intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Hóa học 10 năm 2018-2019 - Trường THPT Cẩm Xuyên

Chia sẻ: Starburst Free | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:8

25
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Dưới đây là Đề cương ôn tập học kì 1 môn Hóa học 10 năm 2018-2019 - Trường THPT Cẩm Xuyên giúp các em kiểm tra lại đánh giá kiến thức của mình và có thêm thời gian chuẩn bị ôn tập cho kì thi sắp tới được tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập học kì 1 môn Hóa học 10 năm 2018-2019 - Trường THPT Cẩm Xuyên

  1. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ 1 MÔN HÓA HỌC 10 – NĂM HỌC 2018­2019 I. NỘI DUNG KIẾN THỨC 1. Chương halogen ­ Đơn chất: Cấu tao, tên gọi, công thức, tính chất hóa học, phương pháp điều chế. ­ Hợp chất:  * Hidro halogen nưa:  Tính chất vật lí * Axit halgen hidric:   Tính khử, tính axit, phương pháp điều chế. Tập trung tính chất của axit HCl.   Tính chất đặc trưng của HF. * Hợp chất có oxi của clo: Tính chất hóa học đặc trưng, ứng dụng và cách điều chế. 2. Chương oxi lưu huỳnh. ­ Đơn chất:  O2, O3, S ­ Hợp chất:  H2S, SO2, H2SO4 đặc loãng. II. MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ CÁC MỨC ĐỘ NHẬN THỨC NỘI DUNG Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Điểm ( %) 1. Đơn chất  ­ Cấu hình  ­So sánh tính  halogen electron chất hóa học  3 câu TN ­ Tính chất vật  của các đơn  0,1 câu TL lí chất halogen ­ Tính chất hóa  ­ điều chế Cl2 học. 2 câu TN 1 câu TN, 0,1  câu TL 2. Hợp chất  ­ Tính axit của  ­ So sánh tính    5 câu TN­ 0,3  halogen dd HCl. axit của các  câu TL ­ Tính chất riêng  dung dịch HX của dd HF ­ Phương trình  ­ Thành phần  minh họa tính  của nước  axit, tính khử giaven, clorua  vôi. ­ Tính khử của  HCl, HBr, HI  4 câu TN 1 câu TN­ 0,3  câu TL 3. Đơn chất oxi­  ­ Cấu hình  So sánh tính  lưu huỳnh electron chất oxi­ lưu  ­ Tính chất vật  huỳnh 3 câu TN lí Điều chế O2 2 câu TN 1 câu TN 4. Hợp chất của  ­ Tính khử của  Phương trình  lưu huỳnh H2S minh họa tính  Tính chất của  chất của H2S,  SO2 SO2, dd H2SO4  Tính chất của  đặc, dd H2SO4  H2SO4 đặc,  loãng loãng 4 câu TN 1 câu TN 0,3 câu   5 câu TN 0,3  TL câu TL 5. Tổng hợp  0,3 câu TL Tổng số phát  bài tập  kiến thức biểu đúng. Bài  4 câu TN­ 1,3  tập câu TL 2 câu TN. 0,5  2 câu TN, 0,5                                                 
  2. câu TL câu TL Tổng số câu/số  12 câu TN (3 đ) 4 câu TN ( 1 đ)  2 câu TN ( 0,5 đ) 2 câu TN ( 0,5  20 câu TN: 5  điểm/% 0,3 câu TL(0,9  0,7 câu TL 2,1 đ  0,5 câu TL (1,5  đ) điểm đ)  (3,1 đ)  đ 0,5 câu TL 0,5 đ  2 câu TL: 5  3,9 điểm 31%  2 đ 1 điểm điểm 39% 20% 10% III. MA TRẬN DIỄN GIẢI PHẦN I. TRẮC NGHIỆM   Câu 1. Cấu hình electron của đơn chất, vị trí của các nguyên tố trong bảng tuần hoàn. Câu 2. Công thức của đơn chất halogen, hoặc công thức của hợp chất quen thuộc. Câu 3. Tính chất vật lí của đơn chất quen thuộc. Câu 4. Tính chất hóa học của đơn chất. Câu 5. Phương pháp điều chế Câu 6. So sánh tính chất của các đơn chất. Câu 7.  Tính chất của dung dịch HCl, HF Câu 8. Các loại phản ứng chứng minh tính axit của dung dịch HCl Câu 9.  Tính chất của muối halgenua Câu 10. Tính chất của hợp chất có oxi của clo. Câu 11.  Tính oxi hóa khử của SO2, H2S Câu 12. Tính axit bazo của H2S, SO2 Câu 13. Tính oxi hóa mạnh của H2SO4 Câu 14.  Tính oxi hóa, tính háo nước của H2SO4 đặc.  Câu 15. Tính chất của muối sunfit, sunfat Câu 16. Bài tập về tính chất của SO2, H2SO4 ( dễ) Câu 17.  Tổng hợp kiến thức lí thuyết. Câu 18. Tổng hợp kiến thức lí thuyết Câu 19. Bài tập về phản ứng của SO2 với  dung dịch kiềm. Câu 20. Bài tập tổng hợp về tính chất của H2SO4 đặc. PHẦN II. TỰ LUẬN Câu 21. Viết phương trình phản ứng ( 6 pt) Câu 22. Bài tập kim loại phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng và đặc. IV. ĐỀ THAM KHẢO ĐỀ SỐ 1.  PHẦN I. TRẮC NGHIỆM Câu 1. Nguyên tử lưu huỳnh có số hiệu nguyên từ là 16. Vị trí của lưu huỳnh trong bảng tuần hoàn là   A. [Ne]3s23p4                          B. [Ne]3s13p5   C.  [Ne]3s23p5          D. [Ar]3s23p4 Câu 2.  Công thức phân tử của hidrosunfua  A. H2S B. H2SO3 C. H2S2 D. H2SO4 Câu 3. Ở điều kiện thường chất nào sau đây tồn tại ở dạng rắn? A. Flo B. lưu huỳnh  C. brom D. Clo Câu 4. Clo không thể phản ứng với A.  Bột Fe B.  Dung dịch NaBr C. Khí O2     D. Dung dịch FeCl2 Câu 5. Thí nghiệm nào sau đây tạo ra oxi?                                                
  3. A. Sục khí Clo vào nước B. Nhiệt phân KClO3 có xúc tác MnO2 C. Nhiệt phân CaCO3 D. Sục khí Clo vào dung dịch NaOH Câu 6. Halogen có tính oxi hóa mạnh nhất là A. Flo B. Clo C. Brom D. Iot Câu 7. Kim loại nào sau đây không phản ứng với dung dịch HCl? A. Al B. Cu C. Fe D. Mg Câu 8. Chất phản ứng với dung dịch HCl tạo ra chất khí là A. AgNO3 B. Na2CO3 C. CuS D. Ag Câu 9.  Thí nghiệm nào sau đây xẩy ra phản ứng? A. Cho NaF vào dung dịch AgNO3 B. Cho HBr vào dung dịch AgNO3 C. Cho Brom vào dung dịch NaCl D. Cho Na2CO3 vào dung dịch NaCl Câu 10. Phản ứng nào sau đây tạo ra nước giaven? A.  Sục clo vào dung dịch NaOH loãng ở điều kiện thường. B. Sục khí Clo vào dung dịch Ca(OH)2 C. Sục khí clo vào nước D. Sục khí Clo vào dung dịch NaBr Câu 11. Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch brom A. SO2 B. CO2 C. SO3 D. H2SO4 Câu 12. Muối nào sau đây là muối axit A. NaHS B. Na2S C. NaF D. Na2SO3 Câu 13. H2SO4 đặc không oxi hóa được chất nào sau đây? A. NaCl B. Cu D. Mg D. H2S Câu 14.  Cho Fe, FeO, Fe2O3, SO2, FeSO4  lần lượt phản  ứng với dung dịch H 2SO4  đặc nóng dư. Số  trường hợp xẩy ra phản ứng oxi hóa khử là A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 15. Cho chất X vào dung dịch H2SO4 thu được chất kết tủa màu trắng. Chất X là A. Fe B. MgCl2 C. BaCl2 D. FeCl2 Câu 16. Cho 20 gam hỗn hợp Fe và Cu vào dung dịch H 2SO4 loãng dư thu được 4,48 lít H 2 (đktc). Khối  lượng của Cu trong hỗn hợp trên là A. 8,8 B. 8,4 C. 6,4 D. 11,2 Câu 17. Cho các phát biểu sau (1). Lưu huỳnh vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa. (2). Bột nhôm bốc cháy khi gặp khí Clo. (3). Clo khử được Fe thành Fe3+ (4).  Dung dịch H2SO4 loãng oxi hóa Fe thành Fe2+ (5).  Khi đun nóng MnO2 oxi hóa HCl thành Cl2 (6).  Muối AgCl, AgBr đều là chất kết tủa. Số phát biểu đúng là A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 18. Cho các phát biểu sau (1). Khi để ngoài ánh sáng AgBr bị phân hủy thành Ag.                                                
  4. (2). Cho H2S vào dung dịch CuSO4 thu được kết tủa màu đen. (3). Sục khí SO2 vào dung dịch Ba(OH)2 dư thu được kết tủa màu trắng. (4).  Dung dịch KMnO4 oxi hóa được SO2 thành H2SO4 (5).  Màu sắc của các đơn chất halogen đậm dần lên từ flo đến iot. (6).  Các kim loại Al, Fe, Cr bị thụ động trong dung dịch H2SO4 đặc nguội. Câu 19. Cho V lít SO2  vào 200 ml dung dịch NaOH aM thu được dung dịch A. Chia dung dịch A làm 2  phần bằng nhau. Phần I phản ứng với dung dịch Ba(OH) 2 dư thu được 4,34 gam kết tủa. Phần II phản   ứng vừa đủ với 50 ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của a là A. 0,5 B. 0,25 C. 0,4 D. 0,2 Câu 20.  Hỗn hợp X gồm Fe, Cu tỷ  lệ  số  mol 1:1.   Cho 12 gam hỗn hợp X vào 460 gam dung dịch  H2SO4 98% đun nóng, thu được dung dịch Y và khí SO2 (sản phẩm khử  duy nhất). Nồng độ  % của  FeSO4 trong dung dịch Y là A. 3,5 B. 1,33 C. 3,32 D. 2,56 PHẦN II. TỰ LUẬN Câu 21. Viết phương trình phản  ứng xảy ra nếu có khi cho Fe, FeS, Cu lần lượt phản  ứng với dung   dịch H2SO4 đặc nóng, dung dịch H2SO4 loãng. Câu 22. Cho 16 gam hỗn hợp Fe, FeCO 3 phản ứng với dung dịch H 2SO4 loãng dư thu được 4,48 lít hỗn  hợp khí ở (đktc).  a. Tính % theo khối lượng của Fe, FeCO3 trong 16 gam hỗn hợp. b. Nếu hòa tan hoàn toàn 16 gam hỗn hợp trên vào dung dịch H 2SO498% đun nóng thu được 5,936 lít  hỗn hợp khí (CO2, SO2) ở đktc, và dung dịch X. Tính c% các chất tan trong dung dịch X.  ĐỀ SỐ 2.  PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1.  Nguyên tử nguyên tố clo có số hiệu nguyên tử là 17. Nhận xét nào sau đây không đúng A. Clo thuộc chu kì 3 nhóm VIIA trong bảng tuần hoàn. B. Nguyên tố clo thuộc loại nguyên tố p. C. Lớp ngoài cùng có 5 electron. D. Trong hạt nhân nguyên tử clo có 17 proton. Câu 2. Công thức phân tử của khí sunfuro là A. H2S B. SO2 C. SO3 D. H2SO3 Câu 3. Ở điều kiện thường, chất nào sau đây là chất lỏng? A. Clo B. Flo C. Brom D. lưu huỳnh Câu 4.  Oxi không phản ứng với A. Dung dịch FeSO4 B. Dung dịch NaOH C. Bột nhôm D. bột lưu huỳnh. Câu 5. Thí nghiệm nào sau đây dùng để điều chế clo trong phòng thí nghiệm? A. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.   B. Điện phân nóng chảy NaCl C. Cho MnO2 phản ứng với dung dịch HCl đặc, đun nóng.    D. Cho Flo phản ứng nước clo. Câu 6.  Nhận xét nào sau đây là đúng A. Tính oxi hóa của Clo mạnh hơn Flo.                B.  Tính oxi hóa của oxi lớn hơn lưu huỳnh. C. Clo khử được NaBr thành Br2        D.  Lưu huỳnh oxi hóa được O2 thành O­2 Câu 7. Dung dịch HF không phản ứng với   A. NaOH B. AgNO3 C. SiO2 D. Na2S Câu 8. Cho các chất: Cu, NaOH, NaHCO3, Na2SO4. Số chất phản ứng được với dung dịch HCl là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4                                                
  5. Câu 9. Thí nghiệm nào sau đây tạo ra chất kết tủa màu trắng A. Cho HCl vào dung dịch AgNO3 B. Cho Na2CO3 vào dung dịch HCl C. Cho FeS vào dung dịch HCl D. Cho Ag vào dung dịch HCl Câu 10. Nước giaven không phản ứng với A. SO2 B. CO2 C. Fe2(SO4)3 D. FeSO4 Câu 11. Có thể phân biệt SO2 và CO2 bằng A. Dung dịch BaCl2 B. Dung dịch KMnO4 C. Dung dịch NaOH D. Dung dịch Ca(OH)2 Câu 12. Thí nghiệm nào sau đây tạo ra hỗn hợp 2 muối A. Cho H2S qua dung dịch NaOH dư B. Cho SO2 vào dung dịch NaOH dư C. Cho NaHSO3 vào dung dịch NaOH dư D. Cho NaHS vào dung dịch KOH dư Câu 13. Chất  khử được H2SO4 đặc thành SO2 là A. Fe2O3 B. CuO C. Na2CO3 D. Cu Câu 14. H2SO4 đặc không dùng làm khô khí nào sau đây? A. SO2 B. HCl C. CO2  D. NH3 Câu 15. Thí nghiệm nào sau đây tạo ra kết tủa trắng A. Cho SO2 dư vào dung dịch Ba(OH)2 B. Cho H2S vào dung dịch Ba(OH)2 C. Cho Na2SO3 vào dung dịch BaCl2 D. Cho SO2 vào dung dịch BaCl2 dư. Câu 16. Cho 6,4 gam Cu vào dung dịch H2SO4 đặc nóng, thể tích khí SO2 thoát ra ở dktc là A. 2,24 lit B. 5,6 lít C. 1,12 lít D. 1,344 lít Câu 17.  Cho các phát biểu sau (1). Clo, brom đều oxi hóa được Fe thành hợp chất Fe+3 (2). Cho clo vào dung dịch KOH đun nóng thu được muối KClO3 (3). Trong hợp chất có oxi số oxi hóa của halogen luôn là số dương. (4).  H2S khử được SO2 thành S. (5). H2SO4 đặc oxi hóa được NaCl thành Cl2 (6). Thành phần chính của clorua vôi là CaOCl2. Số phát biểu đúng là A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 18. Cho các phát biểu sau (1). SO2, H2S đều làm mất màu dung dịch brom. (2). Cho SO3 vào dung dịch BaCl2 thu được kết tủa trắng. (3). Cho H2S vào dung dịch Na2S thu được NaHS (4). Đường mía bị hóa đen khi tiếp xúc với dung dịch H2SO4 đặc. (5).  Tính oxi hóa của các halogen giảm dần từ Flo đến Iot (6).  H2SO4 đặc oxi hóa được tất cả các kim loại.  Số phát biểu đúng là A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 19. Cho V lít SO2  vào 200 ml dung dịch NaOH aM thu được dung dịch A. Chia dung dịch A làm 2  phần bằng nhau. Phần I phản ứng với dung dịch Ba(OH) 2 dư thu được 4,34 gam kết tủa. Phần II phản   ứng vừa đủ với 30 ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của a là A. 0,5 B. 0,25 C. 0,3 D. 0,15 Câu 20. Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp FeS, Fe, FeCO 3 bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng vừa đủ, thu  được dung dịch X, 4,032 lít hỗn hợp khí (SO 2, CO2) có tỷ  khối so với H 2 bằng 86/3. Sục khí H2S dư  vào dung dịch X thu được 1,6 gam chất rắn không tan. Giá trị của m là                                                
  6. A. 9,52 B. 10,16 C. 12,34 D. 12,21 PHẦN TỰ LUẬN Câu 21. Hoàn thành các phương trình phản ứng sau (1). FeS  + H2SO4 loãng (2). Al + H2SO4 loãng (3). FeCO3 + H2SO4 loãng (4). SO2 + dung dịch NaOH dư (5). SO2 + dung dịch nước clo (6). FeCO3 + H2SO4 đặc Câu 22.  Hỗn hợp X gồm Fe, Cu. Cho 12 gam hỗn hợp X phản  ứng v ới dung d ịch H 2SO4  loãng thu  được 2,24 lít H2 (đktc).  a. Tính % theo khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu. b. Cho 12 gam hỗn hợp X vào 480 gam dung dịch H2SO4 98% đun nóng, thu được dung dịch Y và khí  SO2 (sản phẩm khử duy nhất).  Tính nồng độ % của các chất tan trong dung dịch Y  ĐỀ SỐ 3.  PHẦN  TRẮC NGHIỆM. Câu 1: Nguyên tố nào sau đây thuộc nhóm halogen? A. Flo B. Oxi C. Nito D. Natri Câu 2: Tính chất hóa học đặc trưng của clo là A. Tính khử  mạnh B. Tính oxi hóa mạnh C. Tính axit mạnh D. Tính bị oxi hóa Câu 3: Đơn chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử? A. Oxi B. Ozon C. Lưu huỳnh D. Flo Câu 4: Vị trí của lưu huỳnh ( Z=16) trong bảng tuần hoàn là A. Chu kì 3 nhóm VIA B. Chu kì  3 nhóm VIIA C. Chu kì 2 nhóm VIA D. Chu kì 2 nhóm VIIA Câu 5: Kim loại nào sau đây không phản ứng với dung dịch HCl? A. Ag B. Fe C. Mg D. Al Câu 6: Nhỏ HCl vào dung dịch AgNO3 ta quan sát thấy gì? A. Khí hiđro bay ra B. Kết tủa trắng đục của bạc clorua C. Bạc óng ánh hiện ra D. khoângcoùhieäntöôïnggì Câu 7: Dung dịch nào sau đây hòa tan được SiO2? A. dung dịch HCl B. Dung dịch AgNO3 C. Dung dịch HF D. Dung dịch H2SO4 đặc Câu 8: Cho các chất Fe, CuO, Fe2O3, CaCO3. Số chất phản ứng được với dung dịch HCl là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 9: Dung dịch nào sau đây không phản ứng với SO2? A. dung dịch NaOH B. dung dịch brom C. dung dịch thuốc tím D. dung dịch H2SO4 Câu 10: Thí nghiệm nào sau đây tạo ra chất kết tủa màu trắng? A. Cho BaCl2 vào dung dịch H2SO4 B. Cho FeO vào dung dịch H2SO4 C. Cho CuO vào dung dịch H2SO4 D. Cho Mg vào dung dịch H2SO4 Câu 11: Oxit nào sau đây thuộc loại oxit axit? A. NO B. CO C. SO2 D. Na2O Câu 12:  Trong các những  tính  chất sau đây, tính chất nào  không  là tính chất của axit sunfuric đặc  nguội: A. háo nước B. Phản ứng hoà tan Al và Fe C. tan trong nước, toả nhiệt D. làm hoá than vải, giấy, đường                                                
  7. Câu 13: Nhận xét nào sau đây là đúng? A. Bán kính nguyên tử giảm dần từ Flo đến iot B. Flo oxi hóa được tất cả các kim loại. C. Nhiệt độ nóng chảy giảm dần từ Flo đến Iot. D. Trong mọi hợp chất clo đều có số oxi hóa ­1 Câu 14: Chất nào sau đây oxi hóa lưu huỳnh lên số oxi hóa cao nhất? A. Oxi B. ozon C. flo D. axit sunfuric đặc Câu 15: Nhận xét nào sau đây đúng A. Trong dung dịch, tính axit giảm dần từ HF đến HI B. Khi phản ứng với Fe, dung dịch HCl thể hiện tính oxi hóa. C. Cho dung dịch NaF vào AgNO3 thu được kết tủa màu trắng. D. Cho NaCl vào dung dịch AgNO3 thu được kết tủa màu vàng. Câu 16: Chất nào sau đây phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng đun nóng tạo ra chất khí A. FeO B. FeS C. Fe2O3 D. MgSO4 Câu 17: Cho các phát biểu sau 1) Xu hướng chung của các halogen là nhận thêm 1e vào lớp ngoài cùng 2) Trong hợp chất với kim loại halologen luôn có số oxi hóa ­1 3) Liên kết giữa các nguyên tử halogen là kiên kết cộng hóa trị không phân cực 4) Trong hợp chất, tất cả các nguyên tố halogen đều có số oxi hóa là ­1, +1, +3, +5, +7 Số phát biểu đúng là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 18: Cho các phát biểu sau 1) SO2, S đều vừa là chất khử vừa là chất oxi hóa. 2) SO2 và H2S đều làm mất màu dung dịch brom. 3) H2SO4 đặc có thể dùng để làm khô khí HCl, khí O2 4) Fe2O3 khử được H2SO4 đặc thành SO2 5) Cu oxi hóa được H2SO4 đặc thành SO2 Số phát biểu đúng là A. 5 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 19: Cho V lít SO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch hỗn hợp Ba(OH)2 aM, NaOH 0,5 M thu được 26,04  gam kết tủa. Nếu cho 3V lít khí SO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch hỗn hợp Ba(OH) 2 aM, NaOH 0,5 M  thu được 39,06 gam kết tủa. Giá trị của a là A. 1,0 B. 1,1 C. 0,6 D. 0,9 Câu 20: Hỗn hợp X gồm FeS, Fe, FeCO 3, cho m gam hỗn hợp X phản ứng với dung dịch H 2SO4 loãng  dư  thu được hỗn hợp khí có tỷ  khối so với H 2 bằng 15,3. Mặt khác m gam hỗn hợp X tan hoàn toàn  trong 80 gam dung dịch H2SO4 98% đun nóng thu được dung dịch Y và 0,6 mol hỗn hợp khí SO2, CO2.  Cho dung dịch Y phản ứng với 420 ml dung dịch NaOH 1M thu được 10,7 gam kết tủa. Giá trị của m  là A. 16 B. 18 C. 14 D. 15 PHẦN TỰ LUẬN  Câu 1:Hãy viết các phương trình phản ứng sau t0 t0 1)  Mg + Cl2 6) C + H2SO4 đặc   t0 2)  Hg + S   7) BaCl2 + H2SO4 đặc  3)  Mg + HCl  8)  AgNO3 + HCl t0 4)  S + O2   9)  Cu + H2SO4 đặc  5) Cu(OH)2 + HCl   10) Fe(OH)3 + H2SO4 đặc Câu 2: Cho m gam Al vào 200 gam dung dịch H2SO4 14,7% thu được dung dịch A và 2,016 lít H2 (đktc) a. Tính giá trị của m b. Tính nồng độ % chất tan trong dung dịch A.                                                
  8. c. Khi cho m gam Al  ở trên vào dung dịch H 2SO4 đặc nóng, thu được khí X(sản phẩm khử duy nhất).   Sục khí X vào dung dịch CuSO4 có kết tủa đen. Khí X làm mất màu vừa đủ  V ml dung dịch KMnO4  0,1M trong môi trường H2SO4 loãng. Tính V.                                                
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
7=>1