
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến
lượt xem 2
download

Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến được thiết kế thành từng phần kiến thức, mỗi phần sẽ tương ứng với 1 nội dung ôn tập theo sát kiến thức trong sách giáo khoa GDCD lớp 12, giúp các em học sinh dễ dàng theo dõi và học tập.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến
- ĐÊ C ̀ ƯƠNG ÔN TÂP MÔN GDCD HOC KY 1 ̣ ̣ ̀ (NĂM HOC 2019 2020) ̣ Câu 1. Hệ thống các quy tắc xử sự chung do nhà nước ban hành và được đảm bảo thực hiện bằng quyền lực nhà nước là nội dung của khái niệm nào dưới đây? A. Quy định. B. Quy chế. C. Pháp luật. D. Quy tắc. Câu 2. Ranh giới để phân biệt pháp luật với các loại quy phạm xã hội khác thể hiện ở đặc trưng nào dưới đây của pháp luật? A. Tính quy phạm phổ biến. B. Tính quyền lực bắt buộc chung. C. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức. D. Tính cố định bất biến. Câu 3. Pháp luật do nhà nước ban hành và được bảo đảm thực hiện bằng sức mạnh của A. quyền lực nhà nước. B. ý chí cộng đồng. C. hệ thống chính trị. D. lực lượng vũ trang. Câu 4. Pháp luật mang bản chất của giai cấp A. thống trị. B. đa số. C. thiểu số. D. bị trị. Câu 5. Pháp luật mang bản chất xã hội vì pháp luật bắt nguồn từ thực tiễn đời sống A. xã hội. B. chính trị. C. kinh tế. D. đạo đức. Câu 6. Pháp luật xã hội chủ nghĩa mang bản chất của giai cấp A. nông dân. B. cầm quyền. C. tư sản. D. công nhân. Câu 7. Phap luât băt nguôn t ́ ̣ ́ ̀ ừ xa hôi, do cac thanh viên cua xa hôi th ̃ ̣ ́ ̀ ̉ ̃ ̣ ực hiên, vi ̣ ̀ sự ̉ ̉ ̃ ội. A. phat triên cua xa h ́ B. tồn tại của chế độ. C. phồn vinh của đất nước. D. ổn định của nhân dân. Câu 8. Pháp luật là phương tiện để công dân thực hiên va b ̣ ̀ ảo vệ các quyền, A. lợi ích hợp pháp của mình. B. khả năng tồn tại của mình. C. nhu cầu chính đáng của mình. D. mục đích tồn tại của mình. Câu 9. Pháp luật không quy định về những việc A. nên làm. B. phải làm. C. được làm. D. không được làm. Câu 10. Trong quá trình xây dựng pháp luật, nhà nước luôn cố gắng đưa những quy phạm đạo đức có tính phổ biến, phù hợp với sự phát triển và tiến bộ xã hội vào trong các A. quy phạm xã hội. B. quy phạm pháp luật. C. chính sách phát triển. D. mục tiêu quản lí. Câu 11. Đối với nhà nước, pháp luật có vai trò là A. phương tiện để quản lý xã hội. B. công cụ để bảo vệ quyền lợi của giai cấp cầm quyền. 1
- C. biện pháp duy nhất để quản lý xã hội. D. cách để thể hiện quyền lực của giai cấp cầm quyền. Câu 12. Để xử lý người có hành vi xâm hại đến lợi ích của nha n ̀ ươc, nhà ́ nước se s̃ ử dụng quyền lực có tính cưỡng chế nói la đ̀ ến nội dung nào dưới đây của pháp luật? A. Đặc trưng của pháp luật. B. Bản chất của pháp luật. C. Vai trò của pháp luật. D. Chức năng của pháp luật. Câu 13. Pháp luật do nhà nước ban hành phù hợp với ý chí của giai cấp cầm quyền là nói đến bản chất nào dưới đây của pháp luật? A. Chính trị. B. Kinh tề. C. Xã hội. D. Giai cấp. Câu 14. Phương tiện đặc thù để thể hiện và bảo vệ các giá trị đạo đức là A. kinh tế. B. chính trị. C. pháp luật. D. văn hóa. Câu 15. Phương tiên h ̣ ưu hiêu nhât c ̃ ̣ ́ ủa Nhà nước là quan li băng ̉ ́ ̀ A. thể chế chính trị. B. phong tục tập quán. C. chuẩn mực xã hội . D. Pháp luật. Câu 16. Việc làm nào sao đây là biểu hiện cho việc Nhà nước sử dụng pháp luật là phương tiện quản lí xã hội? A. Phổ biến, giáo dục pháp luật qua phương tiện truyền thông. B. Chủ động đấu tranh, tố giác các hành vi vi phạm pháp luật. C. Chủ động tìm hiểu, cập nhật các thông tin pháp luật. D. Thực hiện đúng các quyền và nghĩa vụ của cá nhân. Câu 17. Khẳng định nào dưới đây không thể hiện bản chất xã hội của pháp luật? A. Bắt nguồn từ thực tiễn đời sống xã hội. B. Do các thành viên của xã hội thực hiện. C. Đảm bảo sự phát triển của xã hội. D. Phản ánh ý chí của giai cấp cầm quyền. Câu 18. Nội dung nào dưới đây không phải là đặc trưng của pháp luật? A. Tính quy phạm phổ biến. B. Tính quyền lực, bắt buộc chung. C. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức. D. Tính xác định cụ thể về nội dung. Câu 19. Nội dung nào dưới đây không phải là bản chất xã hội của pháp luật? A. Bắt nguồn tự thực tiễn. B. Thực hiện trong thực tiễn. C. Vì sự phát triển của xã hội. D. Phù hợp ý chí giai cấp cầm quyền. Câu 20. Theo quy định Hiến pháp và Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật, các văn bản phải được diễn đạt A. chính xác, một nghĩa. B. chi tiết, đúng chính tả. C. chính xác, đa nghĩa. D. đúng thể thức văn bản. Câu 21. Khẳng định nào dưới đây không thể hiện bản chất giai cấp của pháp luật? 2
- A. Là sản phẩm của xã hội có giai cấp. B. Thể hiện ý chí của giai cấp thống trị. C. Để điều chỉnh các mối quan hệ giai cấp. D. Đảm bảo sự phát triển của xã hội. Câu 22. Văn bản nào dưới đây không phải là văn bản quy phạm pháp luật? A. Hiến pháp năm 2013. B. Bộ luật Hình sự. C. Nội quy nhà trường. D. Bộ luật Dân sự. Câu 23. Sau khi tan học, hai học sinh A và B đèo nhau trên xe đạp điện không đội mũ bảo hiểm và vượt đèn đỏ đã bị cảnh sát giao thông xử phạt, lập biên bản là thể hiện đặc trưng nào dưới đây của pháp luật? A. Tính quy phạm phổ biến. B. Tính quyền lực, bắt buộc chung. C. Tính xác định chặt chẽ về hình thức. D. Tính thực tiễn xã hội. Câu 24. Việc cảnh sát giao thông có quyền xử phạt hành chính người ngồi trên xe mô tô, xe gắn máy, xe máy điện mà không đội mũ bảo hiểm là thể hiện đặc trưng nào dưới đây của pháp luật? A. Tính quy phạm phổ biến. B. Tính quyền lực, bắt buộc chung. C. Tính xác định chặt chẽ về măt hình th ̣ ức. D. Tính thực tiễn xã hội. Câu 25. Bức tường nhà chị H bị hỏng nặng do anh Đ hàng xóm xây nhà mới. Sau khi được trao đổi quy định của pháp luật về trách nhiệm của người xây dựng công trình, anh Đ đã cho xây mới lại bức tường nhà chị H. Trong trường hợp này pháp luật thể hiện vai trò nào dưới đây? A. Là phương tiện để nhà nước quản lý xã hội. B. Là phương tiện để nhà nước phát huy quyền lực. C. Bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của công dân. D. Bảo vệ các quyền tự do cơ bản của công dân. Câu 26. Cơ sở sản xuất giấy X bị cán bộ môi trường lập biên bản đình chỉ hoạt động vì không áp dụng các biện pháp bảo vệ môi trường theo đúng qui định của pháp luật. Trong trường hợp này, cán bộ môi trường đã sử dụng vai trò nào dưới đây của pháp luật? A. Bảo vệ quyền, lợi ích hợp pháp của công dân. B. Quản lí xã hội. C. Thực hiện quyền, lợi ích hợp pháp của công dân. D. Tổ chức xã hội. Câu 27. Việc anh A bị xử phạt hành chính vì kinh doanh nhưng không chịu nộp thuế là thể hiện đặc trưng nào dưới đây của pháp luật? A. Tính quy phạm phổ biến. ́ ̣ B. Tính xac đinh chặt chẽ về mặt hình thức. C. Tính quyền lực bắt buộc chung. ́ ̣ D. Tính xac đinh ch ặt chẽ về măt ṇ ội dung. 3
- Câu 28. Nghỉ cuối tuần, L rủ H về nhà K chơi. Nhìn nhà K thì bé mà có khu vườn quá rộng, H hỏi K: Sao nhà bạn không làm nhà to ở cho thoải mái? K trả lời: “Đất vườn không được làm nhà bạn ạ”. Nghe vậy L chêm vào: “Ừ, Quê nhà tớ cũng vậy, hình như chỉ đất thổ cư mới được làm nhà, cậu tớ lấy vợ muốn ra ở riêng mà phải làm đơn đề nghị mãi mới được cho phép làm nhà ở khu vườn của ông bà”. H chép miệng: “Rắc rối nhỉ”. Hỏi: Việc quy định không được làm nhà trên đất vườn trong câu chuyện trên, thể hiện đặc trưng nào của pháp luật? A. Tính quy phạm phổ biến. B. Tính quyền lực bắt buộc chung. C. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức, D. Tính giai cấp và xã hội. Câu 29. M mượn xe máy của bạn về quê chơi, em của M là Q đã lấy xe của M mượn trở bạn gái đi chơi và gây tai nạn cho người đi đường. Q cùng bạn gái ngay sau khi gây tai nạn đã bỏ trốn. T đi qua thấy người bị tai nạn nằm dưới vệ đường đã lấy điện thoại quay video sau đó bỏ đi không giúp người bị tai nạn hậu quả làm người đó bị tử vong vì không được đưa đi cứu chữa kịp thời. Những ai dưới đây có hành vi vi phạm pháp luật? A. M, Q và bạn gái Q. B. M, Q và T. C. M và T. D. Q, bạn gái Q và T. Câu 30. Trên đường mang thực phẩm bẩn đi tiêu thụ, A đã bị quản lý thị trường giữ lại, lập biên bản xử lí. Thấy vậy X nói quản lý thị trường lập biên bản xử lý A là thể hiện tính quy phạm phổ biến, N đứng cạnh X cho rằng quản lý thị trường lập biên bản xử lý A là thể hiện tính quyền lực bắt buộc chung của pháp luật, Y nghe được liền nói đó là tính quyền lực bắt buộc chung và tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức của pháp luật. Trong tình huống này quan điểm của ai đúng? A. N và Y. B. Chỉ N đúng. C. X và N. D. X và Y. Câu 31. X mượn xe mô tô của chị Q chở bạn gái đi tham quan, do bị thua cá độ, X đã mang xe của chị Q đi cầm đồ để lấy tiền. Trong trường hợp trên, ai không vi phạm pháp luật ? A. Anh X. B. Chị Q. C. Bạn gái X, Chị Q. D. Anh X và bạn gái Câu 32. Sau khi chị C kết hôn, Giám đốc Công ty X cho rằng chị không còn phù hợp với công việc nên đã đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động trước thời hạn. Nhờ được tư vấn pháp luật, chị C đã được trở lại Công ty làm việc. Trong trường hợp này, pháp luật đã thể hiện vai trò nào dưới đây của công dân? A. Bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của công dân. B. Đáp ứng mọi nhu cầu và nguyện vọng của công dân. C. Bảo vệ mọi quyền và lợi ích hợp pháp của phụ nữ. D. Bảo vệ mọi đặc quyền của lao động nữ. 4
- Câu 33. Sử dụng pháp luật là các cá nhân, tổ chức sử dụng đúng đắn các quyền của mình, làm những gì pháp luật A. cho phép làm. B. quy định làm. C. bắt buộc làm. D. khuyến khich lam. ́ ̀ Câu 34: Các cá nhân, tổ chức sử dụng đúng đắn các quyền của mình, làm những gì mà pháp luật cho phép làm là hinh th ̀ ưć A. sử dụng pháp luật. B. tuân thủ pháp luật. C. thi hành pháp luật. D. áp dụng pháp luật. Câu 35: Chủ thể nào dưới đây có quyền áp dụng pháp luật? A. Các cán bộ, công chức nhà nước. B. Mọi cơ quan, công chức nhà nước có thẩm quyền. C. Mọi cơ quan, tổ chức. D. Mọi công dân. Câu 36. Thi hành pháp luật là các cá nhân, tô ch ̉ ưc chu đông th ́ ̉ ̣ ực hiên nghia ̣ ̃ ̣ vu làm nh ững gì mà pháp luật A. quy định phải làm. B. khuyến khích làm. C. cho phép làm. D. bắt buộc phải làm. Câu 37: Tuân thủ pháp luật là việc cá nhân, tổ chức A. làm những gì mà pháp luật quy định phải làm. B. thực hiện các quy phạm pháp luật bắt buộc. C. không làm những điều mà pháp luật cấm. D. sử dụng đúng đắn các quyền của mình. Câu 38: Thực hiện pháp luật là quá trình hoạt động có A. mục tiêu. B. định hướng. C. mục đích. D. ý thức. Câu 39. Những hoat đông co muc đich, lam cho cac quy đinh cua phap luât đi ̣ ̣ ́ ̣ ́ ̀ ́ ̣ ̉ ́ ̣ ̀ ộc sông, tr vao cu ́ ở hanh nh̀ ưng hanh vi h ̃ ̀ ợp phap cua cac ca nhân, tô ch ́ ̉ ́ ́ ̉ ức là khái niệm nào sau đây? A. Thực hiên pháp lu ̣ ật. B. Thi hành pháp luật. C. Tuân thủ pháp luật. D. Áp dụng pháp luật. Câu 40. Hành vi trái pháp luật, có lỗi, do người có năng lực trách nhiệm pháp lí thực hiện, xâm hại đến các quan hệ xã hội được pháp luật bảo vệ là ̣ A. xâm pham phap luât. ́ ̣ B. trái pháp luật. ̣ C. vi pham phap luât. ́ ̣ ̉ D. tuân thu phap luât. ́ ̣ Câu 41. Vi phạm hình sự là những hành vi A. nguy hiểm cho xã hội. B. cực kì nguy hiểm. C. đặc biệt nguy hiểm. D. rất nguy hiểm. Câu 42. Vi phạm dân sự là hành vi vi phạm pháp luật, xâm phạm tới các A. quy tắc quản lý nhà nước. B. quan hệ tài sản và quan hệ nhân thân. C. quan hệ lao động. ̣ D. quan hê công v ụ nhà nước. Câu 43: Vi phạm kỉ luật là hành vi xâm phạm các quan hệ 5
- A. Lao động, công vụ nhà nước. B. kinh tế tài chính. C. tài sản và hợp đồng. D. công dân và xã hội. Câu 44: Vi phạm hành chính là hành vi vi phạm pháp luật có mức độ nguy hiểm cho xã hội thâp h́ ợn tội phạm, xâm phạm các A. quy tắc quản lí nhà nước. B. quan hệ tài sản. C. quan hệ nhân thân. D. quan hệ lao động. Câu 45: Vi phạm hành chính là hành vi vi phạm pháp luật có mức độ nguy hiểm cho xã hội thấp hơn tội phạm, xâm phạm quy tắc nào dưới đây? A. An toàn lao động. B. Công vụ nhà nước. C. Quản lí nhà nước. D. Kí kết hợp đồng. Câu 46. Hành vi xâm phạm các quy tắc kỉ luật lao động trong các cơ quan, trường học, doanh nghiệp la vi pham ̀ ̣ A. hành chính. B. hình sự. C. dân sự . D. kỷ luật. Câu 47. Hành vi xâm phạm tới các quan hệ tài sản và quan hệ nhân thân do cá nhân hoặc tổ chức thực hiện la vi pham ̀ ̣ A. hành chính. B. hình sự. C. dân sự. D. kỷ luật. Câu 48: Chủ thể vi phạm pháp luật dân sự sẽ phải chịu trách nhiệm A. hành chính. B. hình sự. C. dân sự. D. kỷ luật. Câu 49: Hành vi xâm phạm các quy tắc kỉ luật lao động trong các cơ quan, trường học, doanh nghiệp là vi phạm A. hành chính. B. hình sự. C. dân sự. D. kỷ luật. Câu 50. Hành vi gây nguy hiêm cho xa hôi đ ̉ ̃ ̣ ược quy đinh tai Bô luât hinh s ̣ ̣ ̣ ̣ ̀ ự là ̣ vi pham A. hành chính. B. hình sự. C. dân sự. D. kỷ luật. Câu 51: Theo quy định của pháp luật, người từ đủ 16 tuổi trở lên phải chịu trách nhiệm hình sự về mọi A. khuyết điểm B. hoạt động. C. tội phạm. D. hành vi. Câu 52. Cac ca nhân, tô ch ́ ́ ̉ ức phai ganh chiu hâu qua bât l ̉ ́ ̣ ̣ ̉ ́ ợi từ hanh vi vi pham ̀ ̣ ́ ̣ ̉ phap luât cua minh la ̀ ̀ ̃ ̣ A. nghia vu. ̣ B. trach nhiêm phap li. ́ ́ ́ ́ ̣ C. trach nhiêm gia đinh. ̀ ̣ D. trach nhiêm công dân. ́ Câu 53: Hành vi trái pháp luật nào dưới đây thuộc hành vi không hành động? A. Chưa đến tuổi được phép lái xe mà vẫn lái. B. Kinh doanh mà không nộp thuế cho nhà nước. C. lái xe chạy quá tốc độ. D. Cố ý đánh người gây thương tích. 6
- Câu 54: hành vi nào dưới đây là thực hiện pháp luật? A. Vượt qua ngã ba, ngã tư khi có tín hiệu đèn đỏ. B. Đi xe hàng hai, hàng ba, cản trở các phương tiện khác. C. Lạng lách, đánh võng, chở hàng cồng kềnh. D. Nhường đường cho các phương tiện được quyền ưu tiên. Câu 55: Hình thức thực hiện pháp luật nào dưới đây có chủ thể thực hiện khác với các hình thức còn lại A. Tuân thủ pháp luật. B. Áp dụng pháp luật. C. Thi hành pháp luật. D. Sử dụng pháp luật. Câu 56. Các cơ quan, công chức nhà nước có thẩm quyền căn cứ vào pháp luật để đưa ra các quyết định lam phát sinh, ch ̀ ấm dứt hoặc thay đổi việc thực hiện ̀ ̀ ̃ ̣ ̉ A. quyên va nghia vu cua công dân. ̣ B. Trach nhiêm phap li. ́ ́ ́ ́ ưc công dân. C. y th ́ ̃ ụ công dân. D. Nghia v Câu 57. Trach nhiêm phap li ap dung đôi v ́ ̣ ́ ́ ́ ̣ ́ ới người vi pham phap luât, xâm ̣ ́ ̣ ̣ ơi quan hê tai san la pham t ́ ̣ ̀ ̉ ̀ A. Câm đi kh ́ ỏi cư tru. ́ B. Câm nói chuy ́ ện với người khác. C. Buộc xin lỗi công khai. D. Đền bù thiệt hại về tài sản. Câu 58: Trong các hành vi sau đây, hành vi nào phải chịu trách nhiệm kỉ luật? A. Cướp giật dây chuyền, túi xách người đi đường. B. Tự ý nghỉ việc. C. Vay tiền dây dưa không trả. D. Xây nhà trái phép. Câu 59. Trong các hành vi sau đây, hành vi nào thuộc loại vi phạm hành chính? A. Lợi dụng chức vụ chiếm đoạt số tiền lớn của nhà nước. B. Buôn bán hàng hóa lấn chiếm lề đường. C. Phóng nhanh, vượt ẩu gây tai nạn chết người. D. Học sinh nghỉ học quá 45 ngày trong một năm học. Câu 60: Cảnh sát giao thông lập biên bản xử phạt người điều khiển xe máy chạy quá tốc độ là thuộc hình thức thực hiện pháp luật nào dươi đây? ́ A. Tuân thủ pháp luật. B. Áp dụng pháp luật. C. Thi hành pháp luật. D. Sử dụng pháp luật. Câu 61: Bồi thường bù đắp tổn thất về tinh thần khi có hành vi xâm phạm tới các quan hệ nhân thân và quan hệ tài sản được áp dụng với người có hành vi 7
- A. vi phạm hành chính. B. vi phạm dân sự. C. vi phạm hình sự. D. vi phạm kỉ luật. Câu 62: hành vi không sử dụng điện thoại di động khi đang điều khiển xe máy trên đường là biểu hiện hình thức thực hiện pháp luật nào dưới đây? A. Tuân thủ pháp luật. B. Áp dụng pháp luật. C. Thi hành pháp luật. D. Sử dụng pháp luật. Câu 63: Cố ý đánh người gây thương tích (tỉ lệ thương tật dưới 11% nhưng gây hậu quả nghiêm trọng) là hành vi vi phạm A. hành chính. B. hình sự. C. dân sự. D. kỷ luật. Câu 64: Theo quy định của pháp luật, các cơ sở kinh doanh không đảm bảo quy định về an toàn phòng chống cháy nổ là vi phạm pháp luật nào dưới đây? A. hành chính. B. hình sự. C. dân sự. D. kỷ luật. Câu 65: Chủ thể nào dưới đây có năng lực trách nhiệm pháp lí? A. Người 14 tuổi do phòng vệ chính đáng nên đã gây thương tích cho người khác. B. Người 14 tuổi cố ý phạm tội gây hậu quả nghiêm trọng. C. Người đủ 14 tuổi bẫy chuột bằng điện làm cho một người bị bỏng nặng vì điện giật. D. Người đủ 16 tuổi gây tổn hại cho sức khỏe người khác do bị tâm thần. Câu 66: Người 17 tuổi phạm tội giết người, cướp tài sản sẽ bị áp dụng hình thức xử phạt nào dưới đây? A. Mức án cao nhất là 18 năm tù. B. Mức án cao nhất là tử hình. C. Đưa vào trường giáo dưỡng. D. Phê bình, nhắc nhở vì chưa đến tuổi thành niên. Câu 67. Anh N không chấp hành Lệnh gọi khám sức khỏe nghĩa vụ quân sự nên Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã đã xử phạt hành chính với anh. Việc làm của Chủ tịch ủy ban nhân dân xã là biểu hiện của hình thức thực hiện pháp luật nào dưới đây? A. Thi hành pháp luật. B. Áp dụng pháp luật. C. Tuyên truyền pháp luật. D. Thực hiện quy chế. Câu 68. Đên han nôp tiên điên ma anh X vân không nôp. Vây anh X đã ́ ̣ ̣ ̀ ̣ ̀ ̃ ̣ ̣ không thực hiên hình th ̣ ức thực hiện pháp luật nao d ̀ ưới đây? A. Sử dụng pháp luật. B. Thi hành pháp luật. C. Tuân thủ pháp luật. ́ ̣ D. Ap dung pháp lu ật. Câu 69: Anh X báo với cơ quan chức năng về việc anh C tổ chức dường dây đánh bạc trên mạng với quy mô lớn. Anh X đã thực hiện pháp luật theo hình thức nào dưới đây? 8
- A. Sử dụng pháp luật. B. phổ biến pháp luật. C. Tuân thủ pháp luật. ́ ̣ D. Ap dung pháp lu ật. Câu 70. Ông A là người có thu nhập cao, hằng năm ông A chủ động đến cơ quan thuế để nộp thuế thu nhập cá nhân. Trong trường hợp này, ông A đã thực hiện pháp luật theo hình thức nào dưới đây? A. Sử dụng pháp luật. B. Thi hành pháp luật. ̣ C. Áp dung pháp lu ật. D. Tuân thủ pháp luật. Câu 71. Mặc dù bị bạn xấu dụdỗ, lôi kéo nhiều lần nhưng học sinh N vẫn cương quyết không tham gia cổ vũ đua xe. Học sinh N đã thực hiện pháp luật theo hình thức nào dưới đây? A. Thi hành pháp luật. B. Tuân thủ pháp luật. C. Sử dụng pháp luật. D. Áp dụng pháp luật. Câu 72. Sau khi mua xe ô tô, anh A đến cơ quan chức năng làm thủ tục đăng ̣ ̀ kí xe. Viêc lam cua anh A đa th̉ ̃ ực hiện pháp luật theo hình thức nào dưới đây? A. Sử dụng pháp luật. B. Tuân thủ pháp luật... C. Thi hành pháp luật. D. Áp dụng pháp luật. Câu 73. M thương hoan canh cua A nha ngheo nên đa lây trôm tiên cua H đem ̀ ̉ ̉ ̀ ̀ ̃ ́ ̣ ̀ ̉ ̀ ̣ ̣ cho A va bi công an băt. Vây hanh vi cua M la vi pham hình th ́ ̀ ̉ ̀ ̣ ức thực hiện pháp luật nao sau đây? ̀ A. Sử dụng pháp luật. B. Thi hành pháp luật. C. Tuân thủ pháp luật. ́ ̣ D. Ap dung pháp lu ật. Câu 74. Người tham gia giao thông bằng xe gắn máy mà không đội mũ bảo hiểm. Vây hanh vi nay thuôc loai vi pham phap luât nao d ̣ ̀ ̀ ̣ ̣ ̣ ́ ̣ ̀ ưới đây? A. Vi pham k ̣ ỉ luật. ̣ B. Vi pham dân s ự. ̣ C. Vi pham hành chính. D. Vi pham hình s ̣ ự. Câu 75. Người nào tuy có điều kiện mà không cứu giúp người đang trong tình trạng nguy hiểm đến tinh m ́ ạng, dẫn đến hậu quả người đó chết là vi phạm A. hành chinh. ́ B. hình sự. C. dân sự. ̉ ật. D. ki lu Câu 76. Ông A vận chuyển gia cầm nhiễm cúm H5N1 đi tiêu thụ thì bị cơ quan có thẩm quyền phát hiện và buộc phải tiêu hủy hết số gia cầm bị bệnh này. Đây là hình thức thực hiện pháp luật của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với loại vi phạm nào dưới đây? A. Dân sự. B. Hình sự. C. Hành chính. D. Kỷ luật. Câu 77. Ông H xây nhà, trong khi đào móng đã làm đổ bức tường rào của nhà bên cạnh. Ông H phải chịu trách nhiệm nào dưới đây? A. Hành chính. B. Hình sự. C. Dân sự. D. Kỷ luật. Câu 78. Ông A tổ chức buôn ma túy với số lượng lớn và bị công an bắt. Ông A phải chịu trách nhiệm pháp lí nào dưới đây? A. Hành chính. B. Hình sự. C. Dân sự. D. Kỷ luật. 9
- Câu 79. Anh B điều khiển xe mô tô lưu thông trên đường mà không đội mũ bảo hiểm. Trong trường hợp này, anh B đã vi phạm loại vi phạm pháp luật nào dưới đây? A. Kỉ luật. B. Dân sự. C. Hành chính. D. Hình sự. Câu 80. Công ty X xả chất thải ra sông làm cá chết hàng loạt, gây ô nhiễm nặng môi trường cho nhân dân quanh vùng. Trách nhiệm pháp lý áp dụng đối với công ty X là A. hành chính và dân sự. B. hình sự và dân sự. C. hành chính và trách nhiệm hình sự. D. hình sự và trách nhiệm dân sự. Câu 81: Anh M và anh T hợp tác với nhau để buôn bán ngà voi. Việc làm của hai anh trái với hình thức thực hiện pháp luật nào dưới đây? A. Sử dụng pháp luật. B. Tuân thủ pháp luật. C. Áp dụng pháp luật. D. Thi hành pháp luật. Câu 82: Anh M đi xe máy phóng nhanh, vượt ẩu nên đâm vào anh K: Hậu quả là anh K bị chấn thương và tổn hại sức khỏe 31%; xe máy của anh K bị hỏng nặng. Trường hợp này, trách nhiệm pháp lí anh M phải chịu là A. hình sự và hành chính. B. dân sự và hành chính. C. hình sự, dân sự, hành chính. D. kỉ luật và dân sự. Câu 83: Anh Hòa 19 tuổi, không có tài sản riêng, sống với mẹ, bị tòa tuyên án 3 năm tù về tội cố ý gây thương tích và phải bồi thường thiệt hại cho người bị hại 5 triệu đồng. Khoản bồi thường thiệt hại là trách nhiệm pháp lý nào sau đây? A. Trách nhiệm hình sự. B. trách nhiệm hành chính. C. Trách nhiệm dân sự. D. Trách nhiệm kỷ luật. Câu 84: Nguyễn Thị T phạm tội buôn bán ma túy. Trong quá trình điều tra, truy tố, xét xử, cơ quan có thẩm quyền phát hiện T đang có thai. Bằng hiểu biết pháp lí của mình, em hãy chỉ ra nhận định đúng trong các nhận định dưới đây? A. T được miễn chấp hành hình phạt tù. B. T được hoãn chấp hành hình phạt tù. C. T được giảm thời gian chấp hành hình phạt tù. D. T vẫn phải chấp hành hình phạt tù như bình thường. Câu 85: Nguyễn Văn T, trong cơn ngáo đá đã dùng dao đâm chị H bị thương nặng. Trong trường hợp này T đã vi phạm pháp luật nào dưới đây? A. Hành chính . B. Hình sự. C. Kỉ luật. D. Dân sự. Câu 86: Chị T tự nhận là bạn của con trai bà H và lừa của bà 100 triệu đồng rồi bỏ trốn. Trong trường hợp này, chị T đã vi phạm pháp luật nào dưới đây? A. Hành chính . B. Hình sự. C. Kỉ luật. D. Dân sự. 10
- Câu 87: Tuy đã bị xử phạt hành chính về hành vi buôn bán hàng giả nhưng H vẫn tiếp tục buôn bán hàng giả (tương đương với số lượng hàng thật có trị giá là 25 triệu đồng). Hành vi của H bị coi là vi phạm A. Hành chính . B. Hình sự. C. Kỉ luật. D. Dân sự. Câu 88. Trong khi đốt nương để làm rẫy, do bất cẩn nên ông H đã làm cháy 15 ha rừng đặc dụng quốc gia. Trách nhiệm pháp lý áp dụng đối với ông H là? A. Hành chính . B. Hình sự. C. Kỉ luật. D. Dân sự. Câu 89: Nguyễn Văn M 18 tuổi, cướp túi sách của chị H (trong túi đó chỉ có 120.000đ và một số giấy tờ hợp đồng vay nợ ngân hàng của chị H). Trong trường hợp này, A đã vi phạm pháp luật nào dưới đây? A. Hành chính . B. Hình sự. C. Kỉ luật. D. Dân sự. Câu 90: Anh H (20 tuổi) bị tòa tuyên phạt 8 năm tù về tội cố ý gây thương tích. Đây là loại tội phạm nào? A. Tội phạm ít nghiêm trọng. B. Tội phạm nghiêm trọng. C. Tội phạm rất nghiêm trọng. D. Tội phạm đặc biệt nghiêm trọng. Câu 91. Đang học lớp 12 nhưng V được cha mẹ mua xe máy phân khối lớn để đi học. K là bạn học cùng lớp khuyên V không nên đi xe phân khối lớp đến trường. M và J lại khuyên V cứ dùng xe đó đi học cho oai. Hành vi của những ai dưới đây không tuân thủ pháp luật? A. Mình bạn V. B. Bạn V và bạn K. C. Bạn V, bạn M, bạn J. D. Bạn M và bạn J. Câu 92. Anh G có tình cảm với chị H nhưng chị H lại thích anh K. Bực tức vì anh K ở nơi khác mà lại dám đến tìm hiểu và tán gái của làng mình nên G đã rủ thêm anh Z và anh X đón đường đánh anh K nhưng may mắn, anh K chạy thoát được. Anh K nhờ F đến khuyên G không nên đánh K nữa, nếu G không đồng ý anh F sẽ báo cơ quan công an. Hành vi của những ai dưới đây không tuân thủ pháp luật? A. Anh G và chị H. B. Anh G, Z và anh X. C. Anh Z và anh X. D. Anh G, Z, X và anh F. Câu 93. Chị B đi xe đạp không quan sát và bất ngờ băng qua đường va chạm với xe máy của anh G đang lưu thông đúng luật khiến cả hai bị ngã xây sát nhẹ. Anh G đứng dậy rồi lái xe đi. Chị V thấy vậy liền lao lên giữ anh G lại. Thấy chị V đang giữ anh G nên anh M và X đã lao vào đánh anh G vì nhầm tưởng anh G là người có lỗi. Những ai dưới đây phải chịu trách nhiệm pháp lí? A. Chị B, chị V. B. Chị V, anh M và X. C. Chị B, Anh M và anh X. D. Chị V, anh M, anh G và X. Câu 94. Do nghi ngờ chị N bịa đặt nói xấu mình nên chị V cùng em gái là G đưa tin đồn thất thiệt về vợ chồng chị N lên mạng xã hội khiến uy tín của họ bị ảnh hưởng nghiêm trọng. Chồng chị N tức giận đã xông vào nhà mắng 11
- chửi và bị chồng chị V đánh gãy chân. Những ai dưới đây phải chịu trách nhiệm pháp lí? A. Vợ chồng chị V và chồng chị N. B. Vợ chồng chị V và chị G. C. Vợ chồng chị V và G. D. Vợ chồng chị V,G và chồng chị N. Câu 95. Vào ca trực của mình tại trạm thuỷ nông, anh G rủ các anh là H, K, M đến liên hoan. Ăn xong, G và H say rượu nên nằm ngủ ngay trên sàn nhà còn anh K và M thu dọn bát đĩa. Thấy nhiều đèn nhấp nháy, anh K tò mò bấm thử, không ngờ chạm phải cầu dao vận hành cửa xả lũ. Lượng nước lớn, tốc độ xả nhanh đã gây thiệt hại nghiêm trọng về người và tài sản quanh vùng. Quá hoảng sợ, anh K và anh M đã ngay lập tức bỏ trốn. Những ai dưới đây phải chịu trách nhiệm hình sự? A. Anh H, K và M. B. Anh G, K và M. C. Anh K và M. D. Anh G, H, K và M. Câu 96. Trên đường chở bạn gái đi chơi bằng xe mô tô, do phóng nhanh vượt ẩu anh K đã va chạm vào xe của anh B đang đi ngược đường một chiều nên hai bên to tiếng với nhau. Thấy người đi đường dừng lại dùng điện thoại di động quay video, anh K và bạn gái vội vả bỏ đi. Những ai dưới đây phải chịu trách nhiệm hành chính? A. Anh K và anh B. B. Anh K và bạn gái. C. Anh K, bạn gái và người quay video. D. Anh B, K và bạn gái. Câu 97. Chị N và anh Q yêu nhau đã được hai năm. Đến khi hai người bàn tính chuyện kết hôn thì mẹ chị N nhất định không đồng ý vì cho rằng nhà anh Q nghèo không môn đăng hộ đối, bắt chị N lấy anh T là một chủ doanh nghiệp. Anh T đã nhiều lần đến nhà chị N quà cáp để lấy lòng mẹ chị N và xúi giục mẹ chị N ngăn cản hôn nhân của chị N và anh Q. Đồng thời còn nói xấu nhằm xúc phạm đến danh dự của anh Q. Trong trường hợp trên những ai đã vi phạm pháp luật? A. Anh Q và chị N. B. Chị N và mẹ chị N. C. Anh T và mẹ chị N. D. Mẹ chị N. Câu 98: Được đồng nghiệp là anh N cảnh giới, anh T đột nhập vào nhà bà M lấy trộm chiếc bình cổ rồi bán với giá năm trăm triệu đồng. Ba tháng sau, anh T mời anh K và anh H là cùng đi ăn nhậu. Trong lúc phấn khích, anh T cho anh H, K xem đoạn phim mà anh đã quay toàn cảnh vụ trộm trên. Sau đó, anh H tố cáo vụ việc với cơ quan công an. Những ai dưới đây vi phạm pháp luật hình sự? A. Anh N, anh T và anh K. B. Anh T và anh H. 12
- C. Anh H và anh K. D. Anh N anh T và anh H Câu 99. Trong giờ làm việc tại xí nghiệp X, công nhân H đã rủ các anh M, S, Đ cùng chơi bài ăn tiền, Vì cần tiền lẻ, anh H đưa ba triệu đồng nhờ bảo vệ T ra quán nước đổi giúp. Sợ thua nhiều, anh S có hành vi gian lận nên bị anh Đ lao vào đánh gãy chân. Những ai dưới đây phải chịu trách nhiệm pháp lí? A. Anh H, M, S, Đ và bảo vệ T. B. Anh S và anh Đ. C. Anh H,M, S và Đ. D. Anh H, S và Đ. Câu 100. Theo quy định của pháp luật quyền của công dân không tách rời A. nghĩa vụ của công dân. B. năng lực của công dân. C. điều kiện của công dân. D. uy tín của công dân. Câu 101. Bình đẳng trước pháp luật có nghĩa là mọi công dân nam, nữ thuộc các dân tộc khác nhau đều không bị A. phân biệt đối xử. B. phân chia trình độ. C. đối xử chênh lệch. D. áp đặt đối xử. Câu 102. Quyền và nghĩa vụ của công dân không bị phân biệt bởi A. dân tộc, giới tính, tôn giáo, giàu, nghèo. B. dân tộc, giới tính, tôn giáo, thành phần, địa vị xã hội. B. dân tộc, giới tính, thành phần chính trị. D. hoàn cảnh gia đình, dân tộc, tôn giáo. Câu 103. Trong cùng một điều kiện như nhau, công dân được hưởng quyền và có nghĩa vụ A. giống nhau. B. ngang nhau. C. như nhau. D. khác nhau. Câu 104. Khi công dân vi phạm pháp luật với tính chất và mức độ vi phạm như nhau, trong một hoàn cảnh như nhau thì đều phải chịu trách nhiệm pháp lí A. như nhau. B. ngang nhau. C. bằng nhau. D. có thể khác nhau. Câu 105 Mọi công dân du ̀ở địa vị nào, lam b ̀ ất cứ nghề gi khi vi pham phap ̀ ̣ ́ ̣ ̀ ̣ ử li theo quy đinh c luât đêu bi x ́ ̣ ủa pháp luật la th ̀ ể hiện nội dung quyền bình đẳng về ̀ ̀ ̃ ̣ A. quyên va nghia vu. ̣ B. trach nhiêm phap li. ́ ́ ́ C. kinh tê. ́ D. chinh tri. ́ ̣ Câu 106. Mọi công dân, nam, nữ thuộc các dân tộc, tôn giáo, thành phần, địa vị xã hội khác nhau đều không bị phân biệt đối xử trong hưởng quyên, th ̀ ực hiện nghĩa vụ cua minh la bình đ ̉ ̀ ̀ ẳng về ̀ ̀ ̃ ̣ A. quyên va nghia vu. ̣ B. trach nhiêm phap li. ́ ́ ́ C. kinh tê. ́ D. chinh tri. ́ ̣ Câu 107. Quyền và nghĩa vụ của công dân không bị phân biệt bởi dân tộc, địa vị, giới tính, tôn giáo la thê hiên n ̀ ̉ ̣ ội dung quyên binh đăng nao d ̀ ̀ ̉ ̀ ưới đây? ̀ ̀ ̃ ̣ A. Thanh phân xa hôi. B. Quyên va nghia vu. ̀ ̀ ̃ ̣ C. Hoàn cảnh gia đình. D. Trách nhiệm pháp lí. Câu 108. Một trong những quyền cơ bản của công dân la binh đăng tr ̀ ̀ ̉ ước 13
- A. phap luât. ́ ̣ B. nhân dân. ̀ ươc. C. nha n ́ D. dân tôc.̣ Câu 109. Trong cùng một điều kiện như nhau, nhưng mức độ sử dụng các quyền và nghĩa vụ của công dân phụ thuộc vào A. khả năng và hoàn cảnh, trách nhiệm của mỗi người. B. năng lực, điều kiện, nhu cầu của mỗi người. C. khả năng, điều kiện, hoàn cảnh của mỗi người. D. điều kiện, khả năng, ý thức của mỗi người. Câu 110. Bình đẳng trước pháp luật có nghĩa là bình đẳng về hưởng quyền và làm nghĩa vụ trước A. gia đình, dòng họ. B. tổ chức, đoàn thể. C. tổ dân phố, xã, phường. D. Nhà nước và xã hội. Câu 111. Theo quy định của pháp luật, bất kì công dân nào vi phạm pháp luật đều phải chịu A. xử lí kỉ luật. B. trách nhiệm pháp lí. C. xử phạt hành chính. D. đền bù thiệt hại. Câu 112. Bất kì công dân nào vi phạm pháp luật đều phải chịu trách nhiệm về hành vi vi phạm của mình và phải bị xử lí theo quy định của pháp luật la bình ̀ đẳng về ̀ ̀ ̃ ̣ A. quyên va nghia vu. ̣ B. trach nhiêm phap li. ́ ́ ́ C. kinh tê. ́ D. chinh tri. ́ ̣ Câu 113. Việc xét xử các vụ án không phụ thuộc người đó là ai, giữ chức vụ gì, là thể hiện công dân bình đẳng về A. quyền trong kinh doanh. B. trách nhiệm pháp lí. C. nghĩa vụ trong kinh doanh. D. nghĩa vụ pháp lí Câu 114. Tham gia quản lí nhà nước và xã hội là một trong những A. nghĩa vụ của công dân. B. quyền của công dân. C. trách nhiệm của công dân. D. quyền và nghĩa vụ của công dân. Câu 115. Hiến pháp của nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 2013 quy định bảo vệ Tổ quốc là A. nghĩa vụ của công dân. B. quyền của công dân. C. trách nhiệm của công dân. D. quyền và nghĩa vụ của công dân. Câu 116. Điều 16 Hiến pháp của nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 2013 quy định A. “Mọi người đều bình đẳng trước pháp luật”. B. “Mọi công dân đều bình đẳng trước pháp luật”. C. “Tất cả đều bình đẳng trước pháp luật”. D. “Mọi nhà đều bình đẳng trước pháp luật”. Câu 117. Nội dung nào dưới đây không thể hiện quyền bình đẳng của công dân trước pháp luật? A. Xây dựng và bao vê tô quôc. ̉ ̣ ̉ ́ B. Đong gop quy t ́ ́ ̃ ừ thiên. ̣ 14
- ̣ C. Nôp thuê khi kinh doanh. ́ ̀ ử và ứng cử. D. Bâu c Câu 118. Đối với công dân, việc thực hiện các nghĩa vụ được Hiến pháp và luật quy định là điều kiện A. cần thiết. B. quan trọng. C. tiên quyết. D. quyết định. Câu 119. Những hành vi xâm phạm quyền và lợi ích của công dân, của xã hội sẽ bị nhà nước A. giải quyết triệt để. B. xử lí nghiêm minh. C. xử phạt hành chính. D. cải tạo, giam giữ. Câu 120. Nội dung nào dưới đây không thể hiện quyền bình đẳng của công dân trước pháp luật? A. Tham gia bầu cử, ứng cử. B. Đăng kí nghĩa vụ quân sự. C. Đấu tranh tố giác tội phạm. D. Ngăn cản phát biểu ý kiến. Câu 121. Công ty xuất nhập khẩu thủy hải sản X luôn tuân thủ pháp luật về bảo vệ môi trường. Trong trường hợp này, Công ty X đã thực hiện tốt nội dung nào dưới đây? A. Nghĩa vụ của công dân. B. Quyền của công dân. C. Bổn phận của công dân. D. Quyền và nghĩa vụ công dân. Câu 122. Sau khi nhận được khoản tiền viện trợ của nước ngoài, giám đốc trung tâm nuôi dạy trẻ mồ côi X đã cùng thủ quỹ hợp thức hóa chứng từ và tham ô khoản tiền viện trợ một tỷ năm trăm triệu đồng. Khi đoàn kiểm tra phát hiện đã chuyển hồ sơ cho cơ quan công an điều tra, bắt tạm giam và khởi tố vụ án. Trong trường hợp này giám đốc trung tâm X và thủ quỹ đã bị xét xử theo đúng quy định của pháp luật thể hiện quyền bình đẳng của công dân về nội dung nào dưới đây? A. Quyền và nghĩa vụ. B. Trách nhiệm pháp lí. C. Trách nhiệm dân sự. D. Năng lực pháp lí. Câu 123. Bố mẹ X sợ con vất vả nên đã nhờ người quen xin hoãn nghĩa vụ quân sự giúp con. Trong trường hợp này bố mẹ X đã vi phạm nội dung nào dưới đây về quyền bình đẳng của công dân trước pháp luật? A. Quyền và nghĩa vụ. B. Trách nhiệm pháp lí. C. Trách nhiệm dân sự. D. Năng lực pháp lí. Câu 124. Bạn A năm nay 19 tuổi rủ em M mới 15 tuổi cùng thực hiện hành vi cướp dây chuyền của một phụ nữ đang đi xe máy. Tòa án xét xử A và M với hai mức án khác nhau. Trường hợp này việc xử phạt của tòa án thể hiện nội dung quyền bình đẳng nào dưới đây của công dân trước pháp luật? A. Bình đẳng về nghĩa vụ. B. Bình đẳng về trách nhiệm pháp lí. C. Bất bình đẳng về nghĩa vụ. D. Bất bình đẳng về trách nhiệm pháp lí. 15
- Câu 125. Anh A la công nhân nhà máy Y khi tham gia đi ̀ ều khiển xe mô tô ̣ ̃ ̉ ̉ không đôi mu bao hiêm và anh B la tr ̀ ưởng phòng văn hóa thông tin huyện X ̣ ̃ ̉ ̉ ̉ cung đi xe may không đôi mu bao hiêm. Ca hai bi c ̃ ́ ̣ ảnh sát giao thông xử phaṭ giông nhau. Vi ́ ệc xử phạt của cảnh sát giao thông đối với anh A và B thể hiện nội dung quyền bình đẳng nào dưới đây của công dân trước pháp luật? ̀ ̀ ̃ ̣ A. Quyên va nghia vu. ̣ B. Trach nhiêm phap li. ́ ́ ́ ̃ ̣ C. Nghia vu kinh tê. ́ ̃ ̣ ̣ D. Nghia vu nôp phat. ̣ Câu 126. Do không muốn con mình là S vất vả nên ông bà H và K đã đưa cho ông M 20 triệu đồng để nhờ ông M lo lót cho S khỏi phải đi bộ đội mặc dù S rất muốn nhập ngũ để thực hiện nghĩa vụ công dân của mình. Những ai dưới đây đã vi phạm về luật nghĩa vụ quân sự? A. Ông bà K và H. B. Ông bà K, H và S. C. Ông bà H, K và ông M. D. Ông M và bà H. Câu 127. Anh G, F và X cùng 18 tuổi rủ nhau lấy trộm 50 triệu đồng của anh H và bị bắt. Anh G đã đưa cho công an điều tra tên K 20 triệu đồng để xin giảm nhẹ hình phạt. Anh K quen biết với thẩm phán L nên đã nhờ ông L cho K được hưởng án treo. Khi tòa án công bố bản án cho các bị cáo thì anh G được hưởng án treo trong khi anh F và anh X bị tuyên tù có thời hạn. Những ai dưới đây đã vi phạm nội dung quyền bình đẳng về trách nhiệm pháp lí? A. Anh G, F và X. B. Anh G và anh K. C. Anh K, G và ông L. D. Anh K, G, F, X và ông L. Câu 128: Trên đường đến cơ quan bằng xe mô tô, do sử dụng điện thoại khi đang lái xe nên anh H đã va chạm với xe đạp điện do chị K là sinh viên điều khiển đi ngược đường một chiều khiến chị K bị thương nhẹ. Thấy anh H định bỏ đi, anh T là người chứng kiến sự việc đã đánh anh H chấn thương sọ não phải nhập viện điều trị dài ngày. Những ai dưới đây vi phạm pháp luật hành chính? A. Anh H, chị K và anh T. B. Anh T và chị K. C. Anh T và anh H. D. Anh H và chị K. Câu 129: Anh H (20 tuổi) mượn xe máy SH của anh K để đi thăm V là bạn ốm nằm viện. Sau đó, H gặp S và S đã rủ H đi đánh bạc. Vì không có tiền H đã mang xe máy của anh K đến cửa hàng mua bán xe máy của anh T để bán, vì không có giấy tờ nên chỉ bán được 10 triệu đồng, sau đó H mang tiền đi đánh bạc. Những ai sau đây phải chịu trách nhiệm pháp lí. A. Anh K, T, S. B. Anh H, anh V và S. C. Anh H, S và T. D. Anh V, anh T và K. Câu 130. Vợ chông co quyên va nghia vu ngang nhau trong viêc l ̀ ́ ̀ ̀ ̃ ̣ ̣ ựa chon n ̣ ơi cư tru la n ́ ̀ ội dung quyền binh đăng trong quan h ̀ ̉ ệ A. nhân thân. ̀ ̉ B. tai san. ̣ ̀ C. viêc lam. D nha ̀ở. Câu 131. Cô giáo H đã cho Hội khuyến học phường X mượn ngôi nhà cô được thừa kế riêng làm điểm mở lớp học tình thương mặc dù chồng cô muốn 16
- dành ngôi nhà đó để gia đinh nghỉ ngơi vào cuối tuần. Cô giáo H không vi phạm quyền bình đẳng hôn nhân và gia đình trong quan hệ nào dưới đây? A. Đối lập. B. Nhân thân. C. Tham vấn. D. Tài sản. Câu 132. Bình đẳng giưa v ̃ ợ va chông đ ̀ ̀ ược thê hiên trong môi quan hê nao ̉ ̣ ́ ̣ ̀ sau đây? ̀ ̉ A. Tai san va s̀ ở hưu. ̃ ̀ ̀ ̉ B. Nhân thân va tai san. C. Dân sự va xa hôi. ̀ ̃ ̣ D. Nhân thân va lao đông. ̀ ̣ Câu 134. Vợ. chồng có quyền và nghĩa vụ ngang nhau trong sở hữu tài sản chung thể hiện ở các quyền A. sở hữu, sử dụng và định hướng. B. sở hữu, sử dụng và chiếm đoạt. C. chiếm hữu, sử dụng và định đoạt. D. sở hữu, sử dụng và chiếm lĩnh. Câu 135. Theo quy định của pháp luật, cha mẹ có quyền và nghĩa vụ ngang nhau đối với con, cùng nhau thương yêu, nuôi dưỡng, chăm sóc, bảo vệ quyền và A. uy tín, danh dự của con. B. lợi ích hợp pháp của con. C. danh dự, nhân phẩm của con. D. lợi ích toàn diện của con. Câu 136. Theo quy định của pháp luật, cha mẹ không được phân biệt đối xử giữa các con, ngược đãi, hành hạ, xúc phạm con là nội dung quyền bình đẳng giữa A. vợ và chồng. B. ông bà và cháu. C. anh, chị, em. D. cha mẹ và con. Câu 137. Bình đẳng giữa anh, chị, em trong gia đình được thực hiện trên cơ sở mọi người đều có quyền và nghĩa vụ ngang nhau với tư cách là A. các thành viên trong gia đình. B. người có uy tín trong gia đình. C. thành viên quan trọng của gia đình. D. trụ cột kinh tế của gia đình. Câu 138. Theo quy định của pháp luật tai san chung cua v ̀ ̉ ̉ ợ, chông la tai san ̀ ̀ ̀ ̉ ́ ược khi co đ A. hai người có được sau khi kết hôn. B. đang có trong gia đình. C. được cho riêng sau khi kết hôn. D. được thưa kê riêng c ̀ ́ ủa mỗi người. Câu 139. Sự thỏa thuận giữa người lao động và người sử dụng lao động về việc làm có trả công, điều kiện lao động, quyền và nghĩa vụ của mỗi bên trong quan hệ lao động là nội dung của khái niệm nào dưới đây? A. Hợp đồng lao động. B. Hợp đồng kinh doanh. 17
- C. Hợp đồng kinh tế. D. Hợp đồng làm việc. Câu 140. Bình đẳng giữa người sử dụng lao động và người lao động được thể hiện qua A. thỏa thuận lao động. B. hợp đồng lao động. C. việc sử dụng lao động. D. quyền được lao động. Câu 141. Người lao động có trình độ chuyên môn kỹ thuật cao được nhà nước và người sử dụng lao động ưu đãi, tạo điều kiện thuận lợi để A. phát triển kinh tế. B. hội nhập toàn diện. C. nâng cao cạnh tranh. D. phát huy tài năng. Câu 142. Việc giao kết hợp đồng lao động được tuân theo nguyên tắc nào sau đây? A. Tự do, tự nguyện, bình đẳng. B. Tự do, dân chủ, bình đẳng. C. Tự do, tự nguyện, công bằng. D. Tự do, chủ động, bình đẳng. Câu 143:Theo quy định của pháp luật, lao dộng nữ được tạo điều kiện để thực hiện tốt chức năng làm mẹ là thể hiện nội dung bình đẳng giữa A. Người sử dụng lao động và đối tác. B. Lao động nam và lao động nữ. C. lực lượng lao động và bên đại diện. D. nhà đầu tư và đội ngũ nhân công. Câu 144. Theo quy định của pháp luật, mọi cá nhân, tổ chức khi có đủ điều kiện theo quy định của pháp luật thì đều có quyền A. tự chủ đăng kí kinh doanh. B. kinh doanh không cần đăng kí. C. xin ý kiến để kinh doanh. D. kinh doanh trước rồi đăng kí sau. Câu 145. Mọi doanh nghiệp đều có quyền tự chủ đăng kí kinh doanh theo quy định của pháp luật là nội dung quyền bình đẳng trong A. kinh doanh. B. lao động. C. sản xuất. D. mua bán. Câu 146. Nội dung nào dưới đây không thể hiện bình đẳng giữa vợ và chồng trong quan hệ nhân thân? A. Vợ, chồng tôn trọng quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo của nhau. B. Vợ, chồng bình đẳng trong việc bàn bạc, lựa chọn nơi cư trú. C. Chỉ có vợ mới được quyền quyết định sử dụng biện pháp tránh thai. D. Vợ, chồng đều có trách nhiệm chăm sóc con khi còn nhỏ. Câu 147. Nội dung nào dươi đây ́ không phải là mục đích của hôn nhân ? A. Xây dựng gia đình hạnh phúc. B. Củng cố tình yêu lứa đôi. C. Tổ chức đời sống vật chất gia đình. D. Thực hiện nghĩa vụ công dân. Câu 148. Nội dung bình bẳng trong hôn nhân và gia đình không thể hiện qua quan hệ nào sau đây? A. Cha mẹ và con cái. B. Ông bà và các cháu. C. Kinh tế và pháp luật. D. Anh, chị, em với nhau. Câu 149. Tảo hôn là việc lấy vợ, lấy chồng khi một bên hoặc cả hai bên 18
- A. không đồng ý. B. chưa đủ tuổi kết hôn. C. chưa đăng kí kết hôn. D. không tự nguyện. Câu 150. Nội dung nào dưới đây không thể hiện quyền bình đẳng giữa lao động nam và lao động nữ? A. Không phân biệt điều kiện làm việc. B. Được đối xử bình đẳng tại nơi làm việc. C. Có cơ hội tiếp cận việc làm như nhau. D. Có tiêu chuẩn và độ tuổi tuyển dụng như nhau. Câu 151: Việc làm nào dưới đây của công dân không thể hiện nội dung quyền bình đẳng trong giao kết hợp đồng lao động? A. Trực tiếp thỏa thuận tiền lương. B. Tuân thủ thỏa ước lao động tập thể C. Tự do đề đạt nguyện vọng. D. Thành lập quỹ bảo trợ xã hội. Câu 152. Bình đẳng trong kinh doanh không thể hiện ở nội dung nào sau đây? A. Lựa chọn ngành, nghề, địa điểm kinh doanh. B. Lựa chọn hình thức tổ chức kinh doanh. C. Thực hiện quyền và nghĩa vụ trong kinh doanh. D. Tìm mọi cách để thu lợi trong kinh doanh. Câu 153. Vì anh A la con nuôi trong gia đinh nên cha me quy ̀ ̀ ̣ ết định chia taì ̉ san cho anh A it h́ ơn cac con ruôt. Viêc lam nay c ́ ̣ ̣ ̀ ̀ ủa cha mẹ đa vi pham n ̃ ̣ ội dung nào dưới đây về quyên binh đăng trong hôn nhân và gia đình? ̀ ̀ ̉ A. Cha mẹ và con. B. Ông bà và cháu. C. Vợ và chồng. D. Anh, chị, em. Câu 154. Ông T la con tr ̀ ưởng trong gia đinh nên đa phân công em ut chăm soc ̀ ̃ ́ ́ ngươi anh kê bi bênh tâm thân v ̀ ́ ̣ ̣ ̀ ới lí do em ut giau co h ́ ̀ ́ ơn nên chăm soc tôt ́ ́ hơn. Việc làm cua ông T đã vi ph ̉ ạm nội dung nào dưới đây về quyền bình đẳng trong hôn nhân và gia đình? A. Cha mẹ và con. B. Ông bà và cháu. C. Vợ và chồng. D. Anh, chị, em. Câu 155. Trong thơi ki hôn nhân, ông A va ba B co mua môt căn nha. Khi li ̀ ̀ ̀ ̀ ́ ̣ ̀ hôn, ông A tự y ban căn nha đo ma không hoi y kiên v ́ ́ ̀ ́ ̀ ̉ ́ ́ ợ. Viêc lam đo cua ông B ̣ ̀ ́ ̉ ̣ ̣ đa vi pham quan hê nào d ̃ ưới đây giữa vợ và chồng? A. Sở hưu. ̃ B. Nhân thân. ̀ ̉ C. Tai san. D. Hôn nhân. Câu 156: Sau khi li hôn, anh A đồng ý nhận chị B vừa tốt nghiệp THPT thay thế vị trí vợ cũ của mình trực tiếp bán hàng tại quầy thuốc tân dược mà anh đã được cấp giấy phép kinh doanh. Vì bị anh A ngăn cản việc mình gặp gỡ người yêu, chị B đã xin nghỉ làm và công khai việc cửa hàng của anh A thường xuyên bán thêm nhiều thực phẩm chức năng không rõ nguồn gốc. Anh A đã vi phạm quyền bình đẳng của công dân trong lĩnh vực nào dưới đây? A. Hôn nhân và gia đình B. Kinh doanh. C. Nhân phẩm và danh dự. D. Lao động. 19
- Câu 157: Do mâu thuẫn với chồng, chị B đã mang theo con trai tên D mười tháng tuổi về nhà mẹ ruột. Bức xúc, bà C mẹ chồng chị B bí mật đưa cháu D đến gửi tại nhà người quen nhiều ngày để gây sức ép với con dâu, đồng thời bà làm đơn đề nghị giám đốc doang nghiệp nơi chị B công tác đuổi việc chị. Bà C đã vi phạm quyền bình đẳng của công dân trong lĩnh vực nào dưới đây? A. Hôn nhân và gia đình. B. Lao động công vụ. C. Sản xuất và kinh doanh. D. Nhân phẩm và danh dự. Câu 158. Chị T nộp hồ sơ xin làm việc trong công ty may mặc. Đến ngày hẹn, giám đốc đưa cho chị một bản hợp đồng và đề nghị chị kí. Chị T đọc thấy hợp đồng không có điều khoản quy định về lương nên chị đề nghị bồ sung. Giám đốc cho rằng chị là người lao động thì không có quyền thỏa thuận về tiền lương nên không cần ghi trong hợp đồng. Theo em, giám đốc đã vi phạm nguyên tắc nào trong giao kết hợp đồng lao động? A. Trực tiếp. B. Bình đẳng. C. Tự do. D. Tự nguyện. Câu 159. Sau thời gian nghỉ thai sản, chị B đến Công ty làm việc thì nhận được quyết định chấm dứt hợp đồng lao động của Giám đốc Công ty. Trong trường hợp này, Giám đốc Công ty đã vi phạm nội dung quyền bình đẳng trong lao động nào dưới đây? A. Giao kết hợp đồng lao động. B. Giữa lao động nam và lao động nữ. C. Tự do sử dụng sức lao động. D. Tự do lựa chọn việc làm. Câu 160. K là người dân tộc Kinh, X là người dân tộc Tày. Cả 2 đều tốt nghiệp trung học phổ thông cùng xin vào làm ở Công ty N. Sau khi xem xét hồ sơ, Công ty N quyết định chọn K và không chọn X vì lí do X là người dân tộc ̉ ́ ệc làm này của công ty đã vi phạm nội dung nào về bình đẳng thiêu sô. Vi trong lao động? A. Thực hiện quyền lao động. B. Sử dụng lao động. C. Giao kết hợp đồng lao động. D. Bình đẳng giữa các dân tộc. Câu 161. Công ty X tự ý kinh doanh thêm cả bánh kẹo, trong khi giấy phép kinh doanh là quần áo trẻ em. Công ty X đã vi phạm nội dung nào dưới đây theo quy định của pháp luật? A. Tự chủ trong đăng ký kinh doanh. B. Chủ động lựa chọn ngành, nghề kinh doanh. C. Kinh doanh đúng ngành, nghề đã đăng kí. D. Mở rộng thị trường, quy mô kinh doanh. Câu 162. Công ty X ở tỉnh B và Công ty N ở tỉnh H cùng sản xuất ván ép. Công ty X phải đóng thuế thu nhập doanh nghiệp thấp hơn Công ty N. Căn cứ yếu tố nào dưới đây để hai Công ty có mức thuế khác nhau? A. Lợi nhuận thu được. B. Quan hệ quen biết. C. Địa bàn kinh doanh. D. Khả năng kinh doanh. 20

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 11 năm 2019-2020 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc (Chương trình thí điểm)
17 p |
186 |
8
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 9 năm 2018-2019 - Trường THCS Chương Dương
5 p |
122 |
7
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán 7 năm 2018-2019 - Trường THCS Hòa Ninh
9 p |
159 |
5
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
12 p |
234 |
4
-
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán 6 năm 2018-2019 - Trường THCS Thanh Quan
4 p |
159 |
4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh (Chương trình mới)
9 p |
189 |
4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán 6 năm 2018-2019 - Trường THCS Chương Dương
5 p |
219 |
3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Ngữ văn 9 năm 2017-2018 - Trường THCS Long Toàn
13 p |
168 |
3
-
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Vật lí 7 năm 2018-2019 - Trường THCS Thanh Quan
2 p |
174 |
3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Vật lí 10 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa
13 p |
156 |
3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 12 năm 2019-2020 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc (Chương trình thí điểm)
3 p |
200 |
3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Vật lí 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Yên Hòa
45 p |
150 |
2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 7 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
1 p |
156 |
2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Lịch sử 8 năm 2018-2019 - Trường THCS Chương Dương
2 p |
82 |
2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Vật lí 11 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa
16 p |
244 |
2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán 10 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa
29 p |
156 |
2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Lịch sử 12 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
1 p |
109 |
2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 7 năm 2018-2019 - Phòng GD&ĐT Quận 1
2 p |
98 |
2


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
