intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề khảo sách chất lượng môn Toán lớp 12 - THPT Hai Bà Trưng

Chia sẻ: Đệ Nhất Tran | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:23

118
lượt xem
7
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề khảo sách chất lượng môn Toán lớp 12 của THPT Hai Bà Trưng giúp các bạn củng cố lại kiến thức và thử sức mình trước kỳ thi. Hy vọng nội dung đề thi sẽ giúp các bạn đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề khảo sách chất lượng môn Toán lớp 12 - THPT Hai Bà Trưng

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HN<br /> TRƯỜNG THPT ĐK-HBT<br /> <br /> Câu 1:<br /> <br /> Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số y <br /> A. 1<br /> <br /> Câu 2:<br /> <br /> B. 5<br /> <br /> Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số y <br /> A. (2;-4), (2;3)<br /> <br /> Câu 3:<br /> <br /> ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG<br /> MÔN TOÁN 12<br /> Thời gian làm bài: 90 phút<br /> (50 câu trắc nghiệm)<br /> <br /> 1 <br /> B.  ;1<br /> 2 <br /> <br /> x2<br /> và đường thẳng y  2 x là:<br /> x 1<br />  1 <br />  1<br /> <br /> C.  2; 4  ,  ;1<br /> D.  2; 4  ,  ; 1<br /> 2 <br /> 2<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Hãy xác định a, b, c để hàm số y  ax 2  bx 2  c có đồ thị như hình vẽ<br /> <br /> A. a <br /> <br /> 1<br /> ,b  2 ,c  2<br /> 4<br /> <br /> B. a  4 ,b  2,c  2<br /> <br /> C. a  4 ,b  2 ,c  2<br /> Câu 4:<br /> <br /> 3x  1<br /> tại điểm của hoành độ x =1 là:<br /> 1  2x<br /> C. -1<br /> D. -5<br /> <br /> Mã đề thi:<br /> 896<br /> <br /> D. a <br /> <br /> 1<br /> ,b  2 ,c  0<br /> 4<br /> <br /> Tìm các cạnh của hình chữ nhật có chu vi nhỏ nhất trong tất cả các hình chữ nhật có diện tích là<br /> 48m 2<br /> <br /> A.<br /> <br /> 84m<br /> <br /> B.<br /> <br /> 50m<br /> <br /> C.<br /> <br /> 48m<br /> <br /> D.<br /> <br /> 45m<br /> <br /> Câu 5:<br /> <br /> Đồ thị sau đây là của hàm số nào? Chọn 1 câu đúng.<br /> <br /> A. y  x 3  3x 2  3 x  1<br /> C. y  x 3  3 x  1<br /> Câu 6:<br /> <br /> B. y   x3  3 x 2  1<br /> D. y   x 3  3 x 2  1<br /> <br /> Số tiếp tuyến kẻ từ diểm A  1;5  tới đồ thị hàm số y   x 3  6 x là<br /> A. 2<br /> <br /> Câu 7:<br /> <br /> B. 0<br /> <br /> Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y <br /> A. y  3x  5<br /> <br /> Câu 8:<br /> <br /> Hàm số y <br /> A. M  2<br /> <br /> Câu 9:<br /> <br /> B. y   x  1<br /> <br /> m  3<br /> A. <br />  m  1<br /> <br /> A.  ;0 <br /> <br /> D. 1<br /> <br /> x 1<br /> tại điểm có tung độ = 2 là<br /> 2x  1<br /> 1<br /> 5<br /> 1<br /> 19<br /> C. y  x <br /> D. y   x <br /> 3<br /> 3<br /> 9<br /> 9<br /> <br /> 3x  2<br /> trên đoạn [0;2] có giá trị lớn nhất M bằng<br /> x 1<br /> 10<br /> B. M <br /> C. M  3<br /> 3<br /> <br /> Cho hàm số y <br /> <br /> Câu 10: Hàm số y <br /> <br /> C. 3<br /> <br /> D. M <br /> <br /> 8<br /> 3<br /> <br /> 2x  3<br /> . Đồ thị hàm số cắt đường thẳng y  x  m tại 2 giao điểm khi:<br /> x 1<br /> m  3<br /> m  7<br /> B. <br /> C. 1  m  3<br /> D. <br />  m  1<br /> m  1<br /> <br /> 2<br /> nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?<br /> 3x  1<br /> B.  ;  <br /> C.  0; <br /> 2<br /> <br /> D.  1;1<br /> <br /> Câu 11: Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số y  x 4  x 2  13 trên đoạn  2;3<br /> A. m <br /> <br /> 51<br /> 2<br /> <br /> B. m  13<br /> <br /> C. m <br /> <br /> 51<br /> 4<br /> <br /> D. m <br /> <br /> 49<br /> 4<br /> <br /> Câu 12: Cho hàm số y  x 4  2x 2  3 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?<br /> A. Hàm số nghịch biến trên khoảng  1;1<br /> <br /> B. Hàm số đồng biến trên khoảng  1;1<br /> <br /> C. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ; 2 <br /> <br /> D. Hàm số đồng biến trên khoảng  ; 2 <br /> <br /> Câu 13: Cho khối chóp có đáy là đa giác gồm n cạnh. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:<br /> A. Số mặt của khối chóp bằng 2n<br /> B. Số đỉnh của khối chóp bằng 2n  1<br /> <br /> C. Số cạnh của khối chóp bằng n  1<br /> <br /> D. Số mặt của khối chóp bằng số đỉnh của nó<br /> <br /> Câu 14: Khối mười hai mặt đều là khối đa diện đều loại:<br /> A. 4;3<br /> <br /> B. 3;5<br /> <br /> C. 3;4<br /> <br /> D. 5;3<br /> <br /> Câu 15: Hàm số y  x 4  2x 2  3 có giá trị cực tiểu yCT  ?<br /> A. yCT  5<br /> <br /> B. yCT  4<br /> <br /> C. yCT  3<br /> <br /> Câu 16: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y <br /> A. 3<br /> <br /> B. 2<br /> <br /> x 2  5x  4<br /> x2  1<br /> C. 1<br /> <br /> Câu 17: Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số y  x 2 <br /> A. m <br /> <br /> 13<br /> 4<br /> <br /> D. yCT  0<br /> <br /> D. 0<br /> <br /> 2<br /> 1 <br />  1 trên đoạn  ;2 <br /> x<br /> 2 <br /> <br /> B. m  5<br /> <br /> C. m  4<br /> <br /> D. m  2<br /> <br /> mx  2m  3<br /> , m là tham số. Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của m để hàm<br /> xm<br /> số đồng biến trên các khoảng xác định. Tìm số phần tử của S.<br /> A. 3<br /> B. 4<br /> C. vô số<br /> D. 5<br /> <br /> Câu 18: Cho hàm số y <br /> <br /> Câu 19: Đồ thị hàm số y  4 x 3  6 x 2  1 có dạng:<br /> <br /> A. 1<br /> <br /> B. 3<br /> <br /> C. 2<br /> <br /> D. 4<br /> <br /> Câu 20: Hàm số y   x 3  3x  2 trên đoạn  3;0  có giá trị lớn nhất M , giá trị nhỏ nhất m . Khi đó<br /> M  m bằng<br /> A. -6<br /> <br /> B. 12<br /> <br /> C. 14<br /> <br /> D. 16<br /> <br /> Câu 21: Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào? Chọn 1 câu đúng.<br /> x<br /> <br /> <br /> <br /> y<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> y’<br /> <br /> <br /> <br /> 2<br /> <br /> 1<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 1<br /> <br /> A. y <br /> <br /> x 1<br /> x2<br /> <br /> B. y <br /> <br /> x 1<br /> 2x  1<br /> <br /> C. y <br /> <br /> x3<br /> 2 x<br /> <br /> D. y <br /> <br /> 2x  1<br /> x2<br /> <br /> Câu 22: Cho hàm số y  2  2x 2  1 . Mệnh đề nào dưới đây đúng<br /> A. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;0 <br /> <br /> B. Hàm số nghịch biến trên khoảng  0; <br /> <br /> C. Hàm số đồng biến trên khoảng  0; <br /> <br /> D. Hàm số nghịch biến trên khoảng  1;1<br /> <br /> Câu 23: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông với đường chéo AC  2a . SA vuông<br /> góc với mặt phẳng  ABCD  . Khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và CD là:<br /> A.<br /> <br /> a<br /> 2<br /> <br /> B.<br /> <br /> a<br /> 3<br /> <br /> C. a 2<br /> <br /> D. a 3<br /> <br /> Câu 24: Cho hàm số y  ax 3  bx 2  3x  2 . Tìm các giá trị của a và b biết hàm số đạt cực trị tại x  3<br /> và y  3   2<br /> A. a <br /> <br /> 1<br /> ,b  2<br /> 4<br /> <br /> B. a <br /> <br /> 1<br /> ,b  2<br /> 3<br /> <br /> C. a  3,b  2<br /> <br /> D. a  1;b <br /> <br /> 2<br /> 3<br /> <br /> 4x  3<br /> có các đường tiệm cận đứng, tiệm cận ngang lần lượt là:<br /> 3x  4<br /> 4<br /> 4<br /> 4<br /> 4<br /> 4<br /> 4<br /> 4<br /> 4<br /> A. x  ; y <br /> B. x <br /> C. x  ; y <br /> D. x <br /> ;y <br /> ;y <br /> 3<br /> 3<br /> 3<br /> 3<br /> 3<br /> 3<br /> 3<br /> 3<br /> <br /> Câu 25: Đồ thị hàm số y <br /> <br /> Câu 26: Cho hình hộp đứng ABCD.A' B' C' D' có đáy là hình thoi, AC  6a , BD  8a . Chu vi của<br /> một đáy bằng 4 lần chiều cao của khối hộp. Thể tích của khối hộp ABCD.A' B' C' D' là:<br /> A. 240a 3<br /> <br /> B. 120a 3<br /> <br /> C. 40a 3<br /> <br /> D. 80a 3<br /> <br /> Câu 27: Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a , trên các cạnh AB, AC , AD lần lượt lấy các điểm<br /> M , N ,P sao cho AB  2 AM , AN  2NC, AD  2 AP . Thể tích của khối tứ diện AMNP là:<br /> A.<br /> <br /> a3 2<br /> 72<br /> <br /> B.<br /> <br /> a3 3<br /> 48<br /> <br /> C.<br /> <br /> a3 2<br /> 48<br /> <br /> D.<br /> <br /> a3 2<br /> 12<br /> <br /> Câu 28: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, mặt bên SAD là tam giác đều cạnh<br /> 2a và nằm trong mặt phẳng vuông góp với mặt phẳng  ABCD  . Góc giữa mặt phẳng  SBC <br /> và mặt phẳng  ABCD  là 30 o . Thể tích của khối chóp S.ABCD là:<br /> A.<br /> <br /> 2a 3 3<br /> 3<br /> <br /> B.<br /> <br /> a3 3<br /> 2<br /> <br /> C.<br /> <br /> 4a 3 3<br /> 3<br /> <br /> D. 2a 3 3<br /> <br /> Câu 29: Số giao điểm n của hai đồ thị y  x 4  x 2  3 và y  3x 2  1 là:<br /> A. n  2<br /> <br /> B. n  4<br /> <br /> C. n  3<br /> <br /> Câu 30: Tìm m để phương trình x 4  4 x 2  m  1  0 vô nghiệm.<br /> A. m  5<br /> B. m  1<br /> C. m  5<br /> <br /> D. n  0<br /> D. m  5<br /> <br /> Câu 31: Hàm số y <br /> A. 2<br /> <br /> 3 x  1<br /> có bao nhiêu điểm cực trị?<br /> 2x  3<br /> B. 0<br /> C. 1<br /> <br /> D. 3<br /> <br /> Câu 32: Tìm giá trị m để đường thẳng  d  : y   2m  1 x  m  3 vuông góc với đường thẳng đi qua<br /> hai điểm cực trị của đồ thị hàm số: y  x 3  3x 2  1<br /> A. m <br /> <br /> 1<br /> 2<br /> <br /> Câu 33: Tìm m để hàm số y <br /> A. m  2<br /> <br /> B. m <br /> <br /> 3<br /> 2<br /> <br /> C. m <br /> <br /> 1<br /> 4<br /> <br /> D. m <br /> <br /> 3<br /> 4<br /> <br /> 1 3<br /> x  mx 2   m 2  m  1  1 đạt cực đại tại điểm x  1<br /> 3<br /> B. m  3<br /> C. m  1<br /> D. m  2<br /> <br /> Câu 34: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB  a , AD  2a , SA vuông góc<br /> với mặt phẳng  ABCD  , SA  a 3 . Thể tích của khối chóp S.ABC là:<br /> A.<br /> <br /> 2a 3 3<br /> 3<br /> <br /> B. 2a 3 3<br /> <br /> C. a 3 3<br /> <br /> D.<br /> <br /> a3 3<br /> 3<br /> <br /> 3x  1<br /> có phương trình là:<br /> x1<br /> y  x<br /> y  x 2<br /> C. <br /> D. <br /> y  x 8<br /> y  x  2<br /> <br /> Câu 35: Tiếp tuyến song song với  d  : y  x  1 của đồ thị hàm số y <br /> y  x  2<br /> A. <br /> y  x  8<br /> <br /> y  x<br /> B. <br /> y  x2<br /> <br /> Câu 36: Cho hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng a 2 . Thể tích của khối chóp<br /> S.ABC là:<br /> A.<br /> <br /> a3 3<br /> 6<br /> <br /> B.<br /> <br /> a3 3<br /> 12<br /> <br /> Câu 37: Đồ thị hàm số dưới đây có tiệm cận đứng?<br /> 1<br /> 5<br /> A. y <br /> B. y  2<br /> x  2x  2<br /> x4  1<br /> <br /> C.<br /> <br /> a3 5<br /> 6<br /> <br /> C. y <br /> <br /> D.<br /> <br /> 1<br /> x 1<br /> 2<br /> <br /> a3 5<br /> 12<br /> <br /> D. y <br /> <br /> 3<br /> x2<br /> <br /> Câu 38: Cho hàm số y   x  1  x 2  3x  3  có đồ thị  C  . Mệnh đề nào dưới đây đúng<br /> A.  C  cắt trục hoành tại 3 điểm<br /> <br /> B.  C  cắt trục hoành tại 1 điểm<br /> <br /> C.  C  cắt trục hoành tại 2 điểm<br /> <br /> D.  C  không cắt trục hoành<br /> <br /> Câu 39: Cho lăng trụ đứng ABC.A' B' C' có đáy là tam giác vuông cân tại A, BC  2a , A' B  a 3 .<br /> a3<br /> Thể tích của khối lăng trụ đứng ABC.A' B' C' là V . Tỉ số<br /> có giá trị là:<br /> V<br /> 1<br /> 3<br /> A. 1<br /> B.<br /> C.<br /> D. 2<br /> 2<br /> 2<br /> Câu 40: Cho hàm số y   x 3  mx 2   4m  9  x  7 , m là tham số. Tim giá trị nguyên của m để hàm<br /> số nghịch biến trên khoảng  ;  <br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2