Đề cương ôn tập học giữa học kì 2 môn GDKT&PL lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến, Thái Nguyên
lượt xem 3
download
Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề cương ôn tập học giữa học kì 2 môn GDKT&PL lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến, Thái Nguyên” sau đây làm tư liệu tham khảo giúp rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề cương ôn tập.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề cương ôn tập học giữa học kì 2 môn GDKT&PL lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến, Thái Nguyên
- ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KỲ II – MÔN GDKT&PL LỚP 10 NĂM HỌC 2022 -2023 Câu 1: Ủy ban nhân dân xã X cấp giấy chứng nhận đăng kí kinh doanh cho ông A là thực hiện pháp luật theo hình thức nào dưới đây? A. Tuân thủ pháp luật. B. Áp dụng pháp luật. C. Phổ biến pháp luật. D. Giáo dục pháp luật Câu 2: Là người kinh doanh, ông A luôn áp dụng đầy đủ các biện pháp bảo vệ môi trường. Vậy, ông A đã thực hiện pháp luật theo hình thức nào dưới đây? A. Sử dụng pháp luật. B. Tôn trọng pháp luật. C. Áp dụng pháp luật. D. Thi hành pháp luật. Câu 3: Công dân thi hành pháp luật khi A. đề nghị thay đổi giới tính. B. sử dụng văn bằng giả. C. hoàn thiện hồ sơ ứng cử viên. D. hỗ trợ công tác bảo vệ rừng. Câu 4: Về mặt kinh tế, các thành phần kinh tế ở nước ta hiện nay có mối quan hệ như thế nào? A. Hợp tác và cạnh tranh lành mạnh. B. Cạnh tranh với nhau quyết liệt. C. Hợp tác và tiêu diệt lẫn nhau. D. Độc lập không liên hệ với nhau. Câu 5: Hiến pháp 2013 khẳng định bản chất của Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa tất cả quyền lực nhà nước thuộc về ai? A. Nông dân. B. Trí thức. C. Nhân dân. D. Công nhân. Câu 6: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam quy định những vấn đề A. quan trọng nhất đối với Đảng. B. quan trọng nhất đối với ngân sách. C. cơ bản và quan trọng nhất. D. cơ bản và cụ thể hóa mọi vấn đề. Câu 7: Tất cả mọi cá nhân, tổ chức nếu vi phạm pháp pháp luật đều phải bị xử lý như nhau. Điều đó thể hiện đặc điểm nào dưới đây của pháp luật? A. Tính quyền lực bắt buộc chung. B. Tính qui phạm phổ biến. C. Tính công khai. D. Tính dân chủ. Câu 8: Anh H tham gia thảo luận cho dự án định cạnh định cư, giải phóng mặt bằng, tái định cư của huyện X và đưa ra những góp ý xác đáng cho dự án. Điều này cho thấy anh H đã thực hiện quyền cơ bản của công dân trên lĩnh vực nào? A. Xã hội. B. Văn hóa. C. Chính trị. D. Kinh tế. Câu 9: Nội dung của Hiến pháp quy định về những nội dung cơ bản, quan trọng của đất nước vì vậy hiến pháp có hiệu lực pháp lý A. cụ thể. B. vĩnh cửu. C. vĩnh viễn. D. lâu dài. Câu 10: Tập hợp các quy phạm pháp luật có đặc tính chung để điều chỉnh các quan hệ xã hội trong một lĩnh vực nhất định của đời sống xã hội được gọi là A. quy phạm pháp luật. B. chế định pháp luật. C. Ngành luật. D. cấu trúc pháp luật Câu 11: Về mặt kinh tế, Hiến pháp 2013 khẳng định thành phần kinh tế nào giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế nhiều thành phần? A. Kinh tế tập thể. B. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài. C. Kinh tế nhà nước. D. Kinh tế tư nhân. Câu 12: Những quy tắc xử sự chung do Nhà nước đặt ra hoặc thừa nhận và bảo đảm thực hiện đề điều chỉnh quan hệ xã hội theo định hướng và nhằm đạt được những mục đích nhất định được gọi là Trang 1/10 -
- A. quy phạm pháp luật. B. ngành luật. C. Nghị định. D. chế định pháp luật. Câu 13: Soạn thảo dự thảo Hiến pháp là bước mấy của quy trình làm và sửa đổi Hiến pháp? A. Bước 2 . B. Bước 3. C. Bước 1. D. Bước 4. Câu 14: Cảnh sát giao thông huyện X tăng cường kiểm tra và xử phạt đối với những học sinh không đội mũ bảo hiểm khi điều khiển xe đạp điện. Việc làm của cảnh sát giao thông là thể hiện đặc điểm nào sau đây của pháp luật? A. Tính quyền lực, bắt buộc chung. B. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức. C. Tính xác định chặt chẽ về mặt nội dung. D. Tính quy phạm phổ biến. Câu 15: Người kinh doanh thực hiện nghĩa vụ nộp thuế là hình thức thực hiện pháp luật nào dưới đây? A. Thi hành pháp luật. B. Tuân thủ pháp luật. C. Áp dụng pháp luật. D. Sử dụng pháp luật. Câu 16: Một trong những đặc điểm của văn bản quy phạm pháp luật đó là có chứa A. tính tự nguyện. B. chế định pháp luật. C. quy phạm pháp luật. D. nội dung trái chiều. Câu 17: Về cấu trúc hệ thống pháp luật bao gồm các ngành luật, các chế định pháp luật và các A. thông tư liên tịch. B. nghị quyết liên tịch. C. quyết định xử phạt. D. quy phạm pháp luật. Câu 18: Luật Giáo dục quy định: “Người học có thành tích trong học tập, rèn luyện được nhà trường, cở sở giáo dục, cơ sở quản lý giáo dục khen thưởng, trường hợp có thành tích đặc biệt xuất sắc được khen thưởng theo quy định của pháp luật” thể hiện đặc điểm nào sau đây của pháp luật? A. Tính quy phạm phổ biến. B. Tính quyền lực bắt buộc chung. C. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức. D. Tính xác định chặt chẽ về mặt nội dung. Câu 19: Tất cả mọi cá nhân, tổ chức ai cũng phải xử sự theo pháp luật. Điều đó thể hiện đặc điểm nào dưới đây của pháp luật? A. Tính công khai. B. Tính quy phạm phổ biến. C. Tính dân chủ. D. Tính quyền lực, bắt buộc chung. Câu 20: Tập hợp các quy phạm pháp luật có cùng tính chất điều chỉnh nhóm quan hệ xã hội tương ứng trong một hoặc nhiều ngành luật được gọi là A. nghị quyết liên tịch. B. thông tư liên tịch. C. chế định pháp luật. D. quy phạm pháp luật Câu 21: Là người kinh doanh dịch vụ karaoke, anh H luôn áp dụng đầy đủ các biện pháp phòng cháy chữa cháy. Vậy, anh H đã thực hiện pháp luật theo hình thức nào sau đây? A. Thi hành pháp luật. B. Tôn trọng pháp luật. C. Sử dụng pháp luật. D. Áp dụng pháp luật. Câu 22: Trong hệ thống pháp luật nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam, văn bản pháp luật nào có giá trị pháp lý cao nhất? A. Hiến pháp. B. Luật tổ chức Quốc hội. C. Luật tổ chức Hội đồng nhân dân. D. Luật nhà nước. Câu 23: Nội dung nào sau đây là quyền con người, quyền và nghĩa vụ công dân về kinh tế, văn hoá? A. Quyền tự do đi lại và cư trú. B. Quyền được lựa chọn việc làm và nơi làm việc. C. Quyền bình đẳng trước pháp luật. D. Quyền biểu tình theo quy định của pháp luật. Câu 24: Chủ thể nào sau đây bảo đảm và phát huy quyền làm chủ của nhân dân? Trang 2/10 -
- A. Quốc hội. B. Chính phủ. C. Nhà nước. D. Đảng Cộng sản Việt Nam. Câu 25: Về mặt kinh tế, Hiến pháp 2013 khẳng định đất đai, tài nguyên nước, tài nguyên khoáng sản là tài sản thuộc sở hữu A. Công B. tư nhân. C. tập thể. D. toàn dân. Câu 26: Nội dung nào dưới đây là một trong những yếu tố cấu thành cấu trúc bên trong của hệ thống pháp luật Việt Nam? A. Hướng dẫn. B. Thông tư. C. Nghị quyết. D. Chế định luật. Câu 27: Khi đề cập đến lãnh thổ của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam, Hiến pháp 2013 không quy định nội dung nào sau đây? A. Vùng biển. B. Khu tự trị. C. Đất liền. D. Hải đảo. Câu 28: Theo quy định của pháp luật, mọi công dân nếu đủ điều kiện đều được tham gia ứng cử vào Hội đồng nhân dân các cấp là góp phần thực hiện tốt quyền con người trên lĩnh vực A. chính trị. B. xã hội. C. dân sự D. đối ngoại. Câu 29: Hiến pháp 2013 khẳng định nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là một nước A. có quyền áp đặt. B. có quyền xâm lược. C. có chủ quyền. D. có phụ thuộc. Câu 30: Đặc điểm nào sau đây của pháp luật là ranh giới để phân biệt pháp luật với các loại quy phạm xã hội khác? A. Tính xác định chặt chẽ về nội dung. B. Tính quyền lực, bắt buộc chung. C. Tính xác định chặt chẽ về hình thức. D. Tính quy phạm phổ biến. Câu 31: Nội dung nào dưới đây là một trong những yếu tố cấu thành cấu trúc bên trong của hệ thống pháp luật Việt Nam? A. Điều lệ Đoàn thanh niên. B. Nghị quyết liên tịch. C. Quy phạm pháp luật. D. Thông tư liên tịch. Câu 32: Văn bản pháp luật phải chính xác, dễ hiểu để người dân bình thường cũng có thể hiểu được là đặc điểm nào sau đây của pháp luật? A. Tính quyền lực bắt buộc chung. B. Tính xác định chặt chẽ về hình thức. C. Tính cưỡng chế. D. Tính quy phạm phổ biến. Câu 33: Một trong những nghĩa vụ cơ bản của công dân theo Hiến pháp nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là mọi công dân theo quy định của pháp luật đều phải tham gia A. lập hội, lập nhóm. B. bảo vệ an ninh quốc gia. C. trưng cầu ý dân. D. tìm kiếm việc làm. Câu 34: Mọi công dân đều có quyền tự do lựa chọn hình thức tổ chức kinh doanh tùy theo khả năng và sở thích của mình là thực hiện pháp luật theo hình thức nào sau đây? A. Tuân thủ pháp luật. B. Sử dụng pháp luật. C. Phổ biến pháp luật. D. Áp dụng pháp luật Câu 35: Văn bản nào sau đây là văn bản dưới luật? A. Hiến pháp. B. Luật. C. Bộ luật. D. Thông tư Câu 36: Hiến pháp 2013 quy định, nhân dân thực hiện quyền lực nhà nước bằng dân chủ trực tiếp, dân chủ đại diện thông qua cơ quan nào sau đây? A. Đại sứ quán. B. Đoàn thanh niên. C. Quốc hội. D. Mặt trận Tổ Quốc Trang 3/10 -
- Câu 37: Theo quy định của Hiến pháp và pháp luật, nội dung nào sau đây không thể hiện quyền bình đẳng của công dân trên lĩnh vực chính trị? A. Tham gia quản lý nhà nước ở cơ sở. B. Tự do cư trú và đi lại trong nước. C. Ứng cử vào Quốc hội. D. Khiếu nại với cơ quan nhà nước. Câu 38: Người có thẩm quyền đã áp dụng pháp luật khi thực hiện hành vi nào sau đây? A. Xóa bỏ các loại cạnh tranh. B. Ủy quyền giao nhận hàng hóa. C. Thu hồi giấy phép kinh doanh. D. Thay đổi nội dung di chúc. Câu 39: Hiến pháp 2013 khẳng định bản chất của Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là nhà nước A. pháp quyền Xã hội chủ nghĩa. B. pháp quyền dân chủ xã hội. C. chuyên chính tư sản. D. chuyên chính tư nhân Câu 40: Việc làm nào dưới đây thể hiện pháp luật là phương tiện để nhà nước quản lí xã hội? A. Kiểm tra các hoạt động kinh doanh của cá nhân. B. Tố cáo nhằm ngăn chặn hành vi vi phạm pháp luật. C. Đăng kí kinh doanh khi có đủ điều kiện hợp pháp. D. Đề nghị xem xét lại quyết định của cơ quan nhà nước. Câu 41: Văn bản pháp luật nào được coi là Luật cơ bản của nhà nước A. Luật tổ chức Quốc hội. B. Luật nhà nước. C. Hiến pháp. D. Luật tổ chức Hội đồng nhân dân. Câu 42: Công dân thi hành pháp luật khi A. hoàn thiện hồ sơ đăng kiểm. B. tìm hiểu thông tin nhân sự. C. sàng lọc giới tính thai nhi. D. ủy quyền nghĩa vụ bầu cử. Câu 43: Theo quy định của pháp luật, công dân không tuân thủ pháp luật khi thực hiện hành vi nào sau đây? A. Độc lập lựa chọn ứng cử viên. B. Ủng hộ công tác phòng chống dịch. C. Hợp tác để làm giả giấy khám bệnh. D. Công khai danh tính người tố cáo. Câu 44: Nội dung nào sau đây là một trong những yếu tố cấu thành cấu trúc bên trong của hệ thống pháp luật Việt Nam? A. Pháp lệnh. B. Ngành luật. C. Nghị định. D. Quyết định. Câu 45: Lấy ý kiến nhân dân về dự thảo Hiến pháp là bước mấy của quy trình làm và sửa đổi Hiến pháp? A. Bước 3 . B. Bước 4. C. Bước 5. D. Bước 2. Câu 46: Theo quy định của Hiến pháp 2013, mọi công dân đều Trang 4/10 -
- A. được cấp vốn kinh doanh. B. miễn trừ trách nhiệm pháp lý. C. bình đẳng trước pháp luật. D. được nhận vào làm việc. Câu 47: Theo quy định của pháp luật, công dân tuân thủ pháp luật khi thực hiện hành vi nào sau đây? A. Tố cáo người nhập cảnh trái phép. B. Cung cấp thông tin người nhập cảnh trái phép. C. Giao nộp người nhập cảnh trái phép. D. Đăng ký nghĩa vụ quân sự khi đến tuổi. Câu 48: Văn bản nào sau đây thuộc văn bản Luật? A. Hiến chương. B. Điều lệ. C. Công hàm. D. Luật. Câu 49: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là văn bản quy phạm pháp luật do A. Chủ tịch nước ban hành B. Mặt trận tổ quốc ban hành C. Quốc hội ban hành. D. Thủ tướng chính phủ giới thiệu. Câu 50: Theo quy định của pháp luật, mọi công dân đều có quyền được sở hữu tư nhân và quyền thừa kế là nội dung cơ bản của pháp luật về quyền con người trên lĩnh vực A. văn hóa. B. chính trị. C. kinh tế. D. dân sự. Câu 51: Phát hiện một cơ sở kinh doanh cung cấp thực phẩm không đảm bảo an toàn vệ sinh, T đã báo với cơ quan chức năng để kiểm tra và kịp thời ngăn chặn. T đã thực hiện hình thức A. tuân thủ pháp luật. B. sử dụng pháp luật. C. áp dụng pháp luật. D. thi hành pháp luật. Câu 52: Pháp luật là phương tiện để công dân thực hiện và bảo vệ A. quyền và lợi ích hợp pháp của mình. B. quyền và nghĩa vụ của mình. C. các quyền của mình. D. lợi ích kinh tế của mình. Câu 53: Cấu trúc bên trong của hệ thống pháp luật Việt Nam không gồm nội dung nào sau đây? A. Quy phạm pháp luật B. Chế định luật C. Nghị định D. Ngành luật Câu 54: Hiến pháp 2013 khẳng định, về mặt kinh tế, hiện nay nước ta thực hiện nhất quán nền kinh tế thị trường với sự tồn tại của nhiều A. hình thức áp bức bóc lột. B. hình thức viện trợ. C. quan hệ xã hội phức tạp. D. thành phần kinh tế. Câu 55: Về văn hóa, Hiến pháp 2013 khẳng định mục đích, chính sách phát triển nền văn hóa ở Việt Nam là xây dựng và phát triển nền văn hóa A. tiên tiến và hoàn toàn mới. B. tách biệt với thế giới bên ngoài. C. tiên tiến đậm đà bản sắc dân tộc. D. đậm đà bản sắc quốc tế. Câu 56: Hiến pháp 2013 khẳng định, về mặt kinh tế, nước ta thực hiện nền kinh tế thị trường đinh hướng xã hội chủ nghĩa với nhiều hình thức A. áp bức. B. chiếm đoạt. Trang 5/10 -
- C. bóc lột. D. sở hữu. Câu 57: Mọi người đều có quyền sống là nội dung cơ bản của Hiến pháp 2013 về A. chế độ chính trị. B. nghĩa vụ công dân. C. trách nhiệm pháp lý. D. quyền con người. Câu 58: Pháp luật là phương tiện để Nhà nước A. quản lí xã hội. B. quản lí công dân. C. bảo vệ các công dân. D. bảo vệ các giai cấp. Câu 59: Khi đề cập đến lãnh thổ của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam, Hiến pháp 2013 không quy định nội dung nào dưới đây? A. Vùng biển. B. Đất liền. C. Hải đảo. D. Khu tự trị. Câu 60: Mọi người đều bình đẳng trước pháp luật, không ai bị phân biệt đối xử trong đời sống chính trị, dân sự, kinh tế, văn hóa xã hội là nội dung cơ bản của Hiến pháp 2013 về A. quyền con người. B. chế độ chính trị. C. nghĩa vụ công dân. D. trách nhiệm pháp lý. Câu 61: Chủ thể nào dưới đây bảo đảm và phát huy quyền làm chủ của nhân dân? A. Nhà nước. B. Đảng Cộng sản Việt Nam. C. Quốc hội. D. Chính phủ. Câu 62: Các văn bản chứa đựng các quy phạm pháp luật, được ban hành theo đúng thẩm quyến, hình thức, trình tự, thủ tục pháp luật quy định được gọi là A. văn bản chế định pháp luật. B. văn bản thực hiện pháp luật. C. văn bản hướng dẫn thi hành. D. văn bản quy phạm pháp luật. Câu 63: Việc Quốc hội ban hành Luật bảo vệ môi trường để cụ thể hóa một số nội dung cơ bản của Hiến pháp năm 2013 là thể hiện đặc điểm nào dưới đây của Hiến pháp? A. Hiến pháp có hiệu lực pháp lý tương đối ổn định. B. Hiến pháp là đạo luật cơ bản của nhà nước. C. Hiến pháp có hiệu lực pháp lý lâu dài. D. Hiến pháp có quy trình sửa đổi đặc biệt Câu 64: Những quy tắc xử sự chung do Nhà nước đặt ra hoặc thừa nhận và bảo đảm thực hiện để điều chỉnh quan hệ xã hội theo định hướng và nhằm đạt được những mục đích nhất định được gọi là A. Nghị định. B. ngành luật. C. chế định pháp luật. D. quy phạm pháp luật. Câu 65: Điều 1, Hiến pháp 2013 khẳng định, Nhà nước Việt Nam là Cộng hòa xã hội chủ nghĩa, nội dung này đã Hiến định vấn đề nào dưới đây về mặt chế độ chính trị? A. Đảng chính trị. B. Chính thể. C. Lãnh thổ. D. Chủ quyền. Câu 66: Những quy tắc xử sự chung được áp dụng nhiều lần, ở nhiều nơi đối với tất cả mọi người là thể hiện đặc điểm nào dưới đây của pháp luật? A. Tính chặt chẽ về hình thức. B. Tính quyền lực, bắt buộc chung. C. Tính kỉ luật nghiêm minh. D. Tính quy phạm phổ biến. Trang 6/10 -
- Câu 67: Trong hệ thống pháp luật Việt Nam, đơn vị nhỏ nhất, là cơ sở, nền tảng để cấu thành nên hệ thống pháp luật chung là A. quy phạm pháp luật. B. Hiến pháp. C. ngành luật. D. chế định pháp luật. Câu 68: Trên lĩnh vực văn hóa, Hiến pháp 2013 khẳng định cùng với việc xây dựng nền văn hóa tiên tiến đậm đà bản sắc dân tộc, chúng ta luôn chú trọng việc A. duy trì văn hóa của các nước phát triển. B. tiếp thu tinh hoa văn hóa nhân loại. C. du nhập và tôn thờ văn hóa bản địa D. nhập khẩu các nền văn hóa thế giới. Câu 69: Theo quy định của pháp luật, các quy định của Hiến pháp là cơ sở cho việc xây dựng A. hệ thống pháp luật. B. các quan hệ xã hội. C. hệ thống kinh tế đối ngoại . D. các quan hệ kinh tế. Câu 70: Hình thức thực hiện nào của pháp luật quy định cá nhân, tổ chức chủ động thực hiện nghĩa vụ, không chủ động thực hiện cũng bị bắt buộc phải thực hiện? A. Áp dụng pháp luật. B. Tuân thủ pháp luật. C. Sử dụng pháp luật. D. Thi hành pháp luật. Câu 71: Những người có hành vi không đúng quy định của pháp luật sẽ bị cơ quan có thẩm quyền áp dụng các biện pháp cần thiết để buộc họ phải tuân theo. Điều này thể hiện đặc điểm nào dưới đây của pháp luật? A. Hiệu lực tuyệt đối. B. Tính quyền lực, bắt buộc chung. C. Khả năng đảm bảo thi hành cao. D. Tính quy phạm phổ biến. Câu 72: Khi đề cập đến lãnh thổ của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam, Hiến pháp 2013 không quy định nội dung nào dưới đây? A. Hải đảo. B. Vùng núi. C. Đất liền. D. Vùng trời. Câu 73: Trong hệ thống các văn bản pháp luật Việt Nam, Hiến pháp được coi là A. luật dễ thay đổi nhất. B. đạo luật cơ bản nhất. C. luật cụ thể nhất. D. luật thiếu tính ổn định. Câu 74: Văn bản luật không bao gồm văn bản nào sau đây? A. Luật tố tụng dân sự. B. Hiến pháp. C. Biên bản xử phạt hành chính. D. Luật hành chính. Câu 75: Nội dung nào sau đây là quyền con người, quyền và nghĩa công dân về dân sự? A. Quyền được bảo đảm an sinh xã hội. B. Quyền và nghĩa vụ bảo vệ môi trường. C. Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội. D. Quyền kết hôn và li hôn. Câu 76: Chị Q sử dụng vỉ hè để bán hàng ăn sáng là không thực hiện pháp luật theo hình thức nào dưới đây? A. Sử dụng pháp luật. B. Tuân thủ pháp luật. C. Thi hành pháp luật. D. Áp dụng pháp luật. Trang 7/10 -
- Câu 77: Về mặt kinh tế, Hiến pháp 2013 khẳng định các nguồn lợi ở vùng biển, vùng trời là tài sản thuộc sở hữu A. tập thể. B. công cộng. C. toàn dân. D. tư nhân. Câu 78: Theo quy định của pháp luật, Hiến pháp quy định nội dung nào sau đây? A. Mọi vấn đề cụ thể của đất nước. B. Các vấn đề cấp bách của quốc gia. C. Từng vấn đề cụ thể của đất nước. D. Những vấn đề cơ bản nhất của quốc gia. Câu 79: Hình thức chính thể của Nhà nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam là gì? A. Cộng hoà hỗn hợp. B. Cộng hoà dân chủ nhân dân. C. Cộng hoà xã hội chủ nghĩa. D. Cộng hoà nghị viện nhân dân. Câu 80: Tổng thể các quy phạm pháp luật có mỗi liên hệ mật thiết và thống nhất với nhau được sắp xếp thành các ngành luật, chế định pháp luật được gọi là A. quy phạm pháp luật. B. hệ thống pháp luật. C. văn bản dưới luật. D. hệ thống tư pháp. Câu 81: Công dân tuân thủ pháp luật khi từ chối A. bảo vệ an ninh quốc gia. B. thực hiện nghĩa vụ bầu cử. C. nộp thuế đầy đủ theo quy định. D. sử dụng vũ khí trái phép. Câu 82: Nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thực hiện nhất quán đường lối đối ngoại A. lệ thuộc. B. độc lập. C. bá chủ. D. bá quyền Câu 83: Văn bản pháp luật phải chính xác, dễ hiểu để người dân bình thường cũng có thể hiểu được là đặc điểm nào sau đây của pháp luật? A. Tính quyền lực bắt buộc chung. B. Tính xác định chặt chẽ về hình thức. C. Tính cưỡng chế. D. Tính quy phạm phổ biến. Câu 84: Theo quy định của Hiến pháp và pháp luật, trên lĩnh vực chính trị, mọi công dân đều có quyền được A. chia đều cổ tức cổ phần. B. tham gia quản lý nhà nước và xã hội. C. tự do đi lại bất cứ đâu. D. cấp vốn để sản xuất kinh doanh. Câu 85: Hiến pháp là đạo luật cơ bản của Nhà nước, các quy định trong Hiến pháp mang tính tuyên ngôn, góp phần A. tăng thu ngân sách. B. điều chỉnh chung. C. điều chỉnh cụ thể D. tăng tính quyền lực. Câu 86: Theo quy định của pháp luật, quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân là một trong những nội dung cơ bản của quyền con người trên lĩnh vực A. kinh tế. B. chính trị. C. dân sự. D. văn hóa. Câu 87: Nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thực hiện nhất quán đường lối đối ngoại độc lập, tự chủ hòa bình và A. phát triển. B. lệ thuộc. C. lạc hậu. D. bá quyền. Trang 8/10 -
- Câu 88: Hiến pháp 2013 khẳng định bản chất của Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa do ai làm chủ? A. Của dân, do Đảng và vì dân. B. Của dân, do dân và vì dân. C. Của toàn xã hội. D. Giai cấp công nhân Câu 89: Nội dung của Hiến pháp quy định về những nội dung cơ bản, quan trọng của đất nước vì vậy nội dung của Hiến pháp mang tính A. tương đối ổn định. B. ổn định và bất biến. C. cố định và ổn định. D. tượng trưng lâu dài. Câu 90: Theo quy định của pháp luật, công dân tuân thủ pháp luật khi thực hiện hành vi nào sau đây? A. Giao nộp người nhập cảnh trái phép. B. Cung cấp thông tin người nhập cảnh trái phép. C. Tố cáo người nhập cảnh trái phép. D. Đăng ký nghĩa vụ quân sự khi đến tuổi. Câu 91: Hiến pháp là đạo luật cơ bản của Nhà nước, vì dựa vào các quy định trong Hiến pháp các luật, pháp lệnh, nghị định và các văn bản dưới luật khác sẽ A. độc lập với Hiến pháp. B. xa dời nội dung Hiến pháp C. chỉnh sửa lại Hiến pháp. D. cụ thể hóa Hiến pháp. Câu 92: Trên đường đi học về, gặp trời mưa to, cháu B học sinh lớp 7 đã chủ động thu dọn rác thải tích tụ tại miệng cống thoát nước để giảm tình trạng ngập úng. Cháu B đã thự hiện pháp luật theo hình thức nào sau đây? A. Thực thi pháp luật. B. sử dụng pháp luật. C. Áp dụng pháp luật. D. Phổ cập pháp luật. Câu 93: Công dân được tham gia bầu cử và ứng cử vào Quốc hội là thực hiện tốt quyền con người trên lĩnh vực nào dưới đây? A. Xã hội. B. Kinh tế. C. Chính trị. D. Văn hóa. Câu 94: Theo quy định của Hiến pháp 2013, một trong những quyền cơ bản của công dân trên lĩnh vực chính trị là quyền A. bình đẳng nam nữ. B. bất khả xâm phạm chỗ ở. C. thu nhập hợp pháp. D. tự do kết hôn. Câu 95: Công dân thực hiện hành vi nào sau đây là sử dụng pháp luật? A. Khai báo tạm trú, tạm vắng. B. Đến ngân hàng mua ngoại tệ. C. Khai báo thông tin cử tri. D. Mua bán ngoại tệ trái phép. Câu 96: Hiến pháp là đạo luật cơ bản của Nhà nước, các quy định trong Hiến pháp mang tính A. kinh tế. B. tuyên ngôn. C. bất biến. D. kinh doanh. Câu 97: Hiến pháp 2013 khẳng định nhân dân Việt Nam thực hiện quyền lực nhà nước bằng hình thức dân chủ nào sau đây? A. Gián tiếp và áp đặt. B. Trực tiếp và áp đặt. C. Trực tiếp và gián tiếp. D. Tập trung dân chủ. Trang 9/10 -
- Câu 98: Văn bản nào sau đây thuộc văn bản Luật? A. Quyết định xử phạt của UBND tỉnh. B. Nghị quyết của thường vụ Quốc hội. C. Nghị quyết của Ủy ban nhân dân xã. D. Nghị định thư gia nhập tổ chức Quốc tế. ----------- HẾT ---------- Trang 10/10 -
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề cương ôn tập Học kì 2 lớp 11 môn Toán - Trường THPT Ngô Tất Tố
3 p | 177 | 20
-
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Vật lý lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Việt Đức
20 p | 13 | 5
-
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Giáo dục KT và PL lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Xuân Đỉnh, Hà Nội
8 p | 10 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Sinh học lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Phú Bài
10 p | 8 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Phạm Phú Thứ
10 p | 6 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Ngữ văn lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Phú Bài
11 p | 10 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Hiền, TP. HCM
5 p | 7 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Giáo dục KT và PL lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Yên Hòa, Hà Nội
6 p | 9 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Ngữ văn 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh (Chương trình cơ bản)
2 p | 40 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Lịch sử lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Hai Bà Trưng
6 p | 10 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Ngữ văn 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
4 p | 55 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Giồng Ông Tố
6 p | 5 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Hoàng Văn Thụ, Hà Nội
7 p | 10 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Nguyễn Đức Cảnh
6 p | 10 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Thượng Cát
11 p | 25 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Phúc Thọ
11 p | 4 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí lớp 7 năm 2022-2023 - Trường THCS Nguyễn Đức Cảnh
3 p | 12 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 Hình học 6 – Chương 1: Đoạn thẳng
9 p | 31 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn