intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương chi tiết học phần Quản trị đa văn hóa (Mã học phần: CCM331)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:16

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Học phần "Quản trị đa văn hóa" này tập trung vào ba vấn đề lớn trong quản trị đa văn hóa và xuyên quốc gia là văn hóa, hành vi và chiến lược quản trị đa văn hóa. Từ những thách thức và cơ hội trong môi trường đa văn hóa sẽ tạo lập chiến lược quản trị văn hóa tập thể mang bản sắc công ty trong môi trường toàn cầu;... Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương chi tiết học phần Quản trị đa văn hóa (Mã học phần: CCM331)

  1. ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ &QUẢN TRỊ KINH DOANH ---------------------------- ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN Học phần: QUẢN TRỊ ĐA VĂN HÓA Mã số: CCM331 Số tín chỉ: 03 Khoa: QUẢN TRỊ KINH DOANH Bộ môn phụ trách: QUẢN TRỊ KINH DOANH Thái Nguyên, 2022
  2. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ &QTKD KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH BỘ MÔN QTKD ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN 1. Tên học phần: QUẢN TRỊ ĐA VĂN HÓA; Mã học phần: CCM331 2. Tên Tiếng Anh: Cross Culture Management; 3. Số tín chỉ: (2/1/6) (2 tín chỉ lý thuyết, 1 tín chỉ thảo luận, 6 tín chỉ tự học) 4. Điều kiện tham gia học tập học phần Môn học tiên quyết : Không Môn học trước : Kinh tế vi mô, Kinh tế vĩ mô 5. Các giảng viên phụ trách học phần STT Học hàm, học vị, họ Số điện Email Ghi tên thoại chú 1 Th.S Hà Thị Thanh 0949330585 hoalong07@tueba.edu.vn Hoa 2 T.S Ngô Thị Hương 0915215959 ngogiangqtkd@tueba.edu.vn Giang 3 TS. Bùi Như Hiển 0985033568 buinhuhien@tueba.edu.vn 6. Mô tả học phần Học phần này tập trung vào ba vấn đề lớn trong quản trị đa văn hóa và xuyên quốc gia là văn hóa, hành vi và chiến lược quản trị đa văn hóa. Từ những thách thức và cơ hội trong môi trường đa văn hóa sẽ tạo lập chiến lược quản trị văn hóa tập thể mang bản sắc công ty trong môi trường toàn cầu. Xuất phát từ viễn cảnh chung về đa văn hóa có ảnh hưởng đến kinh doanh và tiến trình quốc tế hóa văn hóa trong kinh doanh đã được các học giả nghiên cứu đưa ra những lý thuyết phân tích và phân loại văn hóa. Các nguyên tắc ứng xử văn hóa, nghệ thuật và hành vi phù hợp với môi trường đa văn hóa. Từ đó, trình bày rõ hơn cách quản trị đa văn hóa và hoạt động xuyên quốc gia của các công ty
  3. quốc tế. Quản trị quốc tế không đơn thuần là quản lý máy móc, thiết bị, vốn, con người mà còn là quản trị đa văn hóa và xuyên quốc gia. 7. Mục tiêu học phần (Course Objectives - COs) Mục Mô tả CĐR Trình độ tiêu Học phần này trang bị cho sinh viên: CTĐT năng lực Kiến thức cơ bản về sự khác biệt trong môi trường đa văn hóa và những trở ngại trong hoạt động quản trị quốc tế. Sinh viên đồng - CTĐT QTKD: 1.1, CO1 3 thời có thể phân tích, đánh giá các nhân tố 1.2, 1.3. tác động đến quản trị đa văn hóa của các doanh nghiệp kinh doanh quốc tế Kỹ năng vận dụng để phân tích những khác biệt trong bối cảnh đa văn hóa và ứng xử - CTĐT QTKD: 2.2, CO2 4 với những khác biệt đó trong hoạt động 2.3, 2.4. quản trị quốc tế. Năng lực làm việc độc lập hoặc làm việc nhóm; có sáng kiến trong thực hiện nhiệm - CTĐT QTKD: 3.1, CO3 vụ; có khả năng phân tích tổng hợp và kết 3 3.2, 3.3, 3.4. luận vấn đề chuyên môn; có năng lực lập kế hoạch, điều phối. 8. CĐR của học phần (Course Learning Outcomes - CLOs) Mô tả CĐR học Trình độ Sau khi học xong học phần này, CĐR CTĐT phần năng lực người học có thể: Hiểu được những sự khác biệt trong môi trường đa văn hóa và CLO1 những vấn đề mà các doanh - CTĐT QTKD: 1.5. 2 nghiệp phải đối mặt khi tham gia vào môi trường đa văn hóa. Vận dụng kiến thức để phân tích, đánh giá được các cách thức, CLO2 chiến lược có thể được sử dụng để - CTĐT QTKD: 1.2, 1.5 3 giải quyết những vấn đề trong quản trị quốc tế. CLO3 Vận dụng được kiến thức để phân - CTĐT QTKD: 1.2, 1.3, 1.4, 4 tích những khác biệt trong môi 1.5, 2.3, 2.4, 2.5.
  4. trường đa văn hóa và phát hiện những vấn đề phải đối mặt. Vận dụng được các kỹ năng để ra - CTĐT QTKD: 1.3, 1.4, 1.5, CLO4 quyết định trong các tình huống 3 2.3, 2.4. quản trị quốc tế Làm chủ được quá trình giao tiếp, thuyết trình, truyền đạt vấn đề trong nhóm cũng như trước lớp; Tự đọc tài liệu theo hướng dẫn, - CTĐT QTKD: 2.2, 2.3, 3.1, CLO5 3 gợi ý của giảng viên; Tổng hợp, 3.2, 3.3, 3.4 đưa ra kết luận và đề xuất được giải pháp cho những vấn đề cơ bản về quản trị đa văn hóa Mối tương thích giữa CĐR học phần với Triết lý giáo dục của Trường Đại học kinh tế và Quản trị kinh doanh Nội dung của triết lý giáo dục CĐR học phần Đào tạo hướng tới phát huy tối đa khả năng của Sáng tạo người học, chủ động tiếp cận và nắm bắt các cơ CLO5 hội trong đời sống xã hội, trong nghề nghiệp Đào tạo người học có phẩm chất đạo đức, có tri thức, kỹ năng đáp ứng yêu cầu cần thiết phù hợp Thực CLO1, CLO2, CLO3, với nhu cầu của xã hội hiện đại, của thị trường tiễn CLO4, CLO5 lao động và nhu cầu học tập tự thân của mỗi người Đào tạo giúp người học tích lũy tri thức và kỹ CLO1, CLO2, CLO3, Hội nhập năng nghề nghiệp, chủ động hội nhập quốc tế, CLO4 phù hợp xu thế phát triển bền vững Ma trận mức độ đáp ứng của CĐR học phần đối với CĐR CTĐT Mức độ đáp ứng được mã hóa theo 3 mức từ I, R và M trong đó: - Mức I (Introduction): Giới thiệu (làm quen) - Mức R (Reinforced): Tăng cường (củng cố) - Mức M (Master): Đáp ứng đầy đủ (chuyên sâu) CĐR CĐR của CTĐT QTKD học PLO1 PLO2 PLO3 phần 1.1 1.2 1.3 1.4 1.5 2.1 2.2 2.3 2.4 2.5 2.6 3.1 3.2 3.3 3.4
  5. CLO1 I CLO2 R R CLO3 R R R R R R R CLO4 R R R R R CLO5 I I I I I I 9. Nhiệm vụ của sinh viên 9.1. Phần lý thuyết, bài tập, thảo luận - Dự lớp 80 % tổng số thời lượng của học phần. - Chuẩn bị nội dung thảo luận. - Hoàn thành các bài tập được giao. - Nghiên cứu tài liệu học tập. 9.2. Phần thực hành - Dự lớp 80 % tổng số thời lượng của học phần. - Hoàn thành các bài thực hành của học phần. 10. Tài liệu học tập - Sách, giáo trình chính: 1. David C.Thomas, Mark F.Peterson, Cross – Cutural Managemen t: Essential Concepts (Fourth Edition), Sage publishing, 2019 - Tài liệu tham khảo: 2. Charlene M. Solomon, Michael S. Schell (người dịch Nguyễn Thọ Nhân), Quản Lý Xuyên Văn Hóa, NXB Tổng hợp TPHCM, 2010 11. Phương pháp giảng dạy - học tập (1) Dạy học trực tiếp 1. Giải thích cụ thể: Giáo viên hướng dẫn và giải thích chi tiết cụ thể các nội dung liên quan đến bài học, giúp cho sinh viên đạt được mục tiêu dạy học về kiến thức và kỹ năng. 2. Thuyết giảng: Giáo viên trình bày nội dung bài học và giải thích các nội dung trong bài giảng. Giáo viên là người thuyết trình, diễn giảng. Sinh viên chỉ nghe giảng và thình thoảng ghi chú để tiếp nhận các kiến thức mà giáo viên truyền đạt. (2) Dạy học gián tiếp 3. Câu hỏi gợi mở: Trong tiến trình dạy học, giáo viên sử dụng các câu hỏi gợi mở hay các vấn đề, và hướng dẫn giúp sinh viên từng bước trả lời câu hỏi. Sinh viên có thể tham gia thảo luận theo nhóm để cùng nhau giải quyết bài toán, vấn đề đặt ra.
  6. 4. Giải quyết vấn đề: Trong tiến trình dạy và học, người học làm việc với vấn đề được đặt ra và học được những kiến thức mới thông qua việc đối mặt với vấn đề cần giải quyết. Thông qua quá trình tìm giải pháp cho vấn đề đặt ra, sinh viên đạt được kiến thức và kỹ năng theo yêu cầu của môn học. (3). Dạy học tương tác 5. Tranh luận: Giáo viên đưa ra một vấn đề liên quan đến nội dung bài học, sinh viên với các quan điểm trái ngược nhau về vấn đề đó phải phân tích, lý giải, thuyết phục người nghe ủng hộ quan điểm của mình. Thông qua hoạt động dạy học này, sinh viên hình thành các kỹ năng như tư duy phản biện, thương lượng và đưa ra quyết định hay kỹ năng nói trước đám đông. 6. Thảo luận: Sinh viên được chia thành các nhóm và tham gia thảo luận về những quan điểm cho một vấn đề nào đó được giáo viên đặt ra. Khác với phương pháp tranh luận, trong phương pháp thảo luận, người học với cùng quan điểm mục tiêu chung và tìm cách bổ sung để hoàn thiện quan điểm, giải pháp của mình. 7. Học nhóm: Sinh viên được tổ chức thành các nhóm nhỏ để cùng nhau giải quyết các vấn đề được đặt ra và trình bày kết quả của nhóm thông qua báo cáo hay thuyết trình trước các nhóm khác và giảng viên. (4). Tự học 8. Bài tập ở nhà: Sinh viên được giao nhiệm vụ làm việc ở nhà với những nội dung và yêu cầu do giáo viên đặt ra. Thông qua việc hoàn thành các nhiệm vụ được giao ở nhà, sinh viên học được cách tự học, cũng như đạt được những nội dung về kiến thức cũng như kỹ năng theo yêu cầu. 12. Nội dung giảng dạy chi tiết CĐR học Đáp ứng CĐR Phương Nội dung giảng dạy Phương phần (CĐR CTĐT và mức pháp (Ghi chi tiết đến từng pháp Tiết đạt được khi độ đáp ứng sau giảng mục nhỏ của từng đánh kết thúc khi kết thúc dạy chương) giá chương) chương học tập 1-10 Chương 1: Quản trị CLO1, CLO5 - CTĐT QTKD: Thuyết Kiểm quốc tế và công ty đa PLO1.5, 2.2, 2.3, trình, tra viết, quốc gia 3.1, 3.2, 3.3, 3.4/ Giải thuyết 1.1. Tổng quan về quản (2) thích cụ trình trị quốc tế thể, nhóm 1.1.1. Khái niệm quản Câu hỏi trị quốc tế (IM) gợi mở, 1.1.2. Công ty đa quốc thảo
  7. gia và các xu hướng mới của các MNC’s 1.2. Toàn cầu hóa và quốc tế hóa 1.2.1. Khái niệm 1.2.2. Toàn cầu hóa và áp lực toàn cầu 1.2.3. Các yếu tố thúc đẩy toàn cầu hóa 1.2.4. Các xu hướng toàn cầu hóa luận 1.2.5. Hội nhập toàn cầu và khu vực 1.3. Những tồn tại của các khu vực kinh tế quan trọng 1.3.1. Các khu vực có nền Kinh tế phát triển 1.3.2. Các khu vực Kinh tế mới nổi 1.3.3. Các nền Kinh tế trên đà phát triển Thuyết Chương 2. Quản trị đa trình, văn hóa Giải 1. Chiến lược quản trị thích cụ đa văn hóa thể, 1.1. Những thiên hướng Câu hỏi chiến lược trong quản gợi mở, Kiểm trị đa văn hóa - CTĐT QTKD: Giải tra viết, 1.2. Các thách thức từ PLO1.5, 2.2, 2.3, 11-20 CLO1, CLO5 quyết thuyết sự khác biệt giữa các 3.1, 3.2, 3.3, 3.4/ vấn đề, trình nền văn hóa (2) Tranh nhóm 2. Tương đồng và khác luận, biệt giữa các nền văn Thảo hóa luận, học 3. Khác biệt văn hóa ở nhóm, một số nước và khu bài tập vực về nhà 21-32 Chương 3. Văn hóa tổ CLO1, CLO - CTĐT QTKD: Thuyết Kiểm chức và sự đa dạng văn 2, CLO3, PLO1.2, 1.3, 1.4, trình, tra viết, hóa tổ chức CLO4, CLO5 1.5, 2.2, 2.3,2.4, Giải thuyết 3.1. Quản trị sư đa 2.5, 3.1, 3.2, 3.3, thích cụ trình dạng VH và VH trong 3.4/(4) thể, nhóm các nhóm toàn cầu Câu hỏi 3.2. Bản chất của văn gợi mở, hóa tổ chức trong kinh Giải doanh quốc tế quyết
  8. 3.2.1. Khái niệm và bản chất của văn hóa tổ chức 3.2.2.Tương tác giữa văn hóa quốc gia và VH tổ chức 3.3. Văn hóa tổ chức trong các công ty đa quốc gia 3.3.1. VH Gia đình 3.3.2. VH Tháp Eiffel 3.3.3. VH tên lửa điều vấn đề, khiển (tên lửa định Tranh hướng) luận, 3.3.4. VH Lồng ấp Thảo 3.4. Quản trị đa văn luận, học hóa và tính đa dạng văn nhóm, hóa bài tập 3.4.1. Các giái đoạn về nhà phát triển đa VH 3.4.2. Các loại đa VH 3.4.3. Các Vấn đề tiềm tàng liên quan đến sự đa dạng VH 3.4.4. Những ưu điểm của sự đa dạng VH 3.4.5. Xây dựng nhóm đa VH hiệu quả 3.4.6. Một nhóm lao động đa VH thành công 33-43 Chương 4. Giao tiếp và CLO1, CLO - CTĐT QTKD: Thuyết Kiểm đàm phán trong môi 2, CLO3, PLO1.2, 1.3, 1.4, trình, tra viết, trường đa văn hóa CLO4, CLO5 1.5, 2.2, 2.3,2.4, Giải thuyết 4.1. Quá trình giáo tiếp 2.5, 3.1, 3.2, 3.3, thích cụ trình 4.2. Luồng thông tin 3.4/(4) thể, nhóm giao tiếp Câu hỏi 4.2.1. Giao tiếp thuận gợi mở, chiều Giải 4.2.2. Giao tiếp nghịch quyết chiều vấn đề, 4.3. Các rào càn trong Tranh giao tiếp luận, 4.3.1. Rào cản ngôn Thảo ngữ luận, học 4.3.2. Rào cản văn hóa nhóm, 4.3.3. Rào cản cảm giác bài tập 4.3.4. Ảnh hưởng văn về nhà hóa
  9. 4.3.5. Giao tiếp phi ngôn ngữ 4.4. Tiếp cận giao tiếp hiệu quả 4.4.1. Cải thiện tính năng phản hồi thông tin 4.4.2. Tăng cường khả năng ngoại ngữ 4.4.3. Tăng cường hiểu biết văn hóa 4.4.4. Tăng cường khả năng hợp tác và tính linh hoạt 4.5. Đàm phán trong môi trường đa văn hóa 4.5.1. Cách hình thức đàm phán 4.5.2. Quá trình đàm phán 4.5.3. Khác biệt văn hóa ảnh hưởng tới đàm phán 4.5.4. Chiến thuật đàm phán 4.5.5. Đàm phán đôi bên có lợi 4.5.6. Hành vi mặc cả 44-54 Chương 5. Động lực CLO1, CLO - CTĐT QTKD: Thuyết Kiểm của các nền văn hóa 2, CLO3, PLO1.2, 1.3, 1.4, trình, tra viết, 5.1. Bản chất của động CLO4, CLO5 1.5, 2.2, 2.3,2.4, Giải thuyết lực 2.5, 3.1, 3.2, 3.3, thích cụ trình 5.2. Lý thuyết về tháp 3.4/(4) thể, nhóm nhu cầu Câu hỏi 5.3. Lý thuyết hai yếu gợi mở, tố của động lực Giải 5.4. Lý thuyết động lực quyết thành tích vấn đề, 5.5. Các lý thuyết về Tranh lựa chọn quản trị luận, 5.5.1- Thuyết công Thảo bằng luận, học 5.5.2- Thuyết mục tiêu nhóm, 5.5.3- Thuyết kỳ vọng bài tập 5.6. Động lực được áp về nhà dụng trong thiết kế công việc, tập trung quản lý và phần
  10. thưởng trong môi trường đa VH 5.7. VH và những đãi ngộ tạo ra động lực trong các nền VH 13. Phương pháp, công cụ, tiêu chí đánh giá 13.1. Các phương pháp đánh giá Các phương pháp đánh giá được sử dụng trong học phần HHHT trong Quản lý được chia thành 3 loại chính là: đánh giá theo tiến trình, đánh giá giữa kỳ và đánh giá cuối kỳ. * Đánh giá tiến trình: Mục đích của đánh giá tiến trình là nhằm cung cấp kịp thời các thông tin phản hồi của người dạy và người học về những tiến bộ cũng như những điểm cần khắc phục xuất hiện trong quá trình dạy học. Các phương pháp đánh giá cụ thể với loại đánh giá tiến trình gồm: đánh giá chuyên cần, đánh giá bài tập nhóm và kiểm tra thường xuyên. * Đánh giá giữa kỳ: Mục đích của loại đánh giá này là đưa ra những kết luận, phân hạng về mức độ đạt được mục tiêu và chất lượng đầu ra, sự tiến bộ của người học tại thời điểm giữa học kỳ. Phương pháp đánh giá giữa học kỳ là thi tự luận. * Đánh giá cuối kỳ: Mục đích của loại đánh giá này là đưa ra những kết luận, phân hạng về mức độ đạt được mục tiêu và chất lượng đầu ra, sự tiến bộ của người học tại thời điểm cuối học kỳ. Phương pháp đánh giá cuối kỳ sử dụng trong học phần là thi tự luận. 13.2. Công cụ, tiêu chí đánh giá * Ma trận đánh giá chuẩn đầu ra Đánh giá Các CĐR của Đánh giá tiến Đánh giá Giữa kỳ Mức năng lực Cuối kỳ học phần trình (30%) (20%) (50%) CLO1 2 x x x CLO2 3 x x x CLO3 4 x x x CLO4 3 x x x CLO5 3 x Tiêu chí đánh giá 1: Chuyên cần (Class Attendace)
  11. Tiêu Mức độ đạt chuẩn quy định chí Trọng đánh MỨC 1 MỨC 2 MỨC 3 MỨC 4 MỨC 5 số giá (0) (5.5-6.9) (7.0-8.4) (8.5-8.9) (9,0-10,0) Đi học ít Đi học Đi học đầy Đi học Đi học chuyên cần chuyên cần đủ, rất chuyên Số tiết 50% (
  12. Tiêu Mức độ đạt chuẩn quy định Trọng chí số MỨC 1 MỨC 2 MỨC 3 MỨC 4 MỨC 5 đánh giá (0) (0.25-4.0) (4.1-6.0) (6.1-8.0) (8.1-10,0) (font chữ, dòng). Hình giãn dòng). cỡ chữ, giãn cỡ chữ, vẽ, bảng Hình vẽ, dòng), giãn dòng). biểu rõ bảng biểu sử logic. Hình Hình vẽ, ràng, phù dụng trong vẽ, bảng bảng biểu hợp. Còn bài tập rõ biểu sử sử dụng một số lỗi ràng, phù dụng trong trong bài nhỏ (lỗi hợp. Ghi bài tập rõ tập không chính tả, chú, giải ràng, khoa phù hợp nhầm lẫn thích đầy đủ, học. Ghi ghi chú, hợp lý chú, giải kích thước) thích cụ thể, hợp lý Nội Không có Nội dung Nội dung Nội dung bài Nội dung 60% dung bài tập. bài tập bài tập đầy tập đầy đủ, bài tập đầy bài tập không đầy đủ, đúng hợp lý, đúng đủ, hợp lý, đủ và với yêu cầu theo yêu cầu đúng theo không nhiệm vụ nhiệm vụ và yêu cầu thuyết trình nhưng chưa thuyết trình nhiệm vụ và được theo hợp lý và tốt theo yêu thuyết trình yêu cầu. thuyết trình cầu. Nội rất tốt theo Một số chưa tốt dung đúng, yêu cầu. Nội không đúng theo yêu rõ ràng. dung logic, theo yêu cầu. Còn chi tiết và rõ cầu nhiệm một số sai ràng, hoàn vụ sót trong toàn hợp lý. nội dung. Tiêu chí đánh giá 3: Bài tập cá nhân Tiêu Mức độ đạt chuẩn quy định Trọng chí MỨC số đánh 1 MỨC 2 MỨC 3 MỨC 4 MỨC 5 giá (0) (0.25-4.0) (4.1-6.0) (6.1-8.0) (8.1-10.0) Nộp Không Nộp bài tập Nộp bài tập đầy Nộp bài tập Nộp bài tập 20% bài tập nộp đạt 70% khối đủ (100% khối đầy đủ (100% đầy đủ bài tập lượng được lượng được khối lượng (100% khối giao. giao). được giao). lượng được Tất cả các bài Một số bài tập Hầu hết bài giao). chưa đúng nộp chưa đúng tập nộp đúng Đúng thời thời gian quy thời gian quy thời gian quy gian quy định định định định
  13. Tiêu Mức độ đạt chuẩn quy định Trọng chí MỨC số đánh 1 MỨC 2 MỨC 3 MỨC 4 MỨC 5 giá (0) (0.25-4.0) (4.1-6.0) (6.1-8.0) (8.1-10.0) Trình Không Bài tập trình Bài tập trình Bài tập trình Bài tập trình 20% bày bài có bài bày lộn xộn, bày đúng yêu bày đẹp, đầy bày đẹp, đầy tập tập không đúng cầu (font chữ, đủ, đúng yêu đủ, đúng yêu yêu cầu (font cỡ chữ, giãn cầu (font chữ, cầu (font chữ, cỡ chữ, dòng). Hình cỡ chữ, giãn chữ, cỡ chữ, giãn dòng). vẽ, bảng biểu dòng). Hình giãn dòng), Hình vẽ, bảng sử dụng trong vẽ, bảng biểu logic. Hình biểu sử dụng bài tập rõ sử dụng trong vẽ, bảng biểu trong bài tập ràng, phù hợp. bài tập rõ sử dụng trong không phù Còn một số lỗi ràng, phù bài tập rõ hợp nhỏ (lỗi chính hợp. Ghi chú, ràng, khoa tả, nhầm lẫn giải thích đầy học. Ghi chú, ghi chú, kích đủ, hợp lý giải thích cụ thước) thể, hợp lý Nội Không Nội dung bài Nội dung bài Nội dung bài Nội dung bài 60% dung có bài tập không tập đầy đủ, tập đầy đủ, tập đầy đủ, bài tập tập đầy đủ, một đúng với yêu hợp lý, đúng hợp lý, đúng số không cầu nhiệm vụ theo yêu cầu theo yêu cầu đúng theo nhưng chưa nhiệm vụ. nhiệm vụ. yêu cầu hợp lý. Còn Nội dung Nội dung nhiệm vụ một số sai sót đúng, rõ ràng logic, chi tiết trong nội dung và rõ ràng, hoàn toàn hợp lý Tiêu chí đánh giá 4: Kiểm tra viết Theo thang điểm 10 dựa trên đáp án được thiết kế sẵn. 13.3. Hệ thống tính điểm Điểm học phần được đánh giá theo thang điểm 10 sau đó quy đổi sang thang điểm chữ. Điểm học phần là tổng điểm của tất cả các điểm đánh giá bộ phận của học phần nhân với trọng số tương ứng. Điểm học phần làm tròn đến một chữ số thập phân, sau đó được chuyển thành điểm chữ. Điểm đánh giá bộ phận gồm: + Điểm kiểm tra thường xuyên: 30% + Điểm thi giữa học phần: 20% + Điểm thi kết thúc học phần: 50%
  14. 13.4. Kế hoạch kiểm tra, đánh giá CĐR học Đáp ứng CĐR Phương Công Hình Tỷ Thời phần CTĐT và mức độ pháp cụ thức Nội dung lệ điểm được đáp ứng sau khi đánh đánh kiểm tra % đánh kết thúc chương giá giá giá Theo Theo - CTĐT QTKD: Theo Tiêu Tiêu Chuyên Theo Tiêu chí Tiêu chí chí CLO05 PLO2.2, 2.3, 3.1, chí 5 cần đánh giá 1 đánh giá đánh 3.2, 3.3, 3.4/(2) đánh 1 giá 1 giá 1 Theo CLO1; - CTĐT QTKD: Theo Bài tập Theo Tiêu CLO2; PLO1.2, 1.3, 1.4, Tiêu nhóm/Thả Theo Tiêu chí Tiêu chí chí CLO3; 1.5, 2.2, 2.3, 2.4, chí 5 o luận đánh giá 2 đánh giá đánh CLO4; 2.5, 3.1, 3.2, 3.3, đánh nhóm 2 giá 2 CLO5 giá 2 3.4/(3) Theo CLO1; - CTĐT QTKD: Theo Theo Tiêu CLO2; PLO1.2, 1.3, 1.4, Tiêu Bài tập cá Theo Tiêu chí Tiêu chí chí CLO3; 1.5, 2.2, 2.3, 2.4, chí 5 nhân đánh giá 3 đánh giá đánh CLO4; 2.5, 3.1, 3.2, 3.3, đánh 3 giá 3 CLO5 giá 3 3.4/(3) - CTĐT QTKD: Tiết CLO1, PLO1.2, 1.3, 1.4, Chương 1-2 Viết Đề thi 5 18 CLO2, 1.5, 2.3, 2.4, 2.5/ (3) CLO1, - CTĐT QTKD: Kiểm tra Tiết CLO2, PLO1.2, 1.3, 1.4, thường Chương 3-4 Viết Đề thi 5 36 CLO3, 1.5, 2.3, 2.4, 2.5/ xuyên CLO4 (4) CLO1, - CTĐT QTKD: Tiết CLO2, PLO1.2, 1.3, 1.4, Chương 4-5 Viết Đề thi 5 52 CLO3, 1.5, 2.3, 2.4, 2.5/ CLO4 (4) CLO1, - CTĐT QTKD: Thi giữa Tiết CLO2, PLO1.2, 1.3, 1.4, Chương 1-5 Viết Đề thi 20 học phần 30 CLO3, 1.5, 2.3, 2.4, 2.5/ CLO4 (4)
  15. - Nội dung bao quát tất cả các CĐR quan trọng CLO1, - CTĐT QTKD: Thi kết của môn học. Cuối CLO2, PLO1.2, 1.3, 1.4, thúc học - Thời gian học Viết Đề thi 50 CLO3, 1.5, 2.3, 2.4, 2.5/ phần làm bài 30 kỳ CLO4 (4) phút. (Không được sử dụng tài liệu). 13.5. Bảng đối chiếu các CĐR học phần được đánh giá Phương pháp/Công Hình thức kiểm tra, đánh giá cụ kiểm tra, đánh giá CĐR Thi kết Câu hỏi Đề kiểm học Chuyê BT BT cá KT thúc tra phần KT TX n cần nhóm nhân GK học phần CLO1 x x x x x x x CLO2 x x x x x x x CLO3 x x x x x x x CLO4 x x x x x x x CLO5 x x x x 14. Các yêu cầu đối với sinh viên - Đạo đức nghiên cứu khoa học: Các bài tập ở nhà và bài tiểu luận phải được thực hiện từ chính bản thân học viên. Nếu bị phát hiện có sao chép thì xử lý các sinh viên có liên quan bằng hình thức đánh giá 0 (không) điểm quá trình và cuối kỳ… - Các nội dung khác: thời gian tham gia trên lớp, ứng xử,...) 15. Ngày phê duyệt lần đầu: 16. Cấp phê duyệt:
  16. Khoa QTKD Trưởng Bộ môn Nhóm biên soạn 17. Tiến trình cập nhật ĐCCT Lần 1: Tóm tắt nội dung cập nhật ĐCCT lần 1:
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2