sinh. Sách bài tập có thể được sử dụng trên lớp tùy năng lực, sở thích và điều kiện dạy và học của giáo viên và học sinh. Sách bài tập có 20 đơn vị bài tập, tương đương với 20 đơn vị bài học trong sách học sinh. Kế hoạch cụ thể là: Nội dung cơ bản Nội dung bổ trợ Tiết Ghi chú (Sách học sinh) (Sách bài tập) UNIT 1: IN THE PARK 1 Lesson 1 1. Look and match. Có thể bổ sung các 1. Listen, point and 2. Look and circle. trò chơi từ vựng/ repeat. luyện âm nếu có thời gian. 2 Lesson 2 5. Project. 2. Point and say. 3. Chant! 4. Listen and tick. 3
- 3 Lesson 3 3. Look and write. 5. Let’s talk. 4. Look and write. Then 6. Look and write. say. 7. Sing! UNIT 2: IN THE DINING ROOM 4 Lesson 1 1. Look and match. Có thể bổ sung các 1. Listen, point and 2. Look and circle. trò chơi từ vựng/ repeat. luyện âm nếu có thời gian. 5 Lesson 2 5. Project. 2. Point and say. 3. Chant! 4. Listen and tick. 6 Lesson 3 3. Look and write. 5. Let’s talk. 4. Look and write. Then 6. Look and write. say. 7. Sing! UNIT 3: AT THE STREET MARKET 7 Lesson 1 1. Look and match. Có thể bổ sung các 1. Listen, point and 2. Look and circle. trò chơi từ vựng/ repeat. luyện âm nếu có thời gian. 8 Lesson 2 5. Project. 2. Point and say. 3. Chant! 4. Listen and tick. 9 Lesson 3 3. Look and write. 5. Let’s talk. 4. Look and write. Then 6. Look and write. say. 7. Sing! UNIT 4: IN THE BEDROOM 10 Lesson 1 1. Look and match. Có thể bổ sung các 1. Listen, point and 2. Look and circle. trò chơi từ vựng/ repeat. luyện âm nếu có thời gian. 4
- 11 Lesson 2 5. Project. 2. Point and say. 3. Chant! 4. Listen and tick. 12 Lesson 3 3. Look and write. 5. Let’s talk. 4. Look and write. Then 6. Look and write. say. 7. Sing! UNIT 5: AT THE FISH AND CHIP SHOP 13 Lesson 1 1. Look and match. Có thể bổ sung các 1. Listen, point and 2. Look and circle. trò chơi từ vựng/ repeat. luyện âm nếu có thời gian. 14 Lesson 2 5. Project. 2. Point and say. 3. Chant! 4. Listen and tick. 15 Lesson 3 3. Look and write. 5. Let’s talk. 4. Look and write. Then 6. Look and write. say. 7. Sing! 16- Review 1 17 Phil and Sue Self-check UNIT 6: ON THE FARM 18 Lesson 1 1. Look and match. Có thể bổ sung các 1. Listen, point and 2. Look and circle. trò chơi từ vựng/ repeat. luyện âm nếu có thời gian. 19 Lesson 2 5. Project. 2. Point and say. 3. Chant! 4. Listen and tick. 5
- 20 Lesson 3 3. Look and write. 5. Let’s talk. 4. Look and write. Then 6. Look and write. say. 7. Sing! UNIT 7: IN THE BACKYARD 21 Lesson 1 1. Look and match. Có thể bổ sung các 1. Listen, point and 2. Look and circle. trò chơi từ vựng/ repeat. luyện âm nếu có thời gian. 22 Lesson 2 5. Project. 2. Point and say. 3. Chant! 4. Listen and tick. 23 Lesson 3 3. Look and write. 5. Let’s talk. 4. Look and write. Then 6. Look and write. say. 7. Sing! UNIT 8: IN THE PLAYGROUND 24 Lesson 1 1. Look and match. Có thể bổ sung các 1. Listen, point and 2. Look and circle. trò chơi từ vựng/ repeat. luyện âm nếu có thời gian. 25 Lesson 2 5. Project. 2. Point and say. 3. Chant! 4. Listen and tick. 26 Lesson 3 3. Look and write. 5. Let’s talk. 4. Look and write. Then 6. Look and write. say. 7. Sing! UNIT 9: IN THE SHOP 27 Lesson 1 1. Look and match. Có thể bổ sung các 1. Listen, point and 2. Look and circle. trò chơi từ vựng/ repeat. luyện âm nếu có thời gian. 6
- 28 Lesson 2 5. Project. 2. Point and say. 3. Chant! 4. Listen and tick. 29 Lesson 3 3. Look and write. 5. Let’s talk. 4. Look and write. Then 6. Look and write. say. 7. Sing! UNIT 10: AT THE ZOO 30 Lesson 1 1. Look and match. Có thể bổ sung các 1. Listen, point and 2. Look and circle. trò chơi từ vựng/ repeat. luyện âm nếu có thời gian. 31 Lesson 2 5. Project. 2. Point and say. 3. Chant! 4. Listen and tick. 32 Lesson 3 3. Look and write. 5. Let’s talk. 4. Look and write. Then 6. Look and write. say. 7. Sing! 33- Review 2 34 Phil and Sue Self-check 35 Dự phòng Hoàn thành các bài bài tập còn lại của Self-check 2. Hoặc dùng giới thiệu nội dung sách, phương pháp học trong tiết mở đầu năm học. 7
- UNIT 11: AT THE BUS STOP 36 Lesson 1 1. Look and match. Có thể bổ sung các 1. Listen, point and 2. Look and circle. trò chơi từ vựng/ repeat. luyện âm nếu có thời gian. 37 Lesson 2 5. Project. 2. Point and say. 3. Chant! 4. Listen and tick. 38 Lesson 3 3. Look and write. 5. Let’s talk. 4. Look and write. Then 6. Look and write. say. 7. Sing! UNIT 12: AT THE LAKE 39 Lesson 1 1. Look and match. Có thể bổ sung các 1. Listen, point and 2. Look and circle. trò chơi từ vựng/ repeat. luyện âm nếu có thời gian. 40 Lesson 2 5. Project. 2. Point and say. 3. Chant! 4. Listen and tick. 41 Lesson 3 3. Look and write. 5. Let’s talk. 4. Look and write. Then 6. Look and write. say. 7. Sing! UNIT 13: IN THE SCHOOL CANTEEN 42 Lesson 1 1. Look and match. Có thể bổ sung các 1. Listen, point and 2. Look and circle. trò chơi từ vựng/ repeat. luyện âm nếu có thời gian. 43 Lesson 2 5. Project. 2. Point and say. 3. Chant! 4. Listen and tick. 8
- 44 Lesson 3 3. Look and write. 5. Let’s talk. 4. Look and write. Then 6. Look and write. say. 7. Sing! UNIT 14: IN THE TOY SHOP 45 Lesson 1 1. Look and match. Có thể bổ sung các 1. Listen, point and 2. Look and circle. trò chơi từ vựng/ repeat. luyện âm nếu có thời gian. 46 Lesson 2 5. Project. 2. Point and say. 3. Chant! 4. Listen and tick. 47 Lesson 3 3. Look and write. 5. Let’s talk. 4. Look and write. Then 6. Look and write. say. 7. Sing! UNIT 15: AT THE FOOTBALL MATCH 48 Lesson 1 1. Look and match. Có thể bổ sung các 1. Listen, point and 2. Look and circle. trò chơi từ vựng/ repeat. luyện âm nếu có thời gian. 49 Lesson 2 5. Project. 2. Point and say. 3. Chant! 4. Listen and tick. 50 Lesson 3 3. Look and write. 5. Let’s talk. 4. Look and write. 6. Look and write. Then say. 7. Sing! 51- Review 3 52 Phil and Sue Self-check 9
- UNIT 16: DOING THE HOUSEWORK 53 Lesson 1 1. Look and match. Có thể bổ sung các 1. Listen, point and 2. Look and circle. trò chơi từ vựng/ repeat. luyện âm nếu có thời gian. 54 Lesson 2 5. Project. 2. Point and say. 3. Chant! 4. Listen and tick. 55 Lesson 3 3. Look and write. 5. Let’s talk. 4. Look and write. 6. Look and write. Then say. 7. Sing! UNIT 17: AT THE BIRTHDAY PARTY 56 Lesson 1 1. Look and match. Có thể bổ sung các 1. Listen, point and 2. Look and circle. trò chơi từ vựng/ repeat. luyện âm nếu có thời gian. 57 Lesson 2 5. Project. 2. Point and say. 3. Chant! 4. Listen and tick. 58 Lesson 3 3. Look and write. 5. Let’s talk. 4. Look and write. 6. Look and write. Then say. 7. Sing! UNIT 18: IN THE COUNTRYSIDE 59 Lesson 1 1. Look and match. Có thể bổ sung các 1. Listen, point and 2. Look and circle. trò chơi từ vựng/ repeat. luyện âm nếu có thời gian. 60 Lesson 2 5. Project. 2. Point and say. 3. Chant! 4. Listen and tick. 10
- 61 Lesson 3 3. Look and write. 5. Let’s talk. 4. Look and write. 6. Look and write. Then say. 7. Sing! UNIT 19: AT THE SEA 62 Lesson 1 1. Look and match. Có thể bổ sung các 1. Listen, point and 2. Look and circle. trò chơi từ vựng/ repeat. luyện âm nếu có thời gian. 63 Lesson 2 5. Project. 2. Point and say. 3. Chant! 4. Listen and tick. 64 Lesson 3 3. Look and write. 5. Let’s talk. 4. Look and write. Then 6. Look and write. say. 7. Sing! UNIT 20: ON THE FIELD 65 Lesson 1 1. Look and match. Có thể bổ sung các 1. Listen, point and 2. Look and circle. trò chơi từ vựng/ repeat. luyện âm nếu có thời gian. 66 Lesson 2 5. Project. 2. Point and say. 3. Chant! 4. Listen and tick. 67 Lesson 3 3. Look and write. 5. Let’s talk. 4. Look and write. Then 6. Look and write. say. 7. Sing! 68- Review 4 69 Phil and Sue Self-check 70 Dự phòng HS hoàn thành các bài tập còn lại của Self-check 4. 11
- 2. Phân phối chương trình Tiếng Anh 2 Tiếng Anh 2 (bao gồm Sách học sinh và Sách bài tập – Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam – Nhà xuất bản Macmillan) được dạy và học tiếng Anh ở lớp 2 với thời lượng 2 tiết/tuần (70 tiết cho một năm học). Nội dung dạy học trên lớp bao gồm cả sách học sinh (nội dung cơ bản) và sách bài tập (nội dung bổ trợ). Tiếng Anh 2 - Sách học sinh gồm 20 đơn vị bài học (Unit) và 4 bài ôn (Review). Mỗi đơn vị bài học được thực hiện trong 3 tiết (mỗi tiết dạy một Lesson). Mỗi bài ôn dạy trong 2 tiết (một tiết dạy phần Phil and Sue, một tiết dành cho Self-check). Cả năm học có 2 tiết dự phòng. Kế hoạch chung là: 3 tiết/đơn vị bài học x 20 đơn vị bài học = 60 tiết 2 tiết/bài ôn x 4 bài ôn = 8 tiết Số tiết dự phòng = 2 tiết Tổng số: 70 tiết Tiếng Anh 2 - Sách bài tập (Workbook) được biên soạn nhằm ôn tập, củng cố và từng bước nâng cao kiến thức ngôn ngữ và kĩ năng giao tiếp hỗ trợ cho sách học sinh. Sách bài tập có thể được sử dụng trên lớp tùy năng lực, sở thích và điều kiện dạy và học của giáo viên và học sinh. Sách bài tập có 20 đơn vị bài tập, tương đương với 20 đơn vị bài học trong sách học sinh. Kế hoạch cụ thể là: Tiết Nội dung cơ bản Nội dung bổ trợ Ghi chú (Sách học sinh) (Sách bài tập) UNIT 1: IN THE HALLWAY 1 Lesson 1 1. Look and match. Có thể bổ sung các trò 1. Listen, point and 2. Look and circle. chơi từ vựng/luyện âm repeat. nếu có thời gian. 2 Lesson 2 5. Project. 2. Point and say. 3. Chant! 4. Listen and tick. 3 Lesson 3 3. Look and write. 5. Let’s talk. 4. Look and write. 6. Look and write. Then say. 7. Sing! 12
- UNIT 2: AT THE CAFÉ 4 Lesson 1 1. Look and match. Có thể bổ sung các trò 1. Listen, point and 2. Look and circle. chơi từ vựng/luyện âm repeat. nếu có thời gian. 5 Lesson 2 5. Project. 2. Point and say. 3. Chant! 4. Listen and tick. 6 Lesson 3 3. Look and write. 5. Let’s talk. 4. Look and write. 6. Look and write. Then say. 7. Sing! UNIT 3: ON THE STREET 7 Lesson 1 1. Look and match. Có thể bổ sung các trò 1. Listen, point and 2. Look and circle. chơi từ vựng/luyện âm repeat. nếu có thời gian. 8 Lesson 2 5. Project. 2. Point and say. 3. Chant! 4. Listen and tick. 9 Lesson 3 3. Look and write. 5. Let’s talk. 4. Look and write. 6. Look and write. Then say. 7. Sing! UNIT 4: AT THE ICE CREAM VAN 10 Lesson 1 1. Look and match. Có thể bổ sung các trò 1. Listen, point and 2. Look and circle. chơi từ vựng/luyện âm repeat. nếu có thời gian. 11 Lesson 2 5. Project. 2. Point and say. 3. Chant! 4. Listen and tick. 12 Lesson 3 3. Look and write. 5. Let’s talk. 4. Look and write. 6. Look and write. Then say. 7. Sing! 13
- UNIT 5: IN THE WOODLAND 13 Lesson 1 1. Look and match. Có thể bổ sung các trò 1. Listen, point and 2. Look and circle. chơi từ vựng/luyện âm repeat. nếu có thời gian. 14 Lesson 2 5. Project. 2. Point and say. 3. Chant! 4. Listen and tick. 15 Lesson 3 3. Look and write. 5. Let’s talk. 4. Look and write. 6. Look and write. Then say. 7. Sing! 16- Review 1 17 Phil and Sue Self-check UNIT 6: AT THE BREAKFAST TABLE 18 Lesson 1 1. Look and match. Có thể bổ sung các trò 1. Listen, point and 2. Look and circle. chơi từ vựng/luyện âm repeat. nếu có thời gian. 19 Lesson 2 5. Project. 2. Point and say. 3. Chant! 4. Listen and tick. 20 Lesson 3 3. Look and write. 5. Let’s talk. 4. Look and write. 6. Look and write. Then say. 7. Sing! UNIT 7: ON THE COAST 21 Lesson 1 1. Look and match. Có thể bổ sung các trò 1. Listen, point and 2. Look and circle. chơi từ vựng/luyện âm repeat. nếu có thời gian. 22 Lesson 2 5. Project. 2. Point and say. 3. Chant! 4. Listen and tick. 14
- 23 Lesson 3 3. Look and write. 5. Let’s talk. 4. Look and write. 6. Look and write. Then say. 7. Sing! UNIT 8: AT THE SCHOOL FESTIVAL 24 Lesson 1 1. Look and match. Có thể bổ sung các trò 1. Listen, point and 2. Look and circle. chơi từ vựng/luyện âm repeat. nếu có thời gian. 25 Lesson 2 5. Project. 2. Point and say. 3. Chant! 4. Listen and tick. 26 Lesson 3 3. Look and write. 5. Let’s talk. 4. Look and write. 6. Look and write. Then say. 7. Sing! UNIT 9: ON THE RIVER 27 Lesson 1 1. Look and match. Có thể bổ sung các trò 1. Listen, point and 2. Look and circle. chơi từ vựng/luyện âm repeat. nếu có thời gian. 28 Lesson 2 5. Project. 2. Point and say. 3. Chant! 4. Listen and tick. 29 Lesson 3 3. Look and write. 5. Let’s talk. 4. Look and write. 6. Look and write. Then say. 7. Sing! UNIT 10: IN THE CLASSROOM 30 Lesson 1 1. Look and match. Có thể bổ sung các trò 1. Listen, point and 2. Look and circle. chơi từ vựng/luyện âm repeat. nếu có thời gian. 31 Lesson 2 5. Project. 2. Point and say. 3. Chant! 4. Listen and tick. 15
- 32 Lesson 3 3. Look and write. 5. Let’s talk. 4. Look and write. 6. Look and write. Then say. 7. Sing! 33- Review 2 34 Phil and Sue Self-check 35 Dự phòng Hoàn thành các bài bài tập còn lại của Self-check 2. UNIT 11: AT THE CAMPSITE 36 Lesson 1 1. Look and match. Có thể bổ sung các trò 1. Listen, point and 2. Look and circle. chơi từ vựng/luyện âm repeat. nếu có thời gian. 37 Lesson 2 5. Project. 2. Point and say. 3. Chant! 4. Listen and tick. 38 Lesson 3 3. Look and write. 5. Let’s talk. 4. Look and write. 6. Look and write. Then say. 7. Sing! UNIT 12: ON THE BRIDGE 39 Lesson 1 1. Look and match. Có thể bổ sung các trò 1. Listen, point and 2. Look and circle. chơi từ vựng/luyện âm repeat. nếu có thời gian. 40 Lesson 2 5. Project. 2. Point and say. 3. Chant! 4. Listen and tick. 41 Lesson 3 3. Look and write. 5. Let’s talk. 4. Look and write. 6. Look and write. Then say. 7. Sing! 16
- UNIT 13: IN THE VILLAGE SQUARE 42 Lesson 1 1. Look and match. Có thể bổ sung các trò 1. Listen, point and 2. Look and circle. chơi từ vựng/luyện âm repeat. nếu có thời gian. 43 Lesson 2 5. Project. 2. Point and say. 3. Chant! 4. Listen and tick. 44 Lesson 3 3. Look and write. 5. Let’s talk. 4. Look and write. 6. Look and write. Then say. 7. Sing! UNIT 14: AT THE SUPERMARKET 45 Lesson 1 1. Look and match. Có thể bổ sung các trò 1. Listen, point and 2. Look and circle. chơi từ vựng/luyện âm repeat. nếu có thời gian. 46 Lesson 2 5. Project. 2. Point and say. 3. Chant! 4. Listen and tick. 47 Lesson 3 3. Look and write. 5. Let’s talk. 4. Look and write. 6. Look and write. Then say. 7. Sing! UNIT 15: IN THE CLOTHES SHOP 48 Lesson 1 1. Look and match. Có thể bổ sung các trò 1. Listen, point and 2. Look and circle. chơi từ vựng/luyện âm repeat. nếu có thời gian. 49 Lesson 2 5. Project. 2. Point and say. 3. Chant! 4. Listen and tick. 17
- 50 Lesson 3 3. Look and write. 5. Let’s talk. 4. Look and write. 6. Look and write. Then say. 7. Sing! 51- Review 3 52 Phil and Sue Self-check UNIT 16: IN THE PLAYGROUND 53 Lesson 1 1. Look and match. Có thể bổ sung các trò 1. Listen, point and 2. Look and circle. chơi từ vựng/luyện âm repeat. nếu có thời gian. 54 Lesson 2 5. Project. 2. Point and say. 3. Chant! 4. Listen and tick. 55 Lesson 3 3. Look and write. 5. Let’s talk. 4. Look and write. 6. Look and write. Then say. 7. Sing! UNIT 17: IN THE MOUNTAINS 56 Lesson 1 1. Look and match. Có thể bổ sung các trò 1. Listen, point and 2. Look and circle. chơi từ vựng/luyện âm repeat. nếu có thời gian. 57 Lesson 2 5. Project. 2. Point and say. 3. Chant! 4. Listen and tick. 58 Lesson 3 3. Look and write. 5. Let’s talk. 4. Look and write. 6. Look and write. Then say. 7. Sing! 18
- UNIT 18: ON THE TRAIN 59 Lesson 1 1. Look and match. Có thể bổ sung các trò 1. Listen, point and 2. Look and circle. chơi từ vựng/luyện âm repeat. nếu có thời gian. 60 Lesson 2 5. Project. 2. Point and say. 3. Chant! 4. Listen and tick. 61 Lesson 3 3. Look and write. 5. Let’s talk. 4. Look and write. 6. Look and write. Then say. 7. Sing! UNIT 19: IN THE LIVING ROOM 62 Lesson 1 1. Look and match. Có thể bổ sung các trò 1. Listen, point and 2. Look and circle. chơi từ vựng/luyện âm repeat. nếu có thời gian. 63 Lesson 2 5. Project. 2. Point and say. 3. Chant! 4. Listen and tick. 64 Lesson 3 3. Look and write. 5. Let’s talk. 4. Look and write. 6. Look and write. Then say. 7. Sing! UNIT 20: AT THE DOCTOR’S 65 Lesson 1 1. Look and match. Có thể bổ sung các trò 1. Listen, point and 2. Look and circle. chơi từ vựng/luyện âm repeat. nếu có thời gian. 19
- 66 Lesson 2 5. Project. 2. Point and say. 3. Chant! 4. Listen and tick. 67 Lesson 3 3. Look and write. 5. Let’s talk. 4. Look and write. 6. Look and write. Then say. 7. Sing! 68- Review 4 69 Phil and Sue Self-check 70 Dự phòng HS hoàn thành các bài tập còn lại của Self-check 4. 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tiếng Anh lớp 1, 2 - Giáo án tiếng Anh lớp 1, 2
256 p | 4471 | 599
-
10 Đề thi học sinh giỏi môn Tiếng Anh lớp 7 (có đáp án)
56 p | 3500 | 349
-
Giáo án Phân phối chương trình dạy và học tiếng Anh lớp 4
187 p | 559 | 70
-
Ngữ pháp môn Tiếng Anh lớp 8
16 p | 173 | 30
-
SKKN: Biện pháp nhằm nâng cao chất lượng dạy và học môn Tiếng Anh cho học sinh lớp 4
30 p | 100 | 15
-
Phân phối chương trình dạy và học Tiếng Anh lớp 4 (Theo chương trình và sách giáo khoa mới)
32 p | 123 | 12
-
SKKN: Sử dụng kỹ thuật “khăn trải bàn” khi dạy một số một chủ đề nhỏ trong tiết học tiếng Anh lớp 10
28 p | 110 | 12
-
Sáng kiến kinh nghiệm Tiểu học: Giải pháp góp phần nâng cao chất lượng dạy và học Tiếng Anh ở trường tiểu học
27 p | 59 | 9
-
Sáng kiến kinh nghiệm Tiểu học: Biện pháp nâng cao chất lượng dạy và học môn Tiếng Anh cho học sinh lớp 4
30 p | 48 | 9
-
Sáng kiến kinh nghiệm THPT: Ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy và học Tiếng Anh
36 p | 22 | 8
-
Sáng kiến kinh nghiệm THPT: Sử dụng hoạt động làm phim, lồng tiếng nhằm nâng cao chất lượng dạy và học tiếng Anh và định hướng nghề nghiệp cho học sinh THPT
60 p | 31 | 8
-
Phân phối chương trình dạy và học Tiếng Anh lớp 3 (Theo chương trình và sách giáo khoa mới)
32 p | 48 | 6
-
Phân phối chương trình dạy và học Tiếng Anh lớp 5 (Theo chương trình và sách giáo khoa mới)
36 p | 74 | 6
-
Phân phối chương trình dạy và học Tiếng Anh lớp 6 – 7 (Theo chương trình và sách giáo khoa mới)
11 p | 52 | 5
-
Phân phối chương trình dạy và học Tiếng Anh lớp 10-11-12 (Theo chương trình và sách giáo khoa mới)
16 p | 97 | 5
-
Phân phối chương trình dạy và học Tiếng Anh lớp 8 – 9 (Theo chương trình và sách giáo khoa mới)
12 p | 62 | 4
-
Đề khảo sát giữa HK 2 môn tiếng Anh lớp 11 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 007
5 p | 45 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn