Đề kiểm tra 1 tiết Hóa 10 - THPT Na Dương
lượt xem 49
download
Bạn đang gặp khó khăn trước kì kiểm tra 1 tiết và bạn không biết làm sao để đạt được điểm số như mong muốn. Hãy tham khảo 3 Đề kiểm tra Hóa 10 của trường THPT Na Dương sẽ giúp các bạn nhận ra các dạng bài tập khác nhau và cách giải của nó. Chúc các bạn làm thi tốt.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết Hóa 10 - THPT Na Dương
- Sở GD – ĐT Lạng Sơn Trường THPT Na Dương Đề số : 01 I.Phần trắc nghiệm (6 điểm): Câu 1 : Trong bảng tuần hoàn, các nguyên tố hóa học được sắp xếp dưới ánh sáng của : A.Thuyết cấu tạo nguyên tử B.Thuyết cấu tạo phân tử C.Thuyết cấu tạo hóa học D.Định luật tuần hoàn các nguyên tố Câu 2 : Các nguyên tố hóa học trong bảng HTTH được sắp xếp theo nguyên tắc : A.Các nguyên tố có cùng số lớp electron trong nguyên tử được xếp cùng một hàng B.Các nguyên tố có cùng số electron hóa trị trong nguyên tử được xếp thành một cột 1
- C.Các nguyên tố được sắp theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử D.Cả A, B, và C Câu 3 : Các nguyên tố hóa học trong bảng HTTH được sắp xếp theo chiều tăng dần của : A.Số nơtron trong hạt nhân C.Số electron ở lớp ngoài cùng B.Số proton trong hạt nhân D.Cả B và C Câu 4 : Trong bảng HTTH các nguyên tố hóa học có bao nhiêu chu kì nhỏ : A.1 B.2 C.3 D.4 Câu 5 : Chỉ ra nội dung sai khi nói về các nguyên tố trong cùng một nhóm : A.Có tính chất hóa học gần giống nhau B.Nguyên tử của chúng có cấu hình electron tương tự nhau C.Nguyên tử của chúng có số electron hóa trị bằng nhau D.Được xếp thành một hàng Câu 6 :Khối các nguyên tố p gồm các nguyên tố : 2
- A.Nhóm IA và IIA C.Nhóm IB đến nhóm VIIIB B.Nhóm IIIA đến nhóm VIIA (Trừ He) D.Xếp ở hai hàng cuối bảng Câu 7 : Số thứ tự của nhóm A cho biết : A.Số hiệu nguyên tử C.Số lớp electron của nguyên tử B.Số electron hóa trị của nguyên tử D.Số electron trong nguyên tử Câu 8 : Nguyên nhân của sự giống nhau về tính chất hóa học của các nguyên tố trong cùng một nhóm A là sự giống nhau về : A.Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử C.Số electron trong nguyên tử B.Số lớp electron trong nguyên tử D.Cả A, B, C Câu 9 : Electron hóa trị của các nguyên tố nhóm IA, IIA là các electron : A.s B.p C.d D.f 3
- Câu 10 : Sắp xếp các kim loại Na, Mg, Al, K theo quy luật tính kim loại giảm dần : A.Na, Mg, Al, K B.K, Na, Mg, Al C.Al, Mg, Na, K D.Na, K, Mg, Al Câu 11 : Nguyên tố phi kim mạnh nhất là : A.Oxi B.Flo C.Clo D.Nitơ Câu 12 : Đại lượng đặc trưng cho khả năng hút electron của nguyên tử các nguyên tố khi hình thành liên kết hóa học là : A.Tính kim loại B.Tính phi kim C.Điện tích hạt nhân D.Độ âm điện II.Phần tự luận (4đ) : Câu 1 (2đ) : Cho hai nguyên tố có cấu hình electron nguyên tử là: + Nguyên tử X : 1s22s22p63s2 + Nguyên tử Y : 1s22s22p63s23p63d34s2 - X và Y có thuộc cùng một nhóm nguyên tố không ? Giải thích 4
- - Hai nguyên tố này cách nhau bao nhiêu nguyên tố hoá học? Có cùng chu kì không? Câu 2 (2đ) : Cho 1,2 gam một kim loại thuộc nhóm IIA trong bảng HTTH tác dụng với HCl thu được 0,672 lít khí (đktc).Tìm kim loại đó,viết cấu hình electron nguyên tử,nêu rõ vị trí trong bảng HTTH. (Cho Ca (Z= 20), K (Z = 19), Na (Z =11), Mg (Z = 12), Cu (Z = 29) ) 5
- Sở GD – ĐT Lạng Sơn Trường THPT Na Dương Kiểm Tra Đề số : 02 I.Phần trắc nghiệm (6 điểm): Câu 1 : Chỉ ra nội dung đúng khi nói về sự biến thiên tính chất của các nguyên tố trong cùng chu kì theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân : A.Tính kim loại tăng dần C.Bán kính nguyên tử tăng dần B.Tính phi kim tăng dần D.Số lớp electron trong nguyên tử tăng dần Câu 2 : Trong bảng HTTH các nguyên tố hóa học có bao nhiêu chu kì nhỏ : A.1 B.2 C.3 D.4 1
- Câu 3 : Dãy nào không được xếp theo quy luật tính kim loại tăng dần : A.Li, Na, K, Rb B.F, Cl, Br, I C.Al, Mg, Na, K D.B, C, N, O Câu 4 : Nguyên tố phi kim mạnh nhất là : A.Oxi B.Flo C.Clo D.Nitơ Câu 5 : Pau – linh quy ước lấy độ âm điện của nguyên tố nào để xác định độ âm điện tương đối cho các nguyên tố khác : A. Hiđro B. Cacbon C. Flo D. Clo Câu 6 : Trong một chu kì, khi đi từ trái sang phải, bán kính nguyên tử giảm dần do : A.Điện tích hạt nhân và số lớp electron tăng dần B.Điện tích hạt nhân tăng dần và số lớp electron giảm dần 2
- C.Điện tích hạt nhân tăng dần và số lớp electron không đổi D.Điện tích hạt nhân và số lớp electron không đổi Câu 7 : Chỉ ra nội dung sai : Tính phi kim của nguyên tố càng mạnh thì : A.Khả năng thu electron càng mạnh B.Bán kính nguyên tử càng lớn C.Độ âm điện càng lớn D.Tính kim loại càng yếu Câu 8 : Trong một chu kì nhỏ, đi từ trái sang phải thì hóa trị cao nhất của các nguyên tố trong hợp chất với oxi : A.Tăng lần lượt từ 1 đến 4 B.Tăng lần lượt từ 1 đến 7 C.Giảm lần lượt từ 4 xuống 1 D.Tăng lần lượt từ 1 đến 8 Câu 9 : Trong một chu kì, từ trái sang phải theo chiều tăng của điện tích hạt nhân 3
- A.Tính bazơ và tính axit của các hiđroxit tương ứng yếu dần B.Tính bazơ và tính axit của các hiđroxit tương ứng mạnh dần C.Các hiđroxit có tính bazơ yếu dần và tính axit mạnh dần D.Các hiđroxit có tính bazơ mạnh dần và tính axit yếu dần Câu 10 : Cho nguyên tố có Z = 17, nó có hóa trị cao nhất với oxi là : A.3 B.5 C.7 D.8 Câu 11 : Nguyên tố có tính chất hóa học tương tự canxi : A.Ba B.K C.Na D.Al Câu 12 : Trong 20 nguyên tố đầu tiên của bảng HTTH có bao nhiêu nguyên tố khí hiếm : 4
- A.2 B.3 C.4 D.5 II.Phần tự luận (4đ) : Câu 1 (2đ): Cho nguyên tố X có Z = 30 a)Viết cấu hình electron nguyên tử X b)Viết cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố cùng chu kì,thuộc hai nhóm liên tiếp (trước và sau) với nguyên tố X và hãy giải thích vì sao lại viết được như vậy. Câu 2 (2đ): Cho 0,78 gam một kim loại nhóm IA tác dụng với HCl thu được 0,224 lít khí thoát ra (đktc).Xác định tên kim loại đó, xác định vị trí của X trong bảng HTTH ? (Cho Ca (Z= 20), K (Z = 19), Na (Z =11), Mg (Z = 12), Cu (Z = 29) ) 5
- Sở GD – ĐT Lạng Sơn Trường THPT Na Dương Kiểm Tra Đề số : 03 I.Phần trắc nghiệm (6 điểm): Câu 1 : Tính chất không biến đổi tuần hoàn của các nguyên tố trong bảng tuần hoàn là : A.Bán kính nguyên tử, độ âm điện B.Số electron trong nguyên tử, số lớp electron C.Tính kim loại, tính phi kim của các nguyên tố D.Thành phần và tính chất của các hợp chất tạo nên từ các nguyên tố Câu 2 : Biết vị trí của một nguyên tố trong bảng tuần hoàn, không suy ra được : A.Tính kim loại, tính phi kim B.Công thức oxit cao nhất, hợp chất với hiđro 1
- C.Bán kính nguyên tử. độ âm điện D.Tính axit, bazơ của các hiđroxit tương ứng của chúng Câu 3 : Nguyên tố có tính chất hóa học tương tự canxi : A.Na B.K C.Ba D.Al Câu 4 : Cặp nguyên tố hóa học nào sau đây có tính chất hóa học giống nhau nhất A.Na, Mg B.Na, K C.K, Ag D.Mg, Al Câu 5 : Nguyên tố M thuộc chu kỳ 4, nhóm IIB trong bảng HTTH. Cấu hình e của M ở trang thái cơ bản là: A. 1s22s22p63s23p6 3d104s2 B. 1s22s22p63s23p6 4s2 C.1s22s22p63s23p63d2 D.1s22s22p63s234s23d2 Câu 6 : Sắp xếp độ âm điện của các nguyên tố C, Al, Ca, Rb theo thứ tự tăng dần: A. C < Ca < Al < Rb B. Rb < Ca < Al < C C. C < Al < Ca < Rb D. Al < Ca < Rb < C 2
- Câu 7 : Nguyên tử X có số hiệu nguyên tử là 35. Oxit cao nhất của X là: A. XO3 B. X2O C. XO2 D. X2O7 Câu 8 : Nguyên tố thuộc chu kì và nhóm nào trong bảng tuần hoàn thì có cấu hình electron hóa trị là 4s2 A. Chu kì 4 và nhóm IIB B. Chu kì 4 và nhóm IVB C. Chu kì 4 và nhóm IA D. Chu kì 4 và nhóm IIA Câu 9 : Nguyên tố phi kim mạnh nhất là : A.Oxi B.Flo C.Clo D.Nitơ Câu 10 : Pau – linh quy ước lấy độ âm điện của nguyên tố nào để xác định độ âm điện tương đối cho các nguyên tố khác : A. Hiđro B. Cacbon C. Flo D. Clo Câu 11 :Khối các nguyên tố p gồm các nguyên tố : A.Nhóm IA và IIA B.Nhóm IIIA đến nhóm VIIA (Trừ He) 3
- C.Nhóm IB đến nhóm VIIIB D.Nhóm IB và IIB Câu 12 : Electron hóa trị của các nguyên tố nhóm IA, IIA là cá electron : A.s B.p C.d D.f II.Phần tự luận (4đ) : Câu 1 (2đ): Khi cho 5,4 gam một kim loại M tác dụng với oxi không khí thu được 10,2 gam 1 oxit M2O3. Tìm tên kim loại M. Câu 2 (2đ): Cho hai nguyên tố X và Y ở hai ô liên tiếp nhau trong một chu kì của bảng HTTH và có tổng số proton bằng 27 (ZX > ZY). Hãy viết cấu hình electron nguyên tử và xác định vị trí của chúng trong bảng HTTH. ( Cho biết : Ca (M = 40), K (M = 39), Al (M = 27), Mg (M = 24), Fe (M = 56) ) 4
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề kiểm tra 1 tiết Hóa 8 - Phản ứng hóa học (Kèm đáp án)
8 p | 2994 | 567
-
11 Đề kiểm tra 1 tiết Hoá 8
36 p | 1360 | 311
-
Đề kiểm tra 1 tiết Hoá 10 nâng cao - THPT Chuyên Huỳnh Mẫn Đạt (Kèm đáp án)
24 p | 1118 | 278
-
Đề kiểm tra 1 tiết Hóa 12 (Kèm theo đ.án)
12 p | 1679 | 256
-
Đề kiểm tra 1 tiết Hoá 10 chuyên - THPT Chuyên Huỳnh Mẫn Đạt (Kèm đáp án)
14 p | 668 | 102
-
Đề kiểm tra 1 tiết Hoá 10 - THPT TH Cao Nguyên
31 p | 534 | 88
-
Đề kiểm tra 1 tiết Hoá 10 căn bản - THPT Chuyên Huỳnh Mẫn Đạt (Kèm đáp án)
12 p | 465 | 73
-
21 Đề kiểm tra 1 tiết Hoá 12 nâng cao - THPT Chuyên Huỳnh Mẫn Đạt (Kèm đáp án)
42 p | 337 | 70
-
Đề kiểm tra 1 tiết Hóa 8
20 p | 572 | 64
-
11 Đề kiểm tra 1 tiết Hoá 10
96 p | 341 | 56
-
Đề kiểm tra 1 tiết Hoá 10 - THPT Lê Quý Đôn
34 p | 390 | 46
-
Đề kiểm tra 1 tiết Hóa 11 - THPT Chuyên Huỳnh Mẫn Đạt
19 p | 292 | 45
-
Đề kiểm tra 1 tiết Hoá 10 ban cơ bản - THPT Hồng Ngự I
32 p | 379 | 40
-
Đề kiểm tra 1 tiết Hoá học 10 trắc nghiệm
43 p | 276 | 36
-
Đề kiểm tra 1 tiết Hoá 10 - Đề trắc nghiệm
31 p | 248 | 32
-
Đề kiểm tra 1 tiết Hoá 10 - THPT Tân Kì
21 p | 252 | 28
-
Đề kiểm tra 1 tiết Hoá 10 (2010-2011)
37 p | 159 | 14
-
Đề kiểm tra 1 tiết Hoá 12 lần 1 năm 2010
12 p | 175 | 10
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn