intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn thi HK 2 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Phúc Thọ

Chia sẻ: Trần Cao Huỳnh | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:23

86
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề cương ôn thi HK 2 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Phúc Thọ tổng hợp kiến thức môn học, nắm vững các phần bài học trọng tâm giúp ôn tập nhanh và dễ dàng hơn. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn thi HK 2 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Phúc Thọ

  1. TRƯỜNG THPT PHÚC THỌ TỔ: TOÁN ­ TIN ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II MÔN: TOÁN, KHỐI 10. Năm học: 2017 – 2018 I. Lý thuyết (các mục lý thuyết cơ bản cần nhớ) A.Đại số  1. Bất phương trình và hệ bất phương trình 2. Thống kê  3. Cung và góc lượng giác B.Hình học  1. Hệ thức lượng trong tam giác 2. Phương tình đường thẳng 3. Phương tình đường tròn 4. Phương trình elip C. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM I. BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH – DẤU NHỊ CỦA THỨC –  DẤU CỦA TAM THỨC: Câu 1: Cho bất phương trình  x2 –6 x + 8 ≤ 0 (1). Tập nghiệm của (1) là A. [2; 4]                 B. (– ∞ ; 2] U  [4 ; + ∞)                          C. [2; 8] D. [1; 4] x +1 Câu 2: Tập nghiệm của bất phương trình  5 x − − 4 < 2 x − 7  là 5 A.  B. R C.  ( − ; −1) D.  ( −1; + ) x −1 Câu 3: Nghiệm của bất phương trình  2  0  là x + 4x + 3 A. (–3;–1)   [1;+ ) B. (– ;1) C. (– ;–3)   (–1;1] D. (–3;1) Câu 4: Số –3 thuộc tập nghiệm của bất phương trình nào sau đây? 1 2 A. x+ 1− x 2  0 B.  + >0 C. (x+3)(x+2) > 0 D. (x+3)2(x+2)  0 1 + x 3 + 2x Câu 5: Biểu thức f(x)= (x – 3 )(1­2x) âm khi và chỉ khi x thuộc �1 � 1 � � � 1� A.  � ;3 � B.  ;3 C.  � ; � ( 3; +�) D.  ( 3;+ −�� ) �2 � 2 � � � 2� Câu 6: Bất phương trình  mx > 3 vô nghiệm khi: A. m = 0 B. m > 0 C. m 
  2. 1 1 Câu 7: Nghiệm của bất phương trình  <  là x −3 2 A. x  5  B. x  –3            C.  x  5 D.  x Câu 8: Nghiệm của bất phương trình  2 x − 3  1 là A. 1   x   3 B. 1   x   2 C. –1   x   1 D. –1   x   2 Câu 9: Biểu thức f(x) = (2­x)(x+3)(4­x) dương khi x thuộc ? A.  ( − ; −2 ) ( 2;4 ) B.  [ 4;+ ) C.  ( −3;2 ) �( 4; +�) D.  ( 2;4 ) �( 4;+�) Câu 10: Với giá trị nào của m thì phương trình (m–1)x 2 –2(m–2)x + m – 3 = 0 có hai nghiệm   x1, x2 sao cho x1 + x2 + x1x2 0 A. (– ;1)   (4;+ ) B. (1;4) C. (– ;1)   (3;+  ) D. (– ;2)   (3;+  ) 2− x >0 Câu 15: Tập nghiệm của hệ bất phương trình    là 2x + 1 > x − 2 A. (2;+ ) B. (–3;+ ) C. (–3;2) D. (– ;–3)
  3. x2 + 4 x + 3 0 Câu 16: Hê bât ph ̣ ́ ương trinh  ̀ 2 x 2 − x − 10 0  co nghiêm la: ́ ̣ ̀ 2 x2 − 5x + 3 > 0 3 5 A. –1 ≤ x  2 C.  m < 1 D.  1 < m < 3 Câu 21: Với  x  thuộc tập hợp nào dưới đây thì đa thức  f ( x ) = x ( x − 6 ) + 5 − 2 x − ( 10 + x ( x − 8 ) ) luôn  dương? A. . B. ᄀ .  C. ( − ;5) . D. ( 5; + ) . 1 1 Câu 22:Các giá trị của  x  thoả mãn điều kiện đa thức f ( x ) = + x −1− − x2 + 1 x+2 x +1 A.  x −2  và  x −1 . B. x > −1 . C.  x −1 . D.  x −2 . 2 Câu 23:Tính tổng các giá trị  x  để biểu   thức   f ( x ) = − 1  âm? 1− x A.0                              B. ( −�; −1) �( 1; +�) .             C. 10 D. không tính được Câu 24: Tìm số giá trị nguyên của  x  để   f ( x ) = 2 x − 5 − 3  không dương A.1 B. 3 C. 4. D 2 2− x Câu 25: Tìm giá trị nhỏ nhất của  x   để  f ( x ) = không âm? 2x +1 A 1                                            B. 2                              C 3 D. không tồn tại Câu 26. Số các giá trị của x để  f ( x ) = 2 ( x − 1) − x − ( 3 ( x − 1) − 2 x − 5 )  luôn dương
  4. A vô số B.12 C 0 D. 8 Câu 27. Với  x  thuộc tập hợp nào dưới đây thì nhị thức bậc nhất  f ( x ) = 5 ( x − 1) − x ( 7 − x ) − ( x 2 − 2 x )  luôn dương     A.  . B. ᄀ . C. ( −2.5; + ). D. ( −2.6; + ) . Câu 28. M và m là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất để đa thức  f ( x ) = x − 6 x + 8  không  2 dương.tính 2m+3M :        A.14                B 10               C 13                      D. 16 Câu 29. Số các giá trị nguyên âm của x  để đa thức f ( x ) = ( x + 3) ( x − 2 ) ( x − 4 ) không âm là A. 0 .                                            B. 1 .                      C. 2 . D.   3 x −5 Câu 30. x là  số nguyên nhỏ nhất để  f ( x ) = luôn dương. Tính  x2­2x ( x + 7 ) ( x − 2) A 35 B 24 C 63 D.48 Câu 31. Gọi S  là tập tất cả các giá trị của  x  để đa thức  f ( x ) = mx + 6 − 2 x − 3m luôn âm khi  m < 2 . Hỏi các tập hợp nào sau đây là phần bù của tập  S ? A.  ( 3; + ) . B.  [ 3; + ) . C.  ( − ;3) . D.  ( − ;3] . Câu 32. Với  x  thuộc tập hợp nào dưới đây thì nhị thức bậc nhất f ( x ) = 2 x + 1 − ( x + 4 )  luôn  dương A. x > 2 . B. x < −2  hoặc  x > 2 . C. −1 x 1 . D. Một đáp số  khác. Câu 33. Với  x  thuộc tập hợp nào dưới đây thì  f ( x ) = x − 2 − x + 4 không dương A. x = −2 . B. x = −6 . C. Vô nghiệm. D. [ −1, + ) 16 − 4x f ( x) = −4 x2 − x − 12 Câu 34. Cho các đa thức tìm các giá trị của  x  để  f ( x )  luôn âm, và  g ( x )   1 1 1 g( x) = + − � x − 2 x −1 x luôn dương ( A.  − 2;0 �� 1; 2 ) ( ) ( 2; +�) . B.  ( −4; −3) �� ( 0;1) ( ) 2;2 . ( ) C. −3; 2 �( 4; +�) . ( ) D. −4; − 2 �( 1; +�) . Câu 35. Tím  x  để f ( x ) = x − 1 − x + 2 + x + 1 − ( x + 2 + x − 3) luôn dương A. x −2 B. [ −1; + ) C. [ –3; –1] �[ –1;  1] �[ 1;  3] D. ( –3; –1) �( –1;1) �( 1;3 ) Câu 36. Các giá trị  m  để tam thức  f ( x) = x − ( m + 2) x + 8m + 1  đổi dấu 2 lần là 2 A.  m 0 hoặc  m 28 . B.  m < 0 hoặc  m > 28 . C.  0 < m < 28 . D.  m > 0 . Câu 37. m  là giá trị nguyên âm lớn nhất để  ( m + 1) x + mx + m < 0, ∀x ᄀ ? Tính   m3 −m 2 A ­6 B.10 C.8 D.6 Câu 38. Tìm  m  để  f ( x ) = x − 2 ( 2m − 3) x + 4m − 3 > 0, ∀x ᄀ ? 2 3 3 3 3 A.  m > . B.  m > . C.  < m < . D.  1 < m < 3 . 2 4 4 2 Câu 39. Tính tổng các giá trị của  a  thì bất phương trình  ax 2 − x + a 0, ∀x ᄀ ? A.12 B. không tinh được C. 0         D. 9 Câu 40: Để phương trình:  x + 3 ( x − 2) + m − 1 = 0 có đúng một nghiệm, các giá trị của tham số  m là: 29 21 21 29 A.  m < 1  hoặc  m > .B.  m   < –   hoặc  m > 1 .    C.  m < –1  hoặc  m > ..  m < –   hoăc  m > 1 . 4 4 4 4
  5. Câu 41: Câu nào sau đây sai?. Miền nghiệm của bất phương trình   x + 3 + 2 ( 2 y + 5 ) < 2 ( 1 − x )   là nửa mặt phẳng chứa  điểm A.  ( −3; −4 ) . B.  ( −2; −5 ) . C.  ( −1; −6 ) . D.  ( 0;0 ) . 2x + 3 y −1 > 0 Câu 42: Điểm nào sau đây không thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình ? 5x − y + 4 < 0 A.  ( −1; 4 ) . B.  ( −2; 4 ) . C.  ( 0;0 ) . D.  ( −3; 4 ) . 2 x + 3 y < 5 (1) Câu 43: Cho hệ   3 . Gọi   S1   là tập nghiệm của bất phương trình (1),   S 2   là tập  x + y < 5 (2) 2 nghiệm của bất phương trình (2) và  S  là tập nghiệm của hệ thì  A.  S1 S 2 . B.  S 2 S1 . C.  S 2 = S . D.  S1 S . 0 y 4 x 0 Câu 44: Giá trị lớn nhất của biết thức  F ( x; y ) = x + 2 y  với điều kiện   là x − y −1 0 x + 2 y − 10 0 A.  6 . B.  8 . C.  10 . D.  12 . Câu 45:  Theo khuyến cáo tổ  chức y tế  thế  giới WHO nhu cầu vitamin A và B của mỗi  người trong một ngày cần thỏa mãn:  Mỗi ngày nhận không quá 600 đơn vị vitamin A và 500 đơn vị vitamin B.  Mỗi ngày cần từ 400 đến 1000 đơn vị vitamin A+B.  Số  đơnvịvitamin B không ít hơn ½ đơn vị  vitaminAvà không nhiều hơn 3lần vitamin   A. Nếu mỗi đơn vị vitamin A tốn 100 VNĐ, 1 đơn vị vitamin B 70 VNĐ. Mỗi ngày phải tốn ít  nhất bao nhiêu tiền để cung cấp đủ lượng vitamin cần thiết và tiết kiệm nhất: A. 21.000VNĐ. B. 51.000VNĐ. C. 31.000VNĐ. D.  41.000 VNĐ. Câu 46: Hình vẽ dưới đây biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình nào? (với quy  ước miền nghiệm là nửa mặt phẳng không bị gạch, kể cả bờ)?
  6. y 2x­3y>12 5 3x+y
  7. Câu 54:Nếu đơn vị của số liệu là kg thì đơn vị của phương sai là A. kg                       B. kg2    C. Không có đơn vị          D. kg/2 Câu 55:Cho bảng số liệu ghi lại điểm của 40 học sinh trong bài kiểm tra 1 tiết môn toán Điểm  3 4 5 6 7 8 9 10 Cộng Số học  2 3 7 18 3 2 4 1 40 sinh  Số trung bình là?      A. 6,1 B. 6,5  C. 6,7 D. 6,9. Câu 56;Điều tra về chiều cao cua3 học sinh khối lớp 10, ta có kết quả sau: Nhóm Chiều cao (cm) Số học sinh 1 [150;152) 5 2 [152;154) 18 3 [154;156) 40 4 [156;158) 26 5 [158;160) 8 6 [160;162) 3 N=100 Số trung bình là? A. 155,46 B. 155,12 C. 154,98 D. 154,75 Câu 57:Chọn câu đúng trong bốn phương án trả lời  sau đây : độ lệch chuẩn là : A. Bình phương của phương sai  B. Một nửa của phương sai  C. Căn bậc hai của phương sai  D. Không phải là các công thức trên. Câu 58:Cho dãy số liệu thống kê:1,2,3,4,5,6,7,8.Độ lệch chuẩn của dãy số liệu thống kê gần bằng A. 2,30                    B. 3,30                  C. 4,30                   D. 5,30 Câu 59:Cho mẫu số liệu  { 10,8, 6, 2, 4} .Độ lệch chuẩn của mẫu là( làm tròn đến phần chục) A. 2,8                      B. 8                        C. 6                             D. 2,4 Câu 60:Cho dãy số liệu thống kê:11,13,14,15,12,10.Số trung bình cộng của dãy thống kê trên bằng A. 13,5                     B. 12                      C. 12,5                        D. Đáp số khác Câu 61: Điều tra về chiều cao cua3 học sinh khối lớp 10, ta có kết quả sau: Nhóm Chiều cao (cm) Số học sinh 1 [150;152) 5
  8. 2 [152;154) 18 3 [154;156) 40 4 [156;158) 26 5 [158;160) 8 6 [160;162) 3 N=100 Độ lệch chuẩn    A. 0,78 B. 1,28 C. 2,17 D. 1,73 III. GÓC LƯỢNG GIÁC VÀ CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC Câu 62:Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng? A. cos(a − b) = cos a cos b − sin a sin b B. cos(a − b) = cos a cos b + sin a sin b C. cos(a + b) = cos a cos b + sin a sin b D.       cos(a − b) = sin a sin b − cos a cos b Câu 63:Trong các công thức sau, công thức nào sai? A.  cos 2a = cos 2 a – sin 2 a.  B. cos 2a = cos 2 a + sin 2 a. C. cos 2a = 2 cos 2 a –1. D. cos 2a = 1 – 2 sin 2 a. Câu 64: Đẳng thức nào trong các đẳng thức sau là đẳng thức không đúng?  A. sin2x = 2sinxcosx B. 1–sin2x = (sinx+cosx)2 π C.sin2x =  (sinx+cosx+1)(sinx+cosx–1)           D. sin2x = 2cosxcos(  –x) 2 Câu 65:  Biểu thức A = (cot  + tan )   bằng với thức nào sau đây: 2 1 1 1       A. B. cot2  + tan2 –2   C. − D. cot2  – tan2 +2 sin α cos 2α 2 sin α cos α 2 2 � π� 3 � π� α+ Câu 66: Giá trị của  tan � � bằng bao nhiêu khi  sinα = �0 < α < �. � 3� 5 � 2� 38 + 25 3 8− 3      A.  . B.  8 − 5 3 . C.  . D.. 48 + 25 3 11 11 11 −11 4 5 Câu 67: Tam giác ABC có cosA =   và cosB =  . Lúc đó cosC bằng: 5 13 16 56 16 36       A.  − B.  C.  D.  65 65 65 65 1 Câu 68: Cho  cos 2a = . Tính  sin 2a cos a 4 3 10 5 6 3 10 5 6       A.  B.  C.  D.  8 16 16 8 2 cot α + 3 tan α Câu 69: Cho biết  cos α = − . Tính giá trị của biểu thức  E =  ? 3 2cot α + tan α 19 19 25 25 A. − B.   C.    D.  − 13 13 13 13 Câu 70: Cho biết   cot α = 5 . Tính giá trị của E =  2cos 2 α + 5sin α cos α + 1  ? 10 100 50 101 A. B. C. D. 26 26 26 26 Câu 71: Đơn giản sin(x–y)cosy + cos(x–y)siny, ta được:       A. cosx B. sinx C. sinxcos2y D. cosxcos2y
  9. 1 Câu 72: Nếu  sin α + cos α =  thì  sin 2α  bằng: 2 3 3 3 1       A.  B.  − C.  D.  4 4 8 2 � 1 � Câu 73: Biểu thức thu gọn của biểu thức  B = � + 1� .tan x  là �cos2x �  A.  tan 2x . B.  cot 2x . C.  cos2x . D.  sin x . sin x + sin 3 x + sin 5 x Câu 74: Biểu thức  A =  được rút gọn thành: cos x + cos 3 x + cos 5 x       A.  − tan 3x . B.  cot 3x . C.  cot x . D.  tan 3x . Câu 75: Kết qủa rút gọn của biểu thức A = a sin90 + b cos90 + c cos1800 bằng:  2 0  2 0  2 A. a2 + b2 B. a2 – b2 C. a2 – c2 D. b2 + c2 Câu 76:Khi biểu diễn trên đường tròn lượng giác các cung lượng giác nào trong các cung  lượng giác có số đo dưới đây có trùng điểm ngọn  với cung lượng giác có số đo  42000. A.  1300. B. 1200. C.  −1200. D.  4200. Câu 77: Góc  630 48'  bằng (với  π = 3,1416 ) A.1,114 rad B. 1,107 rad C. 1,108rad D. 1,113rad Câu 78: Tính các giá trị lượng giác của góc  α = − 300 1 3 1 A.  cos α = ; sin α = ; tan α = 3 ; cot α = 2 2 3 1 3 1 B.  cos α = − ; sin α = − ; tan α = − 3 ; cot α = − 2 2 3 C.  cos α = − 2 ; sin α = 2 ; tan α = − 1; cot α = − 1 2 2 3 1 1 D.  cos α = ; sin α = − ; t an α = − ; cot α = − 3 2 2 3 Câu 79: Nếu  tan α + cot α = 2  thì  tan 2 a + cot 2 a  bằng bao nhiêu ? A.  1 . B.  4 . C. 2 . D.  3 . cot 2 x − cos 2 x sin x.cos x Câu 80: Rút gọn biểu thức sau  A = + cot 2 x cot x A. A = 1 B.  A = 2 C.  A = 3 D.  A = 4 Câu 81: Nếu  tan a − cot a = 3  thì  tan2 a + cot2 a  có giá trị bằng : A. 10. B. 9. C.11. D. 12.
  10. 4 π Câu 82: Cho  sin α =  và  0 < α < . Tính  tan α . 5 2 3 3 4 3 A. B. ­ C.  D.  4 4 3 5 Câu 83: Tính các giá trị lượng giác của góc  240 0 3 1 1 A.  cos α = ; sin α = − ; tan α = − ; cot α = − 3 2 2 3 2 2 B.  cos ; sin ; tan 1 ; cot 1 2 2 1 3 1 C. cos α = − ; sin α = − ; tan α = − 3 ; cot α = − 2 2 3 1 3 1 D.  cos ; sin ; tan 3 ; cot 2 2 3 cos x Câu 84: Đơn giản biểu thức  T = tan x + 1 + sin x 1 1 A.  B. sinx C. cosx D. sin x cos x 15 p Câu 85: Cho  tan α = − với  < a < p , khi đó giá trị của  sin α  bằng 7 2 7 15 7 15 A.  . B. C.  − . D.  - . 274 274 274 274 2 sin α + tan α � Câu86: Kết quả đơn giản của biểu thức  � � � + 1  bằng � cosα +1 � 1 1 A. . B. 1 + tan a  . C.  2 . D.   . cos 2α sin 2 a 2π Câu 87 :Góc có số đo  đổi sang độ là 5 A. 240o . B. 135o . C. 72o . D.  270o . π Câu 88 :Góc có số đo  đổi sang độ là 9 A. 15 . o B. 18o . C. 20o . D.  25o . Câu 89:Góc có số đo  120o  đổi sang rađian là góc π 3π π 2π A. . B. . C. . D. . 10 2 4 3 Câu 90 :Số đo góc  22o30  đổi sang rađian là: π 7π π π A. . B. . C. . D. . 8 12 6 5
  11. Câu 91:Cho hình vuông  ABCD  có tâm  O  và một trục  ( l ) đi qua  O . Xác định số  đo của các góc  giữa tia  OA  với trục ( l ) , biết trục  ( l ) đi qua đỉnh  A của hình vuông. A.  180o +  k 360o .  B.  90o +  k 360o . C. −90o +  k 360o . D.   k 360o .(k   là   số  nguyên) 10 π Câu 92:Một đường tròn có bán kính  R = cm . Tìm độ dài của cung   trên đường tròn. π 2 20 π2 A.  10 cm .  B.  5cm . C. 2 cm . D.  cm . π 20 Câu 93:Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A. Số đo của một cung lượng giác luôn là một số không âm. B. Số đo của một cung lượng giác luôn không vượt quá  2π . C. Số đo của một cung lượng giác luôn là một số thực thuộc đoạn  [0; 2π ] . D. Số đo của một cung lượng giác là một số thực. 5π π 25π 19π α =− β= γ= δ= Câu 94:Cho bốn cung (trên một đường tròn định hướng):   6 ,  3 ,  3 ,  6 .  Các cung nào có điểm cuối trùng nhau: A.  α  và  β ;  γ và  δ . B.  β  và  γ ;  α  và  δ . C.  α ,  β ,  γ . D.  β ,  γ ,  δ . Câu 95:Trong các công thức sau, công thức nào đúng? tan a + tan b A. tan ( a − b ) = . B. tan ( a – b ) = tan a − tan b. 1 − tan a tan b tan a + tan b C. tan ( a + b ) = . D. tan ( a + b ) = tan a + tan b. 1 − tan a tan b Câu 96:Rút gọn biểu thức :  sin ( a –17 ) .cos ( a + 13 ) – sin ( a + 13 ) .cos ( a –17 ) , ta được : 1 1 A.  sin 2a. B.  cos 2a. C. − . D. . 2 2 π 7π Câu 97:Giá trị đúng của   tan + tan  bằng : 24 24 A. 2 ( ) 6− 3 . ( B. 2 6 + 3 . ) C. 2 ( ) 3− 2 . D. 2 ( 3+ 2 .) 1 Câu 98:Biểu thức  A = − 2sin 700   có giá trị đúng bằng : 2sin100 A.  1. B.  –1. C.  2. D. –2. Câu 99:Tích số   cos10 .cos 30 .cos 50 .cos 70  bằng : 1 1 3 1 A. . B. . C. . D. . 16 8 16 4 1 1 1 Câu 100 :Cho  A ,  B ,  C  là các góc nhọn và  tan A = ,  tan B = ,  tan C = . Tổng  A + B + C  bằng : 2 5 8 π π π π A. . B. . C. . D. . 6 5 4 3 1 3 Câu 101:Cho hai góc nhọn  a  và  b  với  tan a =  và  tan b = . Tính  a + b . 7 4 π π π 2π A. . B. . C. . D. . 3 4 6 3 1 1 Câu 102:Cho hai góc nhọn  a  và  b  với  sin a = ,  sin b = . Giá trị của  sin 2 ( a + b )    là : 3 2
  12. 2 2 +7 3 3 2 +7 3 4 2 +7 3 5 2 +7 3 A. . B. . C. . D. . 18 18 18 18 Câu 103:Cho  A ,  B  ,  C  là ba góc của một tam giác. Hãy chỉ ra hệ thức SAI. A + B + 3C A. sin = cos C. B. cos ( A + B – C ) = – cos 2C. 2 A + B − 2C 3C A + B + 2C C C. tan = cot . D. cot = tan . 2 2 2 2 Câu 104:Cho  A ,  B ,  C  là ba góc của một tam giác không vuông. Hệ thức nào sau đây SAI ? B C B C A A. cos cos − sin sin = sin . B. tan A + tan B + tan C = tan A.tan B.tan C. 2 2 2 2 2 A B B C C A C. cot A + cot B + cot C = cot A.cot B.cot C. D. tan .tan + tan . tan + tan .tan = 1. 2 2 2 2 2 2 β α β −α Câu 105:Nếu  tan = 4 tan   thì  tan  bằng : 2 2 2 3sin α 3sin α 3cos α 3cos α A. . B. . C. . D. . 5 − 3cos α 5 + 3cos α 5 − 3cos α 5 + 3cos α 2 cos 2 2α + 3 sin 4α − 1 Câu 106:Biểu thức  A =  có kết quả rút gọn là : 2sin 2 2α + 3 sin 4α − 1 cos ( 4α + 30 ) cos ( 4α − 30 ) sin ( 4α + 30 ) sin ( 4α − 30 ) A. . B. . C. . D. . cos ( 4α − 30 ) cos ( 4α + 30 ) sin ( 4α − 30 ) sin ( 4α + 30 ) sin x + sin 2 x + sin 3 x Câu 107 :Rút gọn biểu thức  A = cos x + cos 2 x + cos 3 x A. A = tan 6 x. B. A = tan 3x. C. A = tan 2 x. D. A = tan x + tan 2 x + tan 3x. IV.PHẦN HÌNH HỌC. A.  TÓM TẮT LÝ THUYẾT. 1. Định lí côsin trong tam giác: Trong tam giác  A BC  với  BC = a, A C = b  và  A B = c . Ta có : a 2 = b2 + c 2 - 2bc. cos A . b2 = c 2 + a 2 - 2ca . cos B . c 2 = a 2 + b2 - 2ab. cos C . Hệ quả: b2 + c 2 - a 2 c 2 + a 2 - b2 a 2 + b2 - c 2 cos A = ; cos B = ; cos C = 2bc 2ca 2ab 2. Định lí sin trong tam giác : Trong tam giác  A BC  với  BC = a, A C = b ,  A B = c  và R là bán  kính đường tròn ngoại tiếp. Ta có : a b c = = = 2R sin A sin B sin C 3. Độ dài trung tuyến trong tam giác: Cho tam giác  A BC  với  m a , m b , m c  lần lượt là các trung  tuyến kẻ từ A, B, C. Ta có : 2(b2 + c 2 ) - a 2 2 2(a 2 + c 2 ) - b2 2 2(a 2 + b2 ) - c 2 m a2 = ;m b = ;m c = 4 4 4 4. Diện tích tam giác Với tam giác  A BC  ta kí hiệu  ha , hb , hc  là độ dài đường cao lần lượt tương ứng với các cạnh BC, 
  13. a +b +c CA, AB và R, r    lần lượt là bán kính đường tròn ngoại tiếp, nội tiếp tam giác;  p =  là  2 nửa chu vi tam giác; S là diện tích tam giác. Khi đó ta có: 1 1 1     1)      S =  aha = bhb = chc 2 2 2 1 1 1     2)      S  =  bc sin A = ca sin B = ab sin C 2 2 2 abc     3)     S=  4R     4)     S  =  pr    5)      S =  p( p - a )( p - b)( p - c )    (công thức Hê–rông) 1                6*)    S = 4b 2 c 2 − (b 2 + c 2 − a 2 ) 2 4 1 uuur uuur                7*)   S = AB 2 . AC 2 − ( AB.AC ) 2 2 5. Phương trình tham số của đường thẳng : r 2 2 Cho đường thẳng  D  đi qua  M 0 (x 0 ; y 0 )  và  u = (a;b)  với  a + b ᄀ 0 là VTCP.  uuuuur r ᄀ x = x 0 + at Khi đó  M ( x ; y ) �D . � MM = tu � ᄀᄀ     t �R . (1) 0 ᄀᄀ y = y 0 + bt Hệ (1) gọi là phương trình tham số của đường thẳng  D , t gọi là tham số Nhận xét :  Nếu  D  có phương trình tham số là (1) khi đó A �D � A (x 0 + at ; y 0 + bt ) 6. Phương trình chính tắc của đường thẳng. r Cho đường thẳng  D  đi qua  M 0 (x 0 ; y 0 )  và  u = (a;b)  (với  a .b ᄀ 0 ) là vectơ chỉ phương thì phương  x - x0 y - y0 trình  =  được gọi là phương trình chính tắc của đường thẳng  D .  a b 7. Phương trình tổng quát của đường thẳng ur 2 2 Cho đường thẳng  D  đi qua  M 0 (x 0 ; y 0 )  và có VTPT  n = (A ; B ) (với  A + B ᄀ 0 ) uuuuur ur uuuuur ur  Khi đó  M (x ; y ) �D � MM 0 ^ n � MM 0 .n = 0 � A (x - x 0 ) + B (y - y 0 ) = 0 � A x + B y + C = 0    (C = - A x 0 - By 0 )    (1) (1) gọi là phương trình tổng quát của đường thẳng  D . Chú ý : i) Phương trình đường thẳng theo đoạn chắn : x y D  đi qua hai điểm  A ( a ; 0 ) , B ( 0;b ) � D : + = 1  với  ( ab ᄀ 0 ) a b ii) Phương trình đường thẳng có hệ số góc k là  y = kx + m  với  k = t an a , với  a  là góc  hợp bởi tia  Mt  của  D  ở phía trên trục Ox  và tia  Mx 8. Phương trình đường tròn. Phương trình chính tắc đường tròn (C) tâm  I ( a ;b ) , bán kính R là : (x - a )2 + (y - b)2 = R 2 Phương trình  x 2 + y 2 - 2ax - 2by + c = 0  với điều kiện  a 2 + b2 - c > 0 , là phương trình  tổng quát đường tròn tâm  I ( a ;b )  bán kính  R = a 2 + b2 - c 9. Phương trình tiếp tuyến :   Cho đường tròn (C) :   (x - a )2 + (y - b)2 = R 2 Tiếp tuyến  D  của (C)  tại điểm  M ( x 0?; y 0 ) là  đường thẳng đi qua M và vuông góc với IM nên phương trình :  D : (x 0 - a )(x - a ) + (y 0 - b)(y - b) = R 2                            hoặc   D : (x 0 - a )(x - x 0 ) + (y 0 - b)(y - y 0 ) = 0
  14. D  :  A x + By + C = 0; A 2 + B 2 ᄀ 0.   là tiếp tuyến của (C)  � d (I , D) = R   Đường tròn (C) :  (x - a )2 + (y - b)2 = R 2  có hai tiếp tuyến cùng phương với Oy là x = a ᄀ R . Ngoài hai tiếp tuyến này các tiếp tuyến  còn lại đều có dạng :  y = kx + m 10.Phương trình chính tắc của elip:  y x 2 y 2 B2 M ( x ; y ) �( E ) � 2 + 2 = 1 ( 1 )  trong đó  b2 = a 2 - c 2 a b M A1 A2 + Tiêu điểm: Tiêu điểm trái  F1 ( - c; 0 ) , tiêu điểm phải  F2 ( c;0 ) O x F1 F2 + Các đỉnh :  A1 ( - a ; 0 ) , A2 ( a; 0 ) , B 1 ( 0; - b ) , B 2 ( 0;b ) B1 + Trục lớn :  A1A2 = 2a , nằm trên trục Ox;  Hình 3.3      trục nhỏ : B 1B 2 = 2b , nằm trên trục Oy c + Tâm sai :  e = ;0 < e < 1 a + Bán kính qua hai tiêu điểm F1; F2  của điểm  M ( x M ; y M )  thuộc (E) là: c c MF1 = a + ex M = a + x M , MF2 = a - ex M = a - x M a a E                                                        ­­­­­­­­­ B.PHẦN BÀI TẬP. Câu 1.   Cho  ∆ABC có  b = 6, c = 8, ᄀA = 600 .  Độ dài cạnh  a  là:    A.  2 13. B.  3 12. C.  2 37. D.  20. Câu 2. Cho  ∆ABC  có AB=4;AC=6, ᄀA = 1200 .Độ dài cạnh BC là: A.  19. B.  2 19. C.  3 19. D.  2 7. Câu 3. Cho  ∆ABC  có AB=4;AC=5;BC=6.Giá trị  cos A  bằng:         A.  0,125 B.  0, 25 C.  0,5 D.  0, 0125 Câu 4. Cho tam giác  ABC . Tìm công thức sai: a a c sin A        A. = 2R . B.  sin A = . C.  b sin B = 2 R . D.  sin C = . sin A 2R a 3 Câu 5.  Cho tam giác  A BC có  A B = 4, A C = 5  và  cos A = .   Tính cạnh BC, và độ dài đường  5 cao kẻ từ A.         A.  BC = 2 ,  ha = 29       B.  BC = 29 ,   ha = 16 29 29 29      C.  BC = 17 ,   ha = 16 17       D.  BC = 29 ,   ha = 3 29 17 29 Câu 6. Cho tam giác ABC có   a = 3; b = 2, c = 19 .Số đo góc C là: A.  1350 B.  1500 C.  600 D.  1200
  15. Câu 7. Cho tam giác ABC có  a 2 = b 2 + c 2 − bc .Số đo góc A là:       A.  300 B.  1500 C.  600 D.  1200 Câu 8. Cho tam giác ABC có a=8 cm;b=9 cm,c=10 cm.        A.Tam giác nhọn                                              B. Tam giác  vuông     C. Tam giác tù                                              D. Tam giác cân  Câu 9. Cho tam giác ABC có a=3;b=5;c=6. Giá trị  mc  bằng:        A.  2 B.  2 2 C.  3 D.  10 2 2 2 Câu 10. Gọi  S = ma + mb + mc  là tổng bình phương độ dài ba trung tuyến của tam giác  ABC . Trong  các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng ?  3 1       A.  S = (a 2 + b 2 + c 2 ) . B.  S = (a 2 + b2 + c 2 ) . 4 3 4 2       C.  S = (a 2 + b 2 + c 2 ) .  D.  S = (a 2 + b 2 + c 2 ) .  3 3 Câu 11. Một tam giác có ba cạnh là  52,56,60. Bán kính đường tròn ngoại tiếp là:  65 65      A. . B.  40. C.  32,5. D. . 8 4 Câu 12. Tìm bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác đều cạnh là  a  ? a 3. a 3. a 3. a 2.           A.                                 B.  C.  D.  3 2 4 3 Câu 13. Tam giác với ba cạnh là  6;8;10  có bán kính đường tròn nội tiếp bằng bao nhiêu ?    A.  5.                                       B.  2. C.  2 D. 1.  5 Câu 14. Cho D A BC  ta có  a = 13, b = 4  và  cos C = - . Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp và  13 nội tiếp tam giác. 15 3 65 A. R = ,  r =           B. R = ,  r = 1 8 4 8 3 65 3 C. R = 2 ,  r =           D. R = ,  r = 2 8 2 Câu 15. Cho  ∆ABC có  a = 4, c = 5, B = 1500. Diện tích của tam giác là: A. 5 3. B.  5. C.  10. D.  10 3 . Câu 16. Chọn đáp án sai : Một tam giác giải được nếu biết :   A. Độ dài  3  cạnh B. Độ dài  2  cạnh và  1  góc bất kỳ   C. Số đo  3  góc  D. Độ dài  1  cạnh và  2  góc bất kỳ  Câu 17. Cho tam giác ABC có AC=6,BC=8.Gọi  ha ; hb  lần lượt là độ dài các đường cao đi qua các  ha đỉnh A;B.Tỉ số   bằng: hb 3 4 2 3    A. B.  C.  D.  4 3 3 2 Câu 18. ? Cho hình bình hành ABCD  có AB = a ,  BC = a 2  và  BA D = 450  .  Diện tích của hình bình hành ABCD là: A. 2a2 B.  a2 2 C. a2 D.  a2 3. Câu 19. Cho tam giác ABC có a = 4, b = 3 , c = 6 và G là trọng tâm tam giáC.
  16. Khi đó, giác trị của tổng GA2 + GB2 + GC2 là bao nhiêu? 61 61  A. 62 ;  B. 61;  C.  ; D.  . 2 3 Câu 20. Cho tam giác ABC có a= 3, b = 6 và  c = 15  . Khẳng định nào sau đây  là đúng? 3 3 A. sin 2 A + sin 2 B = sin 2 C ; B. sin 2 B + sin 2 C = sin 2 A ; 2 2 2 C. sin 2 A + sin 2 C = sin 2 B; D.  sin 2 B + sin 2 C = 3 sin 2 A 3 Câu 21. Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = c, AC = b, AD  là phân giác  trong của góc A. Độ dài của AD  là: bc bc 2 b+c b+c A.  B.  C.  D.  . b+c b+c bc bc 2 Câu 22. Tam giác ABC có các cạnh thỏa hệ thức  ( a − b  + c)( a − b  –  c )  = −3ab .  Khi đó số đo góc C là:    A. 1200 ; B. 300;  C. 450;  D. 600. Câu 23. Cho hình chữ nhật  A BCD  biết  A D = 1  . Giả sử E là trung điểm AB  ? 1 và thỏa mãn : sin BDE = .Tính độ dài cạnh  A B .  3 A.  2 B.  5  C.  2 2 D.  3 Câu 24.Hai chiếc tàu thuỷ cùng xuất phát từ vị trí A, đi thẳng theo hai hướng tạo với nhau một góc  1200 . Tàu  thứ nhất chạy với tốc độ 30km/h, tàu  thứ hai chạy với tốc độ 40km/h . Hỏi sau 2  giờ  hai tàu  cách nhau bao nhiêu km? A. 50 km    B.  20 13 km  C.  20 37 km D. 100 km Câu 25.Từ một tòa nhà chiều cao AB = 140 m, người ta nhìn hai điểm C và D trên mặt đất dưới các  góc nhìn là  300 và 600 . Ba điểm  A, C,D thẳng hàng. Tính khoảng cách CD ?  140 3 280 3 110 3 A.   m B.   m C.  140 3 m D.  m 3 3 3 Câu 26.Khoảng cách từ A đến B không thể đo trực tiếp được vì phải qua một đầm lầy. Người ta  xác định được một điểm C mà từ đó có thể nhìn được A và B dưới một góc  760  . Biết CA =  100m, CB = 280m. Khoảng cách AB bằng bao nhiêu? Chọn kết quả gần đúng nhất ? A. 320 m B. 270 m C. 272 m D. 321m Câu 27. Cho đường thẳng (d):  2 x + 3 y − 4 = 0  . Véc tơ nào sau đây là 1 vecto pháp tuyến của (d)? ur uur uur uur n1 = ( 3; 2 ) n2 = ( −4; −6 ) n3 = ( 2; −3) n4 = ( −2;3) A.  . B.  . C.  . D.  . Câu 28. Cho đường thẳng  ( d ) : 3x − 7 y + 15 = 0 . Mệnh đề nào sau đây sai?
  17. r 3 A. u = ( 7;3) là 1 vecto chỉ phương của  ( d ) .             B. ( d ) có hệ số góc  k = . 7 �1 � C. ( d )  không đi qua góc tọa độ.                                D.  ( d )  đi qua hai điểm M �− ; 2 �và  N ( 5;0 ) �3 � . Câu 29. Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm  A ( −2; 4 ) ; B ( −6;1)  là: A.  3 x + 4 y − 10 = 0. B.  3 x − 4 y + 22 = 0. C.  3 x − 4 y + 8 = 0. D.  3 x − 4 y − 22 = 0 Câu 30. Cho đường thẳng ( d ) : 3x + 5 y − 15 = 0 . Phương trình nào sau đây không phải là một dạng  khác của (d). 5 x y 3 x=t x = 5− t + =1 y = − x+3 (t R) 3 (t R) A.  5 3 . B.  5 C.  y = 5 − 3t        D.  y = t . Câu 31. Cho hai điểm  A ( 4;0 ) , B ( 0;5 ) . Phương trình nào sau đây không phải là phương trình của  đường thẳng AB? x = 4 − 4t x y x−4 y −5 (t R) + =1 = y= x + 15 A.  y = 5t B.  4 5 C.  −4 5 D.  4 Câu 32. Cho hai đường thẳng  ( d1 ) : mx + y = m + 1 , ( d 2 ) : x + my = 2  cắt nhau khi và chỉ khi : A.  m 2. B.  m 1. C.  m 1. D.  m −1. Câu 33. Cho ba điểm  A ( 1; −2 ) , B ( 5; −4 ) , C ( −1; 4 )  . Đường cao  AA  của tam giác ABC có phương  trình: A.  3 x − 4 y + 8 = 0 B.  3 x − 4 y − 11 = 0 C.  −6 x + 8 y + 11 = 0 D.  8 x + 6 y + 13 = 0 x = 1 − 2t Câu 34. Giao điểm   M   của  ( d ) :   và  ( d ) : 3x − 2 y − 1 = 0  là : y = −3 + 5t � 11 � � 1� � 1� �1 � M�2; − � . M� 0; �. 0; − � M� . M�− ;0 � .   A.  � 2 � B.  � 2 � C.  � 2 � D.  � 2 � Câu 35. Phương trình tham số  của đường thẳng (d) đi qua điểm   M ( −2;3)    và vuông góc với  đường thẳng ( d ) : 3 x − 4 y + 1 = 0  là: x = −2 + 4t x = −2 + 3t x = −2 + 3t x = 5 + 4t A.  y = 3 + 3t B.  y = 3 − 4t C.  y = 3 + 4t D.  y = 6 − 3t x = 2 + 3t Câu 36. Cho  ( d ) : . Hỏi có bao nhiêu điểm  M ( d )  cách  A ( 9;1)   một đoạn  bằng 5. y = 3 + t.  A.  1                                    B.  0                              C.  3 D.  2 Câu 37. Cho 4 điểm  A ( 1; 2 ) , B ( 4;0 ) , C ( 1; −3 ) , D ( 7; −7 ) . Xác định vị  trí tương đối của hai đường  thẳng  AB  và  CD . A. Song song.                                  B. Cắt nhau nhưng không vuông góc. C. Trùng nhau. D. Vuông góc nhau.
  18. Câu 38. Cho 4 điểm  A ( −3;1) , B ( −9; −3 ) , C ( −6;0 ) , D ( −2; 4 ) . Tìm tọa độ  giao điểm của 2 đường   thẳng  AB  và  CD . A.  ( −6; −1) B.  ( −9; −3 ) C.  ( −9;3) D.  ( 0; 4 ) Câu 39. Phương trình đường thẳng đi qua điểm  M ( 5; −3) và cắt hai trục tọa độ tại hai điểm Avà  B sao cho M là trung điểm của AB là: A.  3 x − 5 y − 30 = 0. B.  3 x + 5 y − 30 = 0. C.  5 x − 3 y − 34 = 0. D.  5 x − 3 y + 34 = 0 Câu 40. Cho ba điểm   A ( 1;1) ; B ( 2;0 ) ; C ( 3;4 ) . Viết phương trình đường thẳng đi qua   A  và cách  đều hai điểm  B, C . A. 4 x − y − 3 = 0;2 x − 3 y + 1 = 0 B. 4 x − y − 3 = 0;2 x + 3 y + 1 = 0 C. 4 x + y − 3 = 0;2 x − 3 y + 1 = 0 D.  x − y = 0;2 x − 3 y + 1 = 0 Câu 41. Cho hai điểm   P ( 6;1)   và   Q ( −3; −2 )  và đường thẳng  ∆ : 2 x − y − 1 = 0 . Tọa độ  điểm   M   thuộc  ∆  sao cho  MP + MQ  nhỏ nhất. A.  M (0; −1) B.  M (2;3) C.  M (1;1) D.  M (3;5) Câu 42. Cho  ∆ABC  có  A ( 4; −2 ) . Đường cao  BH : 2 x + y − 4 = 0  và đường cao  CK : x − y − 3 = 0 .  Viết phương trình đường cao kẻ từ đỉnh A A. 4 x + 5 y − 6 = 0 B. 4 x − 5 y − 26 = 0 C. 4 x + 3 y − 10 = 0 D. 4 x − 3 y − 22 = 0 Câu 43. Viết Phương trình đường thẳng đi qua điểm  M ( 2; −3) và cắt hai trục tọa độ tại hai điểm  A và B sao cho tam giác OAB vuông cân. A.  x + y + 1 = 0; x − y − 5 = 0                                      B.  x + y − 1 = 0; x − y − 5 = 0 C.  x + y + 1 = 0; x − y + 5 = 0                                    D.  x + y − 1 = 0; x − y + 5 = 0 x = 1+ t Câu 44. Cho hai điểm  A ( −1; 2 ) ,  B ( 3;1)  và đường thẳng  ∆ : . Tọa độ điểm  C thuộc  ∆ y = 2+t để tam giác  ACB  cân tại  C . �7 13 � �7 13 � � 7 13 � �13 7 � �; � � ;− � �− ; � � ; �      A.  �6 6 �    B.  �6 6 � C.  � 6 6 �          D.  �6 6 � Câu 45. Gọi   H   trực   tâm   của   ∆ABC .Phương   trình   cạnh   ;   đường   cao   ∆ABC AB : 7 x − y + 4 = 0; BH :2 x + y − 4 = 0; AH : x − y − 2 = 0 .  Phương   trình   đường   cao   CH   của  ∆ABC    A.  7 x + y − 2 = 0. B.  7 x − y = 0. C.  x − 7 y − 2 = 0.    D.  x + 7 y − 2 = 0. Câu 46. Cho   tam   giác   ABC   biết   trực   tâm   H (1;1)   và   phương   trình   cạnh AB : 5 x − 2 y + 6 = 0 ,  phương trình cạnh  AC : 4 x + 7 y − 21 = 0 .Phương trình cạnh  BC  là: A.  4 x − 2 y + 1 = 0 B.  x − 2 y + 14 = 0 C.  x + 2 y − 14 = 0  D. x − 2 y − 14 = 0 Câu 47. Cho tam  giác   ABC   có   A ( 1; −2 ) ,  đường  cao   CH : x − y + 1 = 0 ,  đường  phân giác  trong  BN : 2 x + y + 5 = 0 . Tọa độ điểm  B  là :  A.  ( 4;3) B.  ( 4; −3) C.  ( −4;3)    D.  ( −4; −3)
  19. Câu 48. Cho hai điểm  P ( 1;6 )  và  Q ( −3; −4 )  và đường thẳng  ∆ : 2 x − y − 1 = 0 .  Tọa độ điểm N thuộc  ∆  sao cho NP − NQ  lớn nhất? A.  N (−9; −19)   B.  N (−1; −3) C.  N (1;1)        D.  N (3;5) Câu 49. Khoảng cách từ điểm  M ( 1; −1) đến đường thẳng  ∆ : 3x − 4 y − 17 = 0  là: 2 10 18 A.  . B.  . C.  2 . D.  . 5 7 5 x y Câu 50. Khoảng cách từ điểm  O ( 0;0 ) đến đường thẳng  ∆ : + = 1  là: 6 8 1 48 1 4,8 A.  . B.  10 . C.  14 . D.  14 . x = 2 + 3t Câu 51. Khoảng cách từ điểm  M ( 15;1) đến đường thẳng  ∆ :  là: y =t 1 16 A.  5 . B.  10 . C.  10 . D.  5 . Câu 52. Tìm tọa độ điểm  M nằm trên trục  Ox và cách đều  2 đường thẳng:  ∆1 : 3 x − 2 y − 6 = 0  và ∆ 2 : 3x − 2 y + 3 = 0 . A.  ( 0; 2 ) . �1 � B.  � ;0 � �2 �. C.  ( 1;0 ) . D.  ( 2; 0 ). Câu 53. Khoảng cách từ điểm  M ( 0;3) đến đường thẳng  ∆ : x cos α + y sin α + 3 ( 2 − sin α ) = 0   là: 3  A.  6. B.  6 . C.  3sin α . D.  . sin α + cos α Câu 54. Khoảng cách giữa hai đường thẳng  ∆1 : 7 x + y − 3 = 0 và ∆ 2 : 7 x + y + 12 = 0  là : 9 3 2 A.  . B.  9 . C.  . D.  15 . 50 2 Câu 55. Cho đường thẳng đi qua hai điểm  A ( 3; −1) ,  B ( 0;3) . Tìm tọa độ điểm  M  thuộc  Ox  sao  cho khoảng cách từ  M  đến đường thẳng  AB  bằng  1 . �7 � �7 �  A.  M � ;0 � và M ( 1;0 ) .                                                        B.  M �− ;0 � và M ( 1;0 ) .  �2 � �2 � �7 �  C.  M � ;0 � và M ( 2;0 ) .        .         D.  M ( 2;0 )  và M ( 1;0 ) .        . �2 � Câu 56. Cho đường thẳng đi qua hai điểm  A ( 3;0 ) ,  B ( 0; −4 ) . Tìm tọa độ điểm  M  thuộc  Oy  sao  cho diện tích tam giác  MAB bằng  6   ? M ( 0;1) M ( 0;0 ) M ( 0;0 ) M ( 0; −8 ) A.  .và  B.    và   . M ( 0; −8 ) M ( 0;8 ) M ( 0;0 ) C.  M ( 0;1) . và  D.  .và  
  20. x = 3+t Câu 57. Điểm  A ( a; b ) thuộc đường thẳng  d :  và cách đường thẳng  ∆ : 2 x − y − 3 = 0   y = 2+t một khoảng là  2 5  và  a > 0 . Khi đó ta có  a + b  bằng? A.  23 . B.  21 . C.  22 . D.  20 . Câu 58. Bán kính của đường tròn tâm  I (0; −2)  và tiếp xúc với đường thẳng  ∆ :3 x − 4 y − 23 = 0   là: 3 A.  15 . B.  . C.  5 . D.  3 . 5 Câu 59.Với những giá trị nào của  m thì đường thẳng  ∆ :  4 x + 3 y + m = 0  tiếp xúc với  đường tròn  ( C ) : x 2 + y2 − 9 = 0 . A.  m = 3 . B.  m = 3  và  m = −3 C.  m = −3 . D.  m = −15  và  m = 15 Câu 60. Đường tròn  x 2 + y 2 + 5 y = 0  có bán kính bằng bao nhiêu ? 5 25 A. 5 B. 25 . C. D. . 2 2 Câu 61. Tìm tọa độ tâm đường tròn đi qua  3  điểm A ( 0; 4 ) , B ( 2; 4 ) , C ( 4;0 ) . A. ( 0; 0 ) . B. ( 1;0 ) . C. ( 3; 2 ) .D. ( 1;1) . Câu 62. Tìm bán kính đường tròn đi qua  3   điểm A ( 0; 4 ) , B ( 3; 4 ) , C ( 3;0 ) . 10 5 A. 5 .B. 3 . C. . D. . 2 2 Câu 63. Đường tròn  x 2 + y 2 − 1 = 0  tiếp xúc đường thẳng nào trong các đường thẳng dưới đây? A. x + y + 5 = 0 . B. 3 x + 4 y − 10 = 0 . C. 3 x − 4 y + 5 = 0 . D. x + y − 5 = 0 . Câu 64. Tìm   tọa   độ   giao   điểm   của   đường   thẳng   ∆ : x − 2 y + 3 = 0   và   đường   tròn   ( C ) x2 + y 2 − 2x − 4 y = 0 . A. ( 3;3) và  (−1;1) . B. (−1;1) và  (3; −3) C. ( 3;3) và  ( 1; −1)     D.  ( 3;3) và  ( −1; −1) Câu 65. Đường tròn  x 2 + y 2 − 2 x − 2 y − 23 = 0  cắt đường thẳng  ∆ : x − y + 2 = 0  theo một dây cung  có độ dài bằng bao nhiêu ?   A. 5 .                                         B. 2 23. C. 10 . D. 5 2. Câu 66. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ   Oxy , cho đường tròn  ( C ) : x + y + 2 x − 8 y − 8 = 0 . Viết  2 2 phương trình đường thẳng song song với đường thẳng  d : 3 x + 4 y − 2 = 0  và cắt đường tròn theo  một dây cung có độ dài bằng  6 . A.  d ' : 3 x + 4 y + 7 = 0  hoặc  d ' : 3x + 4 y − 33 = 0 . B. d ' : 3 x + y + 19 = 0  hoặc  d ' : 3 x + y + 21 = 0 . C. d ' : 3 x + y + 19 = 0  hoặc  d ' : 3 x + y − 21 = 0 . D. d ' : 3 x + y − 19 = 0  hoặc  d ' : 3x − y − 21 = 0 . x2 y2 Câu 67. Elip (E):  + = 1  có tâm sai bằng bao nhiêu? 25 9
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2