intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Tân Lang

Chia sẻ: Weiying Weiying | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:59

29
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Tân Lang là tài liệu luyện thi hữu ích dành cho các bạn học sinh đang chuẩn bị ôn tập cho kì thi học kì sắp tới. Qua đó, các em được hệ thống kiến thức môn học, rèn luyện kỹ năng ghi nhớ và phản xạ nhanh khi gặp các dạng đề bài khác nhau. Mời các em cùng tham khảo đề cương.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Tân Lang

  1. FOR 11TH GRADE STUDENTS 2019 TOPIC 1:FRIENDSHIP A.VOCABULARY: 1. unselfishness [,ʌn'selfi∫nis] (n) tính 12. medium ['mi:diəm] (a) trung bình, vừa không ích kỹ 13. oval ['ouvəl] (a) trái xoan 2. unselfish [,ʌn'selfi∫] (a) 14. crooked ['krukid] (a) quập, cong 3. constancy ['kɔnstənsi](n) sự bền lòng 15. hospitable ['hɔspitəbl] (a) hiếu khách 4. loyalty ['lɔiəlti](n) lòng trung thành 16. generous ['dʒenərəs] (a) hào phóng 5. trust [trʌst] (n) lòng tin, sự tin cậy 17. modest ['mɔdist] (a) khiêm tốn 6. sympathy['simpəθi](n) sự thông cảm 18. honest ['ɔnist] (a) thật thà, hiền lành 7. acquaintance[ə'kweintəns](n) quen biết 19. humorous ['hju:mərəs](a) hài hước 8. mutual ['mju:tjuəl] (a) lẫn nhau, chung 20. sense of humour (exp) tính hài hước 9. suspicion[sə'spi∫n](n) sự nghi ngờ 21. studious ['stju:diəs] (a) chăm chỉ 10. give- and- take (n) quan hệ cho và nhận 22. apartment buiding (exp) chung cư 11. incapable of [in'keipəbl](a) không thể 23. favourite ['feivərit](a) được ưa thích B. GRAMMAR:INFINITIVES 1. Infinitive with to (động từ nguyên mẫu có “to”) Sau một số động từ dưới đây: 1. would like / would love / want : muốn 15. afford: có khả năng 2. be able / enable : có thể 16. plan: vạch kế hoạch 3. hope : hy vọng 17. manage: xoay sở 4. wish : ao ước 18. arrange: sắp xếp 4. decide : quyết định 19. promise: hứa 6. hesitate: do dự 20. attempt: cố gắng 7. intend : dự định 21. tend: có xu hướng 8. refuse: từ chối 22. learn: học 9. seem: dường như 23. offer: cho 10. become : trở thành 24. ask: hỏi, yêu cầu 11. agree/ disagree : đồng ý/ không đồng 25. order: ra lệnh ý 26. invite: mời 12. appear: có vẻ như, xuất hiện 27.warn: cảnh báo 13. fail: thất bại 14. threaten: đe dọa - Hoặc theo sau các cấu trúc như ví dụ dưới đây:Sau các từ nghi vấn: what, how, where, when, whether… Eg. The teacher explained how to use the computer. - Sau cấu trúc: It’s + adj + to VEg. It is fun to go to the cinema 2. Infinitive without to(động từ nguyên mẫu không “to”) Trong các trường hợp sau: - Sau khiếm khuyết động từ (can, could, may, might, will, would, shall, should, must ...) Ex. She can speak English very well - Sau động từ: make, let, see, watch, hear, feel, notice,…Ex. He saw them arrive home late. TOPIC2:PERSONAL EXPERIENCES A. VOCABULARY: 1. glance at [glɑ:ns] (v) liếc 14. cottage ['kɔtidʒ] (n) nhà tranh 2. make a fuss (exp) làm ầm ĩ 15. embrace [im'breis](v) ôm 3. embarrassing [im'bærəsiη] (adj) 16. escape [is'keip](v) thoát khỏi ngượng 17. memorable ['memərəbl](a)đáng nhớ 4. idol ['aidl] (n) thần tượng 18. scream [skri:m](v) la hét 5. sneaky ['sni:ki] (adj) lén lút 19. protect [prə'tekt](v) bảo vệ 6. experience [iks'piəriəns] (n) kinh 20. rescue ['reskju:](v) cứu nguy, cứu hộ nghiệm 21. appreciate [ə'pri:∫ieit](v) trân trọng 7. affect [ə'fekt] (v) làm ảnh hưởng 22. imitate ['imiteit](v) bắt chước 8. travel ['trævl] (v) đi du lịch 23. turn away (v) quay đi, bỏ đi 9. fail an exam (v) thi rớt 24. wad [wɔd](n) nắm tiền 10. appreciate [ə'pri:∫ieit] (v) đánh giá cao 25. set off (v) lên đường
  2. FOR 11TH GRADE STUDENTS 2019 11. serious ['siəriəs] (n) nghiêm trọng 12. attitude ['ætitju:d] (n) thái độ 13. imagine [i'mædʒin] (v) tưởng tượng B. GRAMMAR: TENSES I. The present tenses: Các thì hiện tại 1. The simple present tense: Thì hiện tại thường 1.1. The form: Công thức cấu tạo (+) S-V ( - ) S - don’t/ doesn’t – V ( ? ) Do/ Does - S - V? 1.2. The usage: Trường hợp sử dụng - To denote actions that happened repeatedly. Diễn tả những hành động được lặp đi lặp lại,thường đi với các trạng từ chỉ tần suất như: always, usually, often, sometimes, etc. e.g. She never comes late. They walk to school every day. - To denote long lasting events. Diễn tả hành động tồn tại lâu dài như một điều tất yếu. e.g. We live in Concord street. He works for a factory near his house. - To denote a true fact. Diễn tả những sự thật hiển nhiên. e.g. The earth moves around the Sun. The Sun rises in the east. 1.3. The recognition: Các dấu hiệu nhận biết của thì này là các trạng từ chỉ thời gianvà tần suất như sau:- now/ nowadays/ today/ this summer/… - always/ usually/ often/ sometimes/ occasionally/ … - the proof of constant truth. 1.4. Notes: Chú ý - To denote a plan/ prediction/ timetables/… Thì Hiện tại thường còn dùng để diễn tả một kế hoạch, dự đoán,hay thời gian biểu như: e.g. A: When does the first train leave? B: It leaves at 9.00. - The division of “be”, “have”, “can, may, must”,… 2. The present progressive tense: Thì hiện tại tiếp diễn 2.1. The form: Công thức cấu tạo ( + ) S - am/ are/ is - V-ING ( - ) S - am/ are/ is - not - V- ING ( ? ) Am/ Are/ Is - S - V-ING? 2.2. The usage: Cách sử dụng - To denote happening actions at the time of speaking. Diễn tả những hành động đang diễn ra tại thời điểm nói, thường đi với các trạng từ: now, right now, at the moment, at this time, etc. e.g. She is teaching Maths now. He is watching a football match at the moment. - To denote the interruption/ intention/ prediction/ plan/… Diễn tả những dự kiến, e.g. She is coming soon. (In fact, she has not come yet). Be quiet! The baby is sleeping. 2.3. The recognition: Dấu hiệu nhận biết của thì này căn cứ vào các trạng từ sau: - now/ right now/ at present/ at this time/ at this moment/… e.g. Right now, they are working in the factory. - follow a command, request,… e.g. Be quiet! I am trying to listen to the news. 2.4. Notes: Điểm cần lưu ý - The ING-forms – Gấp đôi phụ âm cuối khi tạo present participles với các động từ sau: ge tting, running, having, writing, dying, lying,…) e.g. She is running in the park now. - The omission of the verbs of awareness or sensation as - một số động từ không dùng cho thì hiện tại tiếp diễn như: be/ see/ hear/ understand/ know/ like/ want/ glance/ feel/ think/ smell/ love/ hate/ realize/ seem/ remember/ forget/…(use the simple present instead - mà thay vào đó ta dùng thì hiện tại thường để diễn tả). 3. The present perfect tense: Thì hiện tại hoàn thành 3.1. The form: Công thức cấu tạo
  3. FOR 11TH GRADE STUDENTS 2019 ( + ) S - have/ has - P.P ( - ) S - haven’t/ hasn’t - P.P ( ? ) Have/ Has - S - P.P? 3.2. The usage: Cách sử dụng - Actions that happened in the past but having results, relating, or still happening at present. e.g. We have lived here since 1990. They have learned English for 5 years. - To denote actions that happened right before the time of speaking, using “just”. e.g. She has just come from New York. They have just bought a new house. - To denote unfulfilled actions with “yet”. e.g. He hasn’t come yet. Have you met him yet? - To denote past actions; no certain time expression, using “already”. e.g. We have already seen that film. She has already been to Paris. 3.3. The recognition: - just/ recently/ lately. - ever/ never (comments) e.g. We haven’t gone to the theatre recently. - already/ yet/ since/ for/ so far/ until now/ up to now (present). e.g. He has written ten books so far. 3.4. Notes: - Past participles: (regular verbs adding “ed”./ irregular verbs “learn by heart”) - The differences between the present perfect and the simple past tense. 4. The present perfect progressive tense: Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn 4.1. The form: Công thức cấu tạo ( + ) S - had - been - V-ing ( - ) S - had not (hadn’t) - been - V-ing ( ? ) Had - S - been - V-ing? 4.2. The usage: Cách sử dụng - Actions that happened in the past but having results, relating, or still happening at present. e.g. We have been living here since 1990.They have been learning English for 6 years now. 4.3. The recognition: Dấu hiệu nhận biết since/ for/ with verbs as: live, work, wait,… e.g. She has been waiting for 6 hours now.They have been playing since 3 o’clock. II. The past tenses: các thì quá khứ 1. The simple past tense: Thì quá khứ đơn 1.1. The form: Công thức cấu tạo (p.V = the past form of verbs) ( +) S – p.V ( - ) S - didn’t – V ( ? ) Did - S - V? 1.2. The usage: Cách sử dụng - To denote a finished past action. e.g. We went to the park together. He gave her mother a ten-dollar note. - To report past events, past habits, or long lasting action in the past. e.g. She did all the work yesterday. We used to sit next to each other. 1.3. The recognition: Dấu hiệu nhận biết - last week/ month/ year/… e.g. He had 5 bad marks last month. They got married last year. - yesterday/ ago/ in 1969/ in the past/… e.g. Long long ago, there lived a couple by the sea.Man first discovered AIDS in 1981. 1.4. Notes: Những điểm cần lưu ý - The past form of the verbs: (regular “V-ED”/ irregular (2 nd column in the irregular verbs list)) - “ED” pronunciation /id/; /t/; /d/. 2. The past progressive tense: Thì quá khứ tiếp diễn 2.1. The form: Công thức cấu tạo ( + ) S - was/ were - V-ING ( - ) S - was/ were - not - V-ING ( ? ) Was/ Were - S - V-ING?
  4. FOR 11TH GRADE STUDENTS 2019 2.2. The usage: Cách sử dụng- To denote past happening actions. e.g. She was watching T.V at 8.00 last night. Ann was walking to school at 6.00 yesterday. - To denote past interrupting actions. e.g. She was watching T.V when I came. While he was playing on the swing, it started to rain. 2.3. The recognition: Dấu hiệu nhận biết - at 8.00 last night/ at that time/ at that moment/… e.g. At 3.00 yesterday, the Jones were driving home. He was sleeping at that time. - time clause with “when”, “while = as”. e.g. As I was walking home, a stranger stopped me to ask for help. 2.4. Notes: Những điểm cần lưu ý actions that alternatively happened, use the simple past only. e.g. When I heard a knock at the door, I came to open it. When I opened the door, I saw my mum.) 3. The past perfect tense: Thì quá khứ hoàn thành 3.1. The form: Công thức cấu tạo ( + ) S - had - P.P (P2) ( - ) S - had not (hadn’t) - P.P (P2) ( ? ) Had - S - P.P (P2)? 3.2. The usage: Cách sử dụngTo denote past finished actions that happened and finished before a certain point of time or another past event (the past of the past tense). e.g: She had sold all the baskets before 9.00 yesterday. 3.3. The recognition: Dấu hiệu nhận biết- when-clause/ after/ before/ already/ since/ for/… e.g. Before he left for home, he had turned all the lights off. - The past perfect progressive “S + had been + V-ING” 4. The past perfect progressive tense: Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn 4.1. The form: Công thức cấu tạo ( + ) S - had - been - V-ing ( - ) S - had not (hadn’t) - been - V- ing ( ? ) Had - S - been - V-ing? 4.2. The usage: Cách sử dụngTo denote past finished actions that happened and finished before a certain point of time or another past event (the past of the past tense). e.g: She had been waiting for us since 9.00 yesterday. 4.3. The recognition: Dấu hiệu nhận biết - when-clause/ after/ before/ already/ since/ for/… e.g. After he had been waiting for a while, he felt annoyed. - The past perfect progressive “S - had been - V-ING” III. The future tenses: các thì tương lai 1. The simple future tense: thì tương lai thường 1.1. The form: Công thức cấu tạo ( + ) S - will/ shall - V ( - ) S + will/ shall – V ( ? ) Will/ Shall - S - V? - “shall” is restrictedly used only for I/We with the formal senses. - The negative forms “will not = won’t”, “shall not = shan’t”. 1.2. The usage: Cách sử dụng- To denote future actions. e.g. They will build more hospitals. We shall go to your party. - To denote future plan/ idea/ timetable/… e.g. The car will start in-time. We shall finish the course in June. 1.3. The recognition: Dấu hiệu nhận biết - someday, tomorrow,…/ e.g. She will be rich someday. - next week/ month/ year/.. e.g. He won’t leave next month. 1.4. Notes: Điểm cần lưu ý “shan’t” is not used in conditional sentences./ “ shall” is used as a suggestion/ invitation/…. e.g. A: Shall we meet tonight?B: Yes, let’s. 2. The future progressive tense: thì tương lai tiếp diễn
  5. FOR 11TH GRADE STUDENTS 2019 2.1. The form: Công thức cấu tạo ( + ) S - will be - V-ING ( - ) S - won’t be - V-ING ( ? ) Will - S - be - V-ING? 2.2. The usage: Cách sử dụng- To denote timetables/ intentions/ plans/… using “at”. e.g: She will be watching T.V at 8.00 tonight. We will be staying at REX hotel at 5.00 next Sunday’s morning. - To show the future happening actions with “when”. e.g. She will be sitting at the gate when we come tomorrow. 3. The future perfect tense: thì tương lai hoàn thành 3.1. The form: Công thức cấu tạo ( + ) S - will have - P.P (P2) ( - ) S - won’t have - P.P (P2) ( ? ) Will - S + have - P.P? 3.2. The usage: Cách sử dụng- To denote planned actions with “by”, “by the time”, “by then”. e.g: She will have finished the course by the next Friday/ by then. - To show a future schedule-finished action. e.g: The bridge will have been used by the next Autumn. 3.3. Other forms: Các hình thức diễn đạt tương lai khác a. The simple present tense: To denote a timetable, or a plan…Thì hiện tại thường diễn tả kế hoạch,dựđịnh, thời gian biểu,… e.g: A: When does he leave? B: He leaves tonight. (He doesn’t leave in fact) b. The present progressive: To denote an intention. Thì hiện tại tiếp diễn có cách diễn đạt tương lai tương tự thì hiện tai thường, nhưng có tinha chắc chắn cao hơn. e.g: A: When are you leaving? B: I am leaving this afternoon. c. The “be + going to inf” form: To denote an intention/ a near future action, an arrangement. e.g: She is going to celebrate her 34th birthday. They are going to get married. IV. The sequences of tenses: Sự hòa hợp của các thì trong các mệnh đề. 1. Subordinate clauses: Mệnh đề phụ cơ bản Main clause Subordinate clause simple present tense. /present perfect tense. Simple present present progressive tense./ simple future tense. tense. “be going to V” form. simple past tense (certain point of past time). simple past tense./ past progressive tense. Simple past tense past perfect tense./ “would + V” form. “be going to + V” past form. simple present tense (showing the truth). Present perfect Simple present tense. tense Past perfect tense Simple past tense. 2. Adverbial clauses: Mệnh đề trạng ngữ Main clause Adverbial clauses (of time)
  6. FOR 11TH GRADE STUDENTS 2019 Present Present When/ whenever/ as/ while/ before/ after/ as soon as/… tenses tenses Past tenses Past tenses When/ while/ as/ till/ until/ just as/ since/…. Future tenses Present No sooner than/ hardly…when/ as long as/…. tenses TOPIC3:A PARTY A. VOCABULARY: 1. celebrate ['selibretid](v)tổ chức 12. sort [sɔ:t] (n) loại, hạng 2. relative ['relətiv] (n)bà con thân thuộc 13. budget ['bʌdʒit] (n) ngân sách 3. joke [dʒouk]: (v)nói đùa 14. serve [sə:v](v) phục vụ 4. blow out [blou]: (v)thổi 15. gather ['gæđə](v)tụ hộp 5. candle ['kændl]: (n) đèn cầy 16. prize [praiz](n) giải thưởng 6. marry: ['mæri](v)kết hôn 17. icing ['aisiη] (n) lớp kem phủ lên mặt 7. silver anniversary: ['silvə ,æni'və:səri] (n) kỷ bánh niệm ngày cưới bạc (25 năm) 18. slice [slais](n) miếng, mảnh 8. golden anniversary: ['gouldən ,æni'və:səri] 19.accidentally [,æksi'dentəli](adv) tình cờ (n) kỷ niệm ngày cưới vàng (50 năm) 20. refreshments [ri'fre∫mənt] (n) món ăn 9. farewell party [,feə'wel'pɑ:ti]: (n) tiệc chia tay nhẹ 10. house-warming [haus'wɔ:miη](n) tân gia 21. tidy up ['taidi] (v)dọn dẹp 11. decorate ['dekəreit](v) trang trí 22. upset [ʌp'set] (v)làm bối rối, lo lắng 23. helicopter ['helikɔptə] (n) trực thăng 24. count on[kaunt](v)trông chờ vào B. GRAMMAR: GERUNDS 1. Subject (S): Các danh động từ/cụm danh động từ làm chủ ngữ cho động từ. e.g. Fishingis his hobby. Getting into the city centre at this time of dayisn’t easy. 2. Complement (C):Các danh động từ/ cụm danh động từ thực hiện chức năng làm bổ ngữ. e.g. Her passionisstudying. What we really wantisescaping from thisterrible place. Her favorite pastimeisfishing. 3.Compound nouns: Các danh động từ thực hiện chức năng tạo ra các danh từ ghép như sau: a. Gerund-noun: Ghép một danh động từ với một danh từ để tạo thành một danh từ ghép: e.g. fishing-rod cooking-apple driving license wrapping paper writing paper cooking oil Note: A fishing-rod is a rod for fishing. A reading lamp is a lamp for reading. etc. b. Non-gerund: Ghép một danh từ với một danh động từ để tạo thành một danh từ ghép: e.g. fruit-picking sky-diving bush walking time-counting bodybuilding windsurfing etc. 4.Object (O): Các danh động từ và cụm danh động từ thực hiện chức năng làm tân ngữ cho động từ hoặc giới từ như trình bày dưới đây: 4.1. Direct objects: Follow these certain verbs - Các danh động từ và cụm danh động từ thực hiện chức năng làm tân ngữ trực tiếp cho các động từ theo mẫu câu: 1. admit 6. continue 11. finish 16. love 21 practice 26 report . . 2. appreciat 7. delay 12 hate 17. mention 22 prefer 27 resent e . . .
  7. FOR 11TH GRADE STUDENTS 2019 3. avoid 8. deny 13 keep 18. mind 23 quit 28 resume . . . 4. begin 9. enjoy 14 like 19. miss 24 recall 29 risk . . . 5. consider 10 escape 15 enjo 20. postpon 25 recollect 30 resist . . y e . . 31 suggest . e.g. He admitted having stolen the car. We finished working on our projects months ago. 4.2. Verb preposition: Các danh động từ và cụm danh động từ thực hiện chức năng làm tân ngữ cho các động từ giới từ dưới đây theo mẫu câu: 1. apologize 8. count on 15. go back to 22 mean by 29 return to for . . 2. approve of 9. depend on 16. hesitate about 23 object to 30 safe from . . 3. believe in 10 dream of 17. insist on 24 persist in 31 succeed in . . . 4. care for 11. end in 18. keep on 25 plan on 32 take to . . 5. complain of 12 forget about 19. lead to 26 put off 33 think about . . . 6. confess to 13 get to 20. long for 27 rely on 34 think of . . . 7. consist of 14 give up 21. look forward to 28 result in 35 threaten with . . . 36 worry about . e.g. He apologized to me for having broken the vase. 4.3. Adjective preposition: Các danh động từ và cụm danh động từ thực hiện chức năng làm tân ngữ cho các cụm tính từ giới từ dưới đây theo mẫu câu: 1. absorbed in 16 clever at 31. good at 46. slow in . 2. accustomed 17 conscious of 32. grateful for 47. sorry for to . 3. afraid of 18 content with 33. happy in (at) 48. successful in (at) . 4. amused at 19 delighted at 34. incapable of 49. sure of . 5. angry with 20 different from 35. interested in 50. surprised at . 6. annoy at 21 embarrassed 36. keen on 51. thankful for . at 7. ashamed of 22 excited about 37. nice about 52. tired of . 8. aware of 23 far from 38. pleased at 53. unaware of . 9. bored with 24 fed up with 39. proud of 54. unconscious of . 10 busy with 25 fond of 40. responsible for 55. upset at . . 11. capable of 26 fortunate in 41. right in 56. worried about .
  8. FOR 11TH GRADE STUDENTS 2019 12 careful about 27 free from 42. scared at (of) 57. wrong in . . 13 careful in 28 frightened of 43. set on . . 14 careless of 29 furious at 44. sick of . . 15 certain about 30 given to 45. skilled in (at) . . e.g. The little boy was absorbed in playing video games. 4.4. Idiom phrases: (phrases of words that have literal meanings): Theo sau các ngữ cố định: can’t bear e.g. He can’t bear staying at home all day. can’t face e.g. The lady can’t face meeting her ex-husband very often. can’t stand e.g. I can’t stand seeing him in this situation. can’t help e.g. We couldn’t help weeping when we reunited yesterday. feel like…. e.g. I felt like going out right after he enter It’s no use... e.g. It’s no use explaining to such a mischievous boy. It’s (not) worth… e.g. It’s not worth buying a second hand phone like that. There’s no point in… e.g. There’s no point in quarreling as we have another ways. 4.5. Adjectives: Các danh động từ và cụm danh động từ theo sau các tính từ sau: 1. amusing 3 difficult 5. Great 7. lovely 9. off 11. strange . 2. comfortabl 4 easy 6. Hopeles 8. nice 10 pleasan 12 useless e . s . t . 13 wonderful . e.g. It’s amusing spending time with you here. 4.6. Noun preposition: Theo sau các cụm danh từ giới từ sau: 1 choice of 3. intention of 5. possibility of . 2 excuse for 4. method for 6. reason for . e.g. He has a choice of studying abroad. 4.7. Complement of objects: Follow these below verbs –Làm tân ngữ của các động từ sau: 1 call 5. Find 9. keep 13. se . nd 2 catch 6. Get 10. leave 14. set . 3 discover 7. Hear 11. notice 15. sto . p 4 feel 8. Imagin 12. see 16. wat . e ch e.g. He catches the boy climbing over the wall. They saw an old man crossing the street. 4.8. Subjunctive subject “it” or noun phrases; - Find/ found + it + V-ING: e.g. He found the film annoying. They find the long walk tiring. - When/ on /while / as + V-ING: e.g. When opening the case, he found his lost notebook. On reading the letter, she burst into tears TOPIC4:VOLUNTEER WORK A. VOCABULARY: 1. assistance [ə'sistəns] (n) sự giúp đỡ 18. instruction [in'strʌk∫n] (n) chỉ dẫn,
  9. FOR 11TH GRADE STUDENTS 2019 2.be fired (v) bị phạt hướng dẫn 3. behave [bi'heiv] (v) cư xử 19. intersections [,intə'sek∫n] (n) giao lộ 4. bend [bent∫] (v) uốn cong, cúi xuống 20. martyr ['mɑ:tə] (n) liệt sỹ 5. charity ['t∫æriti] (n) tổ chức từ thiện 21. mow [mou] (v) cắt 6. comfort ['kʌmfət] (n) sự an ủi 22. natural disaster ['næt∫rəl di'zɑ:stə] (n) 7. co-operate [kou'ɔpəreit] (v) hợp tác thiên tai 8. co-ordinate [kou'ɔ:dineit] (v) phối hợp 23. orphanage ['ɔ:fənidʒ] (n) trại mồ côi 9. desert ['dezət] (v) bỏ đi 24. overcome [,ouvə'kʌm](v) vượt qua 10. diary ['daiəri] (n) nhật ký 25. park [pɑ:k] (v) đậu xe 11.direct [di'rekt] (v) điều khiển 26. participate in [pɑ:'tisipeit] (v) tham gia 12. disadvantaged [,disəd'vɑ:ntidʒd] (a) bất 27. receipt [ri'si:t] (n) biên nhận hạnh 28. remote [ri'mout] (a) xa xôi, hẻo lánh 13. donate [dou'neit] (v) tặng 29. voluntarily [vɔlənt(ə)rili] (adv) 1 cách -> donation [dou'nei∫n] (n) khoản tặng/đóng tình nguyện góp -> voluntary ['vɔləntri] (a) tình nguyện -> donor ['dounə] (n) người cho/tặng -> volunteer [,vɔlən'tiə](n) tình nguyện viên 14. fire extinguisher ['faiə iks'tiηgwi∫ə] (n) bình -> volunteer (v) tình nguyện, xung phong chữa cháy 30. war invalid [wɔ: 'invəli:d] (n) thương 15. fund-raising [fʌnd'reiziη] (a) gây quỹ binh 16. gratitude ['grætitju:d] (n) lòng biết ơn 17. handicapped ['hændikæpt] (a) tật nguyền B. GRAMMAR:PARTICIPLES VS.GERUNDS 1- Participles có ba dạng, đó là: - The present participle (hiện tại phân từ Ving) - The past participle (quá khứ phân từ V3/ed) - The perfect participle. (Hoàn thành phân từ Having+ V3/ed) a) The present participle: (Ving) The present participle là một participle có dạng Ving. Nó thường được dùng kèm với to be để hình thành dạng thì tiếp diễn. Eg: I am learning English. We were running through the woods. Note: present participle còn được dùng như một tính từ: Eg: I am a working woman. (working ở đây đóng vai trò là một tính từ) Dạng của Present participle gần giống như Gerund. Nhưng Gerund được sử dụng như một danh từ, Present participle được sử dụng như một động từ hoặc một tính từ. b) The past participle: (V3/ed) The past participle dùng để chỉ ra một hành động đã kết thúc hoặc hoàn tất vào một thời gian trong quá khứ. Nó thường được gọi là dạng "ed" nếu động từ gốc là động từ theo quy tắc, tuy nhiên nó cũng được cấu tạo từ rất nhiều cách của các động từ bất quy tắc.Eg: I have learnt English. (learnt là một phần của cụm have learnt ) - Nó còn được dùng trong thể bị động: Eg: Her hair was well brushed. - Nó còn được dùng như một tính từ: Eg: He had a broken arm. (Broken vai trò một tính từ) c) The perfect participle: - Công thức: HAVING +V3/ed + . . . ., S + V2/ed . . . - Cách dùng: The perfect participle chỉ một hành động thứ nhất đã hoàn tất liền trước một hành động thứ hai diễn ra ở quá khứ. Sự việc thứ hai là kết quả của sự việc thứ nhất (chú ý chủ ngữ của hai động từ phải cùng nghĩa)Eg: We had switched off the lights before we went to bed. -> Having switched off the lights, we went to bed. - Ở thế phủ định NOT đứng trước HAVING+ V3/ed Eg: when she didn’t see the key, she looked for it.=> Not having seen the key, she looked for it. Note: A perfect participle (present participle, past participle): dùng để lượt bớt chủ ngữ trong câu trong trường 2 chủ ngữ đó là cùng 1 người hay 1 vật, hành đồng nào xảy ra trước thì ta dùng perfect participle trong mệnh đề đó. Eg: Having sat all day in the tower, the lifeguard left to find a cold drink = The lifeguard had sat all day in the tower, he left to find a cold drink 2- Gerund and perfect gerund: 2.1. Gerund (Động danh từ- Ving):- Cấu tạo/ Cách sử dụng của Gerund (xem unit 3)
  10. FOR 11TH GRADE STUDENTS 2019 Exercise: Chọn dạng đúng của động từ sau: 1. The teacher decided (accepting/to accept) the paper. 2. They appreciate (to have/having) this information. 3. His father doesn’t approve of his (going/ to go) to Europe. 4. We found it very difficult (reaching/ to reach) a decision. 5. Donna is interested in (to open/opening) a bar. 6. George has no intention of (to leave/leaving) the city now. 7. We are eager (to return/returning) to school in the fall. 8. We would be better off (to buy/ buying) this car. 9. She refused (to accept/ accepting) the gift. 10. Mary regrets (to be/being) the one to have to tell him. 2.2. Perfect Gerund (Động danh từ hoàn thành-HAVING +V3/ed): Trong một số ngữ cảnh rất khó mà xác định được khi nào là perfect gerund và khi nào là perfect parcitiple vì hình thức của chúng giống nhau. Chúng ta sử dụng perfect gerund khi muốn đề cập đến một hành động trong quá khứ ( chỉ hồi ức) và chức năng là 1cụm danh từ, do đó nó đứng vị trí của 1 chủ ngữ hay tân ngữHAVING +V3/ed +. . . . + V2/ed . . . Eg: Having been to South Korea helped me learn the language when I took classes. Note: Hiểu đơn giản về dang động từ hoàn thành và phân từ hoàn thành là: - Dùng perfect gerund (having + V3/ed) khi chúng ta muốn nhấn mạnh rằng hành động này đã hoàn thành trước 1 hành động khác. Nó giữ chức năng như cụm danh từ Eg: I am sorry for having made such a noise last night. (perfect gerund) - Dùng perfect participle (having + v3/ed) cho hành động xảy ra trước 1 hành động khác ở quá khứ. Eg: Having finished my work, I went home. (perfect participle) Notes: có thể dùng After + V_ing thay cho having done trong cấu trúc trên. Eg: After finishing the homework, she went home - Khi nào dùng Ving khi nào dùng Having + V3(ed):Ving và Having + V3/ed có cách dùng cụ thể có khác nhau: + Nếu động từ ở mệnh đề đầu cùng thì với mệnh đề sau thì ta dùng Ving. Eg: When I saw the dog, I ran away. => Seeing the dog, I ran away. + Nếu có hành động xãy ra trước so với hành động còn lại thì ta dùng Having + V3(ed) Eg: When I had seen the dog, I ran away. => Having seen the dog, I ran away. TOPIC5:COMPETITIONS A. VOCABULARY: 1. announce [ə'nauns] (v)công bố 12. observe [ə'bzə:v] (v) quan sát 2. annual ['ænjuəl] (a) hàng năm 13. participant [pɑ:'tisipənt] (n) người tham gia 3. athletic [æθ'letik] (a) (thuộc) điền kinh 14. patter ['pætə] (v) rơi lộp độp 4. champion ['t∫æmpjən] (n) nhà vô địch 15. race [reis] (n) cuộc đua 5. clock[klɔk] (v) đạt, ghi được (thời gian) 16. recite [ri'sait] (v) ngâm, đọc (thơ) 6. compete [kəm'pi:t](v)thi đấu 17. representative [,repri'zentətiv] (n) đại diện -> competition [,kɔmpi'ti∫n] (n) cuộc thi đấu 18. score [skɔ:] (v) tính điểm 7. contest [kən'test] (n) cuộc thi đấu 19. smoothly ['smu:đli] (adv) suôn sẻ 8. creative [kri:'eitiv] (a) sáng tạo 20. spirit ['spirit] (n) tinh thần, khí thế 9. detective [di'tektiv] (n) thám tử 21. sponsor ['spɔnsə](v) tài trợ 10. judge ['dʒʌdʒ] (n) giám khảo 22. stimulate ['stimjuleit](v) khuyến khích 11. native speaker ['neitiv, spi:kə] (n) người bản xứ 23. twinkle ['twiηkl] (n) cái nháy mắt 24. window-pane ['windou'pein] (n) ô cửa kính
  11. FOR 11TH GRADE STUDENTS 2019 B. GRAMMAR:REPORTED SPEECH WITH GERUNDS I. Loại: V + VING (không có túc từ hay giới từ ở giữa) gồm các động từ sau: Advise (khuyên), suggest (đề nghị), admit (thú nhận).... Eg: Shall we go for a swim? --> She suggested going for a swim I know I am wrong --> He admitted being wrong II. Loại:V (sb) + giới từ + VING: 1. Tường thuật lời buộc tội: accused sb of doing sth. “You damaged my new laptop, Dan,” said Susan.  Susan accused Dan of damaging her new laptop. 2. Tường thuật lời thú nhận: admitted doing/having done sth. “I didn’t tell you the truth, Ron,” said Kim.  Kim admitted not telling/not having told Ron the truth. 3. Tường thuật lời phủ nhận: denied doing/having done sth. “I didn’t break that vase,” said Tom.  Tom denied breaking /having broken that vase. 4. Tường thuật lời xin lỗi: apolozied (to sb) for doing sth. “I’m sorry I’ve kept you waiting,” said Amanda  Amanda apologized for having kept me waiting. 5. Tường thuật lời khen: congratulated sb on doing sth. “Congratulations! You won the game!” said the principal.  The principal congratulated the students on winning the game. 6. Tường thuật lời nài nỉ, khăng khăng: insisted on doing sth. “I must pay for this damage,” the man said.  The man insisted on paying for that weekend. 7. Tường thuật lời đề nghị: suggested doing sth. “Let’s have a picnic this weekend,” Maud suggested.  Maud suggested having a pinic that weekend. 8. Tường thuật lời cảm ơn: thanked sb for (doing sth). “Thank you very much for your advice,” he said. He thanked me for my advice. 9. Tường thuật lời cảnh báo: warned sb against (doing) sth. “Don’t invest in that business,” said my lawyer.  My lawyer warned me against investing in that business. 10. Tường thuật lời đỗ lỗi: blamed sb for (doing) sth. “You are responsible for this failure,” said the director.  The director blamed his deputy for that failure. 11. Tường thuật lời thú nhận: confessed to (doing) sth. “It was me who stole the money,” said Jack. Jack confessed to stealing the money. 12. Câu cảm thán trong lời nói gián tiếp: (Exclamation in reported speech) - Động từ tường thuật là: exclaim/shout Eg: He said, “What a lovely garden they have”He exclaimed that they had a lovely garden. - Các hình thức cảm thán bắt đầu bằng “what’ và “how” chuyển sang gián tiếp bằng: He said that it was … / hoặc He exclaimed that it was … 1: She said; “What a pity!” (Direct speech) -> She exclaimed that it was a pity 2: I said; “What a nice horse” -> I exclaimed that it was a nice horse 3: He said; “How beautiful she is!” -> He exclaimed that she was beautiful! 4: “What a big egg” he said -> He said that it was a big egg. 5: “How dreadful!” he said -> He exclaimed that it was dreadful. TOPIC 6:WORLD POPULATION A. VOCABULARY: 1. A.D. (Anno Domini) ['ænou'dɔminai] (n) 21. injury ['indʒəri] (n) chấn thương SCN 22. insurance [in'∫uərəns] (n) sự bảo hiểm 2. B.C. (Before Christ) [bi'fɔ: kraist] (n) TCN 23. journalism ['dʒə:nəlizm](n) nghề báo chí
  12. FOR 11TH GRADE STUDENTS 2019 3. be aware of [ə'weə] ý thức 24. lack [læk] (n) sự thiếu hụt 4. birth-control method ['bə:θkən'troul 25. limit ['limit] (n) giới hạn 'meθəd] (n) phương pháp hạn chế sinh đẻ 26. living condition ['liviη kən'di∫n] (n) điều kện 5. carry out ['kæri'aut] (v) tiến hành sống 6. claim [kleim] (n,v) (sự) đòi hỏi 27. living standard ['liviη'stændəd] (n) mức sống 7. cranky ['kræηki] (a) hay gắt gỏng, quạu 28. overpopulated [,ouvə'pɔpjuleitid] (a) quá 8. creature ['kri:t∫ə] (n) sinh vật đông dân 9. death rate ['deθreit] (n) tỉ lệ tử vong 29. petroleum [pə'trouliəm] (n) dầu mỏ, dầu 10. developing country [di'veləpiη'kʌntri] (n) hỏa nước đang phát triển 30. policy ['pɔləsi] (n) chính sách 11. exercise ['eksəsaiz] (v) sử dụng 31. population [,pɔpju'lei∫n] (n) dân số 12. expert ['ekspə:t] (n) chuyên gia 32. punishment ['pʌni∫mənt](n) phạt 13. explosion [iks'plouʒn] (n) sự bùng nổ 33. quarrel ['kwɔrəl](n,v) (sự) cãi nhau 14. family planning ['fæmili'plæniη] (n) kế 34. rank [ræηk] (v) xếp hạng hoạch hóa gia đình 35. resource [ri'sɔ:s ] (n) tài nguyên 15. fresh water ['fre∫,wɔ:tə] (n) nước ngọt 36. salt water ['sɔ:lt,wɔ:tə] (n) nước mặn 16. generation [,dʒenə'rei∫n] (n) thế hệ 37. solution [sə'lu:∫n] (n) giải pháp 17. glean [gli:n] (v) mót, nhặt (lúa) 38. the Third World ['θə:d'wə:ld](n) thế giới thứ 18. growth [grouθ] (n) tăng trưởng ba (những nước nghèo hoặc đang phát triển ở 19 implement ['implimənt] (v) thực hiện châu Phi, châu Á, châu Mỹ la tinh) 20. improvement [im'pru:vmənt] (n) cải thiện 39. United Nations [ju:'naitid'nei∫nz] (n) LHQ B. GRAMMAR:CONDITIONAL SENTENCES 1. Conditional sentences type 1 (real condition) – Câu điều kiện có thực: Kết quả có thể được thực hiện ở hiện tại hoặc tương lai khi điều kiện ứng nghiệm (xảy ra). will If - S – V(simple present), S can V may e.g. If I have the money, I will buy a new car. 2. Conditional sentences type 2 (unreal present condition) – Câu điều kiện không có thực ở hiện tại: Kết quả không thể được thực hiện ở hiện tại hoặc tương lai bởi điều kiện chỉ là giả định. would If - S V(simple past) S might V were should e.g. If I had enough money now, I would buy this house. (but now I don’t have enough money) Note. Động từ to be được chia là were với mọi chủ ngữ. e.g. If I were you, I wouldn’t do such a thing. (but I’m not you) 3. Conditional sentences type 3 (unreal past condition) – Câu điều kiện không có thực ở quá khứ: Kết quả không thể được thực hiện trong quá khứ bởi điều kiện chỉ là giả định. would If - S – had - past participles, S could - have - past participles might e.g. If we hadn’t lost the way we could have been here in time. (in fact we lost the way) II. More conditional sentence forms: Một số loại câu điều kiện đặc biệt 1.For a habit: Mẫu câu dùng để chỉ một thói quen của một chủ thể nào đó ta thực hiện theo mẫu: If - S – V(simple present) - S – V(simple
  13. FOR 11TH GRADE STUDENTS 2019 present) e.g. John usually walks to school if he has enough time. 2.For a command: Mẫu câu dùng để chỉ một mệnh lệnh, sai khiến hay nhờ vả ta thực hiện theo: If – S – V(simple present), command form* e.g. If you go to the Post Office, please mail this letter for me. 3. For a suggestion: Với lời đề nghị, khuyên răn. e.g. If she comes, you should call me. (I suggest calling me when she comes) 4. For a present subjunctive cases but past unfulfilled result. Với giả định hiện tại mà kết quả không thể xảy ra ở quá khứ. Điều giả định này luôn đúng ở hiện tại. would If - S V(simple past) S could - have - past participles Were might e.g. If I were you, I would have agreed with him yesterday. 5. For a past subjunctive cases but present unfulfilled result.Giả định quá khứ mà kết quả không thể xảy ra ở hiện tai. Giả định này được coi là quá khứ của quá khứ, nhưng kết quả là phi lý. would If S – had past participle, S could V might e.g. If I had been there last time, I would agree to lend him the money. 6. For other purposes: Với các mục đích nói khác nhau ta có các loại câu điều kiện khác như sau; a. Inversion of “had”: Đảo ngữ với câu điều kiện loại 2 Were - S – (to infinitive), S would – V e.g. Were I ill, I would not be here now. b. Inversion of “had”: Đảo ngữ với câu điều kiện loại 3 Had - S - past participles, S would have - past participles e.g. Had we known you were there, we would have written you a letter. c. Special uses of “if” clauses in requests– Mệnh đề “If” như đề nghị được điễn giải: If you will/would, S will – V e.g. If you would wait a moment, I will see if Mr. John is here. If you could - V.hãy vui lòng …. → chấp nhận như tất yếu e.g. If you could fill in this form. Hãy vui lòng điền vào mẫu này If - S - will/ would, S - V nếu chịu (tuân lệnh, nghe lời) eg. If he will (would) listen to me, I can help him. If - S - will, S – V diễn tả sự ngoan cố e.g. If you will learn English this way, a failure for TOEFL test is sure awaiting you. Nếu cậu cứ học tiếng Anh theo kiểu này, thì chắc chắn cậu sẽ trượt TOEFL. If - S - should, commandkhả năng xảy ra rất ít, không tin tưởng vào kết quả e.g. If you shouldn’t know how to use this TV set, please call me up this number. Note: Đảo ngữ như sau: e.g. Should you have any difficulties while doing these exercises, please feel free to ask me.
  14. FOR 11TH GRADE STUDENTS 2019 d. Special conditions: even if - nagative verb (cho dù) e.g. You must go tomorrow even if you aren’t ready. Whether or not - positive verb (dù có … hay không) e.g. He likes watching TV whether or not the show is good. unless + positive verb = if ... not (trừ khi = nếu không) e.g. If you don’t start at once, you will be late. → You will be late unless you start at once. But for that - unreal condition (nếu không.... thì) e.g. Her father pays her fees, but for that she wouldn’t be here ( but she is here) otherwise - conditional sentence = nếu không thì .... e.g. We must be back before midnight, otherwise I will be locked out. Note. or... else được dùng thay cho otherwise. Provided/ providing (that) (Miễn là/ với điều kiện là ) e.g. You can camp here provided (that) you leave no mess. Suppose/ supposing? = what ... if ...?(giả sử như/ nếu như) e.g Suppose the plane is late? = what will happen if the plane is late? What if I’m- thách thức cự tuyệt e.g. What if I am the first to leave. If only – S – V(simple present), S will V = hope that S will Vhi vọng là e.g. If only he comes in time (hi vọng là cậu ấy đúng giờ) If only – S – V(simple past/ past perfect) = wish thatgiả định: giá mà e.g. If only he didn’t smoke. (but he doesn’t) if only - S would V = ước sao, mong sao e.g. If only he would drive more slowly (but he drive so fast) TOPIC7:CELEBRATIONS A. VOCABULARY: 1. celebration [,seli'brei∫n] (n) lễ kỷ niệm 17. overthrow [,ouvə'θrou](v) lật đổ 2. agrarian [ə'greəriən] (a) nghề nông 18.pagoda [pə'goudə] (n) ngôi chùa 3. apricot blossom ['eiprikɔt 'blɔsəm](n) hoa mai 19. parade [pə'reid] (v) diễu hành 4. cauliflower ['kɔliflauə] (n) súp lơ, bông cải 20. peach blossom [pi:t∫'blɔsəm] (n) hoa đào 5. comment ['kɔment] (n) lời nhận xét 21. pine tree ['paintri:] (n) cây thông
  15. FOR 11TH GRADE STUDENTS 2019 6. depend (on) [di'pend] (v) tùy vào 22. positive ['pɔzətiv] (a) tích cực 7. evil spirit ['i:vl 'spirit] (n) quỷ ma 23. pray (for) [prei](v) cầu nguyện 8. fatty pork ['fæti pɔ:k] (n) mỡ (heo) 24. preparation [,prepə'rei∫n] (n) sự chuẩn bị 9. good spirit [gud'spirit](n) thần thánh 25. roast turkey [roust 'tə:ki] (n) gà lôi quay 10. kumquat tree ['kʌmkwɔttri:] (n) cây quất 26. shrine [∫rain] (n) đền thờ 11. longevity [lɔn'dʒeviti](n) trường thọ 27. similarity [,simə'lærəti] (n) nét tương đồng 12. lucky money ['lʌki 'mʌni] (n) tiền lì xì 28. solar calendar ['soulə 'kælində] (n) dương lịch 13. lunar calendar ['lu:nə 'kælində] (n) âm lịch 29. spread [spred] (v) kéo dài 14. mask [mɑ:sk] (n) mặt nạ 30. sticky rice ['stiki rais](n) nếp 15. Mid-Autumn Festival (n) tết trung thu 16. National Independence Day (n) Quốc khánh 31. Thanksgiving ['θæηks,giviη] (n) lễ tạ ơn 32. Valentine’s Day ['væləntain] (n) lễ tình nhân 33. ward off [wɔ:d](v) né tránh B. GRAMMAR: INDEFINITE PRONOUNS SOMEONE,ANYONE,EVERYONE, NOONE,ONE,ONES,NONE 1. SOMEONE (một người nào đó) - Động từ chia số ít/ - Thường dùng trong câu xác định Someone has stolen my sandals: một người nào đó đã chôm dép của tôi rồi 2. ANYONE (bất cứ ai)- Động từ chia số ít./- Thường dùng trong câu phủ định, nghi vấn Don't believe anyone in the house : đừng tin bất cứ ai trong nhà này . 3. EVERYONE (mọi/mỗi người)- Động từ chia số ít./- Thường dùng trong câu xác định 4. NO ONE (lưu ý chữ này viết rời ra): không ai - Động từ chia số ít. / - Thường dùng trong câu xác định.eg. No one likes him: không ai thích anh ta Lưu ý: Cách dùng trong câu xác định hay phủ định,nghi vấn là chỉ mang tính tương đối 5.NO, NONE ( Không ) (- không ai ,không thứ gì cả ),cần nhớ công thức biến đổi từ NOT qua NO và NONE như sau: NOT + ANY = NO , NO + N = NONE ex: I don't see any books on the table : tôi không thấy quyễn sách nào trên bàn cả = I see no books on the table. = I see none on the table. 6. ONE, ONES (cái,người ....mà, những cái, những người ....) Chúng dùng để thay thế danh từ đã được nhắc đến trước đó và tùy theo danh từ đó số ít hay số nhiều mà dùng ONE (thế cho danh từ số ít) hay ONES (thế cho danh từ số nhiều) eg. There are three books on the table. Which one do you like? I like the red one. ONE trong các câu trên thế cho quyển sách,đựoc dịch là quyển eg. There are two people in the room: có hai người trong phòng Which one do you like?: bạn thích người nào? I like the tall one: tôi thích người cao ONE trong các câu này thế cho danh từ person, (dịch là người) eg. There are a lot of houses in this street: có nhiều căn nhà trên con đường này Which ones do you like? I like the blue ones. ONES trong các câu này thế cho danh từ houses, (dịch là những căn nhà) Qua những ví dụ trên tùy theo danh từ phía trứoc mà dùng ONE hay ONES cho phù hợp TOPIC8:THE POST OFFICE A. VOCABULARY: 1. advanced [əd'vɑ:nst] (a) tiên tiến 18. expansion [iks'pæn∫n] (n) sự mở rộng 2. courteous ['kə:tjəs] (a) lịch sự 19. secure [si'kjuə] (a) an toàn, bảo đảm 3. equip [i'kwip] (v) trang bị 20. spacious ['spei∫əs] (a) rộng rãi 4. Express Mail Service (EMS) dv chuyển 21. speedy ['spi:di] (a) nhanh chóng phát nhanh 22. staff [stɑ:f] (n) đội ngũ
  16. FOR 11TH GRADE STUDENTS 2019 5. facsimile [fæk'simili] (n) bản sao, máy fax 23. subscribe [səb'skraib](v) đăng ký, đặt mua 6. graphic [græfik] (n) hình đồ họa (dài hạn) 7. Messenger Call Service (n) dvđiện thoại 24. surface mail ['sə:fis'meil] (n) thư gửi đường 8. notify ['noutifai](v) thông báo bộ hoặc đường biển 9. parcel ['pɑ:s(ə)l] (n) bưu kiện 25. transfer ['trænsfə:] (n;v) chuyển 10. receive [ri'si:v] (v) nhận 26. transmit [trænz'mit](v) gửi, phát, truyền -> recipient [ri'sipiənt] (n) người nhận 27. well-trained [wel 'treind] (a) lành nghề 11. customer ['kʌstəmə] (n) khách hàng 28. install [in'stɔ:l] (v) lắp đặt 12. Flower Telegram Service (n) dv điện hoa 29. registration [,redʒi'strei∫n] (n) sự đăng ký 13. capacity [kə'pæsiti] (n) công suất 30.fixed [fikst] (a) cố định 14. cellphone (n) điện thoại di động 31. rural network ['ruərəl 'netwə:k] (n) mạng 15. commune ['kɔmju:n] (n) xã lưới nông thôn 16. demand [di'mɑ:nd](n) nhu cầu 32. subscriber [səb'skraibə] (n) thuê bao 17. digit ['didʒit] (n) chữ số 33. upgrade [ʌp'greid](v) nâng cấp II. GRAMMAR: RELATIVE CLAUSES 1. Relative pronouns: Subject Object Possessive For persons who whom/who whose that that For things which which whose/of which that that 1.1. WHO: Là đại từ quan hệ chỉ người, dùng để thay thế cho danh từ chỉ người, làm chủ ngữ hay tân ngữ cho mệnh đề quan hệ. e.g. The man who told you I was out met me in the park. The person who you wanted to see died days ago. 1.2. WHOM: Là đại từ quan hệ chỉ người, dùng để thay thế cho danh từ chỉ người, làm tân ngữ cho mệnh đề quan hệ.e.g. That’s the one whom we need to contact. 1.3. WHOSE: Là tính từ quan hệ chỉ người, dùng để thay thế cho tính từ sở hữu, kết hợp với một danh từ, làm chủ ngữ hay tân ngữ cho mệnh đề quan hệ. e.g. This is the lady whose son cheated me. 1.4. WHICH: Là đại từ quan hệ chỉ vật, dùng để thay thế cho danh từ chỉ vật, làm chủ ngữ hay tân ngữ của mệnh đề quan hệ.e.g. The book which you liked was sold. The house, which was on fire, was built long ago. 1.5. THAT: Là đại từ quan hệ thay thế, dùng để thay thế cho các đại từ quan hệ như WHO, WHICH, làm chủ ngữ hay tân ngữ cho mệnh đề quan hệ, ngoài ra còn được sử dụng trong câu chẻ.e.g. The book that you liked was sold. 1.6. WHEN: Là trạng từ quan hệ chỉ thời gian, sử dụng trong mệnh đề quan hệ chỉ thời gian. e.g. The day when she left was rainy. The time when we reunite is uncertain. 1.7. WHERE: Là trạng từ quan hệ chỉ nơi chốn, sử dụng trong mệnh đề quan hệ chỉ nơi chốn. e.g. This is the house where he lived in his childhood. 1.8. WHY: Là trạng từ quan hệ chỉ lí do, nguyên nhân, sử dụng trong mệnh đề quan hệ trạng ngữ chỉ nguyên nhân. e.g. The reason why she left was unknown. That’s why we are worrying now. 2. Relative clauses: 2.1. Defining clauses (Restrictive Relative Clauses): Đây là loại mệnh đề quan hệ xác định và cần thiết có mặt để câu có nghĩa, nếu không có nó câu không đảm bảo về ngữ nghĩa (Chủ từ chưa được xác định).e.g. The man who keeps the library is Mr. Green. That is the book that I like best. (là cuốn mà tôi thích trong vô vàn cuốn sách) 2.2. Non-defining clauses (Non- Restrictive Relative Clauses): Đây là loại mệnh đề không cần thiết có mặt mà câu vẫn có nghĩa, nếu không có nó câu vẫn đảm bảo về ngữ nghĩa vì tiền ngữ (chủ từ) đã xác định. Loại mệnh đề này thường cách mệnh đề chính bằng các dấu
  17. FOR 11TH GRADE STUDENTS 2019 phảy, hoặc thường có các tính từ hay đại từ chỉ định hay sở hữu như: this, that, these, those, his, my,…e.g. That man, whom you saw yesterday, is Mr. Pike 3. Reduced clauses: Mệnh đề rút gọn 3.1. Present Participle Phrases: (V-ING phrases replace relative clauses) Có thể dùng một ngữ danh động từ V-ING để thay thế cho mệnh đề quan hệ nếu động từ chính của mệnh đề đó ở thể chủ động.e.g. Do you know the boy who broke the window yesterday? → Do you know the boy breaking the window yesterday? 3.2. Past Participle Phrases: (V-ED phrases replace relative clauses) Có thể dùng một ngữ tính từ V-ED để thay thế cho mệnh đề quan hệ nếu động từ chính của mệnh đề đó ở thể bị động.e.g. The man who was arrested by the police is Mr. Mike. → The man arrested by the police is Mr. Pike. 3.3. Infinitive Phrases: (to V phrases replace relative clauses) Có thể dùng một ngữ động từ to infinitives để thay thế cho mệnh đề quan hệ trong trường hợp mệnh đề có chứa các từ FIRST, SECOND, THIRD, LAST, ONLY... có thể dùng với cấu trúc “for O + to V”, hoặc một số mệnh đề mang tính ràng buộc nhiệm vụ… e.g. English is an important language which we have to master. → English is an important language to master/ for us to master. 3.4. Noun Phrases: (Noun phrases replace relative clauses) Có thể dùng một hoặc một cụm danh từ để thay thế cho mệnh đề quan hệ nếu mệnh đề đó mang ngữ danh từ (thường chỉ nghề nghiệp).e.g. Mr. Ba, who is our new form teacher, is a good teacher. → Mr. Ba, our new form teacher, is a good teacher. 3.5. Adjectival Phrases: (Adjectival phrases replace relative clauses) Có thể dùng một hoặc một cụm tính từ để thay thế cho mệnh đề quan hệ. e.g. The streets which are crowded with population have no interest in learning. → The streets crowded with population have no interest in learning. 4. Cleft sentences: Câu chẻ là hình thức đặc biệt của câu phức sử dụng các mệnh đề quan hệ để nhấn mạnh tới các thành tố của câu như chủ ngữ, tân ngữ, hay trạng ngữ. Dưới đây là ba hình thức câu chẻ điển hình: 4.1. Subject focus: Nhấn mạnh tới chủ ngữ. S - V → It be S that/ who V e.g. Nam helped me a lot. → It was Nam who helped me a lot. 4.2. Object focus: Nhấn mạnh tới tân ngữ, chủ thể nhận hay chịu tác động của hành động. S - V - O → It be O that - S - V e.g. She bought the dictionary. → It was the dictionary that she bought. 4.3. Adverbials focus: Nhấn mạnh tới trạng ngữ. S - V - A → It be A that S - V e.g. We first met in this park. → It was in this park that we first met. I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the others. 1. A. facsimile B. transfer C. spacious D. fax 2. A. ready B. friend C. telephone D. speedy 3. A. subscribe B. facsimile C. pride D. provide 4. A. spacious B. courteous C. document D. technology 5. A. commune B. security C. punctuality D. distribute TOPIC 10:NATURE IN DANGER A. VOCABULARY: 1. agriculture ['ægrikʌlt∫ə] (n) nông nghiệp 21. interference [,intə'fiərəns] (n) sự can thiệp
  18. FOR 11TH GRADE STUDENTS 2019 2. cheetah ['t∫i:tə] (n) loài báo gêpa 22. make sure (v) đảm bảo 3. co-exist ['kouig'zist](v) sống chung, tồn tại 23. nature ['neit∫ə] (n) thiên nhiên 4.consequence ['kɔnsikwəns](n) hậu quả 24. offspring ['ɔ:fspriη] (n) con cháu, dòng dõi 5. destruction [dis'trʌk∫n](n) sự phá hủy 25. pollutant [pə'lu:tənt] (n) chất gây ô nhiễm 6. dinosaur ['dainəsɔ:] (n) khủng long 26. prohibit [prə'hibit](v) cấm 7. disappear [,disə'piə] (v) biến mất 27. rare [reə] (a) hiếm 8. endangered [in'deindʒəd](a) bị nguy hiểm 28. responsible [ri'spɔnsəbl] (a) có trách nhiệm 9. estimate ['estimit] (v) ước tính 29. result in [ri'zʌlt] (v) gây ra 10. extinct [iks'tiηkt] (a) tuyệt chủng 30. scatter ['skætə](v) phân tán 11. human race ['hju:mən'reis] (n) nhân 31. serious ['siəriəs] (a) nghiêm trọng loại 32. species ['spi:∫i:z] (n) giống, loài 12. in danger ['deindʒə] (exp) có nguy cơ 33. whale [weil] (n) cá voi 13. capture ['kæpt∫ə](v) bắt 34. pesticide ['pestisaid] (n) thuốc trừ sâu 14. cultivation [,kʌlti'vei∫n] (n) trồng trọt 35. threaten ['θretn] (v) đe dọa 15. cut down (v) đốn 36. maintenance ['meintinəns] (n) sự giữ 16. discharge [dis't∫ɑ:dʒ](v) thải ra, đổ ra gìn, duy trì 17. discourage [dis'kʌridʒ](v) không khuyến 37. preserve [pri'zə:v] (v) bảo tồn khích, làm nãn lòng 38. protect [prə'tekt](v) bảo vệ 18. encourage [in'kʌridʒ](v) khuyến khích 39. abundant [ə'bʌndənt] (a) dồi dào, phong 19. fertilizer ['fə:tilaizə] (n) phân bón phú 20. devastating ['devəsteitiη] (a) tàn phá 40. coastal waters [koust 'wɔ:tə] (n) duyên hải B. GRAMMAR: RELATIVE PRONOUNS WITH PREPOSITIONS Ôn về cấu trúc RELATIVE với giới từ đứng trước. Eg: This is the house. I live in it. => This is the house in which I live. Giới từ in ở sau động từ live nhưng cũng có thể đem nó ra trước which. Cần nhớ là chỉ có WHICH và WHOM mới có thể đi sau giới từ, còn các chữ khác như THAT,WHOSE ..thì không thể . Eg: This is the chair. I sit on it. =>This is the chair on that I sit. (sai) => This is the chair on which I sit. (đúng) Chú ý các cụm từ chỉ định lượng đi với of: both of, none of, one of, two of,neither of, most of .....phải đem cả cụm ra trước which,whom Eg: I have many dogs . You like none of them => I have many dogs none of which you like. Trong cấu trúc này những giới từ không thể đem ra phía trước vì giới từ đó hợp với động từ thành một cụm động từ dính liền nên không thể tách rời chúng được. Eg: Come across (tình cờ gặp), look after (chăm sóc), put up with (chịu đựng), give up (từ bỏ).... Eg:This is the man .I came across him yesterday =>This is the man across whom I came yesterday. (sai) => This is the man whom I came across yesterday. (đúng) I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the others. 1. A. scatter B. nature C. danger D. race 2. A. exactly B. exist C. exhaust D. extinct 3. A. feature B. species C. weather D. decrease 4. A. survive B. prohibit C. fertilizer D. environment 5. A. decreased B. influenced C. endangered D. established
  19. FOR 11TH GRADE STUDENTS 2019 TOPIC 11:SOURCES OF ENERGY A. VOCABULARY: 1. alternative [ɔ:l'tə:nətiv] (a) thay thế 18.consumption [kən'sʌmp∫n] (n) tiêu thụ 2. available [ə'veiləbl] (a) sẵn có 19. plentiful ['plentifl] (a) nhiều 3. coal [koul] (n) than đá 20. pollution [pə'lu:∫n] (n) sự ô nhiễm 4. dam [dæm] (n) đập (ngăn nước) 21. power demand ['pauə di'mɑ:nd] (n) nhu 5. electricity [i,lek'trisiti] (n) điện cầu sử dụng điện 6. energy ['enədʒi] (n) năng lượng 22. release [ri'li:s](v) phóng ra 7. exhausted [ig'zɔ:stid] (a) cạn kiệt 23. reserve [ri'zə:v](n) trữ lượng 8. fossil fuel ['fɔsl fjuəl] (n) nhiên liệu hóa 24. sailboat ['seilbout] (n) thuyền buồm thạch 25. solar energy ['soulə 'enədʒi](n) năng 9. geothermal heat [,dʒi:ou'θə:məl hi:t] (n) địa ượng mặt trời nhiệt 26. solar panel ['soulə 'pænl](n) tấm thu 10. infinite ['infinit] (a) vô hạn năng lượng mặt trời 11. make use of (exp) tận dụng 27. wave [weiv] (n) sóng (nước) 12. nuclear energy ['nju:kliə 'enədʒi] (a) năng 28. windmill['winmil] (n) cối xay gió lượng hạt nhân 29. nuclear reactor ['nju:kliə ri:'æktə] (n) 13. convenient [kən'vi:njənt] (a) tiện lợi phản ứng hạt nhân 14. enormous [i'nɔ:məs] (a) to lớn, khổng lồ 30. radiation[,reidi'ei∫n] (n) phóng xạ 15. harmful ['hɑ:mful] (a) có hại 31. renewable [ri'nju:əbl] (a) có thể thay thế 16. hydroelectricity [,haidrouilek'trisiti] (n) thủy 32. run out(v) cạn kiệt điện 33. petroleum [pə'trouliəm](n) dầu mỏ 17. ecologist [i'kɔlədʒist] (n) nhà sinh thái học 34. replace [ri'pleis](v) thay thế -> ecology [i'kɔlədʒi] (n) sinh thái học 35. make up (v) chiếm (số lượng) B. GRAMMAR: REDUCED CLAUSES 1. Dùng cụm Ving: Dùng cho các mệnh đề chủ động. Bỏ who, which,that và be (nếu có) lấy động từ thêm ING The man who is standing there is my brother. (The man who is standing there is my brother.) ->The man standing there is my brother. 2. Dùng cụm P.P (v3/ed): Dùng cho các mệnh đề bị động.Bỏ who, which,that và be I like books which were written by NguyenDu. (I like books which were written by NguyenDu.) ->I like books written by NguyenDu. 3. Dùng cụm to inf. (to V) Dùng khi danh từ đứng trứoc có các chữ:ONLY,LAST,số thứ tự như: FIRST,SECOND...Bỏ who, which, that, chủ từ (nếu có) và modal verb như can,will...thêm to trước động từ This is the only student who can do the problem. (This is the only student who can do the problem.)- >This is the only student to do the problem. -Động từ là HAVE/HADI have many homework that I must do. (I have many homework that I must do.) = I have many homework to do. -Đầu câu có HERE (BE),THERE (BE)There are six letters which have to be written today. = There are six letters to be written today. GHI NHỚ:- Nếu chủ từ 2 mệnh đề khác nhau thì thêm cụm for sb trước to V. We have some picture books that children can read. We have some picture books for children to read. Tuy nhiên nếu chủ từ đó là đại từ có nghĩa chung chung như we,you,everyone.... thì có thể không cần ghi ra. Eg. Studying abroad is the wonderful thing that we must think about. Studying abroad is the wonderful thing (for us) to think about. - Nếu trước relative pronoun có giới từ thì phải đem xuống cuối câu. (đây là lỗi dễ sai nhất). We have a peg on which we can hang our coatWe have a peg to hang our coat on. 4. Dùng cụm danh từ (đồng cách danh từ) Dùng khi mệnh đề tình từ có dạng:S + BE + DANH TỪ /CỤM DANH TỪ/CỤM GIỚI TỪ
  20. FOR 11TH GRADE STUDENTS 2019 Cách làm:- Bỏ who,which và be Football, which is a popular sport, is very good for health. =>Football, which is a popular sport, is very good for health. =>Football, a popular sport, is very good for health. Do you like the book which is on the table?=>Do you like the book on the table? C. PRACTICE TEST I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the others. 1. A. exhaust B. source C. enormous D. cause 2. A. sun B. solar C. safe D. sure 3. A. heat B. great C. release D. reach 4. A. geothermal B. power C. solar D. hydro 5. A. polluted B. consume C. nuclear D. fuel TOPIC11:THE ASIAN GAMES A. VOCABULARY: 1. advance [əd'vɑ:ns] (v) tiến bộ 21. promote [prə'mout] (v)quảng bá 2. appreciate [ə'pri:∫ieit](v) đánh giá cao 22. intercultural knowledge [in'tə: 'kʌlt∫ərəl 'nɔlidʒ] (n) kiến thức liên văn hóa 3. aquatic sports [ə'kwætik spɔ:ts] (n) thể thao dưới nước 23. medal ['medl] (n) huy chương 4. athletics [æθ'letiks] (n) điền kinh 24. mountain biking ['mauntin] (n) đua xe đạp địa hình 5. basketball ['bɑ:skitbɔ:l] (n) bóng rổ 25. purpose ['pə:pəs] (n) mục đích 6. billiards ['biljədz] (n) bi da 26. quality ['kwɔlifai] (n) chất lượng 7. bodybuilding ['bɔdi,bildiη] (n) thể hình 27. rugby ['rʌgbi] (n) bóng bầu dục 8. cycling ['saikliη] (n) đua xe đạp 28. shooting ['∫u:tiη] (n) bắn súng 9. decade ['dekeid] (n) thập kỷ (10 năm) 29. solidarity [,sɔli'dærəti] (n) tình đoàn kết 10. enthusiasm [in'θju:ziæzm [in'θju:ziæzm] (n) sự hăng hái, nhiệt tình 30. squash [skwɔ∫] (n) bóng quần 11. facility [fə'siliti] (n) tiện nghi 31. take place (v)diễn ra 12. fencing ['fensiη] (n) đấu kiếm 32. weightlifting ['weit'liftiη] (n) cử tạ 13. hockey ['hɔki] (n) khúc côn cầu 33. wrestling ['resliη] (n) đấu vật 14. host country [houst 'kʌntri] (n) chủ nhà 34. gymnastics [dʒim'næstik] (n) môn thể dục dụng cụ 15. bar [bɑ:] (n) thanh, xà 35. high jump ['hai'dʒʌmp] (n) nhảy cao 16. freestyle ['fri:stail] (n) kiểu bơi tự do 36. live [laiv] (a) trực tiếp 17. gymnasium [dʒim'neizjəm] (n) phòng thể dục dụng cụ 37. long jump [lɔη dʒʌmp] (n) nhảy xa 18. gymnast ['dʒimnæst] (n) vđv thể dục 38. record ['rekɔ:d] (n) kỷ lục 19. advertise ['ædvətaiz] (v)quảng cáo 39. recruit [ri'kru:t](v)tuyển 20. equip [i'kwip] (v)trang bị 40. upgrade [ʌp'greid](v) nâng cấp B. GRAMMAR: MORE RELATIVE CLAUSES Ôn về cấu trúc ĐẠI TỪ QUAN HỆ, trong đó đặc biệt lưu ý về phần: khi nào có thể lược bỏ đại từ quan hệ - Khi đại từ quan hệ làm túc từ mà phía trước không có dấu phẩy hoặc giới từ thì có thể lược bỏ.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2