TỜNG ĐẠI HỌC
KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ TP. HCM
KHOA ĐIỆN ĐIỆN TỬ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hnh phúc
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
1. Thông tin chung về môn học
- Tên môn hc: thuyết điều khiển tự động hiện đại
- Mã môn hc: 20262105
- Số tín chỉ: 2
- Thuc chương trình đào tạo của ka, bậc: 2010 bậc Đại học
- Loại môn hc:
Bắt buộc:
La chọn:
- Các môn học tiên quyết (những môn phải học trước môn này): sở điều khin t
động.
- Các môn hc kế tiếp (những môn hc ngay sau môn này):
- Gitín chỉ đối với các hoạt động:
Nghe giảng lý thuyết : 20 tiết
Làm bài tập trên lớp : 10 tiết
Thảo luận : 15 tiết
Thc hành, thc tập (ở PTN, nhà máy, studio, điền dã, thực tập...): …. tiết
Hoạt động theo nhóm : 15 tiết
Tự học : 45 gi
- Khoa/ Bmôn ph trách môn hc: Cơ Điện Đin tử/ Kỹ thuật Điện Tđộng
a.
2. Mục tiêu ca môn hc
- Kiến thức:
Cung caáp cho sinh vieân nhöõng kieán thöùc caàn thieát ñeå thiết kế hệ thống điều khiển tự động
dùng logic mờ, mạng neuron, các bộ điều khiển tối ưu.
- K năng: Sau khi hc xong môn học này, sinh viên sẽ có các k năng sau:
+ Phân tích và thiết kế hệ thống điều khiển dùng bộ điều khiển mờ (fuzzy controller).
+ Phân tích thiết kế hệ thống điều khiển dùng bđiều khiển dùng mạng rôn truyền
thng nhiều lớp, cách huấn luyện mạng nơ rôn.
+ Phân tích và thiết kế hệ thống điều khiển dùng bộ điều khiển tối ưu.
- Thái độ, chuyên cần: Đến lớp đầy đủ và chun bị bài đc trước và i tấp đầy đủ.
3. Tóm tt nội dung môn hc
Môn hc cung cấp những kiến thức cơ bản về logic mờ, điều khiển mờ, phương thức
tổng hợp bđiều khiển m. Khái niệm về mạng nơ rôn, cấu trúc mạng rôn, cách huấn
luyện mạng rôn, các giải thuật học của mạng rôn từ đó thiết kế hthống điều khiển
dùng mạng rôn. Ngoài ra môn học còn cung cấp các khái niệm bản phương pháp
thiết kế hệ thống điều khiển dùng b điều khiển tối ưu.
4. Tài liệu học tập
Tài liệu liệu bắt buộc, tham khảo bằng tiếng Việt, tiếng Anh (hoặc ngoại ngữ khác) ghi
theo thtự ưu tiên (tên sách, tên tác giả, nhà xuất bản, năm xuất bản, nơi tài liệu này,
website, băng hình, ...).
[1] thuyết điều khiển tự động hiện đại, Nguyễn Thị Phương Hà, NXB ĐHQG 2007.
[2] Modern control system, Otaga, John Wiley & Sons , 1989 .
[3] Modern Control Systems Analysis and Design Using Matlab, Robert H. Behop, Texas,
1998.
- (Ging viên ghi rõ):
Những bài đọc chính: [1]
Những bài đọc thêm: [2], [3]
Tài liệu trực tuyến (khuyến khích sinh viên vào các website đtìm tư liệu liên
quan đến môn học):
http://books.google.com.vn/books?id=3v3Bv-
1lA1EC&printsec=frontcover&dq=modern+control+system&source=bl&ots=_gLQJ
ouI_s&sig=WBrjfmgqANKn5zdiAKHlX1oQPsE&hl=vi&ei=hrFoTNDFFYjZcfKhp
ZAF&sa=X&oi=book_result&ct=result&resnum=9&ved=0CDIQ6AEwCDgK#v=on
epage&q&f=false
5. Các phương pháp giảng dạy và học tập của môn học
Giảng trên lớp, thảo luận theo nhóm và bài tập lớn và báo cáo ti lớp dạng seminar
6. Chính sách đối với môn học và các yêu cầu khác của giảng viên
Các yêu cầu và k vọng đối với môn học: Yêu cầu và cách thc đánh giá, sự hiện diện
trên lớp, mức độ tích cực tham gia các hoạt động trên lớp; chun bị bài trước khi lên lớp,
kiểm tra đột xuất các bài đọc bắt buộc, trao dồi k năng học nhóm, làm tiểu luận, đồ án
môn hc; các qui định về thời hn, chất lượng các bài tp, bài kiểm tra, k thuật tìm
kiếm thông tin (thư viện và trên internet)…
7. Thang điểm đánh giá
Giảng viên đánh giá theo thang điểm 10, Phòng Đào tạo sẽ quy đổi sang thang điểm ch
thang đim 4 để phục vụ cho việc xếp loại trung bình học k, trung bình tích lũy và xét
học v.
8. Phương pháp, hình thc kiểm tra - đánh giá kết quả học tập môn học
8.1. Đối với môn hc lý thuyết hoặc vừa lý thuyết vừa thực hành
8.1.1. Kim tra đánh giá quá trình: Có trọng số chung 30%, bao gồm các điểm
đánh giá bộ phận như sau (việc lựa chọn các hình thức đánh giá bphn, trọng số
ca từng phần do giảng viên đề xuất, Ttrưởng bộ môn thông qua):
- Điểm tiểu luận; 20%
- Điểm thi giữa k; 0%
- Điểm đánh giá khối lượng thọc, tự nghiên cứu của sinh viên (hoàn thành tt
nội dung, nhiệm vụ mà giảng viên giao cho nhân/ tuần; bài tp nhóm/ tháng;
bài tập cá nhân/ học kì, 10 %).
8.1.2. Kiểm tra - đánh giá cuối kỳ: Điểm thi kết thúc học phần trng số 70%
- Hình thức thi: Tự luận
- Thời lượng thi: 60 phút
- Sinh viên được tham khảo tài liệu
9. Nội dung chi tiết môn học (ghi n c phần, chương, mục, tiểu mục…vào cột (1))
phân bổ thời gian (ghi stiết hoặc gitrong các ct (2), (3, (4), (5), (6) và (7))
Nội dung
Hình thức tổ chức dạy học môn học
Tng
Lên l
ớp
Thực hành,
thí nghiệm,
thực tập,
rèn ngh,
T
hc,
t
nghiên
c
ứu
thuyết
Bài
tập Thảo
luận
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Ch
ương 1: Giới thiệu
1.1 Giới thiệu tổng quan về môn học.
1.2 Giới thiệu về công nghệ tính toán
mềm.
1.3 Giới thiệu về điều khiển tối ưu
2
0
2
5
Chöông 2 :
Ñieàu khieån m
2.1 Các ki khái niệm cơ bn về logic
mờ.
2.2 B điều khiển mờ.
2.3 Thiết kế b điều khiển PID mờ.
2.4 Thiết kế b điều khiển mờ lai.
2.5 Fuzzy control toolbox của matlab.
Bài tp
6
2
4
15
Chöông 3: M
ạng nơ rôn
3.1 Cấu trúc mạng nơ rôn nhân tạo.
3.2 Phân loại mạng nơ rôn nhân tạo.
3.3 Các phương pháp huấn luyện mạng
nơ rôn.
3.4 Mạng truyền thẳng một lớp.
3.5 Mạng truyền thẳng nhiều lớp.
3.6 Điều khiển dùng mạng nơ rôn.
Bài tp
5
3
4
15
Chöông 4 :
Điều khiển tối ưu
4.1 Chất lượng tối ưu.
4.2 Các phương pháp điều khiển tối ưu.
4.3 Điều khiển ti ưu các hệ tuyến tính
với phiếm hàm ti ưu dng toàn
phương.
4.4 Ứng dụng matlab giải bài toán tối
ưu.
Bài tp
7
5
5
10
10. Ngày phê duyệt
Người viết
(Ký và ghi rõ htên)
Nguyễn Thanh Phương
Tổ trưởng Bộ môn
(Ký và ghi rõ họ tên) Trưởng khoa
(Ký và ghi rõ họ tên)
TỜNG ĐẠI HỌC
KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ TP. HCM
KHOA ……..
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hnh phúc
PHIU ĐÁNH GIÁ ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
Tên môn hc: .................................................... Mã môn hc: ........................... Stín chỉ: .........
Tiêu chuẩn
con Tiêu chí đánh g Điểm
2
1
0
1. Mc tiêu
học phần i) Th hin được đặc điểm và yêu cầu riêng ca môn hc,
c thể hóa được một số yêu cu trong mục tiêu chương
trình, phù hợp và nhất quán vi mục tiêu chương trình
ii) Đúng mức và khả thi, phù hợp vi yêu cầu trình độ
sinh viên theo thiết kế cấu tc chương trình
iii) Rõ ràng, c thể và chính xác, nhìn từ phía người học,
khả năng đo lường được, chứng minh được và đánh
giá được mức độ đáp ứng
2. Ni dung
học phần i) Phù hợp với mục tiêu học phần, khối lượng học phần
và trình độ đối tượng sinh viên
ii) Thể hiện tính kế tha, phát triển trênsở nhng kiến
thức sinh viên đã được trang b
iii) Thể hiện một phạm vi kiến thức tương đối trọng vẹn
để có thể dễ dàng tchức giảng dy và để sinh viên d
dàng tích lũy trong một học kỳ
iv) Thể hiện tính cơ bản, hiện đại, theo kịp trình độ khoa
học-k thut thế giới
v) Thể hiện quan điểm chú trọng vào khái niệm
(concept), nguyên lý và ng dụng, không chú trọng tới
kiến thức ghi nhớ thuần túy hoặc k ng sinh viên
thể tự học
vi) Đủ mức độ chi tiết cần thiết để đảm bảo phạm vi và
mức độ yêu cầu kiến thức của hc phần, đồng thời đủ
mức độ khái quất cần thiết để người dy linh hoạt trong
việc lựa chn phương pp giảng dạy và tiếp cận phù
h
3. Những yêu
c
ầu khác
i) Quy định vhọc phn điều kiện rõ ràng nhất quán, số
h
ọc phần điều kiện không quá nhiều
ii) Mô tả vắn tắt nội dụng học phần ngắn gn, rõ ràng,
nhất quán vi mô tả trong phần khung chương trình và
bao quát được những nội dung chính của hc phần
iii) Mô tả các nhiệm vụ của sinh viên phải đầy đủ và th
hiện được vai trò hướng dẫn cho sinh viên trong quá
trình theo h
ọc
iv) Tu chuẩn đánh giá sinh viên và thang điểm đánh giá
đưa ra r
õ ràng và h
ợp lý, ph
ù h
ợp với mục ti
êu h
c phần
v) Có đầy đủ thông tin về giáo trình (tài liệu tham khảo
chính) mà sinh viên có th
ể tiếp cận
vi) Trìnhy theo mẫu quy định thng nhất
Điểm TB =
∑/3,0
Trưởng khoa Người đánh giá
(hoặc Chủ tịch HĐKH khoa)