Đề cương ôn thi HK 2 môn tiếng Anh lớp 8 năm 2017-2018
lượt xem 3
download
Cùng ôn tập với Đề cương ôn thi HK 2 môn tiếng Anh lớp 8 năm 2017-2018 các câu hỏi được biên soạn theo trọng tâm kiến thức từng chương, bài giúp bạn dễ dàng ôn tập và củng cố kiến thức môn học. Chúc các bạn ôn tập tốt để làm bài kiểm tra đạt điểm cao.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề cương ôn thi HK 2 môn tiếng Anh lớp 8 năm 2017-2018
- REVISION FOR THE SECOND TERM (20172018) English 8 I.PASSIVE FORMS (Bị động): S V O S + be + p.p + by + O The Simple Present Tense S + am / is /are + V3/Ved… Bread is eaten for breakfast. The Simple Past Tense S + was / were + V3/Ved … This tree was planted by my mother. The Simple Future Tense S + will + be + V3/Ved … Our hour will be repaired by my father next Sunday. The Present Progressive Tense S + am/ is/ are + being + Soccer is being played in the V3/Ved…. school yard by the boys now. The Past Progressive Tense S + was/ were + being + The floor was being cleaned V3/Ved…. by my father. The Present Perfect Tense S + have/ has + been + V3/V This house has been built by ed…. the workers. Passive form with: can, could, S + can/ could/ must/…. + be This sandwich can be eaten may, might, shall, should, V3/Ved…. would, must, have to, ought to, used to, be going to… Từ/Cụm từ chỉ thời gian đứng sau “by+ O” Từ/Cụm từ chỉ nơi chốn đứng trước “by+ O” II. THE PARTICIPLES (Phân t ừ ) : Present participle (Ving) Hiện tại phân từ hay cụm The woman talking to my (Hiện tại phân từ) hiện tại phân từ đứng sau teacher is my mother. danh từ hay cụm danh từ để bổ nghĩa cho danh từ hay cụm danh từ đó. Past participle (V3/Ved) Quá khứ phân từ hay cụm quá The tree planted in the garden (Quá khứ phân từ) khứ phân từ đứng sau danh từ is very tall. hay cụm danh từ để bổ nghĩa cho danh từ hay cụm danh từ 1
- đó. III. COMPOUND WORD ( Từ ghép) : + Qui tắc chuyển: V + O noun + V ing (noun) Ex: It is a waterfetching contest. The United States has a carmaking industry. IV. TOINFINITIVE and BARE INFINITIVE: + Sau tính từ; It’s nice to go to Ha Long Bay. + Sau một số động từ: start, begin, want, tell, hope, ask, agree, decide, The students decided to come toinfinitive threaten, wish, volunteer, prepare, back their classroom. refuse, promise, beg, claim, arrange, happen, pretend… Nga showed Nhi how to go + S +V + O + question word + there. toinf. +... + Sau Modal verbs: will, would, My mother can drive a car. shall, may, might, must, can, could.. bareinfinitive An English man had someone + Causative form (Thể nhờ bảo) design a card. S + have + O + V (bare) +… (người) V. ADJECTIVES FOLLOWED BY AN INFINITIVE OR A NOUN CLAUSE: (Tính từ theo sau bởi một động từ nguyên mẫu hoặc một mệnh đề danh từ) Một số tính từ thường gặp: sad, I’m very afraid to see the dentist. lovely, easy, interesting, pleased, Adjectives followed by happy, difficult, wrong, nice, an infinitive good, sorry, important, afraid, right, surprised ….. Một số tính từ thường gặp: They are worried that they didn’t Adjectives followed by pleased, glad, delighted, sorry, pass the final examination. noun clause afraid, certain, worried… 2
- VI. REQUEST WITH WOULD/ DO YOU MIND …? Would you mind/ Do you mind + Ving…+? Would you mind if I + V (V2/Ved) + …? Do you mind if I + V (bareinf.) +…? VII. PAST PROGRESSIVE TENSE (Quá khứ tiếp diễn): Structure Usage For example + Thì quá khứ tiếp diễn diễn tả I was sleeping at 5 a.m. last hành động xảy ra tại một thời Monday. điểm xác định trong quá khứ. + Hai hành động xảy ra trong quá khứ. Hành động đang diễn ra, When the mailman came, they were S + was / were + Ving… động từ được chia ở thì Quá khứ having dinner. tiếp diễn và hành động chợt xảy đến, động từ được chia ở thì Quá khứ đơn. + Thì quá khứ tiếp diễn dùng để diễn tả hai hành động xảy ra song I was reading a newspaper while she song trong quá khứ. was cooking. VIII. REPORTED SPEECH (Lời nói tường thuật): S + said + (that) + S + V +… He said, “I am a student” He said that he was a student. Statements (Câu phát biểu/ Câu kể) S + told + O + that + S + V +… She said to me, “I will come here.” She told me that she would come there. He said to me: “Do you like S + asked + O + if / whether + S English?” Yes/No questions + V … He asked me if / whether I liked English. He said to his students: “Keep S + asked / told / ordered/ … + O quiet.” “Commands” and “requests” + (not) + toinf…. He asked his students to keep quiet. 3
- S + said (that) + S + should She said to me, “You should help (not) + V (bareinf.)… him.” “Advice” She said I should help him. S + advised + O + (not) + to inf.…. She advised me to help him. Examples of the main changes in tense: Direct Speech Reported Speech For example He said, “I am happy.” Simple Present Simple Past He said that he was happy He said: "I'm looking for my keys" Present Progressive Past Progressive He said that he was looking for his keys He said: "I will open the door." Future Simple (will + verb) Conditional (would + verb) He said that he would open the door. The modal verbs must had to He said, "She must go home now." can could He said that she had to go home then. Lan said, “I can dance.” Lan said she could dance. Changes in places, demonstratives and time expressions this → that these → those here → there now → then today → that day tonight → that night yesterday → the day before; the previous day the day before yesterday → two days before tomorrow → the day after; the next/ following day the day before tomorrow → two days after ago → before this week → that week last week → the week before; the previous week 4
- IX. COMPARASION OF PRESENT PERFECT AND PAST SIMPLE TENSE: Past simple tense Present perfect tense Diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ Diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ có thời gian xác định. nhưng thời gian không xác định. I met him last night. I have already met him. Diễn tả hành động đã xảy ra và kết thúc Diễn tả hành động đã bắt đầu trong quá khứ trong quá khứ. và vẫn còn tiếp tục cho đến hiện tại. Susan left her home for ten years. Susan has left home for ten years 5
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề cương ôn thi HK 2 môn tiếng Anh lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Phúc Thọ
8 p | 111 | 9
-
Đề cương ôn thi HK 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2018
5 p | 161 | 7
-
Đề cương ôn thi HK 2 môn tiếng Anh 8
18 p | 74 | 4
-
Đề cương ôn thi HK 2 môn Công nghệ lớp 9 năm 2017-2018
4 p | 57 | 4
-
Đề cương ôn thi HK 2 môn Lịch sử 6
4 p | 95 | 3
-
Đề cương ôn thi HK 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2018
6 p | 78 | 3
-
Đề cương ôn thi HK 2 môn Sinh học lớp 7 năm 2018
6 p | 102 | 3
-
Đề cương ôn thi HK 2 môn Hóa học lớp 10
9 p | 78 | 3
-
Đề cương ôn thi HK 2 môn Lịch sử lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Phúc Thọ
7 p | 77 | 2
-
Đề cương ôn thi HK 2 môn Lịch sử lớp 8 năm 2017-2018
4 p | 71 | 2
-
Đề cương ôn thi HK 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2017-2018
4 p | 79 | 2
-
Đề cương ôn thi HK 2 môn Vật lí lớp 8 năm 2017-2018
6 p | 80 | 2
-
Đề cương ôn thi HK 2 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Phúc Thọ
23 p | 85 | 2
-
Đề cương ôn thi HK 2 môn Ngữ văn lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Phúc Thọ
7 p | 80 | 2
-
Đề cương ôn thi HK 2 môn Sinh học lớp 6 năm 2018
5 p | 72 | 2
-
Đề cương ôn thi HK 2 môn Vật lí lớp 10
7 p | 111 | 1
-
Đề cương ôn thi HK 2 môn Lịch sử lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Phúc Thọ
6 p | 89 | 1
-
Đề cương ôn thi HK 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Phúc Thọ
20 p | 85 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn