Đề cương chi tiết học phần Toán rời rạc và lý thuyết đồ thị (Discrete mathematics and Graph theory)
lượt xem 4
download
Để nắm chi tiết nội dung, thời gian, các yêu cầu, thang điểm của học phần Pháp luật về lĩnh vực xã hội và có phương pháp chủ động trong học tập, mời các bạn cùng tham khảo "Đề cương chi tiết học phần Toán rời rạc và lý thuyết đồ thị (Discrete mathematics and Graph theory)". Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề cương chi tiết học phần Toán rời rạc và lý thuyết đồ thị (Discrete mathematics and Graph theory)
- BM01.QT02/ĐNT-ĐT TRƯỜNG ĐH NGOẠI NGỮ - TIN HỌC TP.HCM CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN 1. Thông tin chung về học phần - Tên học phần : Toán Rời rạc và Lý thuyết Đồ thị (Discrete mathematics and Graph theory) - Mã số học phần : 4021073 - Số tín chỉ học phần: 3 tín chỉ - Thuộc chương trình đào tạo của bậc, ngành: Bậc cao đẳng, ngành Công nghệ thông tin - Số tiết học phần : Nghe giảng lý thuyết : 30 tiết Làm bài tập trên lớp : 15 tiết Thảo luận : 0 tiết Thực hành, thực tập (ở phòng thực hành, phòng Lab,...): 0 tiết Hoạt động theo nhóm : 0 tiết Thực tế: : 0 tiết Tự học : 90 giờ - Đơn vị phụ trách học phần: Bộ môn Bộ môn Khoa học máy tính / Khoa Công nghệ thông tin 2. Học phần trước: Không 3. Mục tiêu của học phần: Học phần cung cấp cho sinh viên kiến thức, quy luật suy luận logic dùng trong cuộc sống và trong kỹ thuật máy tính. Học phần cũng cung cấp các kiến thức và kỹ năng về phép đếm, quan hệ, thuật toán và đại số bool 4. Chuẩn đầu ra: Nội dung Đáp ứng CĐR CTĐT Kiến thức 4.1.1. Sử dụng kỹ năng lập luận mang tính toán GLO-7 học, đặc biệt là cấu trúc rời rạc toán học và kỹ năng suy luận logic trong việc học tập và giải quyết các bài toán cơ bản trong khoa học và kỹ thuật máy tính 4.1.2. Phát biểu, trình bày, mô tả một câu hỏi GLO-7 hoặc vấn đề thực tiễn bằng cách áp dụng ngôn ngữ hoặc các mô hình toán học rời rạc 1
- 4.1.3. Nhận thức và đánh giá được cái hay của GLO-7 việc suy luận logic trong việc xây dựng các ứng dụng thực tiễn Kỹ năng 4.2.1. Áp dụng kiến thức về lý thuyết toán rời GLO-7 rạc để giải các bài toán thực tế Thái độ 4.3.1. Chuyên cần, đọc tài liệu trước khi đến A3 lớp, tham gia bài giảng tích cực 5. Mô tả tóm tắt nội dung học phần: Cung cấp các kiến thức cơ bản toán rời rạc như: Cơ sở logic, phép đếm, thuật toán, quan hệ và đại số bool. 2
- 6. Nội dung và lịch trình giảng dạy: - Các học phần lý thuyết: Buổi/ Hoạt động của Hoạt động của Giáo trình Tài liệu Nội dung Ghi chú Tiết giảng viên sinh viên chính tham khảo 1 Chương 1: ĐẠI SỐ MỆNH - Thuyết giảng - Nghe giảng, ghi chú [1]: Chương 1 Nhằm đạt (3 tiết) ĐỀ, TẬP HỢP, ÁNH XẠ - Đặt câu hỏi - Trả lời câu hỏi [3]: Chương 1 mục tiêu: 1.1. Đại Số Mệnh Đề - Cho bài tập - Làm bài tập 4.1.1, 1.1.1 Mệnh đề và các phép 4.1.2, toán mệnh đề. 4.1.3, 4.3.1 1.1.2. Dạng mệnh đề. 1.1.3. Vị từ và lượng từ. 1.1.4. Phương pháp chứng minh bằng qui nạp. 1.2 Tập Hợp 1.2.1. Tập hợp và tập hợp con. 1.2.2 Các phép toán tập hợp. 1.2.3 Tích Descartes. 1.3 Ánh Xạ 1.3.1 Ánh xạ. Ánh và ảnh ngược của các tập con. 1.3.2 Phân loại ánh xạ: đơn ánh, toàn ánh và song ánh. 1.3.3 Ánh xạ ngược của một song ánh. Tích các ánh xạ 2 Bài tập Chương 1 - Hướng dẫn giải và sửa - Nghe hướng dẫn, làm [1]: Chương 1 [3]: Chương 1 Nhằm đạt (3 tiết) bài tập bài tập mục tiêu: 4.1.1, 3
- 4.1.2, 4.1.3, 4.2.1, 4.3.1 3 Chương 2: PHƯƠNG PHÁP - Thuyết giảng - Nghe giảng, ghi chú [1]: Chương 2 Nhằm đạt (3 tiết) ĐẾM - Đặt câu hỏi - Trả lời câu hỏi [2]: Chương 1,2 mục tiêu: 2.1 Phép đếm : Nguyên lý - Cho bài tập - Làm bài tập [3]: Chương 6 4.1.1, cộng , nguyên lý bù-trừ , 4.1.2, nguyên lý nhân 4.1.3, 4.3.1 4 2.2. Giải tích tổ hợp: Chỉnh - Thuyết giảng - Nghe giảng, ghi chú [1]: Chương 2 Nhằm đạt (3 tiết) hợp - Hoán vị - Tổ hợp - Đặt câu hỏi - Trả lời câu hỏi [2]: Chương 3,4 mục tiêu: không lặp và lặp . - Cho bài tập - Làm bài tập [3]: Chương 8 4.1.1, 2.3. Nguyên lý Dirichlet 4.1.2, (nguyên lý chuồng bồ câu). 4.1.3, 4.3.1 5 Bài tập Chương 2 - Hướng dẫn giải và sửa - Nghe hướng dẫn, làm [1]: Chương 2 [3]: Chương 6, 8 Nhằm đạt (3 tiết) bài tập bài tập mục tiêu: 4.1.1, 4.1.2, 4.1.3, 4.2.1, 4.3.1 6 Chương 3: QUAN HỆ HAI - Thuyết giảng - Nghe giảng, ghi chú [1]: Chương 3 [3]: Chương 9 Nhằm đạt (3 tiết) NGÔI - Đặt câu hỏi - Trả lời câu hỏi mục tiêu: 3.1 . Quan hệ hai ngôi và ma - Cho bài tập - Làm bài tập 4.1.1, trận biểu diễn. 4.1.2, 3. 2. Các tính chất của quan 4.1.3, 4.2.1, 4.3.1 hệ hai ngôi. 3.3. Quan hệ thứ tự: định nghĩa, quan hệ thứ tự toàn phần và bộ phận. Các phần tử lớn nhất và nhỏ nhất, các 4
- phần tử tối đại và tối tiểu. Sup và inf. Biểu đồ Hasse. 7 3.4 Quan hệ tương đương: - Thuyết giảng - Nghe giảng, ghi chú [1]: Chương 3 Nhằm đạt (3 tiết) định nghĩa và tính chất. Lớp - Đặt câu hỏi - Trả lời câu hỏi mục tiêu: tương đương và tập thương. - Cho bài tập - Làm bài tập 4.1.1, 4.1.2, 4.1.3, 4.3.1 8 Bài tập Chương 3 - Hướng dẫn giải và sửa - Nghe hướng dẫn, làm [1]: Chương 3 Nhằm đạt (3 tiết) bài tập bài tập [3]: Chương 9 mục tiêu: 4.1.1, 4.1.2, 4.1.3, 4.2.1, 4.3.1 9 Chương 4: ĐẠI SỐ BOOLE - Thuyết giảng - Nghe giảng, ghi chú [1]: Chương 4 Nhằm đạt (3 tiết) VÀ HÀM BOOLE - Đặt câu hỏi - Trả lời câu hỏi [2]: Chương 1,2 mục tiêu: 4.1. Đại số Bool . - Cho bài tập - Làm bài tập (phần 3) 4.1.1, 4.2. Hàm Boole: định nghĩa [3]: Chương 12 4.1.2, và tính chất. Các dạng chính 4.1.3, 4.3.1 tắc của hàm Boole. 4.3 Phương pháp biểu đồ Karnaugh. 10 4.4. Rút gọn hàm Boole. - Thuyết giảng - Nghe giảng, ghi chú [1]: Chương 4 Nhằm đạt (3 tiết) Công thức đa thức tối tiểu. - Đặt câu hỏi - Trả lời câu hỏi [2]: Chương 3 mục tiêu: 4.5. Phương pháp biễu đồ - Cho bài tập - Làm bài tập (Phần 3) 4.1.1, Karnaugh tìm công thức đa thức [3]: Chương 12 4.1.2, tối tiểu. 4.1.3, 4.3.1 11 Bài tập Chương 4 - Hướng dẫn giải và sửa - Nghe hướng dẫn, làm [1]: Chương 4 [3]: Chương 12 Nhằm đạt (3 tiết) bài tập bài tập mục tiêu: 5
- 4.1.1, 4.1.2, 4.1.3, 4.2.1, 4.3.1 12 Chương 5 : THUẬT TOÁN – - Thuyết giảng - Nghe giảng, ghi chú Nhằm đạt (3 tiết) ĐÁNH GIÁ ĐỘ PHỨC TẠP - Đặt câu hỏi - Trả lời câu hỏi [3]: Chương 3 mục tiêu: CỦA THUẬT TOÁN - Cho bài tập - Làm bài tập 4.1.1, 5.1. Khái niệm thuật toán - 4.1.2, Khái niệm độ phức tạp. 4.1.3, 4.2.1, 4.3.1 5.2. Hệ thức đệ qui - Phương trình sai phân 13 5.3. Phương trình sai phân - Thuyết giảng - Nghe giảng, ghi chú [2]: Chương 5 Nhằm đạt (3 tiết) thuần nhất. - Đặt câu hỏi - Trả lời câu hỏi mục tiêu: 5.4. Phương trình sai phân - Cho bài tập - Làm bài tập 4.1.1, không thuần nhất. 4.1.2, 5.6. Áp dụng. 4.1.3, 4.2.1, 4.3.1 14 Bài tập Chương 5 - Hướng dẫn giải và sửa - Nghe hướng dẫn, làm Nhằm đạt (3 tiết) bài tập bài tập [2]: Chương 5 mục tiêu: [3]: Chương 3, 5 4.1.1, 4.1.2, 4.1.3, 4.2.1, 4.3.1 15 Ôn tập - Giải đáp câu hỏi - Nghe hướng dẫn, làm [1]: Chương 1, 2, Nhằm đạt (3 tiết) - Hướng dẫn bài tập bài tập 3, 4 mục tiêu: nâng cao 4.1.1, 4.1.2, 4.1.3, 4.2.1, 4.3.1 6
- 7. Nhiệm vụ của sinh viên: Sinh viên phải thực hiện các nhiệm vụ như sau: - Tham dự tối thiểu 80% số tiết học lý thuyết. - Thực hiện đầy đủ các bài tập và được đánh giá kết quả thực hiện. - Tham dự kiểm tra giữa học kỳ. - Tham dự thi kết thúc học phần. - Chủ động tổ chức thực hiện giờ tự học. 8. Đánh giá kết quả học tập của sinh viên: 8.1. Cách đánh giá Sinh viên được đánh giá tích lũy học phần như sau: TT Điểm thành phần Quy định Trọng số Mục tiêu 1 Điểm chuyên cần 80%/tổng số tiết 10% A3 2 Điểm bài tập 80%/số bài tập được giao 10% GLO-7 3 Điểm kiểm tra giữa - Thi viết 20% GLO-7 kỳ 4 Điểm thi kết thúc - Thi viết 60% GLO-7 học phần 8.2. Cách tính điểm - Điểm đánh giá thành phần và điểm thi kết thúc học phần được chấm theo thang điểm 10 (từ 0 đến 10), làm tròn đến 0.5. - Điểm học phần là tổng điểm của tất cả các điểm đánh giá thành phần của học phần nhân với trọng số tương ứng. Điểm học phần theo thang điểm 10 làm tròn đến một chữ số thập phân. 9. Tài liệu học tập: 9.1. Giáo trình chính: [1] Toán rời rạc, Nguyễn Hữu Anh, NXB Lao động xã hội, 2010. 9.2. Tài liệu tham khảo: [2] Toán rời rạc, Nguyễn Đức Nghĩa, Nguyễn Tô Thành, Nhà xuất bản ĐH Quốc gia Hà Nội, 2009. [3] Discrete Mathematics and Its Applications, 7th Edition, Kenneth Rosen, McGraw- Hill, 2012. 10. Hướng dẫn sinh viên tự học: Tuần/ Lý Thực Nội dung thuyết hành Nhiệm vụ của sinh viên Buổi (tiết) (tiết) 1 Chương 1: ĐẠI SỐ MỆNH 3 0 -Nghiên cứu trước: ĐỀ, TẬP HỢP, ÁNH XẠ [1]: Chương 1 1.1. Đại Số Mệnh Đề 1.1.1 Mệnh đề và các phép 7
- toán mệnh đề. 1.1.2. Dạng mệnh đề. 1.1.3. Vị từ và lượng từ. 1.1.4. Phương pháp chứng minh bằng qui nạp. 1.2 Tập Hợp 1.2.1. Tập hợp và tập hợp con. 1.2.2 Các phép toán tập hợp. 1.2.3 Tích Descartes. 1.3 Ánh Xạ 1.3.1 Ánh xạ. Ánh và ảnh ngược của các tập con. 1.3.2 Phân loại ánh xạ: đơn ánh, toàn ánh và song ánh. 1.3.3 Ánh xạ ngược của một song ánh. Tích các ánh xạ 2 Bài tập chương 1 -Nghiên cứu trước: [1]: Chương 1 (Bài tập) 3 Chương 2: PHƯƠNG -Nghiên cứu trước: PHÁP ĐẾM [1]: Chương 2 2.1 Phép đếm : Nguyên lý cộng , nguyên lý bù-trừ , nguyên lý nhân 4 2.2. Giải tích tổ hợp: Chỉnh -Nghiên cứu trước: hợp - Hoán vị - Tổ hợp [3]: Chương 6 không lặp và lặp . 2.3. Nguyên lý Dirichlet (nguyên lý chuồng bồ câu). 5 Bài tập chương 2 -Nghiên cứu trước: [1]: Chương 2 (Bài tập) 6 Chương 3: QUAN HỆ HAI -Nghiên cứu trước: NGÔI [1]: Chương 3 3.1 . Quan hệ hai ngôi và ma trận biểu diễn. 3. 2. Các tính chất của quan hệ hai ngôi. 3.3. Quan hệ thứ tự: định nghĩa, quan hệ thứ tự toàn phần và bộ phận. Các phần tử lớn nhất và nhỏ nhất, các phần tử tối đại và tối tiểu. Sup và inf. Biểu đồ Hasse. 7 3.4 Quan hệ tương đương: -Nghiên cứu trước: định nghĩa và tính chất. Lớp [1]: Chương 3 tương đương và tập thương. 8
- 8 Bài tập chương 3 -Nghiên cứu trước: [1]: Chương 3 (Bài tập) 9 Chương 4: ĐẠI SỐ -Nghiên cứu trước: BOOLE VÀ HÀM BOOLE [1]: Chương 4 4.1. Đại số Bool . 4.2. Hàm Boole: định nghĩa và tính chất. Các dạng chính tắc của hàm Boole. 4.3 Phương pháp biểu đồ Karnaugh. 10 4.4. Rút gọn hàm Boole. -Nghiên cứu trước: Công thức đa thức tối tiểu. [1]: Chương 4 4.5. Phương pháp biễu đồ Karnaugh tìm công thức đa thức tối tiểu. 11 Bài tập chương 4 -Nghiên cứu trước: [1]: Chương 4 (Bài tập) 12 Chương 5 : THUẬT TOÁN -Nghiên cứu trước: – ĐÁNH GIÁ ĐỘ PHỨC [3]: Chương 4 TẠP CỦA THUẬT TOÁN 5.1. Khái niệm thuật toán - Khái niệm độ phức tạp. 5.2. Hệ thức đệ qui - Phương trình sai phân 13 5.3. Phương trình sai phân -Nghiên cứu trước: thuần nhất. [3]: Chương 4 5.4. Phương trình sai phân không thuần nhất. 5.6. Áp dụng. 14 Bài tập chương 5 -Nghiên cứu trước: [3]: Chương 4 (Bài tập) 15 Ôn tập -Nghiên cứu trước: [1]: Chương 1, 2, 3, 4 (Bài tập) Ngày… tháng…. Năm 201 Ngày… tháng…. Năm 201 Ngày … tháng … Năm 201 Trưởng khoa Trưởng Bộ môn Người biên soạn (Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên) Phạm Thanh Tùng Ngày… tháng…. Năm 201 Ban giám hiệu 9
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề cương chi tiết học phần: Phân tích thực phẩm
8 p | 90 | 11
-
Đề cương chi tiết học phần: Ký sinh trùng và bệnh ký sinh trùng thú y (Dùng cho ngành Chăn nuôi thú y - Chương trình POHE)
8 p | 77 | 7
-
Đề cương chi tiết học phần: Hóa học - ĐH Kinh tế-Kỹ thuật Công nghiệp
8 p | 51 | 7
-
Đề cương chi tiết học phần: Dược liệu
7 p | 126 | 6
-
Đề cương chi tiết học phần: Sinh học đại cương
8 p | 121 | 6
-
Đề cương chi tiết học phần: Độc học môi trường
5 p | 141 | 6
-
Đề cương chi tiết học phần: Vệ sinh an toàn thực phẩm
6 p | 82 | 6
-
Đề cương chi tiết học phần (Dùng cho sinh viên chuyên ngành Dược Thú y): Vi sinh vật đại cương
7 p | 83 | 6
-
Đề cương chi tiết học phần Rèn nghề 1: Sản xuất và chế biến cây dược liệu
4 p | 62 | 6
-
Đề cương chi tiết học phần: Mô phôi động vật thuỷ sản (Dùng cho sinh viên chuyên ngành Nuôi trồng thủy sản)
7 p | 74 | 5
-
Đề cương chi tiết học phần trình độ thạc sỹ: Chăn nuôi gia cầm
7 p | 63 | 4
-
Đề cương chi tiết học phần: Tài nguyên thiên nhiên đại cương
5 p | 64 | 3
-
Đề cương chi tiết học phần: Bệnh ở động vật thủy sản
5 p | 70 | 2
-
Đề cương chi tiết học phần: Thực tập nghề nghiệp 3 (Ngành/chuyên ngành đào tạo: Thú y)
5 p | 53 | 2
-
Đề cương chi tiết học phần Giải tích 2 chung cấp độ 4
4 p | 112 | 1
-
Đề cương chi tiết học phần Hóa sinh đại cương (Mã học phần: CP02005)
11 p | 14 | 1
-
Đề cương chi tiết học phần Toán kinh tế (Mã số học phần: CS030)
19 p | 8 | 1
-
Đề cương chi tiết học phần Toán cho các nhà kinh tế (Mã học phần: TOCB1110)
10 p | 4 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn