Đề cương vi sinh học môi trường
lượt xem 15
download
Vi sinh vật học bao gồm 2 khái niệm: Vi sinh vật (Microoganisms) và Vi sinh học (Microbiology) Vi sinh học là khoa học nghiên cứu về các đặc điểm sinh học của các vi sinh vật. Đó là các sinh vật có kích thước hiển vi và siêu hiển vi. Các nhóm đối tượng chính của của vi sinh vật học có thể chia làm các nhóm sau:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề cương vi sinh học môi trường
- 07/10/2011 T KHÔNG NƯ C KHÍ KHÔNG KHÍ T NƯ C 1
- 07/10/2011 Vi c x lý ô nhi m môi trư ng ư c x lý như th nào? Có nh ng bi n pháp nào ư c s d ng? PHƯƠNG PHÁP X LÝ Phương pháp sinh h c M C TIÊU MÔN H C • Gi i thi u t ng quát v vi sinh v t và vi sinh v t trong lĩnh v c môi trư ng VI SINH MÔI TRƯ NG • Tìm hi u các công ngh s d ng vi sinh v t trong x lý môi trư ng • Tìm hi u v công ngh vi sinh v t hi n i trong ThS. PH M MINH NH T b o v môi trư ng và phát tri n b n v ng 2
- 07/10/2011 C u trúc môn h c và hình th c CƯƠNG MÔN H C ánh giá PH N I: I CƯƠNG V VSV MÔI TRƯ NG • Lý thuy t: 45 ti t = 35 ti t lên l p + 10 ti t báo cáo Chương 1: Gi i thi u môn h c seminar Chương 2: i cương v VSV môi trư ng • Lên l p y Chương 3: Kh năng chuy n hóa các h p ch t C trong • Seminar chuyên : 25% s i m môi trư ng t nhiên trong VSV • Thi cu i khóa: 75% s i m: thi t lu n Chương 4: Kh năng chuy n hóa các h p ch t N trong môi trư ng t nhiên trong VSV Chương 5: Kh năng chuy n hóa các h p ch t S và P trong môi trư ng t nhiên trong VSV Chương 6: Ô nhi m VSV Chương 7: VSV ch th CƯƠNG MÔN H C Chương I: GI I THI U MÔN H C PH N II: VSV VÀ CÁC QUÁ TRÌNH SINH H C TRONG 1. M t s khái ni m X LÝ MÔI TRƯ NG 2. V n môi trư ng và s phát tri n c a khoa h c Chương 8: Công ngh x lý ô nhi m h u cơ trong nư c b ng môi trư ng VSV Chương 9: Công ngh x lý ch t r n và ch t khí ô nhi m b ng 3. L ch s phát tri n VSV 4. N i dung và tri n v ng c a VSV môi trư ng Chương 10: H sinh h c Chương 11: Công ngh kh ng ch vi sinh v t môi trư ng Chương 12: Chuy n hóa h p ch t xenobiotic và KL trong công trình x lý nư c th i Chương 13: Công ngh giám sát VSV và ánh giá ch t lư ng môi trư ng Chương 14: Công ngh VSV hi n i b o v môi trư ng và phát tri n b n v ng 3
- 07/10/2011 Chương 3: Kh năng chuy n hóa các Chương II: i cương v VSV h c h p ch t C trong t nhiên c a VSV môi trư ng 3.1. Chu trình carbon trong t nhiên 2.1. i cương v vi sinh v t h c 3.2. Vai trò c a vi sinh v t trong chu trình Carbon 2.1.1. c i m chung c a vi sinh v t 2.1.2. Gi i thi u m t s nhóm vi sinh v t ch y u 3.3. S phân gi i m t s h p ch t carbon c a vi sinh v t 2.1.3. Dinh dư ng vi sinh v t 3.3.1. S phân gi i cellulose 2.1.4. S tăng trư ng c a vi sinh v t trong môi trư ng 3.3.2. S phân gi i tinh b t 2.2. S phân b c a vi sinh v t trong môi trư ng 3.3.3. S phân gi i carbohydrate 2.2.1. Môi trư ng t và s phân b c a vi sinh v t trong môi trư ng t 2.2.2. Môi trư ng nư c và s phân b c a vi sinh v t trong môi trư ng nư c 2.2.3. Môi trư ng không khí và s phân b c a vi sinh v t trong không khí Chương 4: Kh năng chuy n hóa các Chương 5: Kh năng chuy n hóa các h p h p ch t nitơ trong t nhiên c a VSV ch t P và H trong môi trư ng c a VSV 4.1. Vòng tu n hoàn nitơ trong t nhiên 5.1. Kh năng chuy n hóa các h p ch t phospho trong t nhiên c a VSV 4.2. Quá trình amon hóa 5.1.1. Vòng tu n hoàn phospho trong t nhiên 4.2.1. S amon hóa urea 5.1.2. S phân gi i phospho h u cơ trong t do vi sinh v t 4.2.2. S amon hóa protein 5.1.3. S phân gi i phospho vô cơ do vi sinh v t 4.3. Quá trình nitrate hóa 5.2. Kh năng chuy n hóa các h p ch t lưu huỳnh c a vi 4.3.1. Giai o n nitrite hóa sinh v t 4.3.2. Giai o n nitrate hóa 5.2.1. Vòng tu n hòa lưu huỳnh trong t nhiên 4.4. Quá trình ph n nitrate hóa 5.2.2. S oxy hóa các h p ch t lưu huỳnh 4.5. Quá trình c nh nitơ phân t 5.2.3. S kh các h p ch t lưu huỳnh vô cơ do vi sinh v t 4
- 07/10/2011 Chương 6: Ô nhi m vi sinh v t Chương 7: Vi sinh v t ch th 6.1. Nguyên nhân c a v n ô nhi m vi sinh 7.1. Khái ni m vi sinh v t ch th 6.1.1. Ch t th i b nh vi n 7.2. Vi khu n Escherichia Coli 6.1.2. Ch t th i sinh ho t và v sinh ô th 7.3. Vi khu n Streptococcus 6.2. Nhi m trùng và kh năng ch ng c a cơ t h 7.4. Vi khu n Clostridium 6.2.1. S nhi m trùng và kh năng gây b nh c a vi sinh v t 6.2.2. Kh năng ch ng c a cơ th 6.3. M t s vi sinh v t gây b nh chính 6.3.1. Nhóm vi khu n ư ng ru t 6.3.2. Nhóm vi khu n gây b nh ư ng hô h p 6.3.3. M t s nhóm vi khu n gây b nh khác Chương 8: Công ngh x lý ô nhi m h u cơ trong Chương 9: Công ngh x lý ch t r n và ch t nư c b ng vi sinh v t khí ô nhi m b ng vi sinh v t 8.1. Công ngh x lý ô nhi m h u cơ trong nư c b ng vi sinh v t hi u khí 8.1.1. Phương pháp bùn ho t tính 9.1. K thu t phân 8.1.1.1. K t c u và ch c năng c a bùn ho t tính 9.1.1. K thu t phân hi u khí 8.1.2. Phương pháp màng sinh h c 8.1.3. Công ngh x lý vi ô nhi m ngu n nư c 9.1.2. K thu t phân k khí 8.1.4. Công ngh x lý nư c th i ch a phenol b ng n m men 9.1.3. Phân gi i các ch t ô nhi m h u cơ khó phân gi i trong 8.2. Công ngh x lý ô nhi m h u cơ trong nư c b ng vi sinh v t k khí phân 8.2.1. Các phương pháp ch y u 8.2.2. Các y u t nh hư ng n x lý ô nhi m h u cơ b ng vi sinh v t k khí 9.1.4. K thu t x lý ch t th i h u cơ vùi l p 8.2.3. Công ngh x lý nư c th i liên h p ch t h u cơ trong nư c 8.2.3.1. Công ngh x lý phân gi i hi u khí 8.2.3.2. Phương pháp bùn ho t tính ki u gián cách (sequencing batch reactor - SBR) 8.2.3.3. Phương pháp vi khu n quang h p (photosynthetic bacteria – PSB) 8.3. Công ngh x lý ô nhi m nư c b ng sinh thái vi sinh v t 8.3.1. Tác d ng t làm s ch ô nhi m h u cơ trong nư c c a vi sinh v t 8.3.2. B oxy hóa 5
- 07/10/2011 Chương 11: Công ngh kh ng ch vi sinh v t Chương 10: H sinh h c môi trư ng 11.1. K thu t kh ng ch vi sinh v t trong x lý nư c th i 10.1. H k khí 11.1.1. Kh trùng b ng hóa ch t 10.2. H k hi u khí 11.1.2. Kh trùng b ng tia c c tím 10.3. H hi u khí 11.2. K thu t kh ng ch giàu dinh dư ng nư c 10.4. C u t o c a h 11.2.1. Nguyên lý và hi n tr ng giàu dinh dư ng nư c ao h 10.5. Kh năng áp d ng c a h sinh h c 11.2.2. K thu t kh ng ch giàu dinh dư ng nư c 11.2.2.1. K thu t v t lý, hóa h c 11.2.2.2. K thu t vi sinh v t 11.2.2.3. Phương pháp công trình sinh thái 11.2.3. K thu t kh ng ch vi sinh v t trong nư c sinh ho t 11.2.3.1. K thu t kh vi sinh v t trong nư c u ng 11.2.3.2. K thu t kh ng ch vi sinh v t trong nư c tu n hoàn công nghi p Chương 13: Công ngh giám sát VSV và Chương 12: Chuy n hóa sinh h c h p ch t xenobiotic ánh giá ch t lư ng môi trư ng và kim lo i trong công trình x lý nư c th i 12.1. Chuy n hóa sinh h c h p ch t xenobiotic 13.1. K thu t ki m tra vi sinh v t m c phân t 12.1.1. Tác h i và chuy n hóa c a xenobiotic trong cơ th 13.1.1. K thu t Polymerase Chain Reaction 12.1.2. Cơ s sinh hóa c a chuy n hóa sinh h c h p ch t 13.1.2. K thu t ki m tra enzyme vi sinh v t xenobiotic 13.2. K thu t ki m tra vi sinh v t m c t bào 12.1.3. Tác ng c a vi sinh v t n quá trình kh cc a xenobiotic 13.2.1. K thu t ki m tra vi sinh v t phát quang 12.2. Chuy n hóa sinh h c kim lo i 13.2.2. K thu t ki m tra vi khu n ánh giá ch t lư ng 12.2.1. Chuy n hóa th y ngân (Hg) nư c 12.2.2. Chuy n hóa Asen (As) 13.2.2.1. Phương pháp MPN 12.2.3. Chuy n hóa selenium (Se) 13.2.2.2. Phương pháp màng l c 12.2.4. Chuy n hóa m t s kim lo i khác 6
- 07/10/2011 Chương 14: Công ngh vi sinh v t hi n i b o v môi trư ng và phát tri n b n v ng 14.1. Công ngh gene và b o v môi trư ng CHƯƠNG I 14.2. Công ngh t bào và b o v môi trư ng 14.3. Công ngh enzyme và b o v môi trư ng GI I THI U MÔN H C 14.4. Công ngh lên men và b o v môi trư ng 14.5. Công ngh s n xu t s ch 14.6. Vi sinh v t là sinh v t thân thi n v i môi trư ng N I DUNG KHÁI NI M 1. M t s khái ni m • Vi sinh v t h c là môn khoa h c nghiên c u v các sinh v t và các tác nhân có kích thư c r t nh mà 2. V n môi trư ng và s phát tri n c a khoa h c m t không nhìn th y ư c (vi sinh v t). môi trư ng • Vi sinh v t h c môi trư ng là m t phân nhánh c a vi 3. L ch s phát tri n sinh v t h c 4. N i dung và tri n v ng c a VSV môi trư ng 7
- 07/10/2011 KHÁI NI M • Môi trư ng là t t c m i s v t xung quanh, là th t ng h p c a th gi i bên ngoài, con ngư i, các sinh v t khác và phi sinh v t vi sinh v t là m t thành viên u là nh ng nhân t môi trư ng. c a môi trư ng t nhiên liên • Môi trư ng t nhiên là t ng th c a t t c v t ch t, năng lư ng quan v i các nhân t t nhiên và hi n tư ng t nhiên như ánh sáng, nhi t , khí h u, a t , không khí, nư c, t, á, ng th c v t, vi sinh v t và các nhân khác. t t nhiên khác nh hư ng tr c ti p n s sinh t n và phát tri n s n xu t c a con ngư i. Chúng liên h v i nhau, kh ng ch l n nhau. • Môi trư ng nhân t o là các s v t do ho t ng c a con ngư i t o nên bao g m v t ch t, năng lư ng, các s n ph m tinh th n và c m i quan h ngư i v i ngư i hình thành trong ho t ng c a con ngư i. Môi trư ng nhân t o ư c t o thành b i các nhân t s c s n xu t, ti n b k thu t, v t ki n trúc, s n ph m và năng lư ng, th ch chính tr , hành vi xã h i, tín ngư ng tôn giáo, văn hóa và a phương. VN MÔI TRƯ NG L ch s c a v n môi trư ng S PHÁT TRI N C A KHOA H C MT • Giai o n 1 sinh ra t khi trư c cách m ng công nghi p Vn môi trư ng là h u qu c a s phá ho i môi trư ng. G m có 2 v n ch y u: • Vn th nh t: s phá ho i môi trư ng gây ra nh ng bi n i gi i t nhiên, tr ng thái c c b khu vc Ch t phá r ng • V n môi trư ng th hai: – khai thác, l i d ng tài nguyên thiên nhiên không h p lý làm x u hoá ch t lư ng môi trư ng. – s tăng dân s , ô th hoá v công nghi p hóa phát tri n nhanh gây ra s ô nhi m v phá ho i môi trư ng. Chăn th gia súc b a bãi 8
- 07/10/2011 • Giai o n 2: t cách m ng công nghi p n th p k • Giai o n 3 t 1950 – 1980 50 th k 20 ô th hóa Tc S n xu t d u m và khí thiên nhiên • Giai o n 4 t th p k 80 th k 20 n nay, là giai L ch s phát tri n VSV h c và o n cao trào l n th 2 c a v n môi trư ng. B t VSV môi trư ng u xu t hi n ô nhi m môi trư ng và phá ho i h sinh thái trong ph m vi r ng l n • Th i Trung Qu c c i 8000 năm, 4000 năm ã bi t làm rư u và ã khá ph bi n. • Th i Ai C p c i 2500 năm, th k 9 trư c công nguyên dùng vi khu n khai thác ng. • Th k 16, Fracasoto phát hi n b nh là do SV không nhìn th y gây ra ... 9
- 07/10/2011 Phá v thuy t t sinh • Ngư i u tiên mô t chính xác vi sinh v t là Anton van Leeuwenhook • Louis Pasteur là ngư i ã phá v thuy t t sinh M i quan h gi a VSV và m m b nh • S ch ng minh m i quan h này ư c Robert Koch Các công trình c a Pasteur: th c hi n tr c ti p trên tác nhân gây b nh than (Bacillus anthracis) • ã phá thuy t t sinh (Th k 17) • Mi n d ch h c (1877) • Ch ng minh s lên men là do VSV • Kh trùng VSV 60-650C. 10
- 07/10/2011 Các công trình nghiên c u c a Robert Koch • Ch ng minh vi khu n gây b nh thán thư (loét than) C y sang 20 • Phát hi n vi khu n gây b nh ph i B nh con • Ch ng minh nguyên t c cơ b n v t nào gây b nh y • Ki m tra VSV gây b nh, pha ch môi trư ng và thao tác gây c y. M i quan h gi a VSV và m m b nh Tri n v ng c a VSV h c môi trư ng Nh 2 nhà khoa h c trên T th p k 60: Ti n phát tri n ngành VSV môi trư ng, g m: (1) Nghiên c u sinh thái h c vi sinh v t trong môi trư ng t • VSV môi trư ng v i phương pháp x lý nư c th i nhiên bao g m qu n xã, k t c u, ch c năng và ng thái vi sinh (1914) v t trong môi trư ng t nhiên. (2) Nghiên c u sinh thái h c vi sinh v t trong môi trư ng ô • X lý màng sinh v t hi u khí (1950), nhi m, g i là vi sinh v t ô nhi m, ch y u là nghiên c u m i • X lý nư c th i b ng phương pháp y m khí (1970), quan h gi a môi trư ng ô nhi m v i qu n xã vi sinh v t bao • Thoát amoniac, lo i b P c a VSV (1970) g m s phân gi i chuy n hoá v t ch t ô nhi m. (3) Nghiên c u nguyên lý và phương pháp vi sinh v t h c trong • X lý v t th i r n b ng VSV (1932-1976). x lý sinh h c v t ô nhi m. • Các thí nghi m ki m tra VSV môi trư ng b ng máy (4) Nghiên c u phương pháp và nguyên lý vi sinh v t h c giám BOD (1970) ... sát và ánh giá môi trư ng. 11
- 07/10/2011 Tri n v ng c a VSV h c môi trư ng Giai o n hi n nay: (1) ng d ng k thu t gen trong b o v môi trư ng. (2) L i d ng VSV ti n hành thay i VSV ô nhi m môi trư ng làm phong phú thêm n i dung công ngh . (3) L i d ng VSV x lý v t ô nhi m VSV môi trư ng. (4) L i d ng VSV th c hi n tài nguyên hóa v ngu n năng lư ng hoá v t th i. 12
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Vi sinh học phần 12
52 p | 209 | 118
-
Giáo trình Vi sinh vật môi trường
244 p | 516 | 96
-
Giáo trình Vi sinh đại cương part 1
10 p | 322 | 96
-
Giáo trình Vi sinh vật học môi trường: Phần 2 - Lê Xuân Phương
144 p | 203 | 69
-
Giáo trình Vi sinh vật học part 6
26 p | 213 | 62
-
Bài giảng khoa học môi trường và sức khỏe môi trường part 4
20 p | 266 | 61
-
Giáo trình Vi sinh vật học part 7
26 p | 180 | 60
-
Giáo trình Vi sinh - Ký sinh trùng (Tài liệu đào tạo sơ cấp dân số y tế): Phần 1
26 p | 320 | 54
-
Giáo trình Vi sinh đại cương part 7
10 p | 162 | 51
-
Giáo trình Vi sinh vật học môi trường: Phần 1
76 p | 126 | 16
-
Giáo trình Vi sinh vật học môi trường: Phần 2
85 p | 94 | 13
-
Đề cương chi tiết học phần: Vệ sinh an toàn thực phẩm
6 p | 82 | 6
-
Đề cương chi tiết học phần: Kinh tế vi mô I (Microeconomics 1)
6 p | 46 | 5
-
Đề cương học phần Thí nghiệm vi sinh vật học môi trường - ĐH Thuỷ Lợi
5 p | 38 | 3
-
Đề cương học phần Vi sinh vật học môi trường - ĐH Thuỷ Lợi
9 p | 43 | 3
-
Tích hợp nội dung giáo dục biến đổi khí hậu ở đới ven bờ các tỉnh duyên hải miền Trung vào dạy học môn Vi sinh vật học môi trường
7 p | 19 | 3
-
Đề cương chi tiết học phần Rèn nghề 1: Kỹ năng phòng thí nghiệm
7 p | 60 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn