intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Bùi Thị Xuân

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:21

6
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Luyện tập với "Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Bùi Thị Xuân" giúp bạn hệ thống được các kiến thức cần thiết, nâng cao khả năng tư duy và kỹ năng làm bài thi hiệu quả để chuẩn bị bước vào kì thi sắp tới đạt điểm số tốt nhất! Mời các bạn cùng tham khảo đề cương!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Bùi Thị Xuân

  1. ĐỀ CƯƠNG  KIỂM TRA CUỐI KỲ I – GIÁO DỤC KINH TẾ VÀ PHÁP LUẬT 10 NĂM HỌC 2022 ­ 2023 TRẮC NGHIỆM: Câu 1. Anh A làm nhân viên một công ty tư  nhân, thu nhập mỗi tháng của anh là là 20 triệu đồng, trừ  các khoản miễn thuế  và   giảm trừ gia cảnh mà anh đực hưởng, anh A phải nộp thuế 150.000 đồng/tháng. Loại thuế anh phải nộp là thuế A. môn bài. B. giảm trừ gia cảnh. C. bảo vệ môi trường. D. thu nhập cá nhân. Câu 2. Những khoản thuộc tổng chi ngân sách là A. chi đầu tư phát triển, thuế, chi thường xuyên. B. chi đầu tư phát triển, thu viện trợ, chi thường xuyên. C. chi đầu tư phát triển, dự phòng ngân sách nhà nước, chi thường xuyên. D. chi đầu tư phát triển, thuế, chi viện trợ. Câu 3. Một trong những quan hệ cơ bản của thị trường là quan hệ A. trung gian – nhà nước. B. hàng hóa – tiền tệ. C. phân phối – sản xuất. D. sản xuất – tiêu dùng. Câu 4. Hình thức vay tín dụng ngân hàng nào sau đây người vay phải trả lãi hàng tháng và một phần nợ gốc? A. Vay tín chấp. B. Vay thấu chi. C. Vay trả góp. D. Vay thế chấp. Câu 5. Theo quy định của Luật ngân sách, Ngân sách nhà nước không có khoản chi nào? A. Đầu tư phát triển. B. Trả nợ lãi. C. Thu viện trợ. D. Tinh giảm biên chế. Câu 6. Nội dung nào dưới đây không phản ánh đặc điểm của tín dụng ? A. Nhường quyền sử dung tạm thời một lượng vốn trong một thời hạn nhất định.
  2. B. Dựa trên sự tin tưởng. C. Đến thời hạn người vay có nghĩa vụ trả vốn gốc và lãi. D. Lãi suất cho vay phụ thuộc vào lòng tin. Câu 7. Hình thức tín dụng trong đó người cho vay dựa vào uy tín của người vay, không cần tài sản bảo đảm là hình thức A. tín dụng đen. B. cho vay thế chấp. C. cho vay tín chấp. D. cho vay trả góp. Câu 8. Công ty H là công ty được hình thành bằng vốn đóng góp của hàng trăm cổ  đông . Lợi nhuận của công ty được chia đều  theo số cổ phần. Vậy công ty H thuộc mô hình doanh nghiệp nào dưới đây ? A. Công ty trách nhiệm hữu hạn. B. Công ty hợp danh. C. Doanh nghiệp tư nhân. D. Công ty cổ phần. Câu 9. Loại thuế nhằm điều tiết việc sản xuất và tiêu dùng xã hội cũng như nhập khẩu hàng hoá được gọi là A. thuế tiêu thụ đặc biệt. B. thuế giá trị gia tăng. C. thuế nhập khẩu. D. thuế thu nhập cá nhân. Câu 10. Trong nền kinh tế hàng hóa, giá cả thị trường được hình thành thông qua việc thỏa thuận giữa các chủ thể kinh tế tại A. thời điểm cụ thể. B. một địa điểm giao hàng. C. một cơ quan nhà nước. D. quốc gia giàu có. Câu 11. Loại thuế được cộng vào giá bán hàng hóa, dịch vụ và do người tiêu dùng trả khi sử dụng sản phẩm đó được gọi là A. thuế bảo vệ môi trường. B. thuế thu nhập doanh nghiệp. C. thuế giá trị gia tăng. D. thuế thu nhập cá nhân. Câu 12. Một trong những quan hệ cơ bản của thị trường là quan hệ A. cung – cầu.D. cung – nhà nước. B. cung – cạnh tranh. C. cung – sản xuất. Câu 13. Nhận định nào sau đây không đúng về mô hình sản xuất kinh doanh hộ gia đình?
  3. A. Mô hình sản xuất kinh doanh chỉ dành cho lĩnh vực nông nghiệp. B. Mô hình sản xuất kinh doanh nhỏ do cá nhân và hộ gia đình thành lập. C. Mô hình sản xuất kinh doanh sử dụng từ 10 lao động trở lên. D. Mô hình sản xuất kinh doanh gặp nhiều khó khăn về việc vay vốn. Câu 14. Khi thấy giá bất động sản tăng, anh B đã bán căn nhà mà trước đó anh đã mua nên thu được lợi nhuận cao. Anh B đã vận   dụng chức năng nào dưới đây của thị trường? A. Thông tin. B. Đại diện. C. Thanh toán. D. Lưu thông. Câu 15. Do cần tiền để đầu tư kinh doanh, trong khi việc vay vốn tại ngân hàng bị hạn chế, anh M đã quyết định thế chấp quyền   sử dụng mảnh đất và ngôi nhà hợp pháp mà vợ chồng anh chị đang sử dụng. Sau  khi hoàn thành thủ tục, ngân hàng đã quyết định  giải ngân khoản vay 300 triệu đồng cho anh M và giữ lại sổ đỏ mảnh đất anh M đã thế chấp khi nào anh thanh toán đủ anh M sẽ   nhận lại sổ đỏ. Hình thức cho vay của anh M là loại dịch vụ tín dụng nào dưới đây? A. Vay thấu chi. B. Vay trả góp. C. Vay thế chấp. D. Vay tín chấp. Câu 16. Quá trình phân chia các yếu tố sản xuất cho các ngành sản xuất để tạo ra sản phẩm là nội dung của khái niệm A. trao đổi. B. tiêu dùng. C. sản xuất. D. phân phối. Câu 17. Thuế gián thu là A. thuế thu được từ khoản tiền mà người mua phải trả cho người bán. B. thuế đánh vào thu nhập chịu thuế của doanh nghiệp. C. thuế điều tiết gián tiếp thông qua giá cả hàng hoá, dịch vụ. D. thuế thu được từ người có thu nhập cao. Câu 18. Hình thức tín dụng nào trong đó người cho vay là các tổ  chức tín dụng và người vay là người tiêu dùng nhằm tạo điều   kiện để thỏa mãn các nhu cầu về mua sắm hàng hóa A. nhà nước. B. tiêu dùng. C. thương mại. D. tư nhân. Câu 19. Một trong những vai trò của thuế đó là
  4. A. nguồn tài chính quan trọng của mỗi gia đình.D. nguồn tài chính quan trọng của doanh nghiệp. B. nguồn thu chủ yếu của ngân sách nhà nước.B. nguồn thu duy nhất của ngân sách nhà nước. Câu 20. Đối với công ty hợp danh ngoài thành viên hợp danh thì còn có thành viên A. đứng đầu. B. độc lập. C. góp vốn. D. làm thuê. Câu 21. Trong nền kinh tế thị trường, việc làm nào dưới đây của các chủ thể kinh tế gắn liền với hoạt động phân phối ? DT1 A. Giám đốc phân bổ lợi nhuận cho các thành viên. B. Lãnh đạo công ty điều động nhân sự. C. Giám đốc phân công nhiệm vụ các ca trực. D. Công ty G nhập nguyên liệu để mở rộng sản xuất Câu 22. Có thể nhận biết sự chênh lệch giữa chi phí sử dụng tiền mặt và mua tín dụng bằng cách nào? A. Không có sự chênh lệch đáng kể giữa chi phí sử dụng tiền mặt và mua tíndụng. B. Tính lãi suất cho vay. C. Tính lãi suất cho vay và khoản vay. D. Mua tín dụng bao nhiêu, trả bằng số tiền mặt tương ứng. Câu 23. Trong nền kinh tế, chủ thể nào dưới đây đóng vai trò là chủ thể sản xuất? A. Người tiêu dùng. B. Cơ quan nhà nước. C. Người ship hàng. D. Nhà đầu tư. Câu 24. Khi người bán đem hàng hoá ra thị trường, hàng hoá nào thích hợp với nhu cầu của xã hội thì bán được, điều đó thể hiện  chức năng nào của thị trường? A. Gắn kết nền kinh tế quốc gia với nền kinh tế thế giới. B. Gắn kết nền kinh tế thành một chỉnh thể. C. Kích thích sự sáng tạo của mỗi chủ thể kinh tế.
  5. D. Thừa nhận giá trị và giá trị sử dụng. Câu 25. Theo quy định của Luật ngân sách, Ngân sách nhà nước gồm khoản chi nào dưới đây? A. Cân đối từ hoạt động xuất nhập khẩu. B. Chi đầu tư phát triển. C. Chi quỹ bảo trợ trẻ em. D. Chi quỹ bảo trợ quốc tế. Câu 26. Người mua tham gia mua trái phiếu chính phủ để được hưởng lãi suất vay thuộc dịch vụ A. tín dụng tiêu dùng. B. tín dụng thương mại. C. tín dụng ngân hàng. D. tín dụng nhà nước. Câu 27. Công ty X  ủy thác cho Công ty Z nhập khẩu một lô hàng từ  Nhà sản xuất  Y qua cửa khẩu biên giới. Chủ thể  nào dưới  đây phải nộp thuế nhập khấu'.’ A. Công ty X và Nhà sản xuất Y. B. Nhà sản xuất Y. C. Công ty Z. D. Công ty X. Câu 28. Trong nền kinh tế thị trường, hoạt động sản xuất không gắn liền với việc làm nào dưới đây? A. Cửa hàng G tăng cường khuyến mại. B. Thợ may cải tiến mẫu mã sản phẩm. C. Công nhân lắp ráp ô tô xuất xưởng. D. Người nông dân thu hoạch lúa mùa. Câu 29. Trường hợp nào dưới đây được gọi là bội chi ngân sách nhà nước? A. Tổng thu nhỏ hơn tổng chi. B. Tổng thu nhỏ hơn hoặc bằng tổng chi. C. Tổng thu lớn hơn tổng chi. D. Tổng thu lớn hơn hoặc bằng tổng chi.
  6. Câu 30. Với kết quả đỗ vào trường THPT, H được bố mẹ đưa đi mua điện thoại thông minh. Được sự tư vấn của nhân viên cửa   hàng, bố mẹ H quyết định mua điện thoại trả góp thông qua công ty tài chính liên kết với cửa hàng. Trong trường hợp này bố mẹ  H đã lựa chọn dịch vụ tín dụng nào dưới đây? A. Tín dụng ngân hàng. B. Tín dụng Nhà nước. C. Tín dụng tiêu dùng. D. Tín dụng thương mại. Câu 31. Nội dung nào dưới đây không đúng khi nói về đặc điểm của tín dụng? A. Tín dụng dựa trên sự chuỵển giao toàn bộ tài sản cho bên vay tín dụng. B. Tín dụng dựa trên cơ sở lòng tin giữa người đi vay và người cho vay. C. Tín dụng dựa trên sự chuyển nhượng tài sản không thời hạn hoặc có tính hoàn trả. D. Tín dụng dựa trên nguyên tắc không chỉ hoàn trả lãi, mà còn trả cả vốn. Câu 32. Tín dụng có vai trò A. là công cụ giảm tỉ lệ mắc bệnh. B. là công cụ giảm tỉ lệ ô nhiễm môi trường. C. là công cụ điều tiết kinh tế­ xã hội của Nhà nước. D. là công cụ giảm lạm phát. Câu 33. Hình thức tín dụng mà Nhà nước là chủ thể vay tiền và có nghĩa vụ trả nợ là A. tín dụng ngân hàng. B. tín dụng tiêu dùng. C. tín dụng nhà nước. D. tín dụng thương mại. Câu 34. Ông H làm giám đốc doanh nghiệp điện tử, vừa qua ông nghe nói điện thoại smartphone của hãng S đang bị lỗi sản phẩm,   ông ngừng ngay nhập các sản phẩm của hãng. Ông đã thực hiện chức năng cơ bản  nào của thị trường? A. Chức năng điều tiết, kích thích. B. Chức năng thực hiện. C. Chức năng thông tin. D. Chức năng hạn chế sản xuất.
  7. Câu 35. Một trong những căn cứ quan trọng để thực hiện hình thức tín dụng cho vay thế chấp được thực hiện là người vay phải  có A. tài sản đảm bảo. B. đầy đủ quan hệ nhân thân. C. địa vị chính trị. D. tư cách pháp nhân. Câu 36. Một trong những vai trò của tín dụng là A. kiềm chế việc làm trái pháp luật. B. bần cùng hóa người đi vay nợ. C. tư bản hóa chủ thể cho vay nợ. D. tăng lượng vốn đầu tư sản xuất. Câu 37. Doanh nghiệp do một cá nhân làm chủ và tự chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản của mình về các hoạt động của công   ty là mô hình doanh nghiệp A. nhà nước. B. tư nhân. C. hợp tác xã. D. công ty hợp danh. Câu 38. Cơ chế thị trường là A. cơ chế tự điều chỉnh tuân theo các quy luật kinh tế. B. cơ chế hoạt động theo ý chí cùa Nhà nước. C. cơ chế phục vụ cho lợi ích tối cao của người tiêu dùng. D. cơ chế hoạt động tự do không cần theo quy luật. Câu 39. Với loại hình tín dụng nhà nước, nhà nước cung cấp dịch vụ tín dụng cho các chủ thể của nền kinh tế thông qua việc A. đầu tư mua vàng tích trữ. B. phát hành thẻ tiêu dùng. C. cấp tiền không thu hồi. D. cho vay đầu tư hỗ trợ. Câu 40. Trong nền kinh tế thị trường, việc làm nào dưới đây của các chủ thể kinh tế gắn liền với hoạt động phân phối ? A. Công ty G điều chỉnh cơ cấu nhân sự công ty. B. Công ty G nhập nguyên liệu để tăng ca sản xuất. C. Công ty G điều chỉnh cơ cấu mặt hàng sản xuất.
  8. D. Công ty G điều chỉnh nhiệm vụ các nhân viên. Câu 41. Nội dung nào không phải là vai trò của ngân sách nhà nước? A. Công cụ quan trọng để kiềm chế lạm phát. B. Phân phối lại thu nhập cho người dân. C. Huy động nguồn vốn cho nền kinh tế. D. Công cụ điều tiết vĩ mô nền kinh tế. Câu 42. Chị N làm hồ sơ vay ngân hàng một khoản tiền lớn để mua nhà với thỏa thuận sẽ trả dần cả gốc và lãi trong thời gian 10   năm. Sau khi xem xét lịch sử tín dụng và hồ sơ vay vốn của chị N. Ngân hàng quyết định giải ngân khoản vay cho chị. Hình thức  tín dụng mà chị N và ngân hàng thỏa thuận là hình thức tín dụng nào dưới đây ? A. Cho vay tiêu dùng. B. Cho vay thế chấp . C. Cho vay thế chấp. D. Cho vay trả góp. Câu 43. Giá cả thị trường chịu tác động của yếu tố nào dưới đây? A. Nhà quản lý tiềm năng. B. Người mua. C. Chủ tịch hội đồng quản trị. D. Bộ trưởng thương mại. Câu 44. Tốt nghiệp THPT, được sự động viên của người thân, L quyết định đăng ký tham gia xuất khẩu lao động. Để có tiền chi  phí cho chuyến đi, bố mẹ L đã thế chấp quyền sử dụng đất mảnh đất của gia đình để vay ngân hàng 200 triệu đồng. Qua xem xét   hồ sơ vay, ngân hàng quyết định cho cho gia đình anh L vay 200 triệu. Trong trường hợp này chủ thể của hợp đồng tín dụng là ai? A. Anh L và ngân hàng. B. Anh L và bố mẹ. C. Bố mẹ, anh L và ngân hàng. D. Bố mẹ anh L và ngân hàng. Câu 45. Anh H vay tiền của chị K để mua xe máy và cam kết trả trong 6 tháng. Tuy nhiên, việc kinh doanh của anh H gặp sự cố   nên không thể trả nợ đúng thời hạn. Anh quyết định dọn về quê sinh sống nhằm trốn nợ chị K. Việc làm của anh K là vi phạm  nội dung nào dưới đây trong việc sử dụng dịch vụ tín dụng? A. Có tính hoàn trả gốc và lãi. B. Có tính tự trọng. C. Có tính minh bạch. D. Có tính tạm thời.
  9. Câu 46. Thấy anh D là người có kinh nghiệm trong kinh doanh, công ty do anh điều hành luôn làm ăn có lãi và mở rộng sản xuất,   nên chị H rủ anh D cùng thành lập công ty DH. Nhờ có kinh nghiệm trong kinh doanh nên công ty DH kinh doanh có hiệu quả. Vậy   anh D và chị H tham gia mô hình doanh nghiệp nào dưới đây? A. Công ty hợp danh. B. Công ty trách nhiệm hữu hạn. C. Công ty tư nhân. D. Công ty cổ phần. Câu 47. Nội dung nào dưới đây không phản ánh vai trò của tín dụng ? A. Nâng cao hiệu quả sử dụng vốn. B. Hạn chế bớt tiêu dùng. C. Thúc đẩy sản xuất, lưu thông. D. Là công cụ điều tiết kinh tế xã hội . Câu 48. Việc phân chia các loại thị trường như thị trường tư liệu tiêu dùng, thị trường lao động, thị trường khoa học – công nghệ  …..là căn cứ vào A. đối tượng giao dịch, mua bán. B. phạm vi không gian. C. vai trò sản phẩm. D. tính chất vận hành. Câu 49. Hoạt động nào sau đây được coi là hoạt động sản xuất ? A. Anh P xây nhà. B. M nghe nhạc. C. Chim tha mồi về tổ. D. Ong xây tổ. Câu 50. Một trong những cơ chế kinh tế được các quốc gia vận dụng để điều hành nền kinh tế đó là A. cơ chế chỉ huy của Chính phủ. B. cơ chế kế hoạch hoá tập trung. C. cơ chế thị trường. D. cơ chế tự cung tự cấp. Câu 51. Trong nền kinh tế, chủ thể nào dưới đây đóng vai trò là chủ thể sản xuất? A. Kho bạc nhà nước. B. Người hoạt động kinh doanh.
  10. C. Người tiêu dùng. D. Ngân hàng nhà nước. Câu 52. Chủ thể nào đóng vai trò quan trọng trong việc tạo ra hàng hoá cho xã hội, phục vụ nhu cầu tiêu dùng? A. Chủ thể trung gian. B. Doanh nghiệp Nhà nước. C. Chủ thể sản xuất. D. Các điểm bán hàng. Câu 53. Nhà nước áp dung các biện pháp đánh thuế  suất rất cao đối với một số  hàng hoá, dịch vụ  mang tính chất xa xỉ, không   thực sự cần thiết như bia, rượu, thuốc lá, xỉ  gà...: các dịch vụ  như  kinh doanh xỏ số, casino, vũ trường...thuế  đánh vào các hàng   hóa có đặc điểm như trên được gọi là A. thuế thu nhập cá nhân. B. thuế giá trị gia tăng. C. thuế tiêu thụ đặc biệt. D. thuế bảo vệ môi trường. Câu 54. Sau khi chứng minh được với ngân hàng về lịch sử thu nhập của bản thân như: là giáo viên nên có thu nhập ổn định, lịch  sử tín dụng tốt. Ngân hàng A quyết định giải ngân khoản vay 35 triệu đồng để chị  T tiến hàng sửa chữa nhà cửa.  Hình thức tín  dụng nào được ngân hàng áp dụng khi cho chị T vay tiền? A. Vay tín chấp. B. Vay thấu chi. C. Vay thế chấp. D. Vay trả góp. Câu 55. Mô hình sản xuất kinh doanh do một hộ gia đình làm chủ, tự tổ chức sản xuất kinh doanh theo định hướng phát triển kinh   tế của Nhà nước là mô hình A. công ty TNHH một thành viên. B. hộ sản xuất kinh doanh. C. hợp tác xã. D. công ty hợp danh. Câu 56. Một trong những hình thức của tín dụng nhà nước là A. cho vay tín chấp. B. thẻ tín dụng. C. cho vay trả góp. D. trái phiếu chính phủ. Câu 57. Mô hình kinh tế nào dưới đây là tổ chức kinh tế tập thể, đồng sở hữu, được thành lập trên tinh thần tự nguyện vì lợi ích   chung của các thành viên? A. Doanh nghiệp tư nhân. B. Mô hình kinh tế hộ gia đình. C. Mô hình kinh tế hợp tác xã. D. Công ty cổ phần.
  11. Câu 58. Đối tượng nào dưới đây không đóng vai trò là chủ thể trung gian? A. Nhà phân phối. B. Người môi giới việc làm. C. Đại lý bán lẻ. D. Người mua hàng. Câu 59. Nội dung nào dưới đây không phải là vai trò của tín dụng? A. Hạn chế bớt tiêu dùng. B. Là công cụ điều tiết kinh tế ­ xã hội của Nhà nước. C. Nâng cao hiệu quả sử dụng vốn. D. Tăng vòng quay của vốn, tiết kiệm tiền mặt trong lưu thông. Câu 60. Một nền kinh tế bao gồm các hoạt động cơ bản nào? A. Sản xuất, kinh doanh, tiêu dùng, thu nhập.D. Sản xuất, kinh doanh, trao đổi, cạnh tranh. B. Sản xuất, phân phối ­ trao đổi, tiêu dùng.B. Sản xuất, kinh doanh, trao đổi, thu nhập. Câu 61. Thuế trực thu là A. thuế gián tiếp thông qua giá cả hàng hoá, dịch vụ. B. thuế tính trên giá trị của hàng hoá trên thị trường. C. thuế điều tiết trực tiếp vào giá cả của hàng hoá trên thị trường. D. thuế điều tiết trực tiếp vào thu nhập hoặc tài sản của người nộp thuế. Câu 62. Nội dung nào sau đây không phản ánh đặc điểm của tín dụng ? A. Tính bắt buộc. B. Dựa trên sự tin tưởng. C. Tính tạm thời. D. Tính hoàn trả. Câu 63. Theo quy định của Luật ngân sách thì ngân sách nhà nước được dự toán và thực hiện trong một khoảng thời gian là bao  lâu? A. Một quý. B. Năm năm. C. Một năm. D. Hai quý.
  12. Câu 64. Các loại thị trường nào dưới đây được hình thành dựa trên vai trò của đối tượng giao dịch, mua bán? A. Thị trường hoàn hảo và không hoàn hảo. B. Thị trường trong nước và quốc tế. C. Thị trường gạo, cà phê, thép. D. Thị trường tiêu dùng, lao động. Câu 65. Đến trung thu, bà G mạnh dạn mở rộng quy mô sản xuất bánh để đáp ứng nhu cầu của người tiêu dùng. Vậy bà  G đang  thực hiện chức năng cơ bản nào của thị trường? A. Chức năng thừa nhận, kích thích. B. Chức năng thông tin. C. Chức năng thực hiện. D. Chức năng điều tiết, kích thích. Câu 66. Hình thức tín dụng nào dưới đây không phải là tín dụng ngân hàng? A. Công trái nhà nước. B. Cho vay thế chấp. C. Cho vay tín chấp. D. Cho vay trả góp. Câu 67. Người nộp thuế thu nhập doanh nghiệp là A. hộ gia đình tham gia quá trình sản xuất.D. người tiêu dùng các sản phẩm kinh doanh. B. doanh nghiệp có thu nhập chịu thuế.B. mọi cá nhân tổ chức có thu nhập chịu thuế. Câu 68. Việc phân chia thị trường thành thị trường tư liệu sản xuất ­ thị trường tư liệu tiêu dùng dựa trên cơ sờ nào? A. Vai trò của các đối tượng mua bán, trao đổi. B. Tính chất của các mối quan hệ mua bán, trao đổi. C. Đối tượng mua bán, trao đổi. D. Phạm vi các quan hệ mua bán, trao đổi. Câu 69. Khi các chủ thể kinh tế căn cứ vào các thông tin của giá cả thị trường để đưa ra các quyết định phù hợp nhằm thu được   lợi nhuận về mình là nói về
  13. A. bản chất của giá cả thị trường. B. khái niệm giá cả thị trường. C. quy luật của giá cả thị trường. D. chức năng giá cả thị trường. Câu 70. Nội dung nào đúng về mô hình công ti trách nhiệm hữu hạn từ 2 thành viên trở lên? A. Có từ 2 đến 30 thành viên là tổ chức cá nhân. B. Có từ 2 đến 60 thành viên là tổ chức cá nhân. C. Có từ 2 đến 40 thành viên là tổ chức cá nhân. D. Có từ 2 đến 50 thành viên là tổ chức cá nhân. Câu 71. Sau khi trúng tuyển Đại học bách khoa hệ cử nhân chất lượng cao, do gia đình khó khăn, để có tiền trang trải chi phí học   tập, anh H đã bàn với bố mẹ nhờ ngân hàng tư vấn để vay tiền hỗ trợ học tập theo chính sách của nhà nước và được bố mẹ đồng  ý. Sau khi hoàn thiện hồ sơ theo quy định, ngân hàng đã quyết định giải ngân cho gia đình H vay hàng tháng để H tiếp tục được đi   học. Trong trường hợp này, đối tượng nào không phải là chủ thể của quan hệ tín dụng A. Anh H. B. Mẹ H. C. Ngân hàng D. Bố H. Câu 72. Trong nền kinh tế nước ta, chủ thể nào đóng vai trò quản lý toàn bộ nền kinh tế quốc dân? A. Chủ thể tiêu dùng. B. Chủ thể sản xuất. C. Chủ thể nhà nước. D. Chủ thể trung gian. Câu 73. Trường hợp nào dưới đây được gọi là bội thu ngân sách nhà nước? A. Tổng thu nhỏ hơn hoặc bằng tổng chi. B. Tổng thu lớn hơn hoặc bằng tổng chi. C. Tổng thu lớn hơn tổng chi. D. Tổng thu nhỏ hơn tổng chi. Câu 74. Việc người sản xuất luân chuyển hàng hóa từ nơi này sang nơi khác thông qua sự biến động của giá cả thị trường là thực  hiện chức năng nào sau đây của thị trường? A. Thanh toán. B. Kiểm tra. C. Điều tiết. D. Cất trữ.
  14. Câu 75. Chị  X chăn nuôi gia cầm và lợn thịt. Mỗi năm chị  cho xuất chuồng 5 tấn lợn, 1 tấn gia cầm. Giá bán dao động trong  khoảng 60 đến 90 ngàn đồng/kg lợn và 50 đến 80 ngàn đồng/1kg gia cầm. Chị   X đã vận dụng mô hình sản xuất kinh doanh nào   dưới đây? A. Hộ gia đình. B. Hợp tác xã. C. Lao động cá thể. D. Cá nhâ và hộ gia đình. Câu 76. Anh X được trao Giải thưởng Sao Đỏ vi là doanh nhân trẻ tiêu biểu trong năm, có nhiều đóng góp cho đất nước. Trong  trường hợp này anh X có thể phải đóng loại thuế nào theo quy định của luật thuế? A. Thuế sở hữu trí tuệ. B. Thuế thu nhập doanh nghiệp. C. Thuế thu nhập cá nhân. D. Thuế xuất nhập khẩu. Câu 77. Theo quy định của pháp luât những tổ chức nào sau đây được phép cấp tín dụng? A. Chi cục thuế. B. Các ngân hàng thương mại. C. Kho bạc. D. Tiệm cầm đổ. Câu 78. H, T và M thành lập Công ty trách HD chuyên kinh doanh trong lĩnh vực may mặc. Thủ tục thành lập Công ty được tiến  hành theo quy định của Luật doanh nghiệp năm 2005. Trong thỏa thuận góp vốn giữa các thành viên thì H góp 500 triệu đồng, T   góp 350 triệu đồng và M góp một nhà xưởng. Nhưng đến hạn thì chỉ có H góp đủ, còn T chỉ góp được 200 triệu, M thay đổi góp   nhà xưởng bằng việc góp 1 xe ôtô trị giá 450 triệu đồng. Trong trường hợp này mô hình sản xuất kinh doanh của công ty HD là A. Công ty TNHH 2 thành viên trở lên. B. Doanh nghiệp tư nhân. C. Công ty cổ phần. D. Doanh nghiệp nhà nước. Câu 79. Nội dung nào dưới đây không phải là chức năng của thị trường? A. Cung cấp hàng hoá, dịch vụ ra thị trường. B. Thừa nhận công dụng xã hội của hàng hoá. C. Cung cấp thông tin cho người sản xuất và người tiêu dùng. D. Điều tiết, kích thích hoặc hạn chế sản xuất và tiêu dùng. Câu 80. Trong nền kinh tế, chủ thể nào dưới đây đóng vai trò là chủ thể trung gian khi tham gia vào các quan hệ kinh tế?
  15. A. Trung tâm siêu thị điện máy. B. Ngân hàng nhà nước. C. Hộ kinh tế gia đình. D. Nhà đầu tư bất động sản. Câu 81. Thuế thu đối với tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu hàng hoá, kinh doanh dịch vụ thuộc diện Nhà nước cần thiết điều   tiết tiêu dùng là... A. thuế giá trị gia tăng. B. thuế tiêu thụ đặc biệt. C. thuế thu nhập doanh nghiệp. D. thuế xuất nhập khẩu. Câu 82. Nội dung nào dưới đây không phản ánh vai trò của ngân sách nhà nước? A. Duy trì mối quan hệ của các doanh nghiệp. B. Tạo một nền tảng chính trị ổn định. C. Góp phần đảm bảo an sinh xã hội. D. Thúc đẩy và tạo điều kiện cho nền kinh tế phát triển. Câu 83. Một trong những ưu điểm của mô hình sản xuất hộ kinh doanh là A. vốn đầu tư lớn. B. huy động nhiều lao động. C. quản lý gọn nhẹ. D. có nhiều công ty con. Câu 84. Loại thuế điều tiết trực tiếp vào thu nhập hoặc tài sản của người nộp thuế gọi là gì A. thuế giá trị gia tăng. B. thuế gián thu. C. thuế tiêu thụ đặc biệt. D. thuế trực thu. Câu 85. Bao gồm hệ thống các quan hệ kinh tế, cùng với đó là cơ chế tự điều chỉnh thông qua các quy luật kinh tế cơ bản là nội   dung của khái niệm nào dưới đây? A. Cơ chế rủi ro. B. Cơ chế thị trường. C. Cơ chế tự điều tiết. D. Cơ chế tự cân bằng. Câu 86. Nội dung nào dưới đây là vai trò của chủ thể tiêu dùng?
  16. A. Giúp nền kinh tế linh hoạt hơn. B. Định hướng, tạo động lực cho sản xuất phát triển. C. Tiết kiệm năng lượng. D. Tạo ra sản phầm phù hợp với nhu cầu của xã hội. Câu 87. Một trong những ưu điểm của mô hình sản xuất hộ kinh doanh là A. không phải đóng thuế. B. không cần đăng ký. C. quy mô nhỏ. D. quy mô lớn. Câu 88. Để có thêm vốn thực hiện dự án chăn nuôi, anh  K hỏi ý kiến vợ và mẹ mình, sau đó anh  K quyết định đến ngân hàng đề  nghị vay tiền. Sau khi xem xét mục đích, hiệu quả sử dụng vốn, khả năng hoàn trả nợ vay, phía ngân hàng hoàn toàn tin tưởng và   quyết định cho anh vay 100 triệu đồng với lãi xuất  ưu đãi, thời hạn vay 2 năm. Anh K cam kết sẽ hoàn trả  đầy đủ  số  tiền vay  cộng thêm phần tiền lãi đúng kì hạn như đã thỏa thuận với ngân hàng. Trong trường hợp này chủ sở hữu ( người cho vay ) là ai ? A. Anh K. B. Mẹ anh K. C. Vợ anh K. D. Ngân hàng. Câu 89. Vai trò nào sau đây không phải của thuế? A. Thuế là công cụ hiệu quả nhất để điều tiết thu nhập. B. Thuế là nguồn thu quan trọng nhất cho ngân sách nhà nước. C. Thuế thực hiện công bằng an sinh xã hội. D. Thuế là công cụ kích thích đầu tư nhằm thúc đẩy tăng trưởng kinh tế. Câu 90. Đâu là đặc điểm nổi trội của mô hình công ti cổ phần? A. Là mô hình công ti có số lượng nhân viên đông nhất. B. Được phát hành cổ phiếu, trái phiếu và không hạn chế số lượng cổ đông. C. Không chịu trách nhiệu hữu hạn trong số vốn góp. D. Có khả năng phát triển thành công ti có quy mô lớn.
  17. Câu 91. Loại thuế nào dưới đây là hình thức thuế gián thu? A. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp. B. Thuế xuất nhập khẩu. C. Thuế thu nhập cá nhân. D. Thuế sử dụng đất nông nghiệp. Câu 92. Nội dung nào dưới đây không thể hiện đặc điểm của tín dụng? A. Dựa trên sự tin tưởng. B. Khi đến hạn người vay trả đủ tiền lãi sẽ được kéo dài thêm thời hạn cho vay. C. Mức lãi suất cho vay được thoả thuận giữa người cho vay và người vay. D. Nhường quyền sử dụng một lượng tiền nhàn rỗi cho người khác sử dụng trong một thời hạn nhất định. Câu 93. Theo quy định của pháp luật về thuế, nội dung nào dưới đây không thể hiện vai trò của thuế? A. Điều tiết thị trường tiêu dùng. B. Gia tăng sự lệ thuộc vào nhà nước. C. Thực hiện công bằng xã hội. D. Điều tiết thu nhập trong xã hội. Câu 94. Việc phân chia các loại thị trường như thị trường dầu mỏ, thị trường tiền tệ, thị trường chứng khoán….là căn cứ vào A. đối tượng giao dịch, mua bán. B. phạm vi không gian. C. vai trò sản phẩm. D. tính chất vận hành. Câu 95. Trong nền kinh tế hàng hóa, khi các quan hệ kinh tế tự điều chỉnh theo yêu của các quy luật kinh tế cơ bản được gọi là A. cơ chế thị trường. B. cơ chế phân phối C. cơ chế quan liêu. D. cơ chế bao cấp. Câu 96. Một trong những đặc điểm của doanh nghiệp tư nhân là doanh nghiệp tư nhân không có A. hóa đơn thuế. B. tài sản cố định. C. luật sư hỗ trợ. D. tư cách pháp nhân. Câu 97. Ngân hàng chính sách xã hội là một trong những loại hình tín dụng thuộc
  18. A. tín dụng nhà nước. B. tín dụng thương mại. C. tín dụng doanh nghiệp. D. tín dụng tiêu dùng. Câu 98. Trong các hoạt động kinh tế, hoạt động nào đóng vai trò trung gian, kết nối người sản xuất với người tiêu dùng? A. Hoạt động phân phối ­ trao đổi. B. Hoạt động vận chuyển ­ tiêu dùng. C. Hoạt động sản xuất ­ tiêu thụ. D. Hoạt động sản xuất ­ vận chuyển. Câu 99. Mô hình kinh tế  được tổ  chức theo nguyên tắc tập thể, đồng sở  hữu, có tư  cách pháp nhân, do ít nhất 4 hợp tác xã tự  nguyện thành lập và hợp tác tương trợ lẫn nhau trong hoạt động sản xuất, kinh doanh được gọi là A. hợp tác xã kiểu mới. B. công ty hợp danh. C. công ty cổ phần. D. liên hiệp hợp tác xã. Câu 100. Chủ thể trung gian không có vai trò nào dưới đây ? A. Phân phối hàng hóa đến tay người tiêu dùng. B. Tạo ra sản phẩm hàng hóa cho người tiêu dùng. C. Thúc đẩy sản xuất và tiêu dùng hiệu quả. D. Cầu nối giữa sản xuất và tiêu dùng. Câu 101. Nội dung nào dưới đây không phải là vai trò của thuế? A. Thuế góp phần điều tiết thu nhập, trong xã hội. B. Thuế là công cụ để kiềm chế lạm phát, bình ổn giá cả. C. Thuế là nguồn thu chủ yếu của ngân sách nhà nước. D. Thuế là công cụ quan trọng đề Nhà nước điều tiết thị trường. Câu 102. Đâu không phải là chức năng của giá cả thị trường? A. Chức năng lưu thông hàng hoá.
  19. B. Công cụ để Nhà nước thực hiện quản lí Nhà nước. C. Chức năng thông tin. D. Chức năng phán bổ các nguồn lực. Câu 103. Nội dung nào dưới đây không phản ánh vai trò của ngân sách nhà nước? A. Duy trì mối quan hệ của các doanh nghiệp. B. Thúc đẩy và tạo điều kiện cho nền kinh tế phát triển. C. Góp phần đảm bảo an sinh xã hội. D. Tạo một nền tảng chính trị ổn định. Câu 104. Cho vay tín chấp dựa vào đặc điểm nào của người vay? A. Uy tín của người vay và không cần tài sản đảm bảo. B. Có tài sản đảm bảo. C. Uy tín của người vay và có tài sản đảm bảo. D. Là công chức, viên chức nhà nước. Câu 105. Một trong những hình thức của tín dụng ngân hàng là A. công trái xây dựng tổ quốc. B. trái phiếu chính phủ. C. trái phiếu doanh nghiệp. D. cho vay trả góp. Câu 106. Theo quy định của pháp luật mô hình hộ kinh doanh được đăng kí sử dụng không quá bao nhiêu lao động? A. 40 lao động. B. 10 lao động. C. 30 lao động. D. 20 lao động. Câu 107. Một trong những đặc điểm của tín dụng là A. dựa trên sự tin tưởng lẫn nhau. B. ép buộc nhau khi gặp khó khăn.
  20. C. triệt tiêu khả năng làm ăn của nhau. D. ép buộc và cưỡng chế lẫn nhau. Câu 108. Trong nền kinh tế, việc tiến hành phân chia kết quả sản xuất cho tiêu dùng được gọi là A. sản xuất của cải vật chất. B. phân phối cho tiêu dùng. C. tiêu dùng cho sản xuất. D. phân phối cho sản xuất. Câu 109. Theo quy định của Luật ngân sách, Ngân sách nhà nước không có các khoản thu nào dưới đây? A. Thu từ dầu thô. B. Quỹ dự trữ tài chính. C. Thu viện trợ. D. Thu nội địa. Câu 110. Một trong những đặc điểm của tín dụng là A. có tính tạm thời. B. có tính phổ biến. C. có tính vĩnh viễn. D. có tính bắt buộc. Câu 111. Theo Luật ngân sách nhà nước, nội dung nào dưới đây không đúng về vai trò của ngân sách nhà nước? A. Ngân sách nhà nước duy trì hoạt động của bộ máy nhà nước. B. Ngân sách nhà nước để đảm bảo nhu cầu chi tiêu của mọi người dân trong xã hội. C. Ngân sách nhà nước là công cụ đề điều tiết thị trường. D. Ngân sách nhà nước điều tiết thu nhập qua thuế và quỹ phúc lợi xã hội. Câu 112. Việc tạo lập và sử dụng ngân sách nhà nước được tiến hành trên cơ sở A. ý chí của nhà nước. B. nguyện vọng của nhân dân. C. tác động của quần chúng. D. luật Ngân sách nhà nước. ­­­­­­ HẾT ­­­­­­
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2