intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tin học lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Huệ, Quảng Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:8

19
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

"Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tin học lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Huệ, Quảng Nam" dành cho các em học sinh lớp 11 tham khảo, để hệ thống kiến thức học tập cũng như trau dồi kinh nghiệm làm bài thi. Hi vọng sẽ giúp các bạn đạt kết quả tốt trong kì thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tin học lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Huệ, Quảng Nam

  1. Đề cương ôn tập kiểm tra kì 1 Tin Học 11 Trang _ 1 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC LỚP 11 NĂM HỌC 2022 – 2023 ---------------- BÀI 1: KHÁI NIỆM LẬP TRÌNH VÀ NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH Câu 1: [TH] Phát biểu nào không đúng trong các phát biểu dưới đây? A. Chương trình dịch cho phép chuyển chương trình viết bằng một ngôn ngữ lập bậc cao thành chương trình viết bằng ngôn ngữ máy. B. Chương trình dịch giúp người lập trình có thể lập trình trên một ngôn ngữ lập trình gần với ngôn ngữ tự nhiên hơn, do đó giảm nhẹ được nỗ lực lập trình, tăng cường hiệu suất lập trình. C. Chương trình dịch giúp tìm ra tất cả các lỗi của chương trình. D. Một ngôn ngữ lập trình có thể có cả chương trình thông dịch và chương trình biên dịch. Câu 2: [TH] Phát biểu nào đúng trong các phát biểu dưới đây? A. Mỗi ngôn ngữ lập trình bậc cao đều có đúng một chương trình dịch. B. Chương trình dịch gồm hợp dịch, thông dịch, biên dịch. C. Máy tính chỉ nhận biết được kí tự 0 và kí tự 1 nên chương trình bằng ngôn ngữ máy cũng phải được dịch sang mã nhị phân. D. Một ngôn ngữ lập trình bậc cao có thể có nhiều chương trình dịch khác nhau. Câu 3: [TH] Phát biểu nào dưới đây là sai khi nói về biên dịch và thông dịch? A. Chương trình dịch của ngôn ngữ lập trình bậc cao gọi là biên dịch còn thông dịch là chương trình dịch dùng với hợp ngữ B. Một ngôn ngữ lập trình có thể có cả chương trình thông dịch và chương trình biên dịch C. Thông dịch lần lượt dịch và thực hiện từng câu lệnh còn biên dịch phải dịch trước toàn bộ chương trình sang mã nhị phân thì mới có thể thực hiện được D. Biên dịch và thông dịch đều kiểm tra tính đúng đắn của câu lệnh. BÀI 2: CÁC THÀNH PHẦN CỦA NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH Câu 1:[ NB] Phát biểu nào dưới đây là hợp lí nhất ? A. Biến là đại lượng nhận giá trị trước khi chương trình thực hiện . B. Biến là đại lượng được đặt tên và có giá trị thay đổi trong quá trình thực hiện chương trình. C. Biến có thể lưu trữ nhiều loại giá trị khác nhau. D. Biến có thể đặt hoặc không đặt tên gọi . Câu 2. [NB]Các thành phần của ngôn ngữ lập trình là A. Chương trình thông dịch và chương trình biên dịch B. Chương trình dịch, bảng chữ cái, cú pháp, ngữ nghĩa C. Bảng chữ cái, cú pháp, ngữ nghĩa D. Tên dành riêng, tên chuẩn và tên do người lập trình định nghĩa. Câu 3. [NB]Trong những biểu diễn dưới đây, biểu diễn nào là từ khóa trong Pascal ? A. End B. Sqrt C. Crt D. LongInt Câu 4. [TH] Hãy chọn phát biểu sai ? A. Các biến đều phải được khai báo và mỗi biến chỉ khai báo một lần B. Một chương trình luôn luôn có hai phần : phần khai báo và phần thân C. Sau từ khóa var có thể khai báo nhiều danh sách biến khác nhau D. Chương trình dịch có hai loại : thông dịch và biên dịch Câu 5. [TH] Chương trình dịch không có khả năng nào trong các khả năng sau ? A. Phát hiện được lỗi ngữ nghĩa B. Phát hiện được lỗi cú pháp C. Thông báo lỗi cú pháp D. Tạo được chương trình đích Câu 6. [TH] Tên nào không đúng trong ngôn ngữ Pascal A. abc_123 B. _123abc C. 123_abc D. abc123 Trường THPT Nguyễn Huệ
  2. Đề cương ôn tập kiểm tra kì 1 Tin Học 11 Trang _ 2 BÀI 3: CẤU TRÚC CHƯƠNG TRÌNH Câu 1: [NB] Trong NNLT Pascal, từ khóa PROGRAM dùng để: A. Khai báo hằng B. Khai báo biến C. Khai báo tên chương trình D. Khai báo thư viện Câu 2: [NB]Trong NNLT Pascal, để khai báo hằng ta sử dụng từ khóa: A. Var B. Begin C. Const D. Uses Câu 3: [NB] Trong NNLT Pascal, để xoá màn hình trong TP ta dùng lệnh: A. CleanScreen; B. Clr; C. Clrscr; D. Erase Câu 4:[ NB] Trong NNLT Pascal, từ khóa USES dùng để: A. Khai báo hằng B. Khai báo biến C. Khai báo tên chương trình D. Khai báo thư viện Câu 5. [NB] Các chương trình viết bằng ngôn ngữ lập trình gồm 2 phần đó là A. phần khai báo, và phần kết thúc B. phần đầu và phần cuối. C. phần khai báo và phần thân D. phần đầu và phần thân Câu 6. [NB] Trong cấu trúc chương trình Pascal phần thân chương trình bắt đầu bằng….và kết thúc bằng…? A. BEGIN…END; B. START… END C. BEGIN… END, D. BEGIN… END. Câu 7. [TH] Khẳng định nào sau đây là sai? A. Phần tên chương trình không nhất thiết phải có B. Phần khai báo có thể có hoặc không C. Phần thân chương trình có thể có hoặc không D. Phần khai báo thư viện có thể có hoặc không Câu 8. [TH] Trong Pascal, khai báo hằng nào sau đây sai? A.CONST Max = 1000; B. CONST Lop = ”Lop 11”; C. CONST pi = 3.1416; D. CONST Lop = ’Lop 11’; Câu 9. [TH] Trong Pascal, khai báo nào sau đây đúng? A.Program vi du; B. Program vi_du; C. Programe vi_du; D. Program 1vi_du; BÀI 4: MỘT SỐ KIỂU DỮ LIỆU CHUẨN Câu 1: [NB]Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, kiểu dữ liệu nào trong các kiểu sau là kiểu thực? A. Byte B. Word C. Extended D. Integer Câu 2: [NB] Trong NNLT Pascal, phạm vi giá trị của kiểu BYTE thuộc: A. Từ 0 đến 255 B. Từ -215 đến 215 -1 C. Từ 0 đến 216 -1 D. Từ -231 đến 231 -1 Câu 3: [NB] Trong NNLT Pascal, bộ nhớ lưu trữ một giá trị của kiểu CHAR là: A.1 byte B. 2 byte C. 4 byte D. 6 byte Câu 4: [NB] Trong NNLT Pascal, bộ nhớ lưu trữ một giá trị của kiểu BOOLEAN là: A.1 byte B. 2 byte C. 4 byte D. 6 byte Câu 5: [NB] Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, kiểu dữ liệu nào trong các kiểu sau có miền giá trị lớn nhất? A. Byte B. Longint C. Word D. Integer Câu 6: [NB] Trong NNLT Pascal, bộ nhớ lưu trữ một giá trị của kiểu REAL là: A.1 byte B. 2 byte C. 4 byte D. 6 byte Câu 7: [TH] Trong NNLT pascal, cho n (số nguyên) nhận các số từ -100 đến 200 , n có thể nhận tên kiểu là gì để ít tốn bộ nhớ nhất? A. LONGINT B. REAL C. INTEGER D. WORD Câu 8: [TH] Trong NNLT Pascal, cho biết biến CV (số nguyên) nhận giá trị trong phạm vi từ 0 đến 256. Ta chọn kiểu dữ liệu nào cho biến CV? A. WORD B. BOOLEAN C. BYTE D. CHAR Câu 9: [TH] Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, giả sử x:= a/b; thì x phải khai báo kiểu dữ liệu nào? A. byte B. integer C. word D. real BÀI 5: KHAI BÁO BIẾN Câu 1. [TH] Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, câu lệnh nào sau đây là khai báo biến? A. Var : ; B. Var a,b : real; C. Var a;b : real; D. Var a,b : real Trường THPT Nguyễn Huệ
  3. Đề cương ôn tập kiểm tra kì 1 Tin Học 11 Trang _ 3 Câu 2: [TH] Trong NNLT Pascal, khai báo sau cần bao nhiêu byte bộ nhớ: Var a,b,c,d: real; i, n: integer; k: word; A. 26 byte B. 28 byte C. 30 byte D. 32 byte Câu 3: [TH] Hãy chọn phát biểu đúng về biến trong ngôn ngữ lập trình? A. Biến là đại lượng có giá trị không đổi B. Biến phải được khai báo trước khi sử dụng C. Tên biến được đặt tùy ý D. Tên biến có thể được bắt đầu bằng chữ số Câu 4: [VD] Trong NNLT Pascal, biến X có thể nhận các giá trị: 0; 1; 3; 5; 7; 9. Khai báo biến nào sau đây là hợp lí nhất? A. Var X: Integer; B. Var X: Real; C. Var X: Char; D. Var X: Byte; Câu 5. [VD] Trong 1 chương trình, biến M có thể nhận các giá trị: 10, 15, 20, 30, 40, và biến N có thể nhận các giá trị: 1.0 , 1.5, 2.0, 2.5 , 3.0. Khai báo nào trong các khai báo sau là đúng? A. Var M,N :Byte; B. Var M: Real; N: Word; C. Var M, N: Longint; D. Var M: Word; N: Real; Câu 6: [VD] Biến X nhận giá trị là 0.7. Khai báo nào sau đây là đúng? A. var X: integer; B. var X: real; C. var X: char; D. var X: boolean; BÀI 6: PHÉP TOÁN, BIỂU THỨC, CÂU LỆNH GÁN Câu 1: [NB] Trong NN lập trình Pascal, phép toán MOD với số nguyên có tác dụng: A. Chia lấy phần nguyên B. Chia lấy phần dư C. Làm tròn số D. Thực hiện phép chia Câu 2: [NB] Trong NNLT Pascal, hàm cho giá trị bằng bình phương của x là A. sqrt(x); B. sqr(x); C. abs(x); D. exp(x); Câu 3: [NB] Trong NN lập trình Pascal, phép toán DIV với số nguyên có tác dụng: A. Chia lấy phần nguyên B. Chia lấy phần dư C. Làm tròn số D. Thực hiện phép chia Câu 4: [NB] Trong Turbo Pascal, hàm nào dưới đây biểu diễn giá trị tuyệt đối. A. sqrt(x) B. sqr(x) C. abs(x) D. ln(x) Câu 5: [NB] Trong Pascal phép toán div, mod thuộc phép toán nào sau đây? A. Phép toán số học với số thực B. Phép toán quan hệ C. Phép toán số học với số nguyên D. Phép toán Logic Câu 6: [NB] Trong Pascal, kết quả của phép toán quan hệ là A. giá trị nguyên B. giá trị thực C. giá trị logic D. giá trị true Câu 7: [TH] Trong NNLT Pascal, để thể hiện điều kiện 0
  4. Đề cương ôn tập kiểm tra kì 1 Tin Học 11 Trang _ 4 A. 10; B. 10.00 C. 1.000000000000000E+001; D. _ _ 10.00; Câu 4: [VD] Trong NNLT Pascal, cho x là biến thực đã được gán giá trị 12.41235. Để thực hiện lên màn hình nội dung x=12.41 cần chọn câu lệnh nào sau đây? A. Writeln(x); B. Writeln(x : 5); C. Writeln(x : 5 : 2); D. Writeln(‘x= ’, x : 5 : 2); Câu 5 : [VD] Trong NNLT pascal, muốn nhập vào máy tính 3 số nguyên tuỳ ý ta viết: A. readln(1,2,3); B. writeln(1,2,3); C. readln(x,y,z); D. writeln(x,y,z); Câu 6: [VD] Để đưa ra màn hình giá trị của biến a kiểu nguyên và biến b kiểu thực ta dùng lệnh A. Write(a:8:3, b:8); B. Readln(a,b); C. Writeln(a:8, b:8:3); D. Writeln(a:8:3, b:8:3); BÀI 8: SOẠN THẢO, DỊCH, THỰC HIỆN VÀ HIỆU CHỈNH CHƯƠNG TRÌNH Câu 1: [NB] Trong Pascal, để lưu một chương trình ta thực hiện: A. Nhấn Atl+F2 B. Nhấn F5 C. Nhấn Alt+F5 D. Nhấn F2 Câu 2: [NB] Để thoát khỏi Pascal, ta thực hiện: A. Nhấn Ctrl+F4 B. Nhấn Alt+F4 C. Nhấn Alt+X D. Nhấn Ctrl+X Câu 3: [NB] Trong NNLT Pascal, để chạy chương trình ta dùng phím: A. F9 B. Alt-X C. Ctrl-F9 D. Shift-F9 Câu 4: [NB] Trong NNLT Pascal, để biên dịch chương trình ta dùng phím: A. Alt-F9 B. Alt-X C. Ctrl-F9 D. Shift-F9 Câu 5: [NB] Trong NNLT Pascal, để đóng cửa sổ chương trình ta dùng phím: A. F9 B. Alt-X C. Alt-F3 D. Shift-F9 Câu 6: [NB] Trong Pascal, phần mở rộng của tệp ngầm định là: A. .pas B. .doc C. .ppt D. jpg BÀI 9: CẤU TRÚC RẼ NHÁNH. Câu 1: [NB] Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, câu lệnh nào sau đây là đúng ? A. If ; then . B. If then ; C. If ; then ; D. If then . Câu 2: [NB] Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, câu lệnh nào sau đây là đúng ? A. If ; then ; else ; B. If ; then else ; C. If then ; else ; D. If then else ; Câu 3: [NB] Cú pháp biểu diễn cấu trúc rẽ nhánh dạng thiếu là? A. If then ; B. If ;then C. If then else ; D. If then ;esle ; Câu 4: [TH] Hãy chọn phương án ghép đúng nhất . Để mô tả cấu trúc rẽ nhánh trong thuật toán, nhiều ngôn ngữ lập trình bậc cao dùng câu lệnh IF – THEN, sau IF là . Điều kiện là A. biểu thức lôgic; B. biểu thức số học; C. biểu thức quan hệ; D. một câu lệnh; Câu 5: [TH] Hãy chọn phương án ghép đúng . Với cấu trúc rẽ nhánh IF THEN , câu lệnh đứng sau THEN được thực hiện khi A. điều kiện được tính toán xong; B. điều kiện được tính toán và cho giá trị đúng; C. điều kiện không tính được; D. điều kiện được tính toán và cho giá trị sai; Câu 6: [TH] Phát biểu nào sau đây có thể lấy làm biểu thức điều kiện trong cấu trúc rẽ nhánh ? A. A + B B. A>B C. N mod 100 D. “A nho hon B” Câu 7: [VD] Xét chương trình sau: Var a, b: integer; Trường THPT Nguyễn Huệ
  5. Đề cương ôn tập kiểm tra kì 1 Tin Học 11 Trang _ 5 Begin a:=575; b:=678; if ab then write(2); end. Kết quả của chương trình trên là: A. 1 B. 102 C. 0 D. 2 Câu 8: [VD] Cho a:=3; b:=5. Câu lệnh IF a>b Then a:=4 Else b:=1. Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên đáp án nào đúng A. a=3; b=1. B. a=3; b=5 C. a= 4; b=5. D. a=4; b=1 Câu 9: [VD] Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, hãy cho biết giá trị của M sau khi thực hiện đoạn chương trình sau với a=9 và b=20? M := a; If a < b then M := b + 2 else M := b-2; A. M = 9; B. M =22; C. M = 18; D. M = 20; Câu 10: [VDC] Cho đoạn chương trình sau: If(a1) then x:=9 div a Else x:= -2013; Write(‘ x= ‘, x + 1); Khi cho a = 1 thị đoạn chương trình trên sẽ in ra màn hình giá trị x bằng bao nhiêu? A. x = -2012. B. x = -2013; C. x = 9; D. x = 10; Câu 11: [VDC] Hãy chọn cách dùng sai . Muốn dùng biến X lưu giá trị nhỏ nhất trong các giá trị của hai biến A, B có thể dùng cấu trúc rẽ nhánh như sau : A. if A
  6. Đề cương ôn tập kiểm tra kì 1 Tin Học 11 Trang _ 6 A. một câu lệnh. B. một biểu thức C. biểu thức logic D. vòng lặp Câu 4: [VD] Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, về mặt cú pháp câu lệnh nào sau đây là đúng với cấu trúc lặp While có một lệnh con ? A. While a>5 do a := a – 1 ; B. While a>5 do ; a := a – 1 C. While a>5 do a := a – 1 ; D. While a>5 ; do a := a – 1 ; Câu 5: [VD] Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, đoạn chương trình sau đưa ra màn hình kết quả gì ? For i := 10 downto 1 do write(i, ‘ ’); A. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 B. 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 C. Đưa ra 10 dấu cách D. Không đưa ra kết quả gì Câu 6: [VD] Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, đoạn chương trình sau thực hiện công việc gì ? i := 0 ; n:=4 while i < n do begin write(i, ‘ ’) ; i:= i+1; end; A. Đưa ra màn hình 10 chữ số 0 ; B. Đưa ra màn hình các chữ số: 0 1 2 3 C. Đưa ra màn hình các chữ số: 0 1 2 3 4; D. Đưa ra màn hình một chữ số 0 ; Câu 7: [VD] Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, đoạn chương trình sau cho kết quả trên màn hình là gì với i là biến số nguyên ? For i := 1 to 100 do if i mod 9 = 0 then write(i, ‘ ’); A. 1 2 3 4 5 6 … 100 ; B. 91827364554637281; C. 9 18 27 36 45 54 63 72 81 90 99; D. 9 9 9 9 9 9 9 9 9 9 Câu 8: [VD] Hãy chọn kết quả đúng của đoạn chương trình sau. s := 0; for i:= 1 to 10 do s:=s + i; Write(s); A. 49 B.45 C.50 D. 55 Câu 9: [VD] Hãy chọn kết quả đúng của đoạn chương trình sau. s :=1; for i:= 10 downto 3 do s:=s + 1; Write(s); A. 9 B.7 C.8 D. 6 Câu 10: [VDC] : Xét đoạn chương trình sau. for i:=1 to 10 do if(i mod 3 = 0) or (i mod 5 = 0) then write(i:3); A. 3 5 7 9 10 B. 2 4 6 8 10 C.1 3 5 7 9 D.3 5 6 9 10 Câu 11: [VDC] While M N do If M > N then M:=M-N else N:=N-M; A. Tìm UCLN của M và N B. Tìm BCNN của M và N C. Tìm giá trị lớn nhất của M và N D. Tìm giá trị nhỏ nhất của M và N Câu 12: [VDC] Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, hãy cho biết đoạn chương trình sau làm công việc gì ? I := 0 ; T := 0 ; While I < 10000 do Begin T := T + I ; I := I + 2 ; End ; A. Tính tổng các số tự nhiên nhỏ hơn hoặc bằng 10000 ; B. Tính tổng các số tự nhiên chẵn nhỏ hơn 10000 ; C. Tính tổng các số tự nhiên chẵn nhỏ hơn hoặc bằng 10000 ; D. Tính tổng các số tự nhiên nhỏ hơn hoặc 10000 ; BÀI 11. KIỂU MẢNG Trường THPT Nguyễn Huệ
  7. Đề cương ôn tập kiểm tra kì 1 Tin Học 11 Trang _ 7 Câu 1: [NB] Phát biểu nào dưới đây về kiểu mảng 1 chiều là phù hợp? A. Mảng là một tập hợp các số nguyên; B. Độ dài tối đa của mảng là 255; C. Mảng là một dãy hữu hạn các phần tử cùng kiểu; D. Mảng không thể chứa kí tự; Câu 2: [NB] Để khai báo số phần tử của mảng trong PASCAL, người lập trình cần A. khai báo một hằng số là số phần tử của mảng; B. khai báo chỉ số bắt đầu và kết thúc của mảng; C. khai báo chỉ số kết thúc của mảng; D. không cần khai báo gì, hệ thống sẽ tự xác định; Câu 3: [NB] Thế nào là khai báo biến mảng gián tiếp? A. Khai báo mảng các số nguyên; B. Khai báo mảng các kí tự; C. Khai báo mảng hai chiều; D. Khai báo thông qua kiểu mảng đã có; Câu 4: [TH] Chọn khai báo mảng hợp lệ? A. mang : ARRAY[0..10] OF INTEGER; B. mang : ARRAY[0..10] : INTEGER; C. mang : INTEGER OF ARRAY[0..10]; D. mang : ARRAY(0..10) : INTEGER; Câu 5: [TH] Mảng là kiểu dữ liệu biểu diễn một dãy các phần tử thuận tiện cho: A. chèn thêm phần tử B. truy cập đến phần tử bất kì C. xóa một phần tử D. chèn thêm phần tử và xóa phần tử Câu 6: [TH] Phát biểu nào sau đây về mảng là không chính xác? A. Chỉ số của mảng không nhất thiết bắt đầu từ 1 B. Có thể xây dựng mảng nhiều chiều C. Mỗi phần tử của mảng được gắn với 1 chỉ số D. Độ dài tối đa của mảng là 255 Câu 7: [VD] Cho khai báo mảng A như sau Var A: array[1..10] of integer; Để tham chiếu đến phần tử thứ 9 trong mảng ta thực hiện A. A[10]; B. A(10); C. A[9]; D. A(9); Câu 8: [VD] Cho khai báo sau : Var a : array[0..16] of integer ; Câu lệnh nào dưới đây sẽ in ra tất cả các phần tử của mảng trên? A. for k := 1 to 16 do write(a[k]); B. for k := 16 downto 0 do write(a[k]); C. for k:= 0 to 15 do write(a[k]); D. for k := 16 down to 0 write(a[k]); Câu 9: [VD] Cho khai báo mảng và đoạn chương trình như sau: Var a : array[1..50] of real ; max := a[1]; ; for i := 2 to 50 do if a[i] > max then max:= a[i] ; Đoạn chương trình trên thực hiện công việc gì dưới đây? A. Tìm phần tử nhỏ nhất trong mảng; B. Tìm phần tử lớn nhất trong mảng; C. Tìm chỉ số của phần tử lớn nhất trong mảng D. Tìm chỉ số của phần tử nhỏ nhất trong mảng Câu 10: [VDC] Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, đoạn chương trình sau thực hiện việc nào trong các việc sau (A là mảng số có N phần tử) ? S := 0 ; For i := 1 to N do S := S + A[i] ; A. Tính tổng các phần tử của mảng A; B. In ra màn hình mảng A; C. Đếm số phần tử của mảng A; D. Nhập giá trị cho mảng A. Câu 11: [VDC] Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, với khai báo như sau : Type mang = ARRAY[1..100] of integer ; Var a, b : mang ; c : array[1..100] of integer ; Câu lệnh nào dưới đây là hợp lệ ? Trường THPT Nguyễn Huệ
  8. Đề cương ôn tập kiểm tra kì 1 Tin Học 11 Trang _ 8 A. a := b ; B. b := c ; C. c := b ; D. a := c ; Câu 12: [VDC] Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, để đổi giá trị hai phần tử mảng một chiều E tại hai vị trí i và j , ta viết mã lệnh như sau : A. E[i] := Tag; E[i] := E[j]; E[j] := Tag; B. Tag := E[i]; E[i] := E[j]; E[j] := Tag; C. Tag := E[i]; E[j] := E[i]; E[j] := Tag; D. Tag := E[i]; E[i] := E[j]; Tag := E[j]; Trường THPT Nguyễn Huệ
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2