Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tin học 12 năm 2019-2020 - Trường THCS&THPT Võ Nguyên Giáp
lượt xem 1
download
Để kỳ thi sắp tới đạt kết quả cao như mong muốn, mời các em học sinh cùng tham khảo tài liệu Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tin học 12 năm 2019-2020 - Trường THCS&THPT Võ Nguyên Giáp được chia sẻ dưới đây để hệ thống lại các kiến thức đã học, rèn luyện và nâng cao kỹ năng giải bài tập đề thi. Chúc các em thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tin học 12 năm 2019-2020 - Trường THCS&THPT Võ Nguyên Giáp
- Trường THCS&THPT Võ Nguyên Giáp Tổ: Toán - Tin MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I-TIN 12 NĂM HỌC: 2019-2020 Hình thức: Trắc nghiệm 100% gồm có 40 câu Giới hạn chương trình: Từ bài 1 đến bài 9 trong học kì 1 Cấp độ NHẬN THÔNG VẬN DỤNG 20% TỔNG Chủ đề BIẾT 50% HIỂU 30% THẤP 10% CAO 10% 1. Một số khái niệm cơ bản Số câu 3 3 Số điểm 0.75 0.75 2. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu Số câu 2 2 Số điểm 0.5 0.5 3. Giới thiệu Microsoft access Số câu 3 1 4 Số điểm 0.75 0.25 1.0 4. Cấu trúc bảng Số câu 2 2 2 6 Số điểm 0.5 0.5 0.5 1.5 5. Các thao tác cơ bản trên bảng Số câu 3 1 2 6 Số điểm 0.75 0.25 0.5 1.5 6. Biễu mẫu Số câu 1 2 3 Số điểm 0.25 0.5 0.75 7. Liên kết giữa các bảng Số câu 2 2 4 Số điểm 0.5 0.5 1.0 8. Truy vấn dữ liệu Số câu 2 2 2 6 Số điểm 0.5 0.5 0.5 1.5 9. Báo cáo và kết xuất báo cáo Số câu 2 2 2 6 Số điểm 0.5 0.5 0.5 1.5 Tổng Số câu 20 12 4 4 40 Số điểm 5.0 3.0 1.0 1.0 10.0
- ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2019-2020 TIN HỌC 12 I.Nội dung : Toàn bộ chương trình đã học trong học kì (từ bài 1 đến bài 9). Bài 1: MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN 1. Bài tóan quản lý: Công việc quản lí rất phổ biến và công tác quản lí chiếm thị phần lớn trong các ứng dụng của Tin học ( 80%). 2. Các công việc thường gặp khi xử lý thông tin của một tổ chức a. Tạo lập hồ sơ: gồm 3 bước - B1: Xác định chủ thể cần quản lí. - B2: Xác định cấu trúc hồ sơ. - B3: Thu thập, tập hợp thông tin cần quản lí và lưu trữ chúng theo cấu trúc đã xác định. b. Cập nhật hồ sơ - Sửa chữa hồ sơ khi một số thông tin không còn đúng. - Xoá hồ sơ của đối tượng mà tổ chức không còn quản lí. - Bổ sung thêm hồ sơ cho các đối tượng mới. c. Khai thác hồ sơ - Sắp xếp hồ sơ theo một tiêu chí nào đó - Tìm kiếm các thông tin thoả mãn một số điều kiện nào đó. - Tính toán thống kê để đưa ra các thông tin đặc trưng. - Lập báo cáo để tạo 1 bộ hồ sơ mới có cấu trúc và khuôn dạng theo yêu cầu cụ thể. 3. Hệ cơ sở dữ liệu a) Khái niệm CSDL và hệ QTCSDL - Cơ sở dữ liệu (CSDL -Database) là tập hợp các dữ liệu có liên quan với nhau, chứa thông tin của một tổ chức nào đó (như trường học, bệnh viện, ngân hàng,...), được lưu trữ trên các thíêt bị nhớ để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người với nhiều mục đích khác nhau. - Ví dụ 1: CSDL Quản lý điểm thi, quản lý sách ở thư viện,.. - Hệ quản trị CSDL là phần mềm cung cấp môi trường thuận lợi và hiệu quả để tạo lập, lưu trữ và khai thác thông tin của CSDL (DataBase Manegement System) Ví dụ: Microsoft Access, SQL Server, Foxpro,… * Để lưu trữ và khai thác thông tin bằng máy tính cần có: - CSDL;
- - Hệ QTCSDL; - Các thiết bị vật lý (máy tính, đĩa cứng, mạng máy tính...). - Hệ CSDL: bao gồm CSDL và Hệ QTCSDL. Ngoài ra, còn có các chương trình ứng dụng để khai thác CSDL. d. Một số ứng dụng: - Hoạt động quản lý trường học - Hoạt động quản lý cơ sở kinh doanh - Hoạt động ngân hàng... BÀI 2: HỆ QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU 1. Các chức năng của hệ QTCSDL a) Cung cấp môi trường tạo lập CSDL - Hệ QTCSDL phải cung cấp một môi trường để người dùng dễ dàng khai báo kiểu dữ liệu, các cấu trúc dữ liệu thể hiện thông tin và các ràng buộc trên dữ liệu. - Mỗi hệ QTCSDL cung cấp một hệ thống các kí hiệu để mô tả CSDL gọi là ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu. b) Cung cấp môi trường cập nhật và khai thác dữ liệu - Ngôn ngữ để người dùng diễn tả yêu cầu cập nhật hay khai thác thông tin gọi là ngôn ngữ thao tác dữ liệu. - Thao tác dữ liệu gồm: + Cập nhật là thêm, sửa, xóa dữ liệu + Khai thác là sắp xếp, tìm kiếm, thống kê và kết xuất báo cáo,... c) Cung cấp công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL Hệ QTCSDL phải có các bộ chương trình thực hiện những nhiệm vụ sau: - Phát hiện và ngăn chặn sự truy cập không được phép. - Duy trì tính nhất quán của dữ liệu. - Tổ chức và điều khiển các truy cập đồng thời - Khôi phục CSDL khi có sự cố - Quản lí các mô tả DL. Bài 3: GIỚI THIỆU MICORSOFT ACCESS 1. Phần mềm Microsoft Access. Microsoft Access (gọi tắt là Access), là hệ QTCSDL nằm trong bộ phần mềm Microsoft Office của hãng Microsoft dành cho máy tính cá nhân và các máy trong mạng cục bộ. 2. Khả năng của Access a) Access có những khả năng nào?
- Cung cấp các công cụ để tạo lập, lưu trữ, cập nhật và khai thác dữ liệu. b) Ví dụ: Bài tóan quản lí học sinh 3. Các lọai đối tượng chính của Access a) Các lọai đối tượng - Bảng (Table): Dùng để tạo lập, cập nhật và lưu dữ liệu. - Mẫu hỏi (Query): Dùng để sắp xếp, tìm kiếm, kết xuất dữ liệu xác định từ một hoặc nhiều bảng. - Biểu mẫu (form): Tạo giao diện thuận lợi cho việc nhập hoặc hiển thị thông tin. - Báo cáo (Report): Được thiết kế để định dạng, tính tóan, tổng hợp các dữ liệu được chọn và in ra. b) Ví dụ Để giải quyết bài toán quản lí HS ta có thể dùng Access để XD CSDL “ Quản lí HS” gồm bảng để lưu trữ thông tin của HS, biểu mẫu dùng để cập nhật thông tin, mẫu hỏi để kết xuất thông tin từ bảng, dùng report để lập báo cáo tổng kết điểm học kì của cả lớp,… 4. Một số thao tác cơ bản a) Khởi động Access b) Tạo CSDL mới - File->New… - Chọn Blank Database. - Nhập tên CSDL mới tại File Name và vị trí lưu CSDL tại Save in, rồi nhấp nút Create c) Mở CSDL đã có - Cách 1: Nháy chuột lên tên của CSDL trong khung New File - Cách 2: Nhấp File -> Open d) Kết thúc phiên làm việc với Access 5. Làm việc với các đối tượng a) Chế độ làm việc với các đối tượng - Chế độ thiết kế. - Chế độ trang dữ liệu. b) Tạo đối tượng mới - Dùng các mẫu dựng sẵn - Người dùng tự thiết kế - Kết hợp hai phương pháp trên c) Mở đối tượng
- Nháy đúp lên đối tượng cần mở. BÀI 4. CẤU TRÚC BẢNG 1. Các khái niệm chính - Table (Bảng): Là thành phần cơ sở để tạo nên CSDL, gốm có các cột và các hàng. Bảng là nơi lưu giữ toàn bộ dữ liệu mà người dùng cần để khai thác. - Trường (Field): Mỗi truờng là một cột của bảng thể hiện một thuộc tính - Bản ghi (Record) : Mỗi bản ghi là một hàng gồm DL về các thuộc tính. Ví dụ: Table Diem có 10 bản ghi - Kiểu DL (Data type): là kiểu của dữ liệu lưu trong một trường. Mỗi trường có 1 kiểu dữ liệu. Một số kiểu dữ liệu: Text, number, autonumber, date/time, yes/no, currency, memo. 2. Tạo và sửa cấu trúc bảng a) Tạo cấu trúc bảng - Bước 1: Chọn table, nháy đúp Create table in Design View - Bước 2: + Gõ tên trường vào cột Field name + Chọn kiểu dữ liệu trong cột Data Type + Lựa chọn các tính chất của trường ở phần Field Properties. - Bước 3: Chỉ định khóa chính + Khóa chính là một hoặc nhiều trường mà giá trị của nó xác định duy nhất mỗi hàng của bảng. + Cách đặt khóa chính: Chọn trường làm khóa chính. Nháy nút (Primary Key). - Bước 4: Lưu cấu trúc bảng + File -> save b) Thay đổi cấu trúc bảng - Thay đổi thứ tự các trường: Chọn trường -> kéo thả chuột đến vị trí mới. - Thêm trường: Insert\Rows -> nhập tên trường, chọn kiểu dữ liệu,... - Xóa trường: Chọn trường -> Edit\Delete Rows - Thay đổi khóa chính: Chọn trường mới -> nháy nút . c) Xóa và đổi tên bảng - Chọn bảng cần xóa /đổi tên - Nháy Edit\Delete hoặc Edit \ Rename
- Bài 5:CÁC THAO TÁC TRÊN BẢNG 1. Cập nhật dữ liệu - Là thay đổi dữ liệu là thay đổi dữ liệu trong bảng gồm: thêm bản ghi mới, chỉnh sửa, xoá các bản ghi. a) Thêm bản ghi mới - Nháy chuột vào bản ghi trống hoặc Insert -> New Record hoặc nháy vào nút (New Record) nằm trên thanh công cụ. b) Chỉnh sửa - Nháy chuột vào ô chứa dữ liệu tương ứng và thực hiện các thay đổi cần thiết. c) Xóa bản ghi - Chọn bản ghi cần xóa; - Nháy nút (Delete Record) hoặc nhấn phím Delete; - Chọn Yes để đồng ý xóa. * Lưu ý: Dữ liệu đã xóa sẽ không phục hồi lại được. 2. Sắp xếp và lọc a) Sắp xếp - Chọn trường cần sắp xếp; - Nháy vào nút lệnh trên thanh công cụ ( (Ascending - sắp xếp tăng dần hoặc - Descending- sắp xếp giảm dần) hoặc vào Record\Sort - Lưu lại kết quả sắp xếp. c) Lọc - Là tìm ra các bản ghi thỏa mãn một số điều kiện nào đó. - Cách 1: Lọc theo ô dữ liệu đang chọn B1: Chọn ô dữ liệu B2: Nháy nút (Filter by selection) B3: Huỷ bỏ lọc nháy nút (Remove Filter) - Cách 2: Lọc theo mẫu: B1: Nháy nút (Filter by Form) B2: Trong hộp thoại Filter by Form nhập điều kiện lọc.
- B3: Nháy nút (Apply Filter) để thực hiện lọc d. Tìm kiếm và thay thê - B1: Nháy vào nút lệnh (Find) trên thanh công cụ hoặc vào Edit -> Find hoặc dùng tổ hợp phím Ctrl + H. - B2: Trong hộp thoại Find and Replace: + Gõ cụm từ cần tìm vào ô Find What + Trong ô Look in: Chọn tên trường (Tên) chứa cụm từ cần tìm hoặc chọn tên bảng nếu muốn tìm cụm từ đó ở tất cả các trường. + Trong ô Match: Chọn cách thức tìm kiếm. 4. In dữ liệu - B1: Thiết đặt trang in File Page setup - B2 : Xem trước khi in File Print Preview - B3: Vào File/Print B3: Nháy nút để tiến hành tìm kiếm. Bài 6: BIỂU MẪU 1. Khái niệm Biểu mẫu là một đối tượng của Access được thiết kế để: - Hiển thị dữ liệu của bảng dưới dạng thuận tiện để xem, nhập, và sửa dữ liệu - Thực hiện các thao tác thông qua các nút lệnh do người dùng tạo ra. 2. Tạo biểu mẫu mới - B1: Chọn Form, nháy đúp vào Create form by using wizard; - B2: Trong hộp thoại Form wizard + Chọn nguồn dữ liệu từ ô Tables/Queries; + Chọn các trường đưa vào biểu mẫu từ ô Available Fields; + Chọn Next để tiếp tục. - B3: Chọn cách bố trí biểu mẫu -> Next. - B4: Chọn kiểu biễu mẫu -> Next. - B5: Đặt tên cho biễu mẫu -> Finish (biễu mẫu sẽ hiển thị ở chế độ biểu mẫu) 3. Các chế độ làm việc với biểu mẫu a) Chế độ biểu mẫu
- - Có giao diện thân thiện và được sử dụng để cập nhật dữ liệu. - Nháy đúp lên tên biểu mẫu để làm việc với chế độ biểu mẫu. b) Chế độ thiết kế - Giúp: xem, sửa, thiết kế biểu mẫu. - Để làm việc với chế độ thiết kế, ta sử dụng một trong các cách sau: - Cách 1: Chọn tên biểu mẫu rồi nháy nút Design - Cách 2: Nháy nút (View) nếu đang ở chế độ biểu mẫu. Bài 7: LIÊN KẾT GIỮA CÁC BẢNG 1. Khái niệm Liên kết được tạo giữa các bảng cho phép tổng hợp dữ liệu từ nhiều bảng. 2. Kỹ thuật tạo liên kết - Bước 1: Sử dụng một trong các cách sau để mở cửa sổ Relationship: + Cách 1: Nháy vào nút lệnh (Realationship) trên thanh công cụ + Cách 2: Nháy chuột phải chọn Relationship + Vào Tools -> Relationships… - Bước 2: Đặt con trỏ ở vùng trống cửa sổ Relationship, nháy chuột phải chọn Show Table (nếu nó chưa xuất hiện); - Bước 3: Chọn các bảng bằng cách chọn tên bảng rồi nháy Add. Sau đó nháy Close; - Bước 4: Kéo thả các trường để tạo liên kết. Sau đó nháy Creat; - Bước 5: Lưu và đóng cửa sổ. * Hiệu chỉnh mối liên kết: - Vào cửa sổ Relationships, nháy đúp vào dây quan hệ, xuất hiện cửa sổ Edit Relationships để hiệu chỉnh. Xóa dây mối liên kết: - Vào cửa sổ Relationships, nháy chuột phải vào dây quan hệ muốn xóa, chọn lệnh Delete Bài 8 : TRUY VẤN DỮ LIỆU 1. Các khái niệm a) Mẫu hỏi (truy vấn) Là một loại đối tượng của ACCESS dùng để sắp xếp, tìm kiếm và kết xuất dữ liệu từ một hoặc nhiều bảng dựa vào liên kết giữa các bảng. * Các chức năng của mẩu hỏi:
- - Sắp xếp các bản ghi; - Chọn các bản ghi thỏa điều kiện nào đó; - Chọn các trường để hiển thị; - Thực hiện tính tóan; - Tổng hợp và hiển thị thông tin từ nhiều bảng hoặc mẫu hỏi khác. b) Biểu thức bao gồm các toán hạng và phép toán: - Các phép tóan thường dùng: + Phép toán số học: +, -, *, / + Phép toán so sánh: , =, =, + Phép toán lôgic: AND, OR, NOT. + Phép toán ghép chuổi: & - Toán hạng trong các biểu thức có thể là: + Tên trường (đóng vai trò như là biến) được ghi trong dấu [ ]: Ví dụ: [HODEM], [LUONG] + Các hằng số Ví dụ: 0.1, 12000 + Các hằng văn bản phải được viết trong cặp dấu nháy kép Ví dụ: “Nam”, “Tin học” + Các hàm: SUM ,AVG, MAX , MIN, COUNT, IF ... - Biểu thức số học được sử dụng để mô tả các trường tính toán trong mẫu hỏi. Ví dụ 1: THÀNH TIỀN: [SOLUONG] * [DONGIA] Ví dụ 2: Biểu thức chuổi [HODEM]&” “&[TEN] - Biểu thức logic được sử dụng trong các trường hợp sau: + Thiết lập bộ lọc cho bảng. + Thiết lập điều kiện lọc để tạo mẫu hỏi. Ví dụ: [Gtinh] = ”Nam” and [Tin]>=8 c) Các hàm
- SUM: Tính tổng AVG: Tính giá trị trung bình MIN: Tìm giá trị nhỏ nhất MAX: Tìm giá trị lớn nhất COUNT: Đếm các ô khác rỗng 2. Tạo biểu mẫu mới Thực hiện các bước sau: - Bước 1: Chọn Queries, nháy đúp vào Create query in Design view; - Bước 2: Nháy đúp vào tên các bảng cần chọn trường trong Show Table; - Bước 3: Chọn trường, sắp xếp, điều kiện,… - Bước 4: Nháy nút (Run) để xem kết quả. Bài 9: BÁO CÁO VÀ KẾT XUẤT BÁO CÁO 1. Khái niệm báo cáo Báo cáo là hình thức thích hợp nhất khi cần tổng hợp, trình bày và in dữ liệu theo khuôn dạng. Báo cáo thường được sử dụng để: - Thể hiện sự so sánh, tổng hợp thông tin từ các nhóm dữ liệu; - Trình bày nội dung văn bản theo mẫu quy định. 2. Tạo báo cáo Thực hiện các bước sau: - Bước 1: Chọn Reports, nháy đúp vào Create report by using wizard; - Bước 2: Trong hộp thoại Repord wizard + Chọn nguồn dữ liệu từ ô Tables/Queries; + Chọn các trường đưa vào báo cáo từ ô Available Fields; - Bước 3: Chọn trường để gộp nhóm; - Bước 4: Chọn trường để sắp xếp, tính toán; - Bước 5: Chọn cách bố trí. - Bước 6: Chọn kiểu trình bày. - Bước 7: Đặt tên -> Finish.
- II. Bài tập Bài 1: Hoàn thành các phương án ghép đúng sau: Đối tượng Ý nghĩa Bảng (Table) Là một cột của bảng. Trường (Field) Là kiểu của dữ liệu lưu trong một trường. Bản ghi (Record) Là thành phần cơ sở tạo nên CSDL. Kiểu dữ liệu (Data type) Là một hàng của bảng. Là một hoặc nhiều trường mà giá trị của nó xác Khóa chính định duy nhất mỗi hàng của bảng. Bài 2: Hoàn thành các phương án ghép để tạo cấu trúc bảng. Bước Ý nghĩa Bước 1 Chỉ định khóa chính. Bước 2 Nhập tên trường (Field name), chọn kiểu dữ liệu (Data Type), đặt tính chất (Field Properties). Bước 3 Lưu cấu trúc bảng. Bước 4 Nháy đúp Create table in Design view Bài 3: Hoàn thành các phương án ghép đúng sau: Đối tượng Ý nghĩa Định dạng, tính tóan, tổng hợp các dữ liệu được chọn và in Bảng (Table) ra. Sắp xếp, tìm kiếm, kết xuất dữ liệu xác định từ một hoặc Biểu mẫu (Form) nhiều bảng. Mẫu hỏi (Query) Tạo lập và lưu trữ dữ liệu. Tạo giao diện thuận lợi cho việc nhập hoặc hiển thị thông Báo cáo (Report) tin . Bài 4: Hoàn thành các phương án ghép đúng sau: Lệnh Ý nghĩa Start -> All Programs -> Microsoft Access Thoát khỏi Access File -> New -> Blank Database Mở cơ sở dữ liệu đã có File -> Open Khởi động Access File -> Exit Tạo cơ sở dữ liệu mới III. Một số câu trắc nghiệm minh họa Câu 1: Cho biết phương tiện để đảm bảo việc chia sẻ CSDL có thể thực hiện được A. Hệ QTCSDL B. Máy tính C. CSDL D. Máy tính và phương tiện kết nối mạng máy tính
- Câu 2: Cơ sở dữ liệu (CSDL) là A. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên các thiết bị nhớ để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người với nhiều mục đích khác nhau. B. Tập hợp dữ liệu chứa đựng các kiểu dữ liệu: ký tự, số, ngày/giờ, hình ảnh... của một chủ thể nào đó. C. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên giấy để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người. D. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được ghi lên giấy. Câu 3: Hệ CSDL dùng để chỉ: A. CSDL, hệ QTCSDL B. CSDL, hệ QTCSDL, người lập trình ứng dụng C. một CSDL cùng với hệ QTCSDL quản trị, khai thác CSDL đó và các phần mềm ứng dụng. D. Con người, CSDL, phần mềm ứng dụng Câu 4: CSDL và hệ QTCSDL giống nhau ở điểm A. Đều lưu lên bộ nhớ trong của máy tính B. Đều là phần cứng máy tính C. Đều lưu lên bộ nhớ ngoài của máy tính D. Đều là phần mềm máy tính Câu 5: Hệ quản trị CSDL là: A. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ và khai thác một CSDL B. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDL C. Phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL D. Phần mềm dùng tạo lập CSDL Câu 6: Hoạt động nào sau đây có sử dụng CSDL A. Quản lý học sinh trong nhà trường B. Bán hàng C. Tất cả đều đúng D. Bán vé máy bay Câu 7: Ngôn ngữ thao tác dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép A. khai báo kiểu, cấu trúc, các ràng buộc trên dữ liệu; B. khai thác dữ liệu; (*) C. cập nhật dữ liệu; (*) D. Những câu có dấu (*) Câu 8: Xét công tác quản lí hồ sơ, học bạ. Trong số những việc sau, việc nào thuộc nhóm thao tác cập nhật hồ sơ? A. Sửa tên trong một hồ sơ B. Xác định cấu trúc hồ sơ C. Tìm kiếm một hồ sơ nào đó D. Tập hợp các hồ sơ Câu 10: Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép
- A. Cập nhật dữ liệu trong CSDL; B. Phục hồi dữ liệu từ các lỗi hệ thống. C. Đảm bảo tính độc lập dữ liệu; D. Khai báo kiểu, cấu trúc, các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL; Câu 11: Chức năng của hệ QTCSDL A. Cung cấp công cụ kiểm soát, điều khiển việc truy cập vào CSDL; B. Tất cả đều đúng. C. Cung cấp môi trường cập nhật dữ liệu và khai thác dữ liệu; D. Cung cấp môi trường tạo lập CSDL; Câu 12: Microsoft Access là A. phần mềm hệ thống B. phần cứng C. phần mềm tiện ích D. hệ quản trị CSDL Câu 13: Phần đuôi của tên tập tin trong Access là A. DOC B. TEXT C. XLS D. MDB Câu 14: Các chức năng chính của Access A. Lập bảng B. Tính toán và khai thác dữ liệu C. Lưu trữ dữ liệu D. Tất cả đều đúng Câu 15: Biểu mẫu là một đối tượng trong Access dùng để thực hiện công việc chủ yếu nào? A. Xem, nhập, sửa dữ liệu B. Kết xuất thông tin C. Lập báo cáo D. Tìm kiếm thông tin Câu 16: Bản ghi là A. một cột của bảng; B. một hàng của bảng; C. kiểu dữ liệu lưu trong một trường; D. thành phần cơ sở tạo nên CSDL. Câu 17:Trường là A. một cột của bảng; B. một hàng của bảng; C. kiểu dữ liệu lưu trong một trường; D. thành phần cơ sở tạo nên CSDL. Câu 18: Kiểu dữ liệu là A. một cột của bảng; B. một hàng của bảng; C. kiểu dữ liệu lưu trong một trường; D. thành phần cơ sở tạo nên CSDL. Câu 19: Bảng là A. một cột của bảng; B. một hàng của bảng;
- C. kiểu dữ liệu lưu trong một trường; D. thành phần cơ sở tạo nên CSDL Câu 20: Trường được chọn làm khóa chính thì A. Có thể nhập tùy ý B. Không được để trống (*) C. Những câu có dấu (*) D. Dữ liệu nhập vào không được trùng (*) Câu 21: Khoá chính có thể có bao nhiêu trưòng? A. 1 hoặc nhiều B. 2 C. nhiều D. 1 Câu 22: Việc xác định cấu trúc hồ sơ được tiến hành vào thời điểm nào? A. Trước khi thực hiện các phép tìm kiếm, tra cứu thông tin B. Cùng lúc với việc nhập và cập nhật hồ sơ C. Sau khi đã nhập các hồ sơ vào máy tính D. Trước khi nhập hồ sơ vào máy tính Câu 23: Xét công tác quản lí hồ sơ. Trong số các công việc sau, những việc nào không thuộc nhóm thao tác cập nhật hồ sơ? A. Xóa một hồ sơ B. Thống kê và lập báo cáo C. Thêm hai hồ sơ D. Sửa tên trong một hồ sơ. Câu 24: Hệ quản trị CSDL là: A. Phần mềm dùng tạo lập, cập nhật, lưu trữ và khai thác thông tin của CSDL B. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDL C. Phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL D. Phần mềm dùng tạo lập CSDL Câu 25: Xét tệp lưu trữ hồ sơ học bạ của học sinh, trong đó lưu trữ điểm tổng kết của các môn Văn, Toán, Lí, Sinh, Sử, Địa. Những việc nào sau đây không thuộc thao tác tìm kiếm? A. Tìm học sinh có điểm tổng kết môn Văn cao nhất B. Tìm học sinh có điểm tổng kết môn Toán thấp nhất C. Tìm học sinh có điểm trung bình sáu môn cao nhất D. Tìm học sinh nữ có điểm môn Toán cao nhất và học sinh nam có điểm môn Văn cao nhất Câu 26: Những khẳng định nào sau đây là sai? A. Tìm kiếm là việc tra cứu các thông tin không có sẵn trong hồ sơ thỏa mãn một số điều kiện nào đó
- B. Thống kê là cách khai thác hồ sơ dựa trên tính toán để đưa ra các thông tin đặc trưng, không có sẵn trong hồ sơ C. Lập báo cáo là việc sử dụng các kết quả tìm kiếm, thống kê, sắp xếp các bộ hồ sơ để tạo lập một bộ hồ sơ mới có nội dung và cấu trúc khuôn dạng theo một yêu cầu cụ thể nào đó, thường để in ra giấy D. Sắp xếp hồ sơ theo một tiêu chí nào đó phù hợp với yêu cầu quản lý của tổ chức Câu 27: Những nhiệm vụ nào dưới đây không thuộc nhiệm vụ của công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL? A. Duy trì tính nhất quán của CSDL B. Cập nhật (thêm, sửa, xóa dữ liệu) C. Khôi phục CSDL khi có sự cố D. Phát hiện và ngăn chặn sự truy cập không được phép Câu 28: Hệ QT CSDL có các chương trình thực hiện những nhiệm vụ: A. Phát hiện và ngăn chặn sự truy cập không được phép, tổ chức và điều khiển các truy cập đồng thời B. Duy trì tính nhất quán của dữ liệu, quản lý các mô tả dữ liệu C. Khôi phục CSDL khi có sự cố ở phần cứng hay phần mềm D. Cả 3 đáp án A, B và C Câu 29: Trong vai trò của con người khi làm việc với các hệ CSDL, người thiết kế và cấp phát quyền truy cập cơ sở dữ liệu, là người ? A. Người lập trình ứng dụng B. Người sử dụng (khách hàng) C. Người quản trị cơ sở dữ liệu D. Người bảo hành các thiết bị phần cứng của máy tính Câu 30: Chức năng của hệ QTCSDL? A. Cung cấp cách khai báo dữ liệu B. Cung cấp môi trường tạo lập CSDL và công cụ kiểm soát, điều khiển việc truy cập vào CSDL. C. Cung cấp cách cập nhật dữ liệu, tìm kiếm và kết xuất thông tin D. Câu B và C Câu 31: Quy trình xây dựng CSDL là: A. Khảo sát Thiết kế Kiểm thử B. Khảo sát Kiểm thử Thiết kế C. Thiết kế Kiểm thử Khảo sát D. Thiết kế Khảo sát Kiểm thử Câu 32: Access có những khả năng nào? A. Cung cấp công cụ tạo lập, lưu trữ dữ liệu B. Cung cấp công cụ tạo lập, cập nhật và khai thác dữ liệu C. Cung cấp công cụ tạo lập, lưu trữ và khai thác dữ liệu
- D. Cung cấp công cụ tạo lập, lưu trữ, cập nhật và khai thác dữ liệu Câu 33: Các đối tượng cơ bản trong Access là: A. Bảng, Macro, Biểu mẫu, Mẫu hỏi B. Bảng, Macro, Biểu mẫu, Báo cáo C. Bảng, Mẫu hỏi, Biểu mẫu, Báo cáo D. Bảng, Macro, Môđun, Báo cáo Câu 34: Để định dạng, tính toán, tổng hợp và in dữ liệu, ta dùng: A. Table B. Form C. Query D. Report Câu 35: Để sắp xếp, tìm kiếm và kết xuất dữ liệu xác định từ một hoặc nhiều bảng, ta dùng: A. Table B. Form C. Query D. Report Câu 36: Đối tượng nào tạo giao diện thuận tiện cho việc nhập hoặc hiển thị thông tin? A. Table B. Form C. Query D. Report Câu 37: Hãy sắp xếp các bước sau để được một thao tác đúng khi tạo một CSDL mới? (1) Chọn nút Create ( 2) Chọn File -> New (3) Nhập tên cơ sở dữ liệu (4) Chọn Blank Database A. (2) (4) (3) (1) B. (2) (1) (3) (4) C. (1) (2) (3) (4) D. (1) (3) (4) (2) Câu 38: Trong Acess, để mở CSDL đã lưu, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng? A. File/new/Blank Database B. Create table by using wizard C. File/open/ D. Create Table in Design View Câu 39: Giả sử đã có tệp Access trên đĩa, để mở tập tin đó thì ta thực hiện thao tác nào mới đúng? A. Nhấn tổ hợp phím CTRL+ O B. Nháy đúp chuột lên tên của CSDL (nếu có) trong khung New File C. File/Open D. Cả A, B và C đều đúng Câu 40: Hai chế độ chính làm việc với các đối tượng là: A. Trang dữ liệu và thiết kế B. Chỉnh sửa và cập nhật C. Thiết kế và bảng D. Thiết kế và cập nhật Câu 41: Chế độ thiết kế được dùng để: A. Tạo mới hay thay đổi cấu trúc của bảng, mẫu hỏi; thay đổi cách trình bày và định dạng biểu mẫu, báo cáo B. Cập nhật dữ liệu cho của bảng, mẫu hỏi; thay đổi cách trình bày và định dạng biểu mẫu, báo cáo C. Tạo mới hay thay đổi cấu trúc của bảng, mẫu hỏi; hiển thị dữ liệu của biểu mẫu, báo cáo D. Tạo mới hay thay đổi cấu trúc của bảng, mẫu hỏi, biểu mẫu và báo cáo Câu 42: Phần đuôi của tên tập tin trong Access là
- A. MDB B. DOC C. XLS D. TEXT Câu 43: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai? A. Trường (field): bản chất là cột của bảng, thể hiện thuộc tính của chủ thể cần quản lý B. Bản ghi (record): bản chất là hàng của bảng, gồm dữ liệu về các thuộc tính của chủ thể được quản lý C. Kiểu dữ liệu (Data Type): là kiểu của dữ liệu lưu trong một trường D. Một trường có thể có nhiều kiểu dữ liệu Câu 44: Trong Access, khi nhập dữ liệu cho bảng, giá trị của field GIOI_TINH là True. Khi đó field GIOI_TINH được xác định kiểu dữ liệu gì ? A.Yes/No B.Boolean C.True/False D.Date/Time Câu 45: Trong Access, dữ liệu kiểu ngày tháng được khai báo bằng: A. Day/Type B. Date/Type C. Day/Time D. Date/Time Câu 46: Khi làm việc với cấu trúc bảng, để xác định tên trường, ta gõ tên trường tại cột: A. File Name B. Field Name C. Name Field D. Name Câu 47: Cập nhật hồ sơ là thực hiện một số công việc như: A. Thêm hồ sơ, xóa hồ sơ, thu thập thông tin. B. Sắp xếp, sửa, thêm, hồ sơ. C. Thêm, sửa, xóa hồ sơ. D. Sửa hồ sơ, thống kê, tìm kiếm. Câu 48: Những công việc sắp xếp, tìm kiếm, thống kê, lập báo cáo thuộc công việc nào khi xử lý thông tin của một tổ chức? A. Tất cả các công việc B. Tạo lập hồ sơ C. Khai thác hồ sơ D. Cập nhật hồ sơ Câu 49: Xét công tác quản lí hồ sơ, học bạ. Trong số những việc sau, việc nào thuộc nhóm thao tác cập nhật hồ sơ? A. Sửa tên trong một hồ sơ B. Xác định cấu trúc hồ sơ C. Tìm kiếm một hồ sơ nào đó D. Tập hợp các hồ sơ Câu 50: Công việc thường gặp khi xử lý thông tin của một tổ chức? A. Tất cả các công việc B. Cập nhật hồ sơ C. Khai thác hồ sơ D. Tạo lập hồ sơ
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề cương ôn tập học kì I, môn Sinh học 11 – Năm học 2018-2019
1 p | 85 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Lịch sử 7 năm 2019-2020 - Trường THCS Lê Quang Cường
1 p | 84 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Công nghệ 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
2 p | 97 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
12 p | 121 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 12 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
10 p | 40 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
6 p | 51 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Yên Hòa
10 p | 52 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Công nghệ 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
7 p | 59 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Hóa học 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
12 p | 51 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Hóa học 10 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa
6 p | 44 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 10 năm 2016-2017 - Trường THPT Yên Hòa
10 p | 48 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 11 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
9 p | 49 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Yên Hòa
1 p | 70 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
3 p | 83 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
1 p | 47 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
4 p | 101 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 12 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa
17 p | 45 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Ngữ văn 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Lê Quang Cường
6 p | 82 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn