intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương chi tiết học phần Toán kinh tế (Mã số học phần: CS030)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:19

9
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề cương chi tiết học phần "Toán kinh tế" cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về: Nội dung, tính chất của bài toán quy hoạch tuyến tính, bài toán quy hoạch tuyến tính đối ngẫu và kỹ năng giải các bài tập bằng phương pháp đơn hình, đơn hình đối ngẫu cũng như một số bài toán ứng dụng đặc biệt của bài toán quy hoạch tuyến tính, quy hoạch tuyến tính đối ngẫu.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương chi tiết học phần Toán kinh tế (Mã số học phần: CS030)

  1. TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN ĐẠI HỌC KINH TẾ NGHỆ AN ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ ĐỀ CƯƠNG TÍN CHỈ THỐNG KÊ TOÁN TOÁN KINH TẾ HỆ ĐẠI HỌC (DÙNG CHO HỆ ĐẠI HỌC) (TÀI LIỆU LƯU HÀNH NỘI BỘ) NGHỆ AN - 2018 NGHỆ AN - 2018 1
  2. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ NGHỆ AN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM KHOA: CƠ SỞ Độc lập – Tự do – Hạnh phúc TỔ: KHOA HỌC TỰ NHIÊN ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN: TOÁN KINH TẾ HỆ ĐÀO TẠO: ĐẠI HỌC I. Thông tin chung về học phần - Tên học phần: Toán kinh tế - Mã số học phần: CS030 - Số tín chỉ: 03 - Học phần: Bắt buộc - Học phần tiên quyết: Toán cao cấp - Học phần kế tiếp: - Giờ tín chỉ đối với các hoạt động: + Lý thuyết: 30 + Bài tập, thảo luận trên lớp: 14 + Kiểm tra đánh giá: 1 + Tự học, tự nghiên cứu: 90 - Địa chỉ Khoa/ bộ môn phụ trách học phần: Khoa Cơ Sở - Tổ Khoa học tự nhiên. - Thông tin giảng viên biên soạn đề cương: 1. Họ tên giảng viên: ThS. Trần Hà Lan. Điện thoại: 0912.579.227. 2. Họ tên giảng viên: ThS. Nguyễn Thị Hà. Điện thoại: 0917.564.288. 2. Mục tiêu học phần: Sau khi học xong học phần này, sinh viên có thể đạt được mục tiêu sau: 2.1. Mục tiêu về kiến thức: Sinh viên trình bày được các kiến thức cơ bản về bài toán quy hoạch tuyến tính, bài toán quy hoạch tuyến tính đối ngẫu, bài toán vận tải và ý nghĩa của các bài toán đó trong lĩnh vực kinh tế. 2.2. Mục tiêu về kỹ năng: - Sinh viên giải quyết được các bài toán quy hoạch tuyến tính, quy hoạch tuyến tính đối ngẫu, bài toán vận tải. 1
  3. - Sinh viên bước đầu biết vận dụng các kiến thức đã học để phân tích, xử lý thông tin thu được và đưa ra các kết luận cho những bài toán mang nội dung thực tiễn. 2.3. Mục tiêu về thái độ người học: - Có thái độ nghiêm túc trong nghiên cứu, học tập và làm việc - Có thái độ cẩn thận, chín chắn, cầu thị để nâng cao ý thức về đạo đức nghề nghiệp, lối sống và trong quan hệ công tác. 3. Tóm tắt nội dung học phần: Toán kinh tế là môn học nghiên cứu phương pháp giải quyết các bài toán tối ưu trong kinh tế thông qua các mô hình toán học. Đây là môn học trang bị cho sinh viên nội dung, tính chất của bài toán quy hoạch tuyến tính, bài toán quy hoạch tuyến tính đối ngẫu và kỹ năng giải các bài tập bằng phương pháp đơn hình, đơn hình đối ngẫu cũng như một số bài toán ứng dụng đặc biệt của bài toán quy hoạch tuyến tính, quy hoạch tuyến tính đối ngẫu. 4. Nội dung chi tiết học phần CHƯƠNG 1. BÀI TOÁN QUY HOẠCH TUYẾN TÍNH 1. Một số ví dụ về bài toán quy hoạch tuyến tính 1.1. Bài toán lập kế hoạch sản xuất 1.2. Bài toán phân công lao động 1.3. Bài toán vận tải 2. Bài toán quy hoạch tuyến tính 2.1. Bài toán quy hoạch tuyến tính dạng tổng quát 2.2. Bài toán quy hoạch tuyến tính dạng chính tắc và chuẩn tắc 2.3. Chuyển đổi dạng bài toán quy hoạch tuyến tính 3. Thuật toán đồ thị giải bài toán quy hoạch tuyến tính hai biến 3.1. Nhận xét 3.2. Thuật toán đồ thị giải bài toán quy hoạch tuyến tính 4. Một số yếu tố hình học trong không gian n 4.1. Tập hợp lồi 4.2. Các tính chất của tập hợp lồi 5. Các tính chất cơ bản của bài toán quy hoạch tuyến tính 5.1. Các giả thiết ban đầu 2
  4. 5.2. Các tính chất cơ bản của bài toán quy hoạch tuyến tính 6. Cơ sở lý luận của phương pháp đơn hình 6.1. Cơ sở lý luận của phương pháp đơn hình 6.2. Công thức đổi tọa độ và bảng đơn hình 6.3. Bài toán suy biến 7. Phương pháp tìm phương án cực biên xuất phát 7.1. Bài toán giả tạo 7.2. Mối quan hệ về phương án tối ưu của bài toán chính tắc và bài toán giả tạo CHƯƠNG 2. BÀI TOÁN QUY HOẠCH TUYẾN TÍNH ĐỐI NGẪU 1. Khái niệm bài toán quy hoạch tuyến tính đối ngẫu 1.1. Bài toán quy hoạch tuyến tính đối ngẫu không đối xứng 1.2. Quy tắc thành lập bài toán đối ngẫu 1.3. Bài toán quy hoạch tuyến tính đối ngẫu đối xứng 2. Các định lý đối ngẫu 3. Phương pháp đơn hình đối ngẫu 3.1. Nội dung phương pháp 3.2. Thuật toán đơn hình đối ngẫu CHƯƠNG 3. BÀI TOÁN VẬN TẢI 1. Các khái niệm và tính chất của bài toán vận tải 1.1. Nội dung kinh tế và mô hình toán học của bài toán vận tải 1.2. Mô hình bảng của bài toán vận tải 1.3. Tính chất của bài toán vận tải cân bằng thu phát 2. Thuật toán thế vị giải bài toán vận tải cân bằng thu phát 2.1. Phương pháp tìm phương án cực biên xuất phát 2.2. Tiêu chuẩn tối ưu cho một phương án của bài toán vận tải cân bằng thu phát 2.3. Phương pháp cải tiến phương án 3. Bài toán vận tải không cân bằng thu phát 3.1. Phát lớn hơn thu 3.2. Phát ít hơn thu 4. Bài toán phân phối 3
  5. 4.1. Định nghĩa 4.2. Phương pháp giải 5. Bài toán ô cấm 5. Mục tiêu định hướng nội dung chi tiết MTCT TT Bậc 1 Bậc 2 Bậc 3 Nội dung 1 Nội dung 1 - Trình bày mô So sánh được điểm - Thiết lập được hình toán học của giống và khác nhau mô hình toán học một số bài toán giữa bài toán dạng dạng bài quy thực tế như bài tổng quát, bài toán hoạch tuyến tính toán phân công lao dạng chính tắc và cho các bài toán động, bài toán lập bài toán dạng thực tiễn . kế hoạch sản xuất, chuẩn tắc. - Vận dụng các bài toán vận tải. kiến thức đã học để - Phát biểu được nhận dạng một bài cấu trúc của bài toán có phải là bài toán QHTT dạng toán QHTT, QHTT tổng quát. tổng quát, chính tắc, chuẩn tắc hay - Phát biểu được không. cấu trúc của BTQHTT dạng chính tắc. 2 Nội dung 2 Phát biểu được Phân tích được các Chuyển đổi bài phương pháp dấu hiệu để nhận toán QHTT bất kỳ chuyển đổi dạng biết một bài toán về dạng chính tắc, bài toán QHTT. QHTT dạng chính chuẩn tắc. tắc, chuẩn tắc. 3 Nội dung 3 Phát biểu được các Phân tích được mối Vận dụng các tính tính chất cơ bản liên hệ giữa các chất kiểm tra được của bài toán tính chất. một PA có phải là QHTT. PACB, PACBTƯ. 4 Nội dung 4 -Phát biểu được cơ Phân tích được cấu Nhập được các số sở lý luận của trúc của BT QHTT liệu vào bảng 1, 4
  6. phương pháp đơn với cơ sở đơn vị có tính được hình: các định lý về sẵn. f ( X ),  j . dấu hiệu tối ưu, dấu hiệu bài toán không có lời giải, dấu hiệu cải tiến phương án. - Trình bày được công thức đổi tọa độ. 5 Nội dung 5 Phát biểu được Phân biệt được Vận dụng được thuật toán đơn trường hợp bài thuật toán đơn hình hình. toán không suy giải được bài toán biến, bài toán suy QHTT khi biết biến. trước phương án cực biên xuất phát với cơ sở liên kết lập thành ma trận đơn vị. 6 Nội dung 6 - Trình bày được lý - Phân biệt được sự Xây dựng được bài do vì sao phải xây giống và khác nhau toán giả tạo. dựng bài toán giả giữa ẩn phụ và ẩn tạo. giả tạo. - Trình bày được phương pháp xây dựng bài toán giả tạo. 7 Nội dung 7 Phát biểu được nội Phân tích được mối Vận dụng được dung của định lý về quan hệ về PATƯ thuật toán đơn hình quan hệ PATƯ của bài toán giả tạo giải bài toán của bài toán giả tạo và bài toán chính QHTT. và bài toán chính tắc tương ứng. tắc tương ứng. 8 Nội dung 8 -Phát biểu được bài Xác định được mối Vận dụng các kiến toán đối ngẫu, các liên hệ giữa các thức đã học thiết cặp điều kiện đối yếu tố của BT lập được bài toán 5
  7. ngẫu của bài toán QHTT gốc và BT đối ngẫu của bài QHTT dạng chính QHTT đối ngẫu. toán QHTT tổng tắc. quát. -Trình bày được quy tắc thành lập bài toán đối ngẫu 9 Nội dung 9 Phát biểu được các Phân tích được mối Vận dụng các định định lý của bài toán liên hệ giữa các lý để kiểm tra một đối ngẫu. định lý và ứng vectơ có phải dụng của các định PATƯ và tìm lý PATƯ của bài toán đối ngẫu. 10 Nội dung 10 Phát biểu được Phân biệt được Vận dụng được phương pháp đơn phương pháp đơn thuật toán đơn hình hình đối ngẫu. hình và phương đối ngẫu vào việc pháp đơn hình đối giải bài toán ngẫu. QHTT. 11 Nội dung 11 - Trình bày được - Nhận diện bài Thiết lập được mô mô hình bảng của toán vận tải cân hình toán học của bài toán vận tải cân bằng thu phát là bài bài toán vận tải có bằng thu phát. toán QHTT chính nội dung thực tiễn. - Phát biểu được tắc. khái niệm ô chọn, - Nhận diện được ô loại, vòng trên các dữ liệu của bảng vận tải bảng vận tải. - Phát biểu được - Nhận diện và vẽ các tính chất của được vòng, nhận BTVT cân bằng diện được phương thu phát. án cực biên. 12 Nội dung 12 Phát biểu được nội Phân tích được ưu Vận dụng tìm dung phương pháp điểm của từng PACB xuất phát cước phí bé nhất và phương pháp. của bài toán vận tải phương pháp cân bằng thu phát. Fogels. 6
  8. 13 Nội dung 13 - Viết được bài Phân tích được mối Kiểm tra được một toán đối ngẫu của liên quan của các phương án cực bài toán vận tải. yếu tố trong BT đối biên có phải là - Phát biểu được ngẫu của bài toán phương án tối ưu nội dung định lý về vận tải. không? phương án tối ưu của bài toán vận tải. - Phát biểu được phương pháp xây dựng hệ thống thế vị của phương án cực biên. 14 Nội dung 14 Phát biểu được nội Phân tích được mối Cải tiến được dung các bổ đề, liên quan giữa các phương án cực thuật toán cải tiến bổ đề và các định biên chưa tối ưu phương án, định lý. lý thành phương án cực biên tốt hơn. 15 Nội dung 15 Phát biểu được Phân tích được ưu Vận dụng thuật thuật toán thế vị điểm của thuật toán toán thế vị giải các giải bài toán vận tải thế vị giải bài toán bài toán vận tải cân cân bằng thu phát vận tải cân bằng bằng thu phát ( bài (bài toán không thu phát. toán không suy suy biến) biến) 6. Học liệu: 6.1. Tài liệu bắt buộc: [1]. Phạm Đình Phùng, Nguyễn Văn Quý, Giáo trình mô hình toán kinh tế, Nhà xuất bản Học việnTài chính Hà Nội, 2012. 6.2. Tài liệu tham khảo: [2]. Nguyễn Quang Đông, Ngô Văn Thứ, Hoàng Đình Tuấn, Giáo trình mô hình toán kinh tế, Nhà xuất bản Giáo dục, 2002. [3]. Trần Xuân Sinh, Toán kinh tế, Nhà xuất bản Đại học Quốc gia Hà Nội, 2007. 7
  9. [4]. Nguyễn Thị Hà, Giáo trình Toán kinh tế (lưu hành nội bộ), Nhà xuất bản Nghệ An, 2014. [5].Trần Túc, Bài tập quy hoạch tuyến tính, Nhà xuất bản Khoa học và kỹ thuật, 2004. [6]. Nguyễn Ngọc Thắng, Nguyễn Đình Hóa, Quy hoạch tuyến tính, Nhà xuất bản Đại học quốc gia Hà Nội, 2004. 7. Hình thức tổ chức dạy học 7.1. Lịch trình chung Hình thức tổ chức dạy học học phần Lên lớp Nội dung Thực hành, Tự học, Tổng Lý Bài tập Thảo luận thí nghiệm… chuẩn bị thuyết Nội dung 1 2 1 6 9 Nội dung 2 2 1 6 9 Nội dung 3 2 1 6 9 Nội dung 4 2 1 6 9 Nội dung 5 2 1 6 9 Nội dung 6 2 1 6 9 Nội dung 7 2 1 6 9 Nội dung 8 2 1 6 9 Nội dung 9 2 1 6 9 Nội dung 10 2 1 6 9 (KTGK) Nội dung 11 2 1 6 9 Nội dung 12 2 1 6 9 Nội dung 13 2 1 6 9 Nội dung 14 2 1 6 9 Nội dung 15 2 1 6 9 Tổng 30 15 90 135 7.2 Lịch trình dạy học cụ thể Nội dung 1- Tuần 1: Một số ví dụ về bài toán quy hoạch tuyến tính, bài toán QHTT dạng tổng quát, dạng chính tắc, chuẩn tắc 8
  10. Hình thức tổ Thời gian, Ghi chức dạy Nội dung chính Yêu cầu SV chuẩn bị địa điểm chú học Lí thuyết Giảng đường Chương 1. Bài toán quy Đọc tài liệu [1], tr.26- hoạch tuyến tính 36. N1: 1. Một số ví dụ về bài Đọc tài liệu [2], tr.147- toán QHTT. 165. 2. Bài toán quy hoạch tuyến Đọc tài liệu [3], tr.9-24. tính Đọc tài liệu [4], tr.9-19. N1: 2.1. Bài toán quy Đọc tài liệu [6], tr.1-9. hoạch tuyến tính dạng tổng quát. 2.2. Bài toán quy hoạch tuyến tính dạng chính tắc và chuẩn tắc. N1: 2.2.1. Bài toán quy hoạch tuyến tính dạng chính tắc. N2: 2.2.2. Bài toán quy hoạch tuyến tính dạng chuẩn tắc. Bài tập BT 1-5, tr. 42 - 43, tài liệu [3] Nội dung 2- Tuần 2: Chuyển đổi dạng bài toán QHTT Hình thức tổ Thời gian, Ghi chức dạy Nội dung chính Yêu cầu SV chuẩn bị địa điểm chú học Lí thuyết Giảng đường 2.3. Chuyển đổi dạng bài Đọc tài liệu [1], tr.37- toán quy hoạch tuyến tính 48. N1: Chuyển bài toán dạng Đọc tài liệu [3], tr. 21- tổng quát về dạng chính 23. 9
  11. tắc. Đọc tài liệu [4], tr.17- N2: Chuyển bài toán QHTT 19. dạng tổng quát về dạng chuẩn tắc. Bài tập BT 6-8, tr. 43 - 44, tài liệu [3] Tự học, tự N3: 3. Thuật toán đồ thị - Đọc tài liệu [3], tr. nghiên cứu giải bài toán QHTT hai 24-28. biến. - Đọc tài liệu [4], tr. N3: 4. Một số yếu tố hình 19-23. học trong không gian R n . Nội dung 3- Tuần 3: Tính chất của bài toán QHTT Hình thức tổ Thời gian, Ghi chức dạy Nội dung chính Yêu cầu SV chuẩn bị địa điểm chú học Lí thuyết Giảng đường 5. Các tính chất cơ bản của Đọc tài liệu [2], tr. 165- bài toán quy hoạch tuyến 167. tính Đọc tài liệu [3], tr. 28- N1: 5.1. Các giả thiết ban 34. đầu Đọc tài liệu [4], tr. 23- N1: 5.2. Các tính chất cơ 33. bản của bài toán quy hoạch tuyến tính Bài tập BT 14-16, tr. 45 - 46, tài liệu [3] Nội dung 4-Tuần 4: Cơ sở lý luận của phương pháp đơn hình, công thức đổi tọa độ và bảng đơn hình Hình thức tổ Thời gian, Yêu cầu SV chuẩn Ghi chức dạy Nội dung chính địa điểm bị chú học 10
  12. Lí thuyết Giảng đường 6. Cơ sở lý luận của phương Đọc tài liệu [1], tr. pháp đơn hình 41-49. N1: 6.1. Cơ sở lý luận của Đọc tài liệu [2], tr. phương pháp đơn hình. 167-172. 6.2. Công thức đổi tọa độ và Đọc tài liệu [3], tr. phương pháp đơn hình 47-52. N1: 6.2.1. Công thức đổi tọa Đọc tài liệu [4], tr. độ. 34-43. N1: 6.2.2. Bảng đơn hình Đọc tài liệu [6], với cơ sở đơn vị có sẵn tr.23-29. Bài tập SV làm các bài tập do GV tự ra Nội dung 5 – Tuần 5: Thuật toán đơn hình với cơ sở đơn vị có sẵn, bài toán suy biến Hình thức tổ Thời gian, Yêu cầu SV chuẩn Ghi chức dạy Nội dung chính địa điểm bị chú học Lí thuyết Giảng đường Đọc tài liệu [1], N1: 6.2.3. Thuật toán đơn tr.49-75. hình với cơ sở đơn vị có sẵn. Đọc tài liệu [2], tr. N2: 6.3. Bài toán suy biến. 172-182. Đọc tài liệu [3], tr. 52-55. Đọc tài liệu [4], tr.43-46. Đọc tài liệu [6], tr. 29 - 34. Bài tập BT: 1.28; 1.29; 1.30; 1.33; 1.61, tài liệu [5] Kiểm tra 11
  13. đánh giá Nội dung 6 – Tuần 6: Bài toán giả tạo Hình thức tổ Thời gian, Ghi chức dạy Nội dung chính Yêu cầu SV chuẩn bị địa điểm chú học Lí thuyết 7. Phương pháp tìm Đọc tài liệu [1], tr 79- phương án cực biên xuất 82. phát Đọc tài liệu [2], tr. N1: 7.1. Bài toán giả tạo. 182-183. Đọc tài liệu [3], tr. 55-56. Đọc tài liệu [4], tr 46- 48. Đọc tài liệu [6], tr. 40-46 Bài tập Tìm PACB xuất phát của các bài 1.29-1.49, tài liệu [5]. Nội dung 7 – Tuần 7: Mối quan hệ về PATƯ của BT giả tạo và bài toán chính tắc tương ứng Hình thức tổ Thời gian, Ghi chức dạy Nội dung chính Yêu cầu SV chuẩn bị địa điểm chú học Lí thuyết N1: 7.2. Mối quan hệ về Đọc tài liệu [1], tr. phương án tối ưu của bài 82-84. toán chính tắc và bài toán Đọc tài liệu [2], tr. giả tạo 183-187. Đọc tài liệu [3], tr. 56-57. Đọc tài liệu [4], tr. 12
  14. 42-45. Bài tập BT 1.29-1.49, tài liệu [5]. Nội dung 8 - Tuần 8: Khái niệm bài toán QHTT đối ngẫu Hình thức tổ Thời gian, Ghi chức dạy Nội dung chính Yêu cầu SV chuẩn bị địa điểm chú học Lí thuyết Chương 2. Bài toán quy Đọc tài liệu [1], tr. hoạch tuyến tính đối ngẫu 91-100. 1. Khái niệm bài toán Đọc tài liệu [2], tr. quy hoạch tuyến tính đối 187-190. ngẫu Đọc tài liệu [3], tr. N1: 1.1. Bài toán quy 34-35. hoạch tuyến tính đối ngẫu Đọc tài liệu [4], tr. không đối xứng. 45-49. N1: 1.2. Quy tắc thành lập Đọc tài liệu [6], tr. bài toán đối ngẫu. 63-71. Bài tập BT 2.12 – 2.20, yêu cầu thứ nhất, tài liệu [6]. Tự học, tự N3: 1.3. Bài toán quy Đọc tài liệu [2], tr.191 nghiên cứu hoạch tuyến tính đối ngẫu - 192. đối xứng. Đọc tài liệu [4], tr. 56 - 57. Đọc tài liệu [6], tr. 64 - 71. Nội dung 9 – Tuần 9: Các định lý đối ngẫu Hình thức tổ Thời gian, Ghi chức dạy Nội dung chính Yêu cầu SV chuẩn bị địa điểm chú học 13
  15. Lí thuyết N1: 2. Các định lý đối ngẫu Đọc tài liệu [1], tr. 100-114. Đọc tài liệu [2], tr. 194-206. Đọc tài liệu [3], tr. 35-42. Đọc tài liệu [4], tr. 58-63. Đọc tài liệu [6], tr. 71-80 Bài tập BT 2.12 – 2.20, yêu cầu thứ hai, tài liệu [6]. BT 11, 14, 16, 17, 20, 26, 27, 30 chương 3, tài liệu [2]. Nội dung 10 – Tuần 10: Phương pháp đơn hình đối ngẫu Hình thức tổ Thời gian, Ghi chức dạy Nội dung chính Yêu cầu SV chuẩn bị địa điểm chú học Lí thuyết 3. Phương pháp đơn hình Đọc tài liệu [1], tr đối ngẫu 114-118. N1: 3.1. Nội dung phương Đọc tài liệu [3], tr. pháp 64-68. N2: 3.2. Thuật toán đơn Đọc tài liệu [4], tr 53- hình đối ngẫu 66. Đọc tài liệu [6], tr. 80-93. Bài tập BT 2.29 – 2.62, tài liệu [6]. Kiểm tra Kiểm tra giữa kì. 14
  16. đánh giá Nội dung 11 – Tuần 11: Các khái niệm và tính chất của bài toán vận tải Hình thức tổ Thời gian, Ghi chức dạy Nội dung chính Yêu cầu SV chuẩn bị địa điểm chú học Lí thuyết Chương 3. Bài toán vận tảiĐọc tài liệu [1], tr. 1. Các khái niệm và 124-130. tính chất của bài toán vận Đọc tài liệu [2], tr. tải 206-213. N1: 1.1. Nội dung kinh tế Đọc tài liệu [3], tr. 68 và các dạng toán học của -71. bài toán vận tải. Đọc tài liệu [4], tr. N1: 1.2. Mô hình bảng của 67-76. bài toán vận tải. Đọc tài liệu [6], tr. N1: 1.3. Tính chất của bài 94-105 toán vận tải cân bằng thu phát. Bài tập BT GV tự ra Nội dung 12 – Tuần 12: Phương pháp tìm PACB xuất phát Hình thức tổ Thời gian, Ghi chức dạy Nội dung chính Yêu cầu SV chuẩn bị địa điểm chú học Lí thuyết 2. Thuật toán thế vị Đọc tài liệu [1], tr. giải bài toán cân bằng thu 131-134. phát Đọc tài liệu [2], tr. 2.1. Phương pháp tìm 214-215. PACB xuất phát Đọc tài liệu [3], tr. 76 N1: 2.1.1. Phương pháp -78. cước phí bé nhất N2: 2.1.2. Phương pháp Đọc tài liệu [4], tr. 15
  17. Fogels 77-80. Đọc tài liệu [6], tr. 105-108. Bài tập BT 1, 3, 4, chương 4, tài liệu [6] ( Tìm PACB xuất phát X 0 ) Nội dung 13 – Tuần 13: Tiêu chuẩn tối ưu cho một phương án của BTVT cân bằng thu phát Hình thức tổ Thời gian, Ghi chức dạy Nội dung chính Yêu cầu SV chuẩn bị địa điểm chú học Lí thuyết 2.2. Tiêu chuẩn tối ưu Đọc tài liệu [1], tr. cho một phương án của bài 135-138. toán vận tải cân bằng thu Đọc tài liệu [2], tr. phát 215-216. N1: 2.2.1. Bài toán đối Đọc tài liệu [3], tr. 73 ngẫu của bài toán vận tải. -74. N1: 2.2.2. Tiêu chuẩn tối ưu cho một phương án của Đọc tài liệu [4], tr. bài toán vận tải. 81-83. N1: 2.2.3. Phương pháp Đọc tài liệu [6], tr. xây dựng hệ thống thế vị. 114-115. Bài tập BT 1, 3, 4, chương 4, tài liệu [6] ( Xây dựng hệ thống thế vị của PACB xuất phát X 0 ) Nội dung 14 – Tuần 14: Phương pháp cải tiến phương án Hình thức tổ Thời gian, Ghi chức dạy Nội dung chính Yêu cầu SV chuẩn bị địa điểm chú học Lí thuyết 2.3. Phương pháp cải tiến Đọc tài liệu [1], tr. 16
  18. phương án. 138-142. N1: Các bổ đề Đọc tài liệu [2], tr. N1: Thuật toán cải tiến 215-216. phương án Đọc tài liệu [3], tr. 72 N1: Định lý -73. Đọc tài liệu [4], tr. 83, 84. Bài tập BT 1, 3, 4, chương 4, tài liệu [6] ( Kiểm tra TCTƯ của PACB xuất phát X 0 ) Nội dung 15 – Tuần 15: Thuật toán thế vị giải bài toán vận tải cân bằng thu phát ( BT không suy biến) Hình thức tổ Thời gian, Ghi Nội dung chính Yêu cầu SV chuẩn bị chức dạy học địa điểm chú Lí thuyết N1: Thuật toán thế vị giải Đọc tài liệu [1], tr. bài toán vận tải cân bằng 142-155. thu phát ( bài toán không Đọc tài liệu [2], tr. suy biến). 217-222. N2: Thuật toán thế vị giải Đọc tài liệu [3], tr. 74 bài toán vận tải cân bằng -76. thu phát ( bài toán suy biến). Đọc tài liệu [4], tr. 85-91. Bài tập BT 3.9; 3.11; 3.13, chương 3, tài liệu [5] BT 1, 3, 4, chương 4, tài liệu [6] Tự học, tự 3. Bài toán vận tải Đọc tài liệu [1], tr. nghiên cứu không cân bằng thu phát 156-178. 4. Bài toán phân phối Đọc tài liệu [4], tr. 5. Bài toán ô cấm 17
  19. 81- 98. Đọc tài liệu [6], tr. 119 -128. 8. Chính sách đối với học phần và các yêu cầu khác của giảng viên Yêu cầu của tổ bộ môn: Việc hoàn thành nhiệm vụ học tập hàng tuần của sinh viên được đánh giá vào điểm ý thức và điểm giữa kì. 9. Phương pháp, hình thức kiểm tra – đánh giá kết quả học tập môn học: 9.1. Kiểm tra, đánh giá thường xuyên ( trọng số 0,1) Hình thức: - Kiểm tra thường ngày trên lớp, được thực hiện qua kiểm tra ý thức chuẩn bị bài và tham gia xây dựng kiến thức, sự tích cực học tập trên lớp của sinh viên; - Kết quả các bài tập của môn học. 9.2. Kiểm tra, đánh giá định kỳ ( trọng số 0,2) Được thực hiện bằng một bài kiểm tra viết. 9.3. Thi đánh giá hết môn ( trọng số 0,7) Được thực hiện bằng một bài thi hết môn vào cuối học kỳ. Nghệ An, ngày 15 tháng 4 năm 2018 BAN GIÁM HIỆU KHOA CƠ SỞ TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN Dương Xuân Thao Bùi Đình Thắng Trần Hà Lan 18
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2