intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết Hoá 12 chuyên - THPT Chuyên Huỳnh Mẫn Đạt (Kèm đáp án)

Chia sẻ: Nguyễn Thị Ngọc Huỳnh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:14

137
lượt xem
10
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để học sinh xem xét đánh giá khả năng tiếp thu bài và nhận biết năng lực của bản thân về môn Hoá, mời các bạn tham khảo 7 Đề kiểm tra 1 tiết Hoá 12 chuyên của trường THPT Chuyên Huỳnh Mẫn Đạt có kèm đáp án.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết Hoá 12 chuyên - THPT Chuyên Huỳnh Mẫn Đạt (Kèm đáp án)

  1. Së GD §T Kiªn Giang Kú thi: KiÓm Tra Hãa 12 Chuyªn Tr­êng THPT Chuyªn Huúnh MÉn §¹t M«n thi: Hãa 12 Chuyªn --------------- (Thêi gian lµm bµi: 45 phót) §Ò sè: 161 Hä tªn thÝ sinh:..............................................................SBD:................................. C©u 1: Để nhận ra ion SO42- trong dung dịch hỗn hợp có lẫn các ion CO32-, PO43- , SO32- VÀ HPO42-, nên dùng thuốc thử là: A. BaCl2 trong axit loãng dư B. dung dịch Ba(OH)2 C. dung dịch Ca(NO3) 2 D. H2SO4 đặc dư C©u 2: Để phân biệt O2 và O3 có thể dùng A. Que đóm đang cháy. B. Hồ tinh bột. C. Dung dịch KI có hồ tinh bột. D. Dung dịch KBr có hồ tinh bột. C©u 3: Có hai ống nghiệm, một ống đựng dung dịch NaCl, một ống đựng dung dịch Na2SO3. Chỉ dùng một dung dịch trong số các dung dịch sau làm thuốc thử: HCl, H2SO4, BaCl2, Ba(HCO3)2 ,dung dịch I2 thì các thuốc thử có thể dùng để phân biệt hai dung dịch trên là: A. HCl, H2SO4, BaCl2, Ba(HCO3)2 ,dung dịch I2 B. HCl, H2SO4, BaCl2, Ba(HCO3)2 C. HCl, H2 SO4, Ba(HCO3)2 D. HCl, H2SO4, BaCl2 C©u 4: Để phân biệt dung dịch BaCl2 và CaCl2, tốt nhất nên dùng thuốc thử: A. Na2CO3 B. Na2SO4 C. (NH4)2C2O4 D. K2CrO4 C©u 5: Để xác nhận sự có mặt của các ion trong dung dịch X gồm Cu(NO3)2; FeCl3 và BaCl2, ta cần dùng các thuốc thử: A. dd H2SO4, dd AgNO3, Cu, dd NaSCN B. dd NaOH, dd H2SO4, dd AgNO3, Cu. C. dd H2 SO4, dd AgNO3, Cu D. dd NH3, dd H2 SO4, dd AgNO3, Cu. C©u 6: Có các dung dịch: AlCl3, Zn(NO3)2, Cu(NO3)2, FeCl3, Na2SO4 đựng trong các lọ riêng biệt bị mất nhãn. Nếu chỉ được dùng 1 hóa chất để phân biệt các dung dịch đó, ta có thể dùng: A. Dung dịch NH3 B. Dung dịch Ba(OH)2 C. Dung dịch H2SO4 D. Dung dịch NaOH C©u 7: Cho dung dịch (NH4)2S lần lượt vào các dung dịch FeCl2, CuCl2, Pb(NO3)2, Ba(NO3)2 ; Na3PO4. Số trường hợp có kết tủa là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 C©u 8: Có các dung dịch riêng rẽ sau: AlCl3, NaCl, MgCl2, H2SO4. Chỉ dùng thêm một dung dịch nào sau đây để nhận biết được 4 dung dịch trên? A. NaOH B. BaCl2. C. AgNO3. D. quỳ tím. C©u 9: Trộn 100ml dung dịch A gồm (KHCO3 1M và K2 CO3 1M) vào 100ml dung dịch B gồm (NaHCO3 1M và Na2CO3 1M) thu được dung dịch C . Nhỏ từ từ 100ml dung dịch D (gồm H2SO4 1M và HCl 1M) vào dung dịch C thu được V (lít) CO2 (đktc) và dung dịch E. Cho dung dịch Ba(OH)2 tới dư vào dung dịch E thu được m(g) kết tủa. m và V có giá trị thuộc phương án nào sau đây: A. 34g; 2,24 lít B. 82,4g; 1,12 lít C. 82,4g; 2,24 lít D. 34g; 5,6 lít C©u 10: Có 6 dung dịch riêng rẽ sau: BaCl2, MgCl2, FeCl2, FeCl3, NH4Cl, (NH4)2SO4. Có thể dùng kim loại nào sau đây để nhận biết 6 dung dịch trên A. Na. B. Mg. C. Al. D. Cu. C©u 11: Dung dịch A gồm NaOH 0,2M; Ba(OH)2 0,05M. Dung dịch B gồm Al2(SO4)3 0,4M; H2SO4 xM. Cho 0,1 lít dung dịch B vào 1 lít dung dịch A, kết thúc phản ứng thấy có 16,33g kết tủa C và dung dịch D . Giá trị của x là: A. 0,1M B. 0,2M C. 0,25M D. 0,3M C©u 12: Cho các thuốc thử sau: (1) Giấy quỳ tím tẩm ướt (2) mẩu bông gòn tẩm nước (3) mẩu bông gòn tẩm dd axit HCl đặc (4) mẩu Cu(OH)2 (5) mẩu AgCl. Các thuốc thử có thể nhận lọ chứa khí NH3 lẫn trong các lọ riêng biệt chứa các khí N2, O2, Cl2, CO2 là: A. (1), (3), (5) B. (1), (4), (5) C. (1), (3) D. (1), (2), (3) C©u 13: Có 5 lọ bị mất nhãn đựng 5 dung dịch sau: NaOH; MgCl2; CuCl2; AlCl3; FeCl3. Số lượng thuốc thử tối đa cần dùng để có thể nhận được 5 dung dịch trên là A. 3 B. 2 C. 1 D. 0
  2. C©u 14: Một dung dịch Y có chứa các ion Zn2+, Fe3+, SO42-. Biết rằng, dùng hết 350ml dung dịch NaOH 2M thì làm kết tủa hết ion Zn2+ và Fe3+ trong 100ml dung dịch Y, nếu đổ tiếp 200ml dung dịch NaOH thì một kết tủa vừa tan hết, còn lại một chất kết tủa màu đỏ nâu. Nồng độ mol của ZnSO4 trong dung dịch Y là: A. 0,5M B. 1M C. 1,5M D. 2M C©u 15: Để phân biệt 3 dung dịch riêng biệt: NaCl, CaCl 2, AlCl3 bằng một thuốc thử duy nhất ở ngay lần thử đầu tiên, người ta dùng: A. Dung dịch NaHCO3 B. Dung dịch NaOH dư C. Dung dịch Na2CO3 D. Dung dịch AgNO3 C©u 16: Có thể dùng NaOH để làm khô các khí trong dãy nào sau đây? A. NH3, SO2, CO, P2O5. B. N2, CO2, NO2, CH4. C. NH3, O2, CO, CH4. D. N2, Cl2, O2, P2O5. C©u 17: Để phân biệt hai chất rắn Na2CO3 và Na2SiO3 có thể dùng thuốc thử nào sau đây? A. Dung dịch NaOH B. Dung dịch HCl C. Dung dịch NaCl D. Dung dịch KNO3 C©u 18: Cho các oxit: K2O; Al2O3; CaO; MgO. Chỉ dùng 1 thuốc thử nào dưới đây có thể nhận được các oxit trên? A. H2O. B. dd Na2CO3. C. dd NaOH. D. dd HCl. C©u 19: Khí CO2 lẫn hơi nước, có thể dùng mấy chất trong số những chất sau để làm khô CO2: CuSO4 khan; NaOH; BaO; H2SO4 đặc; CaCl2 khan. A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. C©u 20: Tìm phát biểu sai: A. Pb(NO3) 2 khó tan trong axit HNO3 đặc nên bảo vệ kim loại khỏi bị axit tác dụng. B. Pb dễ tan trong axit H2SO4 đặc do tạo hợp chất Pb(HSO4)2 C. Pb tan được trong dung dịch kiềm đặc nóng tạo plombit và H2. D. Hợp chất Pb(IV) có tính oxi hóa mạnh đặc biệt trong môi trường bazơ. C©u 21: Cho 23,8 gam thiếc tan hết trong dung dịch HCl tạo ra Sn2+. Dung dịch tạo thành tác dụng vừa đủ với Vml dung dịch FeCl31M tạo ra Sn4+. Giá trị của V là: A. 150ml B. 200ml C. 400ml D. 333,3 ml C©u 22: Phản ứng dùng để phục hồi các bức tranh cổ vẽ bằng bột trắng chì bị ngả đen là: A. PbS + 4H2O2 → PbSO4 + 4H2O B. PbO + 2CH3COOH → (CH3COO)2Pb + H2O C. PbO + NaClO → PbO2 + NaCl D. 3PbS + 8HNO3 → 3PbSO4 + 8NO + 4H2O C©u 23: Kim loại Pb không tan trong dung dịch HCl (l) hoặc H2SO4 (l) là do: A. Chì đứng sau hiđro B. Chì có phủ một 1 lớp oxit bền bảo vệ C. Chì tạo muối không tan D. Chì bị thụ động hóa học trong hai axit này C©u 24: Trong số các khí Cl2, HCl, CH3NH2, O2 thì có bao nhiêu khí tạo khói trắng khi tiếp xúc với khí NH3: A. 1 B. 2 C. 3 D. 5 C©u 25: Trong phòng thí nghiệm, khí CO2 được điều chế từ CaCO3 và dung dịch HCl thường bị lẫn khí HCl và hơi nước. Để thu được CO2 gần như tinh khiết người ta dẫn hỗn hợp khí lần lượt qua bình đựng các dung dịch nào trong các dung dịch dưới đây? A. NaOH, H2SO4 đặc B. NaHCO3, H2SO4 đ C. Na2CO3, NaCl D. H2SO4 đ, Na2CO3 C©u 26: Tìm phát biểu sai: A. Do thiếc bền với nước và không khí nên được dùng chế tạo sắt tây làm vỏ đồ hộp. B. “Bệnh dịch thiếc” là do để lẫn α –Sn với β – Sn. C. Ở những vùng lạnh thiếc chóng bị hỏng do quá trình biến đổi thiếc trắng thành thiếc xám. D. Ở điều kiện thường hợp chất Sn(IV) kém bền hơn hợp chất Sn(II). C©u 27: Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào 50ml dung dịch A có chứa các ion NH4+, SO42-, NO3- . Có 11,65 gam một chất kết tủa được tạo ra và đun nóng thì có 4,48 lít (đktc) một chất khí bay ra. Nồng độ mol/l của NH4NO3 trong dung dịch là: A. 1M B. 1,5M C. 2M D. 2,5M C©u 28: Cho các chất rắn riêng rẽ sau: BaSO4; BaCO3; KCl; Na2CO3; MgCO3. Chỉ dùng nước và dung dịch nào dưới đây có thể nhận được 5 chất rắn này A. H2SO4 B. HCl C. CaCl2 D. AgNO3 C©u 29: Cho các kim loại: Mg; Al; Fe; Cu. Chỉ dùng 2 dung dịch thuộc dãy nào dưới đây có thể nhận được các kim loại trên? A. HCl, NaOH. B. NaOH và AgNO3. C. AgNO3 và H2 SO4 đặc nguội. D. H2SO4 đặc nguội và HCl. C©u 30: Có 3 dung dịch hỗn hợp X (NaHCO3 và Na2CO3); Y (NaHCO3 và Na2SO4); Z (Na2CO3 và Na2SO4). Chỉ dùng thêm 2 dung dịch nào dưới đây để nhận biết được 3 dung dịch trên? A. NaOH và NaCl. B. NH3 và NH4Cl. C. HCl và NaCl. D. HNO3 và Ba(NO3)2. ----------------- HÕt -----------------
  3. Së GD §T Kiªn Giang Kú thi: KiÓm Tra Hãa 12 Chuyªn Tr­êng THPT Chuyªn Huúnh MÉn §¹t M«n thi: Hãa 12 Chuyªn --------------- (Thêi gian lµm bµi: 45 phót) §Ò sè: 218 Hä tªn thÝ sinh:..............................................................SBD:................................. C©u 1: Để phân biệt O2 và O3 có thể dùng A. Dung dịch KBr có hồ tinh bột. B. Dung dịch KI có hồ tinh bột. C. Hồ tinh bột. D. Que đóm đang cháy. C©u 2: Cho các thuốc thử sau: (1) Giấy quỳ tím tẩm ướt (2) mẩu bông gòn tẩm nước (3) mẩu bông gòn tẩm dd axit HCl đặc (4) mẩu Cu(OH)2 (5) mẩu AgCl. Các thuốc thử có thể nhận lọ chứa khí NH3 lẫn trong các lọ riêng biệt chứa các khí N2, O2, Cl2, CO2 là: A. (1), (3), (5) B. (1), (4), (5) C. (1), (2), (3) D. (1), (3) C©u 3: Khí CO2 lẫn hơi nước, có thể dùng mấy chất trong số những chất sau để làm khô CO2: CuSO4 khan; NaOH; BaO; H2SO4 đặc; CaCl2 khan. A. 3. B. 2. C. 4. D. 5. C©u 4: Cho các oxit: K2O; Al2O3; CaO; MgO. Chỉ dùng 1 thuốc thử nào dưới đây có thể nhận được các oxit trên? A. H2O. B. dd HCl. C. dd Na2CO3. D. dd NaOH. C©u 5: Để phân biệt dung dịch BaCl2 và CaCl2, tốt nhất nên dùng thuốc thử: A. (NH4)2C2O4 B. Na2CO3 C. Na2SO4 D. K2CrO4 C©u 6: Có thể dùng NaOH để làm khô các khí trong dãy nào sau đây? A. NH3, O2, CO, CH4. B. N2, Cl2, O2, P2O5. C. NH3, SO2, CO, P2O5. D. N2, CO2, NO2, CH4. C©u 7: Có hai ống nghiệm, một ống đựng dung dịch NaCl, một ống đựng dung dịch Na2SO3. Chỉ dùng một dung dịch trong số các dung dịch sau làm thuốc thử: HCl, H2SO4, BaCl2, Ba(HCO3)2 ,dung dịch I2 thì các thuốc thử có thể dùng để phân biệt hai dung dịch trên là: A. HCl, H2SO4, BaCl2 B. HCl, H2SO4, BaCl2, Ba(HCO3)2 ,dung dịch I2 C. HCl, H2 SO4, BaCl2, Ba(HCO3)2 D. HCl, H2SO4, Ba(HCO3)2 C©u 8: Cho 23,8 gam thiếc tan hết trong dung dịch HCl tạo ra Sn2+. Dung dịch tạo thành tác dụng vừa đủ với Vml dung dịch FeCl31M tạo ra Sn4+. Giá trị của V là: A. 200ml B. 150ml C. 333,3 ml D. 400ml C©u 9: Kim loại Pb không tan trong dung dịch HCl (l) hoặc H2 SO4 (l) là do: A. Chì có phủ một 1 lớp oxit bền bảo vệ B. Chì tạo muối không tan C. Chì bị thụ động hóa học trong hai axit này D. Chì đứng sau hiđro C©u 10: Có 5 lọ bị mất nhãn đựng 5 dung dịch sau: NaOH; MgCl2; CuCl2; AlCl3; FeCl3. Số lượng thuốc thử tối đa cần dùng để có thể nhận được 5 dung dịch trên là A. 3 B. 2 C. 1 D. 0 C©u 11: Trong số các khí Cl2, HCl, CH3NH2, O2 thì có bao nhiêu khí tạo khói trắng khi tiếp xúc với khí NH3: A. 1 B. 5 C. 2 D. 3 C©u 12: Tìm phát biểu sai: A. Ở những vùng lạnh thiếc chóng bị hỏng do quá trình biến đổi thiếc trắng thành thiếc xám. B. Do thiếc bền với nước và không khí nên được dùng chế tạo sắt tây làm vỏ đồ hộp. C. “Bệnh dịch thiếc” là do để lẫn α –Sn với β – Sn. D. Ở điều kiện thường hợp chất Sn(IV) kém bền hơn hợp chất Sn(II). C©u 13: Để phân biệt 3 dung dịch riêng biệt: NaCl, CaCl 2, AlCl3 bằng một thuốc thử duy nhất ở ngay lần thử đầu tiên, người ta dùng: A. Dung dịch NaHCO3 B. Dung dịch Na2CO3 C. Dung dịch NaOH dư D. Dung dịch AgNO3 C©u 14: Trộn 100ml dung dịch A gồm (KHCO3 1M và K2CO3 1M) vào 100ml dung dịch B gồm (NaHCO3 1M và Na2CO3 1M) thu được dung dịch C . Nhỏ từ từ 100ml dung dịch D (gồm H2SO4 1M và HCl 1M) vào dung dịch C thu được V (lít) CO2 (đktc) và dung dịch E. Cho dung dịch Ba(OH)2 tới dư vào dung dịch E thu được m(g) kết tủa. m và V có giá trị thuộc phương án nào sau đây: A. 34g; 5,6 lít B. 34g; 2,24 lít C. 82,4g; 2,24 lít D. 82,4g; 1,12 lít
  4. C©u 15: Có các dung dịch: AlCl3, Zn(NO3)2, Cu(NO3)2, FeCl3, Na2SO4 đựng trong các lọ riêng biệt bị mất nhãn. Nếu chỉ được dùng 1 hóa chất để phân biệt các dung dịch đó, ta có thể dùng: A. Dung dịch NH3 B. Dung dịch Ba(OH)2 C. Dung dịch H2SO4 D. Dung dịch NaOH C©u 16: Để nhận ra ion SO4 2- trong dung dịch hỗn hợp có lẫn các ion CO 2-, PO 3-, SO 2- VÀ HPO 2-, nên dùng thuốc thử 3 4 3 4 là: A. H2SO4 đặc dư B. dung dịch Ba(OH)2 C. dung dịch Ca(NO3) 2 D. BaCl2 trong axit loãng dư C©u 17: Cho dung dịch (NH4)2S lần lượt vào các dung dịch FeCl2, CuCl2, Pb(NO3)2, Ba(NO3)2 ; Na3PO4. Số trường hợp có kết tủa là: A. 4 B. 3 C. 1 D. 2 C©u 18: Cho các chất rắn riêng rẽ sau: BaSO4; BaCO3; KCl; Na2CO3; MgCO3. Chỉ dùng nước và dung dịch nào dưới đây có thể nhận được 5 chất rắn này A. AgNO3 B. HCl C. H2SO4 D. CaCl2 C©u 19: Có 6 dung dịch riêng rẽ sau: BaCl2, MgCl2, FeCl2, FeCl3, NH4Cl, (NH4)2SO4. Có thể dùng kim loại nào sau đây để nhận biết 6 dung dịch trên A. Mg. B. Cu. C. Al. D. Na. C©u 20: Phản ứng dùng để phục hồi các bức tranh cổ vẽ bằng bột trắng chì bị ngả đen là: A. PbO + NaClO → PbO2 + NaCl B. PbS + 4H2O2 → PbSO4 + 4H2O C. PbO + 2CH3COOH → (CH3COO)2Pb + H2O D. 3PbS + 8HNO3 → 3PbSO4 + 8NO + 4H2O C©u 21: Tìm phát biểu sai: A. Hợp chất Pb(IV) có tính oxi hóa mạnh đặc biệt trong môi trường bazơ. B. Pb tan được trong dung dịch kiềm đặc nóng tạo plombit và H2. C. Pb dễ tan trong axit H2SO4 đặc do tạo hợp chất Pb(HSO4)2 D. Pb(NO3) 2 khó tan trong axit HNO3 đặc nên bảo vệ kim loại khỏi bị axit tác dụng. C©u 22: Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào 50ml dung dịch A có chứa các ion NH4+, SO42-, NO3- . Có 11,65 gam một chất kết tủa được tạo ra và đun nóng thì có 4,48 lít (đktc) một chất khí bay ra. Nồng độ mol/l của NH4NO3 trong dung dịch là: A. 1M B. 2M C. 2,5M D. 1,5M C©u 23: Một dung dịch Y có chứa các ion Zn2+, Fe3+, SO42-. Biết rằng, dùng hết 350ml dung dịch NaOH 2M thì làm kết tủa hết ion Zn2+ và Fe3+ trong 100ml dung dịch Y, nếu đổ tiếp 200ml dung dịch NaOH thì một kết tủa vừa tan hết, còn lại một chất kết tủa màu đỏ nâu. Nồng độ mol của ZnSO4 trong dung dịch Y là: A. 2M B. 1M C. 1,5M D. 0,5M C©u 24: Để phân biệt hai chất rắn Na2CO3 và Na2SiO3 có thể dùng thuốc thử nào sau đây? A. Dung dịch NaCl B. Dung dịch NaOH C. Dung dịch KNO3 D. Dung dịch HCl C©u 25: Dung dịch A gồm NaOH 0,2M; Ba(OH)2 0,05M. Dung dịch B gồm Al2(SO4)3 0,4M; H2SO4 xM. Cho 0,1 lít dung dịch B vào 1 lít dung dịch A, kết thúc phản ứng thấy có 16,33g kết tủa C và dung dịch D . Giá trị của x là: A. 0,3M B. 0,1M C. 0,25M D. 0,2M C©u 26: Để xác nhận sự có mặt của các ion trong dung dịch X gồm Cu(NO3)2; FeCl3 và BaCl2, ta cần dùng các thuốc thử: A. dd NaOH, dd H2SO4, dd AgNO3, Cu. B. dd H2 SO4, dd AgNO3, Cu, dd NaSCN C. dd NH3, dd H2SO4, dd AgNO3, Cu. D. dd H2SO4, dd AgNO3, Cu C©u 27: Có 3 dung dịch hỗn hợp X (NaHCO3 và Na2CO3); Y (NaHCO3 và Na2SO4); Z (Na2CO3 và Na2SO4). Chỉ dùng thêm 2 dung dịch nào dưới đây để nhận biết được 3 dung dịch trên? A. HNO3 và Ba(NO3)2. B. NH3 và NH4Cl. C. NaOH và NaCl. D. HCl và NaCl. C©u 28: Cho các kim loại: Mg; Al; Fe; Cu. Chỉ dùng 2 dung dịch thuộc dãy nào dưới đây có thể nhận được các kim loại trên? A. H2SO4 đặc nguội và HCl. B. HCl, NaOH. C. NaOH và AgNO3. D. AgNO3 và H2SO4 đặc nguội. C©u 29: Có các dung dịch riêng rẽ sau: AlCl3, NaCl, MgCl2, H2SO4. Chỉ dùng thêm một dung dịch nào sau đây để nhận biết được 4 dung dịch trên? A. AgNO3. B. NaOH C. quỳ tím. D. BaCl2. C©u 30: Trong phòng thí nghiệm, khí CO2 được điều chế từ CaCO3 và dung dịch HCl thường bị lẫn khí HCl và hơi nước. Để thu được CO2 gần như tinh khiết người ta dẫn hỗn hợp khí lần lượt qua bình đựng các dung dịch nào trong các dung dịch dưới đây? A. Na2CO3, NaCl B. NaHCO3, H2SO4 đ C. NaOH, H2SO4 đặc D. H2SO4 đ, Na2CO3 ----------------- HÕt -----------------
  5. Së GD §T Kiªn Giang Kú thi: KiÓm Tra Hãa 12 Chuyªn Tr­êng THPT Chuyªn Huúnh MÉn §¹t M«n thi: Hãa 12 Chuyªn --------------- (Thêi gian lµm bµi: 45 phót) §Ò sè: 355 Hä tªn thÝ sinh:..............................................................SBD:................................. C©u 1: Kim loại Pb không tan trong dung dịch HCl (l) hoặc H2 SO4 (l) là do: A. Chì có phủ một 1 lớp oxit bền bảo vệ B. Chì bị thụ động hóa học trong hai axit này C. Chì tạo muối không tan D. Chì đứng sau hiđro C©u 2: Để phân biệt hai chất rắn Na2CO3 và Na2SiO3 có thể dùng thuốc thử nào sau đây? A. Dung dịch KNO3 B. Dung dịch NaCl C. Dung dịch HCl D. Dung dịch NaOH C©u 3: Tìm phát biểu sai: A. Pb tan được trong dung dịch kiềm đặc nóng tạo plombit và H2. B. Pb(NO3)2 khó tan trong axit HNO3 đặc nên bảo vệ kim loại khỏi bị axit tác dụng. C. Hợp chất Pb(IV) có tính oxi hóa mạnh đặc biệt trong môi trường bazơ. D. Pb dễ tan trong axit H2SO4 đặc do tạo hợp chất Pb(HSO4)2 C©u 4: Một dung dịch Y có chứa các ion Zn2+, Fe3+, SO42-. Biết rằng, dùng hết 350ml dung dịch NaOH 2M thì làm kết tủa hết ion Zn2+ và Fe3+ trong 100ml dung dịch Y, nếu đổ tiếp 200ml dung dịch NaOH thì một kết tủa vừa tan hết, còn lại một chất kết tủa màu đỏ nâu. Nồng độ mol của ZnSO4 trong dung dịch Y là: A. 2M B. 0,5M C. 1M D. 1,5M C©u 5: Cho dung dịch (NH4)2S lần lượt vào các dung dịch FeCl2, CuCl2, Pb(NO3)2, Ba(NO3)2 ; Na3PO4. Số trường hợp có kết tủa là: A. 1 B. 2 C. 4 D. 3 C©u 6: Trong số các khí Cl2, HCl, CH3NH2, O2 thì có bao nhiêu khí tạo khói trắng khi tiếp xúc với khí NH3: A. 3 B. 1 C. 5 D. 2 C©u 7: Có 3 dung dịch hỗn hợp X (NaHCO3 và Na2CO3); Y (NaHCO3 và Na2SO4); Z (Na2CO3 và Na2SO4). Chỉ dùng thêm 2 dung dịch nào dưới đây để nhận biết được 3 dung dịch trên? A. NH3 và NH4Cl. B. HCl và NaCl. C. HNO3 và Ba(NO3) 2. D. NaOH và NaCl. C©u 8: Có thể dùng NaOH để làm khô các khí trong dãy nào sau đây? A. NH3, O2, CO, CH4. B. N2, CO2, NO2, CH4. C. N2, Cl2, O2, P2O5. D. NH3, SO2, CO, P2O5. C©u 9: Cho các chất rắn riêng rẽ sau: BaSO4; BaCO3; KCl; Na2CO3; MgCO3. Chỉ dùng nước và dung dịch nào dưới đây có thể nhận được 5 chất rắn này A. HCl B. H2SO4 C. CaCl2 D. AgNO3 C©u 10: Trộn 100ml dung dịch A gồm (KHCO3 1M và K2CO3 1M) vào 100ml dung dịch B gồm (NaHCO3 1M và Na2CO3 1M) thu được dung dịch C . Nhỏ từ từ 100ml dung dịch D (gồm H2SO4 1M và HCl 1M) vào dung dịch C thu được V (lít) CO2 (đktc) và dung dịch E. Cho dung dịch Ba(OH)2 tới dư vào dung dịch E thu được m(g) kết tủa. m và V có giá trị thuộc phương án nào sau đây: A. 34g; 2,24 lít B. 82,4g; 1,12 lít C. 34g; 5,6 lít D. 82,4g; 2,24 lít C©u 11: Để xác nhận sự có mặt của các ion trong dung dịch X gồm Cu(NO3)2; FeCl3 và BaCl2, ta cần dùng các thuốc thử: A. dd H2SO4, dd AgNO3, Cu B. dd NH3, dd H2SO4, dd AgNO3, Cu. C. dd H2 SO4, dd AgNO3, Cu, dd NaSCN D. dd NaOH, dd H2 SO4, dd AgNO3, Cu. C©u 12: Để phân biệt dung dịch BaCl2 và CaCl2, tốt nhất nên dùng thuốc thử: A. Na2CO3 B. Na2SO4 C. (NH4)2C2O4 D. K2CrO4 C©u 13: Có các dung dịch: AlCl3, Zn(NO3)2, Cu(NO3)2, FeCl3, Na2SO4 đựng trong các lọ riêng biệt bị mất nhãn. Nếu chỉ được dùng 1 hóa chất để phân biệt các dung dịch đó, ta có thể dùng: A. Dung dịch NaOH B. Dung dịch H2SO4 C. Dung dịch NH3 D. Dung dịch Ba(OH)2 C©u 14: Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào 50ml dung dịch A có chứa các ion NH4+, SO42-, NO3- . Có 11,65 gam một chất kết tủa được tạo ra và đun nóng thì có 4,48 lít (đktc) một chất khí bay ra. Nồng độ mol/l của NH4NO3 trong dung dịch là: A. 1M B. 2M C. 2,5M D. 1,5M C©u 15: Có 5 lọ bị mất nhãn đựng 5 dung dịch sau: NaOH; MgCl2; CuCl2; AlCl3; FeCl3. Số lượng thuốc thử tối đa cần dùng để có thể nhận được 5 dung dịch trên là A. 3 B. 1 C. 2 D. 0
  6. C©u 16: Có các dung dịch riêng rẽ sau: AlCl3, NaCl, MgCl2, H2SO4. Chỉ dùng thêm một dung dịch nào sau đây để nhận biết được 4 dung dịch trên? A. BaCl2. B. quỳ tím. C. AgNO3. D. NaOH C©u 17: Khí CO2 lẫn hơi nước, có thể dùng mấy chất trong số những chất sau để làm khô CO2: CuSO4 khan; NaOH; BaO; H2SO4 đặc; CaCl2 khan. A. 4. B. 2. C. 5. D. 3. C©u 18: Có 6 dung dịch riêng rẽ sau: BaCl2, MgCl2, FeCl2, FeCl3, NH4Cl, (NH4)2SO4. Có thể dùng kim loại nào sau đây để nhận biết 6 dung dịch trên A. Cu. B. Na. C. Al. D. Mg. C©u 19: Để phân biệt 3 dung dịch riêng biệt: NaCl, CaCl 2, AlCl3 bằng một thuốc thử duy nhất ở ngay lần thử đầu tiên, người ta dùng: A. Dung dịch Na2CO3 B. Dung dịch AgNO3 C. Dung dịch NaHCO3 D. Dung dịch NaOH dư C©u 20: Phản ứng dùng để phục hồi các bức tranh cổ vẽ bằng bột trắng chì bị ngả đen là: A. PbS + 4H2O2 → PbSO4 + 4H2O B. 3PbS + 8HNO3 → 3PbSO4 + 8NO + 4H2O C. PbO + 2CH3COOH → (CH3COO)2Pb + H2O D. PbO + NaClO → PbO2 + NaCl C©u 21: Để phân biệt O2 và O3 có thể dùng A. Que đóm đang cháy. B. Hồ tinh bột. C. Dung dịch KI có hồ tinh bột. D. Dung dịch KBr có hồ tinh bột. C©u 22: Dung dịch A gồm NaOH 0,2M; Ba(OH)2 0,05M. Dung dịch B gồm Al2(SO4)3 0,4M; H2SO4 xM. Cho 0,1 lít dung dịch B vào 1 lít dung dịch A, kết thúc phản ứng thấy có 16,33g kết tủa C và dung dịch D . Giá trị của x là: A. 0,2M B. 0,25M C. 0,3M D. 0,1M C©u 23: Để nhận ra ion SO4 2- trong dung dịch hỗn hợp có lẫn các ion CO 2-, PO 3-, SO 2- VÀ HPO 2-, nên dùng thuốc thử 3 4 3 4 là: A. H2SO4 đặc dư B. BaCl2 trong axit loãng dư C. dung dịch Ca(NO3) 2 D. dung dịch Ba(OH)2 C©u 24: Cho các thuốc thử sau: (1) Giấy quỳ tím tẩm ướt (2) mẩu bông gòn tẩm nước (3) mẩu bông gòn tẩm dd axit HCl đặc (4) mẩu Cu(OH)2 (5) mẩu AgCl. Các thuốc thử có thể nhận lọ chứa khí NH3 lẫn trong các lọ riêng biệt chứa các khí N2, O2, Cl2, CO2 là: A. (1), (4), (5) B. (1), (3) C. (1), (3), (5) D. (1), (2), (3) C©u 25: Tìm phát biểu sai: A. Do thiếc bền với nước và không khí nên được dùng chế tạo sắt tây làm vỏ đồ hộp. B. Ở điều kiện thường hợp chất Sn(IV) kém bền hơn hợp chất Sn(II). C. “Bệnh dịch thiếc” là do để lẫn α –Sn với β – Sn. D. Ở những vùng lạnh thiếc chóng bị hỏng do quá trình biến đổi thiếc trắng thành thiếc xám. C©u 26: Trong phòng thí nghiệm, khí CO2 được điều chế từ CaCO3 và dung dịch HCl thường bị lẫn khí HCl và hơi nước. Để thu được CO2 gần như tinh khiết người ta dẫn hỗn hợp khí lần lượt qua bình đựng các dung dịch nào trong các dung dịch dưới đây? A. Na2CO3, NaCl B. H2SO4 đ, Na2CO3 C. NaOH, H2SO4 đặc D. NaHCO3, H2SO4 đ C©u 27: Có hai ống nghiệm, một ống đựng dung dịch NaCl, một ống đựng dung dịch Na2 SO3. Chỉ dùng một dung dịch trong số các dung dịch sau làm thuốc thử: HCl, H2SO4, BaCl2, Ba(HCO3) 2 ,dung dịch I2 thì các thuốc thử có thể dùng để phân biệt hai dung dịch trên là: A. HCl, H2SO4, Ba(HCO3)2 B. HCl, H2SO4, BaCl2, Ba(HCO3)2 ,dung dịch I2 C. HCl, H2 SO4, BaCl2 D. HCl, H2SO4, BaCl2, Ba(HCO3) 2 C©u 28: Cho các kim loại: Mg; Al; Fe; Cu. Chỉ dùng 2 dung dịch thuộc dãy nào dưới đây có thể nhận được các kim loại trên? A. NaOH và AgNO3. B. H2SO4 đặc nguội và HCl. C. HCl, NaOH. D. AgNO3 và H2SO4 đặc nguội. C©u 29: Cho 23,8 gam thiếc tan hết trong dung dịch HCl tạo ra Sn2+. Dung dịch tạo thành tác dụng vừa đủ với Vml dung dịch FeCl31M tạo ra Sn4+. Giá trị của V là: A. 150ml B. 200ml C. 333,3 ml D. 400ml C©u 30: Cho các oxit: K2O; Al2O3; CaO; MgO. Chỉ dùng 1 thuốc thử nào dưới đây có thể nhận được các oxit trên? A. dd Na2CO3. B. dd NaOH. C. dd HCl. D. H2O. ----------------- HÕt -----------------
  7. Së GD §T Kiªn Giang Kú thi: KiÓm Tra Hãa 12 Chuyªn Tr­êng THPT Chuyªn Huúnh MÉn §¹t M«n thi: Hãa 12 Chuyªn --------------- (Thêi gian lµm bµi: 45 phót) §Ò sè: 432 Hä tªn thÝ sinh:..............................................................SBD:................................. C©u 1: Dung dịch A gồm NaOH 0,2M; Ba(OH)2 0,05M. Dung dịch B gồm Al2(SO4)3 0,4M; H2SO4 xM. Cho 0,1 lít dung dịch B vào 1 lít dung dịch A, kết thúc phản ứng thấy có 16,33g kết tủa C và dung dịch D . Giá trị của x là: A. 0,1M B. 0,25M C. 0,2M D. 0,3M C©u 2: Có 3 dung dịch hỗn hợp X (NaHCO3 và Na2CO3); Y (NaHCO3 và Na2SO4); Z (Na2CO3 và Na2SO4). Chỉ dùng thêm 2 dung dịch nào dưới đây để nhận biết được 3 dung dịch trên? A. HCl và NaCl. B. HNO3 và Ba(NO3)2. C. NH3 và NH4Cl. D. NaOH và NaCl. C©u 3: Cho dung dịch (NH4)2S lần lượt vào các dung dịch FeCl2, CuCl2, Pb(NO3)2, Ba(NO3)2 ; Na3PO4. Số trường hợp có kết tủa là: A. 2 B. 3 C. 1 D. 4 C©u 4: Phản ứng dùng để phục hồi các bức tranh cổ vẽ bằng bột trắng chì bị ngả đen là: A. PbO + 2CH3COOH → (CH3COO)2Pb + H2O B. 3PbS + 8HNO3 → 3PbSO4 + 8NO + 4H2O C. PbO + NaClO → PbO2 + NaCl D. PbS + 4H2O2 → PbSO4 + 4H2O C©u 5: Tìm phát biểu sai: A. Ở những vùng lạnh thiếc chóng bị hỏng do quá trình biến đổi thiếc trắng thành thiếc xám. B. “Bệnh dịch thiếc” là do để lẫn α –Sn với β – Sn. C. Ở điều kiện thường hợp chất Sn(IV) kém bền hơn hợp chất Sn(II). D. Do thiếc bền với nước và không khí nên được dùng chế tạo sắt tây làm vỏ đồ hộp. C©u 6: Khí CO2 lẫn hơi nước, có thể dùng mấy chất trong số những chất sau để làm khô CO2: CuSO4 khan; NaOH; BaO; H2SO4 đặc; CaCl2 khan. A. 2. B. 4. C. 3. D. 5. C©u 7: Để phân biệt dung dịch BaCl2 và CaCl2, tốt nhất nên dùng thuốc thử: A. Na2SO4 B. (NH4)2C2O4 C. K2CrO4 D. Na2CO3 C©u 8: Để xác nhận sự có mặt của các ion trong dung dịch X gồm Cu(NO3)2; FeCl3 và BaCl2, ta cần dùng các thuốc thử: A. dd H2SO4, dd AgNO3, Cu B. dd H2 SO4, dd AgNO3, Cu, dd NaSCN C. dd NH3, dd H2SO4, dd AgNO3, Cu. D. dd NaOH, dd H2 SO4, dd AgNO3, Cu. C©u 9: Để nhận ra ion SO42- trong dung dịch hỗn hợp có lẫn các ion CO32-, PO43- , SO32- VÀ HPO42-, nên dùng thuốc thử là: A. BaCl2 trong axit loãng dư B. dung dịch Ba(OH)2 C. H2SO4 đặc dư D. dung dịch Ca(NO3)2 C©u 10: Cho các kim loại: Mg; Al; Fe; Cu. Chỉ dùng 2 dung dịch thuộc dãy nào dưới đây có thể nhận được các kim loại trên? A. H2SO4 đặc nguội và HCl. B. NaOH và AgNO3. C. HCl, NaOH. D. AgNO3 và H2SO4 đặc nguội. C©u 11: Có 6 dung dịch riêng rẽ sau: BaCl2, MgCl2, FeCl2, FeCl3, NH4Cl, (NH4)2SO4. Có thể dùng kim loại nào sau đây để nhận biết 6 dung dịch trên A. Al. B. Mg. C. Cu. D. Na. C©u 12: Cho các chất rắn riêng rẽ sau: BaSO4; BaCO3; KCl; Na2CO3; MgCO3. Chỉ dùng nước và dung dịch nào dưới đây có thể nhận được 5 chất rắn này A. HCl B. AgNO3 C. CaCl2 D. H2SO4 C©u 13: Có các dung dịch riêng rẽ sau: AlCl3, NaCl, MgCl2, H2SO4. Chỉ dùng thêm một dung dịch nào sau đây để nhận biết được 4 dung dịch trên? A. BaCl2. B. NaOH C. quỳ tím. D. AgNO3. C©u 14: Trộn 100ml dung dịch A gồm (KHCO3 1M và K2CO3 1M) vào 100ml dung dịch B gồm (NaHCO3 1M và Na2CO3 1M) thu được dung dịch C . Nhỏ từ từ 100ml dung dịch D (gồm H2SO4 1M và HCl 1M) vào dung dịch C thu được V (lít) CO2 (đktc) và dung dịch E. Cho dung dịch Ba(OH)2 tới dư vào dung dịch E thu được m(g) kết tủa. m và V có giá trị thuộc phương án nào sau đây: A. 34g; 5,6 lít B. 82,4g; 1,12 lít C. 34g; 2,24 lít D. 82,4g; 2,24 lít
  8. C©u 15: Có thể dùng NaOH để làm khô các khí trong dãy nào sau đây? A. NH3, O2, CO, CH4. B. N2, CO2, NO2, CH4. C. NH3, SO2, CO, P2O5. D. N2, Cl2, O2, P2O5. C©u 16: Có hai ống nghiệm, một ống đựng dung dịch NaCl, một ống đựng dung dịch Na2 SO3. Chỉ dùng một dung dịch trong số các dung dịch sau làm thuốc thử: HCl, H2SO4, BaCl2, Ba(HCO3) 2 ,dung dịch I2 thì các thuốc thử có thể dùng để phân biệt hai dung dịch trên là: A. HCl, H2SO4, BaCl2 B. HCl, H2SO4, BaCl2, Ba(HCO3)2 C. HCl, H2 SO4, Ba(HCO3)2 D. HCl, H2SO4, BaCl2, Ba(HCO3) 2 ,dung dịch I2 C©u 17: Cho 23,8 gam thiếc tan hết trong dung dịch HCl tạo ra Sn2+. Dung dịch tạo thành tác dụng vừa đủ với Vml dung dịch FeCl31M tạo ra Sn4+. Giá trị của V là: A. 333,3 ml B. 400ml C. 200ml D. 150ml C©u 18: Trong phòng thí nghiệm, khí CO2 được điều chế từ CaCO3 và dung dịch HCl thường bị lẫn khí HCl và hơi nước. Để thu được CO2 gần như tinh khiết người ta dẫn hỗn hợp khí lần lượt qua bình đựng các dung dịch nào trong các dung dịch dưới đây? A. NaHCO3, H2SO4 đ B. NaOH, H2SO4 đặc C. Na2CO3, NaCl D. H2SO4 đ, Na2CO3 C©u 19: Tìm phát biểu sai: A. Pb dễ tan trong axit H2SO4 đặc do tạo hợp chất Pb(HSO4)2 B. Pb(NO3)2 khó tan trong axit HNO3 đặc nên bảo vệ kim loại khỏi bị axit tác dụng. C. Pb tan được trong dung dịch kiềm đặc nóng tạo plombit và H2. D. Hợp chất Pb(IV) có tính oxi hóa mạnh đặc biệt trong môi trường bazơ. C©u 20: Để phân biệt O2 và O3 có thể dùng A. Que đóm đang cháy. B. Hồ tinh bột. C. Dung dịch KI có hồ tinh bột. D. Dung dịch KBr có hồ tinh bột. C©u 21: Để phân biệt hai chất rắn Na2CO3 và Na2SiO3 có thể dùng thuốc thử nào sau đây? A. Dung dịch HCl B. Dung dịch NaCl C. Dung dịch NaOH D. Dung dịch KNO3 C©u 22: Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào 50ml dung dịch A có chứa các ion NH4 +, SO 2-, NO - . Có 11,65 gam một chất 4 3 kết tủa được tạo ra và đun nóng thì có 4,48 lít (đktc) một chất khí bay ra. Nồng độ mol/l của NH4NO3 trong dung dịch là: A. 2M B. 2,5M C. 1,5M D. 1M C©u 23: Một dung dịch Y có chứa các ion Zn2+, Fe3+, SO42-. Biết rằng, dùng hết 350ml dung dịch NaOH 2M thì làm kết tủa hết ion Zn2+ và Fe3+ trong 100ml dung dịch Y, nếu đổ tiếp 200ml dung dịch NaOH thì một kết tủa vừa tan hết, còn lại một chất kết tủa màu đỏ nâu. Nồng độ mol của ZnSO4 trong dung dịch Y là: A. 1,5M B. 0,5M C. 1M D. 2M C©u 24: Kim loại Pb không tan trong dung dịch HCl (l) hoặc H2SO4 (l) là do: A. Chì đứng sau hiđro B. Chì tạo muối không tan C. Chì có phủ một 1 lớp oxit bền bảo vệ D. Chì bị thụ động hóa học trong hai axit này C©u 25: Cho các thuốc thử sau: (1) Giấy quỳ tím tẩm ướt (2) mẩu bông gòn tẩm nước (3) mẩu bông gòn tẩm dd axit HCl đặc (4) mẩu Cu(OH)2 (5) mẩu AgCl. Các thuốc thử có thể nhận lọ chứa khí NH3 lẫn trong các lọ riêng biệt chứa các khí N2, O2, Cl2, CO2 là: A. (1), (3) B. (1), (2), (3) C. (1), (4), (5) D. (1), (3), (5) C©u 26: Có 5 lọ bị mất nhãn đựng 5 dung dịch sau: NaOH; MgCl2; CuCl2; AlCl3; FeCl3. Số lượng thuốc thử tối đa cần dùng để có thể nhận được 5 dung dịch trên là A. 2 B. 1 C. 3 D. 0 C©u 27: Có các dung dịch: AlCl3, Zn(NO3)2, Cu(NO3)2, FeCl3, Na2SO4 đựng trong các lọ riêng biệt bị mất nhãn. Nếu chỉ được dùng 1 hóa chất để phân biệt các dung dịch đó, ta có thể dùng: A. Dung dịch NaOH B. Dung dịch NH3 C. Dung dịch Ba(OH)2 D. Dung dịch H2SO4 C©u 28: Trong số các khí Cl2, HCl, CH3NH2, O2 thì có bao nhiêu khí tạo khói trắng khi tiếp xúc với khí NH3: A. 1 B. 3 C. 5 D. 2 C©u 29: Cho các oxit: K2O; Al2O3; CaO; MgO. Chỉ dùng 1 thuốc thử nào dưới đây có thể nhận được các oxit trên? A. dd NaOH. B. H2O. C. dd Na2CO3. D. dd HCl. C©u 30: Để phân biệt 3 dung dịch riêng biệt: NaCl, CaCl 2, AlCl3 bằng một thuốc thử duy nhất ở ngay lần thử đầu tiên, người ta dùng: A. Dung dịch Na2CO3 B. Dung dịch NaHCO3 C. Dung dịch NaOH dư D. Dung dịch AgNO3 ----------------- HÕt -----------------
  9. Së GD §T Kiªn Giang Kú thi: KiÓm Tra Hãa 12 Chuyªn Tr­êng THPT Chuyªn Huúnh MÉn §¹t M«n thi: Hãa 12 Chuyªn --------------- (Thêi gian lµm bµi: 45 phót) §Ò sè: 372 Hä tªn thÝ sinh:..............................................................SBD:......................... C©u 1: Cho 0,24 mol Fe và 0,03 mol Fe3O4 vào dd HNO3 loãng. Kết thúc phản ứng thu được dd Y và còn 3,36 gam kim loại dư. Khối lượng muối trong dd Y A. 56,97 g B. 65,34 g C. 48,6 g D. 58,08 g C©u 2: Phát biểu nào sau đây không đúng về Pb A. Trong các hợp chất Pb thường có số oxi hóa là +2, +4 B. Tan được trong các dung dịch HCl (t0), HNO3, H2SO4 lõang, CuCl2 C. Pb là kim lọai nặng, dễ dát mỏng và kéo sợi, có nhiệt độ nóng chảy tương đối thấp so với nhiều kim lọai D. Có thể điều chế Pb từ PbS bằng phương pháp nhiệt luyện C©u 3: Cặp kim loại nào sau đây bền trong không khí và nước do có màng oxit bảo vệ? A. Fe và Al B. Mn và Cr C. Fe và Cr D. Al và Cr C©u 4: Tiến hành hai thí nghiệm sau: - Thí nghiệm 1: Cho m gam bột Fe (dư) vào V1 lít dd Cu(NO3)2 1M; - Thí nghiệm 2: Cho m gam bột Fe (dư) vào V2 lít dd AgNO3 0,1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng chất rắn thu được ở hai thí nghiệm đều bằng nhau. Giá trị của V1 so với V2 là: A. V1 = 2V2. B. V1 = V2. C. V1 = 10V2. D. V1 = 5V2. C©u 5: Trong sơ đồ : Cu + X  A + B Fe + A  B + Cu Fe + X  B B + Cl2  X Thì X, A, B là : A. FeCl3; FeCl2 ; CuCl2 B. FeCl3; CuCl2; FeCl2 C. HNO3; Fe(NO3)2 ; Fe(NO3)3 D. AgNO3 ; Fe(NO3)2 ; HNO3 C©u 6: Cho các phản ứng: M + 2HCl  MCl2 + H2 MCl2 + 2NaOH  M(OH)2 + 2NaCl 4M(OH)2 + O2 + 2H2O  4M(OH)3 M(OH)3 + NaOH  Na[M(OH)4] M là kim loại: A. Cr B. Fe C. Pb D. Al C©u 7: Chọn phát biểu không đúng? A. Có thể làm khô khí NH3 bằng CuSO4. B. CuO có tính oxi hoá khi tham gia phản ứng oxi hoá khử C. Có thể dùng muối CuCl2 để nhận biết khí H2S D. Muối Cu(NO3)2 bị nhiệt phân tạo sản phẩm rắn là CuO C©u 8: Hỗn hợp A gồm mẩu đá vôi (chứa 80% khối lượng CaCO3) và mẩu quặng Xiđerit (chứa 65% khối lượng FeCO3). Phần còn lại trong đá vôi và quặng là các tạp chất trơ. Lấy 250 ml dung dịch HCl 2,8M cho tác dụng với 38,2 gam hỗn hợpA . Phản ứng xảy ra hoàn toàn. Kết luận nào dưới đây là đúng A. Phản ứng xảy ra vừa đủ B. Các muối Cacbonat phản ứng hết, HCl dư C. Không đủ dữ kiện để kết luận D. Không đủ HCl để phản ứng hết các muối Cacbonat C©u 9: Nung nóng hỗn hợp bột gồm 15,2 gam Cr2O3 và m gam bột Al ở nhiệt độ cao trong bình kín. Phản ứng xảy ra hòan tòan, thu được 23,3 gam hỗn hợp rắn X. Cho X tác dụng với dd HCl đặc dư thu được V lít khí (đktc). Giá trị của V là: A. 3,36 B. 4,48 C. 10,08 D. 7,84 C©u 10: Hỗn hợp rắn X gồm Al, Fe2O3 và Cu có số mol bằng nhau. Hỗn hợp X tan hoàn toàn trong dung dịch A. HCl (dư). B. NH3(dư). C. AgNO3 (dư). D. NaOH (dư). C©u 11: Sục khí Cl2 vào dd CrCl3 trong môi trường NaOH. Sản phẩm thu được là A. Na2CrO4, NaCl, H2O B. Na2Cr2O7, NaCl, H2O C. NaClO3, Na2CrO4, H2O D. Na[Cr(OH)4], NaCl, NaClO, H2O
  10. C©u 12: Cho Fe tan hết trong dd HNO3 loãng, được dd X. Biết dd X có thể hoà tan Cu, và khi tác dụng với dd AgNO3 có kết tủa xuất hiện. Dd X chứa A. Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3 B. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, HNO3 C. Fe(NO3)2, HNO3 D. Fe(NO3)3, HNO3 C©u 13: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm FeS2 0,24 mol và Cu2S vào dung dịch HNO3 vừa đủ thu được dung dịch X (chỉ chứa hai muối sunfat) và V lít khí NO duy nhất . Giá trị của V là A. 31,36 B. 34,048 C. 35,84 D. 25,088 C©u 14: Cho 16,25 gam FeCl3 vào dung dịch Na2S dư thì thu được kết tủa X. Khối lượng của kết tủa X là: A. 8,8 gam. B. 10,4 gam. C. 3,2 gam. D. 1,6 gam. C©u 15: Crom (III) oxit có thể điều chế được bằng cách dùng than để khử natri đicromat (hay còn gọi là natri bicromat) . Khi đó tạo ra 1 chất khí cháy được. Nhỏ dd HCl vào hh sau phản ứng thấy có khí thoát ra. Tổng hệ số tỷ lượng của các chất trong pthh trên là: A. 12 B. 8 C. 5 D. 6 C©u 16: Cho các câu sau đây: a) Crom là kim loại có tính khử mạnh hơn sắt b) Crom là kim loại nên chỉ tạo được oxit bazơ c) Crom có những tính chất hoá học giống nhôm. d) Crom có những hợp chất giống những hợp chất của lưu huỳnh e) Trong tự nhiên, crom ở dạng đơn chất f) Phương pháp sản xuất crom là điện phân Cr2O3 nóng chảy g) Kim loại crom có thể rạch được thuỷ tinh h) Kim loại crom có cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm khối. Phương án gồm các câu đúng là A. a, c, d B. a, c, d, g C. a, c, d, g, h D. a, b, c C©u 17: Quặng sắt có giá trị sản xuất gang là A. Xiđerit và manhetit B. Hematit và manhetit C. Pirit và manhetit D. Hematit và pirit C©u 18: A là hỗn hợp các muối Cu(NO3 )2, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, Mg(NO3 )2. Trong đó O chiếm 9,6% về khối lượng. Cho dung dịch KOH dư vào dung dịch chứa 50 gam muối A . Lọc kết tủa thu được đem nung trong chân không đến khối lượng không đổi thu được m gam oxit. Giá trị của m là A. 44,6 B. 39,2 C. 47,3 D. 17,6 C©u 19: Cho dung dịch Fe(NO3)2 lần lượt tác dụng với BaO, Mg, Fe2O3, Ni, Cu, dung dịch AgNO3, dd Br2, dd H2SO4 loãng. Các thí nghiệm thực hiện không tiếp xúc với không khí, số phản ứng hoá học có thể xảy ra trong các thí nghiệm đó là: A. 7 B. 8 C. 10 D. 5 C©u 20: Sắt có cấu tạo mạng tinh thể A. Lập phương tâm diện. B. Lục phương đặc khít hoặc lập phương tâm diện tuỳ thuộc nhiệt độ. C. Lập phương tâm diện hoặc tâm khối tuỳ thuộc nhiệt độ D. Lập phương tâm khối C©u 21: Thêm từ từ dd NaOH đến dư vào dd Na2Cr2O7 được dd X, sau đó thêm tiếp dd H2SO4 đến dư vào dd X, ta quan sát được sự chuyển màu của dd là A. từ không màu sang vàng, sau đó từ vàng sang da cam. B. từ vàng sang da cam, sau đó chuyển từ da cam sang vàng. C. từ không màu sang da cam, sau đó từ da cam sang vàng. D. từ da cam sang vàng sau đó từ vàng sang da cam. C©u 22: Chia 1,6 lít dd Cu(NO3)2 và HCl thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 điện phân với điện cực trơ I = 2,5A sau t giây thu được 0,14 mol khí duy nhất ở anot. Dung dịch sau điện phân phản ứng vừa đủ với 550 ml dung dịch NaOH 0,8M được 1,96 gam kết tủa. Cho m gam bột Fe vào phần 2 đến khi phản ứng hòan tòan thu được 0,7m gam hỗn hợp kim lọai và V lít NO (sản phẩm khử duy nhất, đktc). Giá trị của m và V là A. 23,73 và 2,24 B. 23,73 và 6,72 C. 28 và 2,24 D. 23,73 và 6,72 C©u 23: Au không bị hoà tan trong trường hợp nào sau đây? A. cho Au vào dung dịch NaCN. B. cho Au vào Hg ở dạng lỏng. C. cho Au vào dung dịch HNO3, H2SO4 đậm đặc theo tỉ lệ mol tương ứng 1:3.. D. cho Au vào hỗn hợp hai axit HNO3, HCl đậm đặc theo tỉ lệ mol thích hợp.
  11. C©u 24: Cho hỗn hợp Cu và Fe dư vào dung dịch HNO3 loãng , nguội được dung dịch X , cho dung dịch NaOH vào dung dịch X được kết tủa Y . Kết tủa Y gồm những chất nào sau đây A. Fe(OH)2 và Cu(OH)2 B. Fe(OH)2 C. Fe(OH)3 và Cu(OH)2 D. Fe(OH)2, Fe(OH)3 và Cu(OH)2 C©u 25: Hoà tan 0,1 mol FeCO3 với dd HNO3 loãng (vừa đủ), được dd X. Thêm H2SO4 loãng (dư) vào X thì dd thu được có thể hoà tan tối đa x gam đồng. Giá trị của x A. 60,8 gam B. 6,4 gam C. 32 gam D. 3,2 gam C©u 26: Trong các hợp chất sau: FeCl3, FeO, FeSO4, Fe2O3, Fe3O4, Fe(NO3)3. Số chất vừa có thể là chất oxi hoá, vừa có thể là chất khử là A. 5 B. 2 C. 3 D. 4 C©u 27: Hỗn hợp rắn X gồm 2 kim lọai Mg và R. TN1: Cho 8 gam hỗn hợp rắn X tác dụng vừa đủ với 200 gam dung dịch HCl 7,3%. TN2: Cho 8 gam hỗn hợp rắn X vào bình có thể tích 6,15 lít chứa đầy khí Cl2 (ở 27oC, 2 atm). Phản ứng xảy ra hòan tòan. Sau phản ứng hạ nhiệt độ bình đến nhiệt độ ban đầu, thấy áp suất bình giảm đi một nửa (giả sử thể tích chất rắn chiếm không đáng kể). Kim lọai R là: A. Ag hoặc Cu B. Fe hoặc Cu C. Fe D. Zn hoặc Cu C©u 28: Hoà tan hoàn toàn 24,4 gam hỗn hợp gồm FeCl2 và NaCl (có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 2) vào một lượng nước (dư), thu được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO3 (dư) vào dung dịch X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn sinh ra m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 28,7 B. 57,4 C. 68,2 D. 10,8 C©u 29: Có 4 dung dịch chứa riêng rẽ từng chất: AlCl3, CrCl3, ZnCl2, NiCl2. Để nhận ra dung dịch NiCl2 ta làm thí nghiệm: A. Tác dụng với nước brom B. Tác dụng với dung dịch NaOH lõang từ từ đến dư C. Tác dụng với dung dịch H2SO4 D. Tác dụng với dung dịch NH3 từ từ đến dư C©u 30: Hoà tan 58,4 gam hỗn hợp muối khan AlCl3 và CrCl3 vào nước, thêm dư dd NaOH sau đó tiếp tục cho thêm nước clo, rồi lại thêm dư dd BaCl2 thu được 50,6 gam kết tủa. Thành phần % khối lượng CrCl3 trong hỗn hợp ban đầu là: A. 54,28% B. 45,72% C. 52,31% D. 51,32% Cho Na = 23; Ba =137; Mg = 24; Cr = 52; Fe =56; Cu =64; Ni =59; Ag =108; Cl = 35,5; O = 16; S =32 ----------------- HÕt m· ®Ò 372 -----------------
  12. Së GD §T Kiªn Giang Kú thi: KiÓm Tra Hãa 12 Chuyªn Tr­êng THPT Chuyªn Huúnh MÉn §¹t M«n thi: Hãa 12 Chuyªn --------------- (Thêi gian lµm bµi: 45 phót) §Ò sè: 423 Hä tªn thÝ sinh:..............................................................SBD:......................... C©u 1: Trong các hợp chất sau: FeCl3, FeO, FeSO4, Fe2O3, Fe3O4, Fe(NO3)3. Số chất vừa có thể là chất oxi hoá, vừa có thể là chất khử là A. 3 B. 5 C. 2 D. 4 C©u 2: Cho hỗn hợp Cu và Fe dư vào dung dịch HNO3 loãng , nguội được dung dịch X , cho dung dịch NaOH vào dung dịch X được kết tủa Y . Kết tủa Y gồm những chất nào sau đây A. Fe(OH)2 B. Fe(OH)2, Fe(OH)3 và Cu(OH)2 C. Fe(OH)2 và Cu(OH)2 D. Fe(OH)3 và Cu(OH)2 C©u 3: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm FeS2 0,24 mol và Cu2S vào dung dịch HNO3 vừa đủ thu được dung dịch X (chỉ chứa hai muối sunfat) và V lít khí NO duy nhất . Giá trị của V là A. 31,36 B. 34,048 C. 25,088 D. 35,84 C©u 4: Crom (III) oxit có thể điều chế được bằng cách dùng than để khử natri đicromat (hay còn gọi là natri bicromat) . Khi đó tạo ra 1 chất khí cháy được. Nhỏ dd HCl vào hh sau phản ứng thấy có khí thoát ra. Tổng hệ số tỷ lượng của các chất trong pthh trên là: A. 8 B. 12 C. 5 D. 6 C©u 5: Cho Fe tan hết trong dd HNO3 loãng, được dd X. Biết dd X có thể hoà tan Cu, và khi tác dụng với dd AgNO3 có kết tủa xuất hiện. Dd X chứa A. Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3 B. Fe(NO3)3, HNO3 C. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, HNO3 D. Fe(NO3)2, HNO3 C©u 6: Cho dung dịch Fe(NO3)2 lần lượt tác dụng với BaO, Mg, Fe2O3, Ni, Cu, dung dịch AgNO3, dd Br2, dd H2SO4 loãng. Các thí nghiệm thực hiện không tiếp xúc với không khí, số phản ứng hoá học có thể xảy ra trong các thí nghiệm đó là: A. 7 B. 10 C. 8 D. 5 C©u 7: Chọn phát biểu không đúng? A. Có thể dùng muối CuCl2 để nhận biết khí H2S B. Muối Cu(NO3)2 bị nhiệt phân tạo sản phẩm rắn là CuO C. Có thể làm khô khí NH3 bằng CuSO4. D. CuO có tính oxi hoá khi tham gia phản ứng oxi hoá khử C©u 8: A là hỗn hợp các muối Cu(NO3)2, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, Mg(NO3)2. Trong đó O chiếm 9,6% về khối lượng. Cho dung dịch KOH dư vào dung dịch chứa 50 gam muối A . Lọc kết tủa thu được đem nung trong chân không đến khối lượng không đổi thu được m gam oxit. Giá trị của m là A. 44,6 B. 17,6 C. 47,3 D. 39,2 C©u 9: Hoà tan 58,4 gam hỗn hợp muối khan AlCl3 và CrCl3 vào nước, thêm dư dd NaOH sau đó tiếp tục cho thêm nước clo, rồi lại thêm dư dd BaCl2 thu được 50,6 gam kết tủa. Thành phần % khối lượng CrCl3 trong hỗn hợp ban đầu là: A. 52,31% B. 54,28% C. 45,72% D. 51,32% C©u 10: Sắt có cấu tạo mạng tinh thể A. Lục phương đặc khít hoặc lập phương tâm diện tuỳ thuộc nhiệt độ. B. Lập phương tâm diện hoặc tâm khối tuỳ thuộc nhiệt độ C. Lập phương tâm diện. D. Lập phương tâm khối C©u 11: Quặng sắt có giá trị sản xuất gang là A. Hematit và pirit B. Pirit và manhetit C. Hematit và manhetit D. Xiđerit và manhetit C©u 12: Hỗn hợp rắn X gồm Al, Fe2O3 và Cu có số mol bằng nhau. Hỗn hợp X tan hoàn toàn trong dung dịch A. AgNO3 (dư). B. NaOH (dư). C. HCl (dư). D. NH3(dư). C©u 13: Cho 0,24 mol Fe và 0,03 mol Fe3O4 vào dd HNO3 loãng. Kết thúc phản ứng thu được dd Y và còn 3,36 gam kim loại dư. Khối lượng muối trong dd Y A. 65,34 g B. 58,08 g C. 56,97 g D. 48,6 g
  13. C©u 14: Có 4 dung dịch chứa riêng rẽ từng chất: AlCl3, CrCl3, ZnCl2, NiCl2. Để nhận ra dung dịch NiCl2 ta làm thí nghiệm: A. Tác dụng với dung dịch NaOH lõang từ từ đến dư B. Tác dụng với nước brom C. Tác dụng với dung dịch NH3 từ từ đến dư D. Tác dụng với dung dịch H2SO4 C©u 15: Chia 1,6 lít dd Cu(NO3)2 và HCl thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 điện phân với điện cực trơ I = 2,5A sau t giây thu được 0,14 mol khí duy nhất ở anot. Dung dịch sau điện phân phản ứng vừa đủ với 550 ml dung dịch NaOH 0,8M được 1,96 gam kết tủa. Cho m gam bột Fe vào phần 2 đến khi phản ứng hòan tòan thu được 0,7m gam hỗn hợp kim lọai và V lít NO (sản phẩm khử duy nhất, đktc). Giá trị của m và V là A. 23,73 và 2,24 B. 23,73 và 6,72 C. 28 và 2,24 D. 23,73 và 6,72 C©u 16: Cho các câu sau đây: a) Crom là kim loại có tính khử mạnh hơn sắt b) Crom là kim loại nên chỉ tạo được oxit bazơ c) Crom có những tính chất hoá học giống nhôm. d) Crom có những hợp chất giống những hợp chất của lưu huỳnh e) Trong tự nhiên, crom ở dạng đơn chất f) Phương pháp sản xuất crom là điện phân Cr2O3 nóng chảy g) Kim loại crom có thể rạch được thuỷ tinh h) Kim loại crom có cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm khối. Phương án gồm các câu đúng là A. a, b, c B. a, c, d, g C. a, c, d D. a, c, d, g, h C©u 17: Trong sơ đồ : Cu + X  A + B Fe + A  B + Cu Fe + X  B B + Cl2  X Thì X, A, B là : A. FeCl3; FeCl2 ; CuCl2 B. HNO3; Fe(NO3)2 ; Fe(NO3)3 C. AgNO3 ; Fe(NO3)2 ; HNO3 D. FeCl3; CuCl2; FeCl2 C©u 18: Hỗn hợp A gồm mẩu đá vôi (chứa 80% khối lượng CaCO3) và mẩu quặng Xiđerit (chứa 65% khối lượng FeCO3). Phần còn lại trong đá vôi và quặng là các tạp chất trơ. Lấy 250 ml dung dịch HCl 2,8M cho tác dụng với 38,2 gam hỗn hợpA . Phản ứng xảy ra hoàn toàn. Kết luận nào dưới đây là đúng A. Các muối Cacbonat phản ứng hết, HCl dư B. Không đủ HCl để phản ứng hết các muối Cacbonat C. Phản ứng xảy ra vừa đủ D. Không đủ dữ kiện để kết luận C©u 19: Au không bị hoà tan trong trường hợp nào sau đây? A. cho Au vào dung dịch HNO3, H2SO4 đậm đặc theo tỉ lệ mol tương ứng 1:3.. B. cho Au vào dung dịch NaCN. C. cho Au vào Hg ở dạng lỏng. D. cho Au vào hỗn hợp hai axit HNO3, HCl đậm đặc theo tỉ lệ mol thích hợp. C©u 20: Thêm từ từ dd NaOH đến dư vào dd Na2Cr2O7 được dd X, sau đó thêm tiếp dd H2SO4 đến dư vào dd X, ta quan sát được sự chuyển màu của dd là A. từ vàng sang da cam, sau đó chuyển từ da cam sang vàng. B. từ không màu sang da cam, sau đó từ da cam sang vàng. C. từ da cam sang vàng sau đó từ vàng sang da cam. D. từ không màu sang vàng, sau đó từ vàng sang da cam. C©u 21: Cho các phản ứng: M + 2HCl  MCl2 + H2 MCl2 + 2NaOH  M(OH)2 + 2NaCl 4M(OH)2 + O2 + 2H2O  4M(OH)3 M(OH)3 + NaOH  Na[M(OH)4] M là kim loại: A. Pb B. Al C. Cr D. Fe C©u 22: Sục khí Cl2 vào dd CrCl3 trong môi trường NaOH. Sản phẩm thu được là A. Na2CrO4, NaCl, H2O B. NaClO3, Na2CrO4, H2O C. Na2Cr2O7, NaCl, H2O D. Na[Cr(OH)4], NaCl, NaClO, H2O
  14. C©u 23: Cặp kim loại nào sau đây bền trong không khí và nước do có màng oxit bảo vệ? A. Mn và Cr B. Al và Cr C. Fe và Al D. Fe và Cr C©u 24: Hoà tan hoàn toàn 24,4 gam hỗn hợp gồm FeCl2 và NaCl (có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 2) vào một lượng nước (dư), thu được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO3 (dư) vào dung dịch X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn sinh ra m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 68,2 B. 10,8 C. 28,7 D. 57,4 C©u 25: Hỗn hợp rắn X gồm 2 kim lọai Mg và R. TN1: Cho 8 gam hỗn hợp rắn X tác dụng vừa đủ với 200 gam dung dịch HCl 7,3%. TN2: Cho 8 gam hỗn hợp rắn X vào bình có thể tích 6,15 lít chứa đầy khí Cl2 (ở 27oC, 2 atm). Phản ứng xảy ra hòan tòan. Sau phản ứng hạ nhiệt độ bình đến nhiệt độ ban đầu, thấy áp suất bình giảm đi một nửa (giả sử thể tích chất rắn chiếm không đáng kể). Kim lọai R là: A. Fe hoặc Cu B. Zn hoặc Cu C. Ag hoặc Cu D. Fe C©u 26: Nung nóng hỗn hợp bột gồm 15,2 gam Cr2O3 và m gam bột Al ở nhiệt độ cao trong bình kín. Phản ứng xảy ra hòan tòan, thu được 23,3 gam hỗn hợp rắn X. Cho X tác dụng với dd HCl đặc dư thu được V lít khí (đktc). Giá trị của V là: A. 3,36 B. 10,08 C. 4,48 D. 7,84 C©u 27: Cho 16,25 gam FeCl3 vào dung dịch Na2S dư thì thu được kết tủa X. Khối lượng của kết tủa X là: A. 8,8 gam. B. 3,2 gam. C. 10,4 gam. D. 1,6 gam. C©u 28: Tiến hành hai thí nghiệm sau: - Thí nghiệm 1: Cho m gam bột Fe (dư) vào V1 lít dd Cu(NO3)2 1M; - Thí nghiệm 2: Cho m gam bột Fe (dư) vào V2 lít dd AgNO3 0,1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng chất rắn thu được ở hai thí nghiệm đều bằng nhau. Giá trị của V1 so với V2 là: A. V1 = 2V2. B. V1 = 10V2. C. V1 = V2. D. V1 = 5V2. C©u 29: Hoà tan 0,1 mol FeCO3 với dd HNO3 loãng (vừa đủ), được dd X. Thêm H2SO4 loãng (dư) vào X thì dd thu được có thể hoà tan tối đa x gam đồng. Giá trị của x A. 32 gam B. 3,2 gam C. 6,4 gam D. 60,8 gam C©u 30: Phát biểu nào sau đây không đúng về Pb A. Có thể điều chế Pb từ PbS bằng phương pháp nhiệt luyện B. Tan được trong các dung dịch HCl (t0), HNO3, H2SO4 lõang, CuCl2 C. Pb là kim lọai nặng, dễ dát mỏng và kéo sợi, có nhiệt độ nóng chảy tương đối thấp so với nhiều kim lọai D. Trong các hợp chất Pb thường có số oxi hóa là +2, +4 Cho Na = 23; Ba =137; Mg = 24; Cr = 52; Fe =56; Cu =64; Ni =59; Ag =108; Cl = 35,5; O = 16; S =32 ----------------- HÕt m· ®Ò 423 -----------------
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1