intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết Hoá 12 (Kèm đ.án)

Chia sẻ: Thanh Cong | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:24

187
lượt xem
8
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 5 Đề kiểm tra 1 tiết Hoá 12 (Kèm đ.án) với nội dung xoay quanh: điện phân nóng chảy, hệ số tối giản trong phản ứng,...phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết Hoá 12 (Kèm đ.án)

  1. TRƯỜNG THPT TRÀ CÚ KIỂM TRA 45 PHÚT Môn: HÓA 12 Nâng cao Tên: ........................................ Lớp: .................... Đề số 1 1. Chọn phản ứng sai: 3Fe + 2O2 ---> Fe3O4 Fe + H2SO4 ---> FeSO4 + H2 Fe + Cl2 ---> FeCl2 Fe + 3AgNO3 ---> Fe(NO3)3 + 3Ag 2. Khi điện phân NaCl nóng chảy, ở catot xảy ra: sự khử ion Na+ sự oxi hóa ion Na+ sự oxi hóa ion Cl- sự khử ion Cl- 3. Hai hidroxit đều tan được trong dung dịch NH3 là: Cu(OH)2 và Al(OH)3 Cu(OH)2 và Ni(OH)2 Fe(OH)2 và Ni(OH)2 Zn(OH)2 và Al(OH)3 4. Cho dãy kim loại: Zn , Fe , Cr. Thứ tự giảm dần độ hoạt động hóa học của các kim loại từ trái sang phải trong dãy là: Fe , Zn , Cr Zn , Fe , Cr Zn , Cr , Fe Cr , Fe , Zn 5. Oxi hóa NH3 bằng CrO3 sinh ra N2 , H2O và Cr2O3. Số phân tử NH3 tác dugnj với một phân tử CrO3 là: 1 4 2 3 6. Nhúng thanh sắt vào dung dịch CuSO4 sau một thời gian lấy thanh sắt ra rửa sạch , sấy khô thấy khối lượng tăng 1,2 gam. Khối lượng đồng đã bám vào thanh sắt là: 9,4 gam 9,5 gam 9,3 gam 9,6 gam 7. Khi cho Fe tác dụng với dung dịch HNO3 loãng thấy thoát ra một khí không màu, hóa nâu trong không khí. Khí đó là: NO NO2 NH3 N2 8. Dẫn không khí bị ô nhiễm đi qua giấy lọc tẩm dung dịch Pb(NO3)2 thấy trên giấy lọc xuất hiện kết tủa màu đen. Không khí đó có thể bị ô nhiễm bởi: Cl2 H2S NO2 SO2 9. Khử m gam bột CuO bằng khí H2 ở nhiệt độ cao thu được hỗn hợp chất rắn X. Để hòa tan hết X cần vừa đủ 1 lit dung dịch HNO3 1M thu được 4,48 lit khí NO duy nhất (đktc). Hiệu suất của phản ứng khử CuO là: 70% 75% 80% 85% 10. Cho 2,52 gam một kim loại tác dụng hết với dung dịch H2SO4 loãng thu được 6,84 gam muối sunfat. Kim loại đó là: (cho Fe = 56, Al = 27, Mg = 24, Zn = 65, S = 32 , O = 16) Fe Mg Al Zn 11. Tính chất hóa học đặc trung của Fe là: tính bazơ tính axit tính oxi hóa tính khử 12. Cho phản ứng: K2Cr2O7 + FeSO4 + H2SO4 ---> Fe2(SO4)3 + K2SO4 + Cr2(SO4)3 + H2O. Tổng các hệ số tối giản trong phản ứng trên (sau khi đã cân bằng) là: 24 22 16 26 13. Cho 7,68 gam Cu tác dụng hết với dung dịch HNO3 loãng thấy có khí NO thoát ra. Khối lượng muối nitrat sinh ra trong dung dịch là: (cho Cu = 64 , N = 14 , O = 16 , H = 1) 22,65 gam 22,56 gam 21,65 gam 21,56 gam 14. Nhôm không tan được trong dung dịch: NaHSO4 NaOH Na2SO4 HCl 2+ 3+ 2+ 3+ 15. Cho các ion: Ca , Al , Fe , Fe . Ion trong dãy có số electron độc thân lớn nhất là: Fe2+ Al3+ Fe3+ Ca2+
  2. 16. Kim loại X có thể khử được Fe3+ trong dung dịch FeCl3 thành Fe2+ nhưng không khử được H+ trong dung dịch HCl thành H2 . Kim loại X là: Fe Mg Zn Cu 17. Khử hoàn toàn 16 gam Fe2O3 bằng khí CO ở nhiệt độ cao, khí đi ra sau phản ứng được dẫn vào dung dịch Ca(OH)2 dư. Khối lượng kết tủa thu được là: (cho Fe = 56, O = 16, Ca = 40, H = 1, C = 12) 25 gam 15 gam 20 gam 30 gam 18. Phát biểu nào sau đây đúng ? sắt tác dụng với axit H2SO4 loãng , HCl đều tạo thành hợp chất sắt (III) sắt bị oxi hóa bởi clo tạo thành hợp chất sắt (II) hợp chất sắt (III) bị oxi hóa thành sắt. hợp chất sắt (II) bị oxi hóa thành hợp chất sắt (III) 19. Cho một pin điện hóa được tạo bởi cặp oxi hóa - khử Fe2+/Fe và Ag+/Ag. Phản ứng xảy ra ở cực âm của pin điện hóa (ở điều kiện chuẩn) là: Ag+ + 1e ---> Ag Fe ---> Fe2+ + 2e Fe2+ + 2e ---> Fe Ag ---> Ag+ + 1e 20. Dãy gồm các chất đều có tính chất lưỡng tính là: AlCl3 , Al(OH)3 , Al2(SO4)3 AlCl3 , Al(OH)3 , Al2O3 NaHCO3 , Al(OH)3 , Al2O3 Al , Al(OH)3 , Al2O3 21. Cho Fe lần lượt vào các dung dịch: FeCl3 , AlCl3 , CuCl2 , Pb(NO3)2 , HCl , H2SO4 đặc, nóng dư. Số trường hợp phản ứng sinh ra muối sắt (II) là: 6 5 4 3 22. Cấu hình electron nào sau đây là của Fe2+ ? [Ar]3d3 [Ar]3d6 [Ar]3d5 [Ar]3d4 23. Cho dãy các chất sau: Fe , FeO , Fe2O3 , Fe(OH)2 , Fe(OH)3 . Số chất trong dãy khi tác dụng với dung dịch HNO3 loãng sinh ra sản phẩm khí (chứa nitơ) là: 3 4 2 5 24. Cho dãy các chất: FeO , Fe3O4 , Al2O3 , HCl , Fe2O3. Số chất trong dãy bị oxi hóa bởi dung dịch H2SO4 đặc, nóng là: 4 5 3 2 25. Kim loại khử được nước ở nhiệt độ thường là: Fe Ca Be Cu 26. Cho dãy các kim loại sau: K , Ca , Al , Fe. Kim loại trong dãy có tính khử mạnh nhất là: Fe Ca K Al 27. Các số oxi hóa đặc trưng của Crom là: +3 , +4 , +6 +2 , +3 , +6 +2 , +4 , +6 +1 , +2 , +4 , +6 28. Kim loại nào sau đây có thể tìm thấy ở dạng nguyên chất trong tự nhiên ? Au Al Fe Li 29. Cho Cu tác dụng với dung dịch hỗn hợp gồm NaNO3 và H2SO4 loãng sẽ giải phóng khí nào sau đây ? NH3 NO2 NO N2O 30. Cho dãy các chất: NaHCO3 , Na2CO3 , Ca(HCO3)2 , FeCl3 , AlCl3 . Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là: 2 4 3 5 Hết.
  3. TRƯỜNG THPT TRÀ CÚ KIỂM TRA 45 PHÚT Môn: HÓA 12 Nâng cao Tên: ........................................ Lớp: .................... Đề số 2 1. Cho Cu tác dụng với dung dịch hỗn hợp gồm NaNO3 và H2SO4 loãng sẽ giải phóng khí nào sau đây ? N2O NO NO2 NH3 2. Tính chất hóa học đặc trung của Fe là: tính khử tính bazơ tính axit tính oxi hóa 3. Cho dãy kim loại: Zn , Fe , Cr. Thứ tự giảm dần độ hoạt động hóa học của các kim loại từ trái sang phải trong dãy là: Zn , Fe , Cr Fe , Zn , Cr Cr , Fe , Zn Zn , Cr , Fe 4. Dãy gồm các chất đều có tính chất lưỡng tính là: AlCl3 , Al(OH)3 , Al2O3 Al , Al(OH)3 , Al2O3 AlCl3 , Al(OH)3 , Al2(SO4)3 NaHCO3 , Al(OH)3 , Al2O3 5. Kim loại khử được nước ở nhiệt độ thường là: Cu Be Fe Ca 6. Hai hidroxit đều tan được trong dung dịch NH3 là: Cu(OH)2 và Ni(OH)2 Zn(OH)2 và Al(OH)3 Cu(OH)2 và Al(OH)3 Fe(OH)2 và Ni(OH)2 2+ 7. Cấu hình electron nào sau đây là của Fe ? [Ar]3d3 [Ar]3d4 [Ar]3d5 [Ar]3d6 8. Cho phản ứng: K2 Cr2O7 + FeSO4 + H2SO4 ---> Fe2(SO4)3 + K2SO4 + Cr2(SO4)3 + H2O. Tổng các hệ số tối giản trong phản ứng trên (sau khi đã cân bằng) là: 16 26 22 24 9. Cho các ion: Ca2+ , Al3+ , Fe2+ , Fe3+ . Ion trong dãy có số electron độc thân lớn nhất là: Al3+ Fe3+ Ca2+ Fe2+ 10. Khi điện phân NaCl nóng chảy, ở catot xảy ra: sự khử ion Na+ sự khử ion Cl- sự oxi hóa ion Cl- sự oxi hóa ion Na+ 11. Chọn phản ứng sai: Fe + 3AgNO3 ---> Fe(NO3)3 + 3Ag Fe + H2SO4 ---> FeSO4 + H2 Fe + Cl2 ---> FeCl2 3Fe + 2O2 ---> Fe3O4 12. Cho Fe lần lượt vào các dung dịch: FeCl3 , AlCl3 , CuCl2 , Pb(NO3)2 , HCl , H2SO4 đặc, nóng dư. Số trường hợp phản ứng sinh ra muối sắt (II) là: 4 3 6 5 13. Khi cho Fe tác dụng với dung dịch HNO3 loãng thấy thoát ra một khí không màu, hóa nâu trong không khí. Khí đó là: NH3 N2 NO NO2 14. Cho dãy các chất: NaHCO3 , Na2CO3 , Ca(HCO3)2 , FeCl3 , AlCl3 . Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là: 2 3 5 4 15. Cho 7,68 gam Cu tác dụng hết với dung dịch HNO3 loãng thấy có khí NO thoát ra. Khối lượng muối nitrat sinh ra trong dung dịch là: (cho Cu = 64 , N = 14 , O = 16 , H = 1) 21,65 gam 22,56 gam 21,56 gam 22,65 gam 16. Nhúng thanh sắt vào dung dịch CuSO4 sau một thời gian lấy thanh sắt ra rửa sạch , sấy khô thấy khối lượng tăng 1,2 gam. Khối lượng đồng đã bám vào thanh sắt là: 9,4 gam 9,6 gam 9,3 gam 9,5 gam
  4. 17. Khử m gam bột CuO bằng khí H2 ở nhiệt độ cao thu được hỗn hợp chất rắn X. Để hòa tan hết X cần vừa đủ 1 lit dung dịch HNO3 1M thu được 4,48 lit khí NO duy nhất (đktc). Hiệu suất của phản ứng khử CuO là: 80% 85% 75% 70% 18. Nhôm không tan được trong dung dịch: Na2SO4 NaHSO4 HCl NaOH 19. Khử hoàn toàn 16 gam Fe2O3 bằng khí CO ở nhiệt độ cao, khí đi ra sau phản ứng được dẫn vào dung dịch Ca(OH)2 dư. Khối lượng kết tủa thu được là: (cho Fe = 56, O = 16, Ca = 40, H = 1, C = 12) 30 gam 15 gam 25 gam 20 gam 20. Các số oxi hóa đặc trưng của Crom là: +3 , +4 , +6 +1 , +2 , +4 , +6 +2 , +4 , +6 +2 , +3 , +6 21. Cho dãy các kim loại sau: K , Ca , Al , Fe. Kim loại trong dãy có tính khử mạnh nhất là: Ca Al K Fe 22. Cho 2,52 gam một kim loại tác dụng hết với dung dịch H2SO4 loãng thu được 6,84 gam muối sunfat. Kim loại đó là: (cho Fe = 56, Al = 27, Mg = 24, Zn = 65, S = 32 , O = 16) Al Mg Zn Fe 23. Oxi hóa NH3 bằng CrO3 sinh ra N2 , H2O và Cr2O3. Số phân tử NH3 tác dugnj với một phân tử CrO3 là: 4 3 1 2 24. Phát biểu nào sau đây đúng ? hợp chất sắt (III) bị oxi hóa thành sắt. sắt tác dụng với axit H2SO4 loãng , HCl đều tạo thành hợp chất sắt (III) sắt bị oxi hóa bởi clo tạo thành hợp chất sắt (II) hợp chất sắt (II) bị oxi hóa thành hợp chất sắt (III) 25. Kim loại nào sau đây có thể tìm thấy ở dạng nguyên chất trong tự nhiên ? Al Au Li Fe 26. Kim loại X có thể khử được Fe3+ trong dung dịch FeCl3 thành Fe2+ nhưng không khử được H+ trong dung dịch HCl thành H2 . Kim loại X là: Mg Zn Fe Cu 27. Dẫn không khí bị ô nhiễm đi qua giấy lọc tẩm dung dịch Pb(NO3)2 thấy trên giấy lọc xuất hiện kết tủa màu đen. Không khí đó có thể bị ô nhiễm bởi: NO2 SO2 H2S Cl2 28. Cho một pin điện hóa được tạo bởi cặp oxi hóa - khử Fe2+/Fe và Ag+/Ag. Phản ứng xảy ra ở cực âm của pin điện hóa (ở điều kiện chuẩn) là: Ag ---> Ag+ + 1e Fe2+ + 2e ---> Fe Ag+ + 1e ---> Ag Fe ---> Fe2+ + 2e 29. Cho dãy các chất sau: Fe , FeO , Fe2O3 , Fe(OH)2 , Fe(OH)3 . Số chất trong dãy khi tác dụng với dung dịch HNO3 loãng sinh ra sản phẩm khí (chứa nitơ) là: 2 4 5 3 30. Cho dãy các chất: FeO , Fe3O4 , Al2O3 , HCl , Fe2O3. Số chất trong dãy bị oxi hóa bởi dung dịch H2SO4 đặc, nóng là: 4 2 3 5 Hết.
  5. TRƯỜNG THPT TRÀ CÚ KIỂM TRA 45 PHÚT Môn: HÓA 12 Nâng cao Tên: ........................................ Lớp: .................... Đề số 3 1. Cho dãy các chất: NaHCO3 , Na2CO3 , Ca(HCO3)2 , FeCl3 , AlCl3 . Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là: 2 3 4 5 2+ 3+ 2+ 3+ 2. Cho các ion: Ca , Al , Fe , Fe . Ion trong dãy có số electron độc thân lớn nhất là: Al3+ Fe2+ Fe3+ Ca2+ 3. Cho phản ứng: K2 Cr2O7 + FeSO4 + H2SO4 ---> Fe2(SO4)3 + K2SO4 + Cr2(SO4)3 + H2O. Tổng các hệ số tối giản trong phản ứng trên (sau khi đã cân bằng) là: 22 26 16 24 4. Kim loại nào sau đây có thể tìm thấy ở dạng nguyên chất trong tự nhiên ? Li Al Au Fe 5. Hai hidroxit đều tan được trong dung dịch NH3 là: Cu(OH)2 và Al(OH)3 Zn(OH)2 và Al(OH)3 Cu(OH)2 và Ni(OH)2 Fe(OH)2 và Ni(OH)2 6. Cho 7,68 gam Cu tác dụng hết với dung dịch HNO3 loãng thấy có khí NO thoát ra. Khối lượng muối nitrat sinh ra trong dung dịch là: (cho Cu = 64 , N = 14 , O = 16 , H = 1) 22,65 gam 22,56 gam 21,56 gam 21,65 gam 7. Cho Fe lần lượt vào các dung dịch: FeCl3 , AlCl3 , CuCl2 , Pb(NO3)2 , HCl , H2SO4 đặc, nóng dư. Số trường hợp phản ứng sinh ra muối sắt (II) là: 5 3 4 6 8. Khử m gam bột CuO bằng khí H2 ở nhiệt độ cao thu được hỗn hợp chất rắn X. Để hòa tan hết X cần vừa đủ 1 lit dung dịch HNO3 1M thu được 4,48 lit khí NO duy nhất (đktc). Hiệu suất của phản ứng khử CuO là: 75% 85% 70% 80% 9. Cho dãy các chất sau: Fe , FeO , Fe2O3 , Fe(OH)2 , Fe(OH)3 . Số chất trong dãy khi tác dụng với dung dịch HNO3 loãng sinh ra sản phẩm khí (chứa nitơ) là: 4 2 5 3 10. Các số oxi hóa đặc trưng của Crom là: +3 , +4 , +6 +1 , +2 , +4 , +6 +2 , +4 , +6 +2 , +3 , +6 11. Cấu hình electron nào sau đây là của Fe2+ ? [Ar]3d4 [Ar]3d3 [Ar]3d6 [Ar]3d5 12. Oxi hóa NH3 bằng CrO3 sinh ra N2 , H2O và Cr2O3. Số phân tử NH3 tác dugnj với một phân tử CrO3 là: 3 4 2 1 13. Dẫn không khí bị ô nhiễm đi qua giấy lọc tẩm dung dịch Pb(NO3)2 thấy trên giấy lọc xuất hiện kết tủa màu đen. Không khí đó có thể bị ô nhiễm bởi: H2S Cl2 SO2 NO2 14. Nhôm không tan được trong dung dịch: NaOH NaHSO4 HCl Na2SO4 15. Kim loại X có thể khử được Fe3+ trong dung dịch FeCl3 thành Fe2+ nhưng không khử được H+ trong dung dịch HCl thành H2 . Kim loại X là: Cu Mg Zn Fe 16. Phát biểu nào sau đây đúng ? sắt tác dụng với axit H2SO4 loãng , HCl đều tạo thành hợp chất sắt (III) hợp chất sắt (III) bị oxi hóa thành sắt.
  6. hợp chất sắt (II) bị oxi hóa thành hợp chất sắt (III) sắt bị oxi hóa bởi clo tạo thành hợp chất sắt (II) 17. Cho dãy các chất: FeO , Fe3O4 , Al2O3 , HCl , Fe2O3. Số chất trong dãy bị oxi hóa bởi dung dịch H2SO4 đặc, nóng là: 5 2 3 4 18. Khử hoàn toàn 16 gam Fe2O3 bằng khí CO ở nhiệt độ cao, khí đi ra sau phản ứng được dẫn vào dung dịch Ca(OH)2 dư. Khối lượng kết tủa thu được là: (cho Fe = 56, O = 16, Ca = 40, H = 1, C = 12) 25 gam 20 gam 30 gam 15 gam 19. Khi cho Fe tác dụng với dung dịch HNO3 loãng thấy thoát ra một khí không màu, hóa nâu trong không khí. Khí đó là: NO2 NH3 NO N2 20. Khi điện phân NaCl nóng chảy, ở catot xảy ra: sự oxi hóa ion Na+ sự khử ion Cl- sự oxi hóa ion Cl- sự khử ion Na+ 21. Tính chất hóa học đặc trung của Fe là: tính bazơ tính oxi hóa tính khử tính axit 22. Kim loại khử được nước ở nhiệt độ thường là: Cu Ca Be Fe 23. Chọn phản ứng sai: Fe + 3AgNO3 ---> Fe(NO3)3 + 3Ag Fe + H2SO4 ---> FeSO4 + H2 Fe + Cl2 ---> FeCl2 3Fe + 2O2 ---> Fe3O4 24. Nhúng thanh sắt vào dung dịch CuSO4 sau một thời gian lấy thanh sắt ra rửa sạch , sấy khô thấy khối lượng tăng 1,2 gam. Khối lượng đồng đã bám vào thanh sắt là: 9,5 gam 9,4 gam 9,6 gam 9,3 gam 25. Cho 2,52 gam một kim loại tác dụng hết với dung dịch H2SO4 loãng thu được 6,84 gam muối sunfat. Kim loại đó là: (cho Fe = 56, Al = 27, Mg = 24, Zn = 65, S = 32 , O = 16) Mg Fe Zn Al 26. Cho dãy kim loại: Zn , Fe , Cr. Thứ tự giảm dần độ hoạt động hóa học của các kim loại từ trái sang phải trong dãy là: Zn , Cr , Fe Cr , Fe , Zn Zn , Fe , Cr Fe , Zn , Cr 27. Cho Cu tác dụng với dung dịch hỗn hợp gồm NaNO3 và H2SO4 loãng sẽ giải phóng khí nào sau đây ? NO NH3 NO2 N2O 28. Dãy gồm các chất đều có tính chất lưỡng tính là: AlCl3 , Al(OH)3 , Al2(SO4)3 NaHCO3 , Al(OH)3 , Al2O3 AlCl3 , Al(OH)3 , Al2O3 Al , Al(OH)3 , Al2O3 29. Cho một pin điện hóa được tạo bởi cặp oxi hóa - khử Fe2+/Fe và Ag+/Ag. Phản ứng xảy ra ở cực âm của pin điện hóa (ở điều kiện chuẩn) là: Fe2+ + 2e ---> Fe Ag ---> Ag+ + 1e Ag+ + 1e ---> Ag Fe ---> Fe2+ + 2e 30. Cho dãy các kim loại sau: K , Ca , Al , Fe. Kim loại trong dãy có tính khử mạnh nhất là: Al Fe Ca K Hết.
  7. Đáp án Đề số 1 1. C 2. A 3. B 4. C 5. A 6. D 7. A 8. B 9. B 10. A 11. D 12. D 13. B 14. C 15. C 16. D 17. D 18. D 19. B 20. C 21. C 22. B 23. A 24. D 25. B 26. C 27. B 28. A 29. C 30. B Đáp án Đề số 2 1. B 2. A 3. D 4. D 5. D 6. A 7. D 8. B 9. B 10. A 11. C 12. A 13. C 14. D 15. B 16. B 17. C 18. A 19. A 20. D 21. C 22. D 23. C 24. D 25. B 26. D 27. C 28. D 29. D 30. B Đáp án Đề số 3 1. C 2. C 3. B 4. C 5. C 6. B 7. C 8. A 9. D 10. D 11. C 12. D 13. A 14. D 15. A 16. C 17. B 18. C 19. C 20. D 21. C 22. B 23. C 24. C 25. B 26. A 27. A 28. B 29. D 30. D
  8. TRƯỜNG THPT TRÀ CÚ KIỂM TRA 45 PHÚT Môn: HÓA 12 Nâng cao Tên: ........................................ Lớp: .................... Đề số 1 1. Chọn phản ứng sai: 3Fe + 2O2 ---> Fe3O4 Fe + H2SO4 ---> FeSO4 + H2 Fe + Cl2 ---> FeCl2 Fe + 3AgNO3 ---> Fe(NO3)3 + 3Ag 2. Khi điện phân NaCl nóng chảy, ở catot xảy ra: sự khử ion Na+ sự oxi hóa ion Na+ sự oxi hóa ion Cl- sự khử ion Cl- 3. Hai hidroxit đều tan được trong dung dịch NH3 là: Cu(OH)2 và Al(OH)3 Cu(OH)2 và Ni(OH)2 Fe(OH)2 và Ni(OH)2 Zn(OH)2 và Al(OH)3 4. Cho dãy kim loại: Zn , Fe , Cr. Thứ tự giảm dần độ hoạt động hóa học của các kim loại từ trái sang phải trong dãy là: Fe , Zn , Cr Zn , Fe , Cr Zn , Cr , Fe Cr , Fe , Zn 5. Oxi hóa NH3 bằng CrO3 sinh ra N2 , H2O và Cr2O3. Số phân tử NH3 tác dugnj với một phân tử CrO3 là: 1 4 2 3 6. Nhúng thanh sắt vào dung dịch CuSO4 sau một thời gian lấy thanh sắt ra rửa sạch , sấy khô thấy khối lượng tăng 1,2 gam. Khối lượng đồng đã bám vào thanh sắt là: 9,4 gam 9,5 gam 9,3 gam 9,6 gam 7. Khi cho Fe tác dụng với dung dịch HNO3 loãng thấy thoát ra một khí không màu, hóa nâu trong không khí. Khí đó là: NO NO2 NH3 N2 8. Dẫn không khí bị ô nhiễm đi qua giấy lọc tẩm dung dịch Pb(NO3)2 thấy trên giấy lọc xuất hiện kết tủa màu đen. Không khí đó có thể bị ô nhiễm bởi: Cl2 H2S NO2 SO2 9. Khử m gam bột CuO bằng khí H2 ở nhiệt độ cao thu được hỗn hợp chất rắn X. Để hòa tan hết X cần vừa đủ 1 lit dung dịch HNO3 1M thu được 4,48 lit khí NO duy nhất (đktc). Hiệu suất của phản ứng khử CuO là: 70% 75% 80% 85% 10. Cho 2,52 gam một kim loại tác dụng hết với dung dịch H2SO4 loãng thu được 6,84 gam muối sunfat. Kim loại đó là: (cho Fe = 56, Al = 27, Mg = 24, Zn = 65, S = 32 , O = 16) Fe Mg Al Zn 11. Tính chất hóa học đặc trung của Fe là: tính bazơ tính axit tính oxi hóa tính khử 12. Cho phản ứng: K2Cr2O7 + FeSO4 + H2SO4 ---> Fe2(SO4)3 + K2SO4 + Cr2(SO4)3 + H2O. Tổng các hệ số tối giản trong phản ứng trên (sau khi đã cân bằng) là: 24 22 16 26 13. Cho 7,68 gam Cu tác dụng hết với dung dịch HNO3 loãng thấy có khí NO thoát ra. Khối lượng muối nitrat sinh ra trong dung dịch là: (cho Cu = 64 , N = 14 , O = 16 , H = 1) 22,65 gam 22,56 gam 21,65 gam 21,56 gam 14. Nhôm không tan được trong dung dịch: NaHSO4 NaOH Na2SO4 HCl 2+ 3+ 2+ 3+ 15. Cho các ion: Ca , Al , Fe , Fe . Ion trong dãy có số electron độc thân lớn nhất là: Fe2+ Al3+ Fe3+ Ca2+
  9. 16. Kim loại X có thể khử được Fe3+ trong dung dịch FeCl3 thành Fe2+ nhưng không khử được H+ trong dung dịch HCl thành H2 . Kim loại X là: Fe Mg Zn Cu 17. Khử hoàn toàn 16 gam Fe2O3 bằng khí CO ở nhiệt độ cao, khí đi ra sau phản ứng được dẫn vào dung dịch Ca(OH)2 dư. Khối lượng kết tủa thu được là: (cho Fe = 56, O = 16, Ca = 40, H = 1, C = 12) 25 gam 15 gam 20 gam 30 gam 18. Phát biểu nào sau đây đúng ? sắt tác dụng với axit H2SO4 loãng , HCl đều tạo thành hợp chất sắt (III) sắt bị oxi hóa bởi clo tạo thành hợp chất sắt (II) hợp chất sắt (III) bị oxi hóa thành sắt. hợp chất sắt (II) bị oxi hóa thành hợp chất sắt (III) 19. Cho một pin điện hóa được tạo bởi cặp oxi hóa - khử Fe2+/Fe và Ag+/Ag. Phản ứng xảy ra ở cực âm của pin điện hóa (ở điều kiện chuẩn) là: Ag+ + 1e ---> Ag Fe ---> Fe2+ + 2e Fe2+ + 2e ---> Fe Ag ---> Ag+ + 1e 20. Dãy gồm các chất đều có tính chất lưỡng tính là: AlCl3 , Al(OH)3 , Al2(SO4)3 AlCl3 , Al(OH)3 , Al2O3 NaHCO3 , Al(OH)3 , Al2O3 Al , Al(OH)3 , Al2O3 21. Cho Fe lần lượt vào các dung dịch: FeCl3 , AlCl3 , CuCl2 , Pb(NO3)2 , HCl , H2SO4 đặc, nóng dư. Số trường hợp phản ứng sinh ra muối sắt (II) là: 6 5 4 3 22. Cấu hình electron nào sau đây là của Fe2+ ? [Ar]3d3 [Ar]3d6 [Ar]3d5 [Ar]3d4 23. Cho dãy các chất sau: Fe , FeO , Fe2O3 , Fe(OH)2 , Fe(OH)3 . Số chất trong dãy khi tác dụng với dung dịch HNO3 loãng sinh ra sản phẩm khí (chứa nitơ) là: 3 4 2 5 24. Cho dãy các chất: FeO , Fe3O4 , Al2O3 , HCl , Fe2O3. Số chất trong dãy bị oxi hóa bởi dung dịch H2SO4 đặc, nóng là: 4 5 3 2 25. Kim loại khử được nước ở nhiệt độ thường là: Fe Ca Be Cu 26. Cho dãy các kim loại sau: K , Ca , Al , Fe. Kim loại trong dãy có tính khử mạnh nhất là: Fe Ca K Al 27. Các số oxi hóa đặc trưng của Crom là: +3 , +4 , +6 +2 , +3 , +6 +2 , +4 , +6 +1 , +2 , +4 , +6 28. Kim loại nào sau đây có thể tìm thấy ở dạng nguyên chất trong tự nhiên ? Au Al Fe Li 29. Cho Cu tác dụng với dung dịch hỗn hợp gồm NaNO3 và H2SO4 loãng sẽ giải phóng khí nào sau đây ? NH3 NO2 NO N2O 30. Cho dãy các chất: NaHCO3 , Na2CO3 , Ca(HCO3)2 , FeCl3 , AlCl3 . Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là: 2 4 3 5 Hết.
  10. TRƯỜNG THPT TRÀ CÚ KIỂM TRA 45 PHÚT Môn: HÓA 12 Nâng cao Tên: ........................................ Lớp: .................... Đề số 2 1. Cho Cu tác dụng với dung dịch hỗn hợp gồm NaNO3 và H2SO4 loãng sẽ giải phóng khí nào sau đây ? N2O NO NO2 NH3 2. Tính chất hóa học đặc trung của Fe là: tính khử tính bazơ tính axit tính oxi hóa 3. Cho dãy kim loại: Zn , Fe , Cr. Thứ tự giảm dần độ hoạt động hóa học của các kim loại từ trái sang phải trong dãy là: Zn , Fe , Cr Fe , Zn , Cr Cr , Fe , Zn Zn , Cr , Fe 4. Dãy gồm các chất đều có tính chất lưỡng tính là: AlCl3 , Al(OH)3 , Al2O3 Al , Al(OH)3 , Al2O3 AlCl3 , Al(OH)3 , Al2(SO4)3 NaHCO3 , Al(OH)3 , Al2O3 5. Kim loại khử được nước ở nhiệt độ thường là: Cu Be Fe Ca 6. Hai hidroxit đều tan được trong dung dịch NH3 là: Cu(OH)2 và Ni(OH)2 Zn(OH)2 và Al(OH)3 Cu(OH)2 và Al(OH)3 Fe(OH)2 và Ni(OH)2 2+ 7. Cấu hình electron nào sau đây là của Fe ? [Ar]3d3 [Ar]3d4 [Ar]3d5 [Ar]3d6 8. Cho phản ứng: K2 Cr2O7 + FeSO4 + H2SO4 ---> Fe2(SO4)3 + K2SO4 + Cr2(SO4)3 + H2O. Tổng các hệ số tối giản trong phản ứng trên (sau khi đã cân bằng) là: 16 26 22 24 9. Cho các ion: Ca2+ , Al3+ , Fe2+ , Fe3+ . Ion trong dãy có số electron độc thân lớn nhất là: Al3+ Fe3+ Ca2+ Fe2+ 10. Khi điện phân NaCl nóng chảy, ở catot xảy ra: sự khử ion Na+ sự khử ion Cl- sự oxi hóa ion Cl- sự oxi hóa ion Na+ 11. Chọn phản ứng sai: Fe + 3AgNO3 ---> Fe(NO3)3 + 3Ag Fe + H2SO4 ---> FeSO4 + H2 Fe + Cl2 ---> FeCl2 3Fe + 2O2 ---> Fe3O4 12. Cho Fe lần lượt vào các dung dịch: FeCl3 , AlCl3 , CuCl2 , Pb(NO3)2 , HCl , H2SO4 đặc, nóng dư. Số trường hợp phản ứng sinh ra muối sắt (II) là: 4 3 6 5 13. Khi cho Fe tác dụng với dung dịch HNO3 loãng thấy thoát ra một khí không màu, hóa nâu trong không khí. Khí đó là: NH3 N2 NO NO2 14. Cho dãy các chất: NaHCO3 , Na2CO3 , Ca(HCO3)2 , FeCl3 , AlCl3 . Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là: 2 3 5 4 15. Cho 7,68 gam Cu tác dụng hết với dung dịch HNO3 loãng thấy có khí NO thoát ra. Khối lượng muối nitrat sinh ra trong dung dịch là: (cho Cu = 64 , N = 14 , O = 16 , H = 1) 21,65 gam 22,56 gam 21,56 gam 22,65 gam 16. Nhúng thanh sắt vào dung dịch CuSO4 sau một thời gian lấy thanh sắt ra rửa sạch , sấy khô thấy khối lượng tăng 1,2 gam. Khối lượng đồng đã bám vào thanh sắt là: 9,4 gam 9,6 gam 9,3 gam 9,5 gam
  11. 17. Khử m gam bột CuO bằng khí H2 ở nhiệt độ cao thu được hỗn hợp chất rắn X. Để hòa tan hết X cần vừa đủ 1 lit dung dịch HNO3 1M thu được 4,48 lit khí NO duy nhất (đktc). Hiệu suất của phản ứng khử CuO là: 80% 85% 75% 70% 18. Nhôm không tan được trong dung dịch: Na2SO4 NaHSO4 HCl NaOH 19. Khử hoàn toàn 16 gam Fe2O3 bằng khí CO ở nhiệt độ cao, khí đi ra sau phản ứng được dẫn vào dung dịch Ca(OH)2 dư. Khối lượng kết tủa thu được là: (cho Fe = 56, O = 16, Ca = 40, H = 1, C = 12) 30 gam 15 gam 25 gam 20 gam 20. Các số oxi hóa đặc trưng của Crom là: +3 , +4 , +6 +1 , +2 , +4 , +6 +2 , +4 , +6 +2 , +3 , +6 21. Cho dãy các kim loại sau: K , Ca , Al , Fe. Kim loại trong dãy có tính khử mạnh nhất là: Ca Al K Fe 22. Cho 2,52 gam một kim loại tác dụng hết với dung dịch H2SO4 loãng thu được 6,84 gam muối sunfat. Kim loại đó là: (cho Fe = 56, Al = 27, Mg = 24, Zn = 65, S = 32 , O = 16) Al Mg Zn Fe 23. Oxi hóa NH3 bằng CrO3 sinh ra N2 , H2O và Cr2O3. Số phân tử NH3 tác dugnj với một phân tử CrO3 là: 4 3 1 2 24. Phát biểu nào sau đây đúng ? hợp chất sắt (III) bị oxi hóa thành sắt. sắt tác dụng với axit H2SO4 loãng , HCl đều tạo thành hợp chất sắt (III) sắt bị oxi hóa bởi clo tạo thành hợp chất sắt (II) hợp chất sắt (II) bị oxi hóa thành hợp chất sắt (III) 25. Kim loại nào sau đây có thể tìm thấy ở dạng nguyên chất trong tự nhiên ? Al Au Li Fe 26. Kim loại X có thể khử được Fe3+ trong dung dịch FeCl3 thành Fe2+ nhưng không khử được H+ trong dung dịch HCl thành H2 . Kim loại X là: Mg Zn Fe Cu 27. Dẫn không khí bị ô nhiễm đi qua giấy lọc tẩm dung dịch Pb(NO3)2 thấy trên giấy lọc xuất hiện kết tủa màu đen. Không khí đó có thể bị ô nhiễm bởi: NO2 SO2 H2S Cl2 28. Cho một pin điện hóa được tạo bởi cặp oxi hóa - khử Fe2+/Fe và Ag+/Ag. Phản ứng xảy ra ở cực âm của pin điện hóa (ở điều kiện chuẩn) là: Ag ---> Ag+ + 1e Fe2+ + 2e ---> Fe Ag+ + 1e ---> Ag Fe ---> Fe2+ + 2e 29. Cho dãy các chất sau: Fe , FeO , Fe2O3 , Fe(OH)2 , Fe(OH)3 . Số chất trong dãy khi tác dụng với dung dịch HNO3 loãng sinh ra sản phẩm khí (chứa nitơ) là: 2 4 5 3 30. Cho dãy các chất: FeO , Fe3O4 , Al2O3 , HCl , Fe2O3. Số chất trong dãy bị oxi hóa bởi dung dịch H2SO4 đặc, nóng là: 4 2 3 5 Hết.
  12. TRƯỜNG THPT TRÀ CÚ KIỂM TRA 45 PHÚT Môn: HÓA 12 Nâng cao Tên: ........................................ Lớp: .................... Đề số 3 1. Cho dãy các chất: NaHCO3 , Na2CO3 , Ca(HCO3)2 , FeCl3 , AlCl3 . Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là: 2 3 4 5 2+ 3+ 2+ 3+ 2. Cho các ion: Ca , Al , Fe , Fe . Ion trong dãy có số electron độc thân lớn nhất là: Al3+ Fe2+ Fe3+ Ca2+ 3. Cho phản ứng: K2 Cr2O7 + FeSO4 + H2SO4 ---> Fe2(SO4)3 + K2SO4 + Cr2(SO4)3 + H2O. Tổng các hệ số tối giản trong phản ứng trên (sau khi đã cân bằng) là: 22 26 16 24 4. Kim loại nào sau đây có thể tìm thấy ở dạng nguyên chất trong tự nhiên ? Li Al Au Fe 5. Hai hidroxit đều tan được trong dung dịch NH3 là: Cu(OH)2 và Al(OH)3 Zn(OH)2 và Al(OH)3 Cu(OH)2 và Ni(OH)2 Fe(OH)2 và Ni(OH)2 6. Cho 7,68 gam Cu tác dụng hết với dung dịch HNO3 loãng thấy có khí NO thoát ra. Khối lượng muối nitrat sinh ra trong dung dịch là: (cho Cu = 64 , N = 14 , O = 16 , H = 1) 22,65 gam 22,56 gam 21,56 gam 21,65 gam 7. Cho Fe lần lượt vào các dung dịch: FeCl3 , AlCl3 , CuCl2 , Pb(NO3)2 , HCl , H2SO4 đặc, nóng dư. Số trường hợp phản ứng sinh ra muối sắt (II) là: 5 3 4 6 8. Khử m gam bột CuO bằng khí H2 ở nhiệt độ cao thu được hỗn hợp chất rắn X. Để hòa tan hết X cần vừa đủ 1 lit dung dịch HNO3 1M thu được 4,48 lit khí NO duy nhất (đktc). Hiệu suất của phản ứng khử CuO là: 75% 85% 70% 80% 9. Cho dãy các chất sau: Fe , FeO , Fe2O3 , Fe(OH)2 , Fe(OH)3 . Số chất trong dãy khi tác dụng với dung dịch HNO3 loãng sinh ra sản phẩm khí (chứa nitơ) là: 4 2 5 3 10. Các số oxi hóa đặc trưng của Crom là: +3 , +4 , +6 +1 , +2 , +4 , +6 +2 , +4 , +6 +2 , +3 , +6 11. Cấu hình electron nào sau đây là của Fe2+ ? [Ar]3d4 [Ar]3d3 [Ar]3d6 [Ar]3d5 12. Oxi hóa NH3 bằng CrO3 sinh ra N2 , H2O và Cr2O3. Số phân tử NH3 tác dugnj với một phân tử CrO3 là: 3 4 2 1 13. Dẫn không khí bị ô nhiễm đi qua giấy lọc tẩm dung dịch Pb(NO3)2 thấy trên giấy lọc xuất hiện kết tủa màu đen. Không khí đó có thể bị ô nhiễm bởi: H2S Cl2 SO2 NO2 14. Nhôm không tan được trong dung dịch: NaOH NaHSO4 HCl Na2SO4 15. Kim loại X có thể khử được Fe3+ trong dung dịch FeCl3 thành Fe2+ nhưng không khử được H+ trong dung dịch HCl thành H2 . Kim loại X là: Cu Mg Zn Fe 16. Phát biểu nào sau đây đúng ? sắt tác dụng với axit H2SO4 loãng , HCl đều tạo thành hợp chất sắt (III) hợp chất sắt (III) bị oxi hóa thành sắt.
  13. hợp chất sắt (II) bị oxi hóa thành hợp chất sắt (III) sắt bị oxi hóa bởi clo tạo thành hợp chất sắt (II) 17. Cho dãy các chất: FeO , Fe3O4 , Al2O3 , HCl , Fe2O3. Số chất trong dãy bị oxi hóa bởi dung dịch H2SO4 đặc, nóng là: 5 2 3 4 18. Khử hoàn toàn 16 gam Fe2O3 bằng khí CO ở nhiệt độ cao, khí đi ra sau phản ứng được dẫn vào dung dịch Ca(OH)2 dư. Khối lượng kết tủa thu được là: (cho Fe = 56, O = 16, Ca = 40, H = 1, C = 12) 25 gam 20 gam 30 gam 15 gam 19. Khi cho Fe tác dụng với dung dịch HNO3 loãng thấy thoát ra một khí không màu, hóa nâu trong không khí. Khí đó là: NO2 NH3 NO N2 20. Khi điện phân NaCl nóng chảy, ở catot xảy ra: sự oxi hóa ion Na+ sự khử ion Cl- sự oxi hóa ion Cl- sự khử ion Na+ 21. Tính chất hóa học đặc trung của Fe là: tính bazơ tính oxi hóa tính khử tính axit 22. Kim loại khử được nước ở nhiệt độ thường là: Cu Ca Be Fe 23. Chọn phản ứng sai: Fe + 3AgNO3 ---> Fe(NO3)3 + 3Ag Fe + H2SO4 ---> FeSO4 + H2 Fe + Cl2 ---> FeCl2 3Fe + 2O2 ---> Fe3O4 24. Nhúng thanh sắt vào dung dịch CuSO4 sau một thời gian lấy thanh sắt ra rửa sạch , sấy khô thấy khối lượng tăng 1,2 gam. Khối lượng đồng đã bám vào thanh sắt là: 9,5 gam 9,4 gam 9,6 gam 9,3 gam 25. Cho 2,52 gam một kim loại tác dụng hết với dung dịch H2SO4 loãng thu được 6,84 gam muối sunfat. Kim loại đó là: (cho Fe = 56, Al = 27, Mg = 24, Zn = 65, S = 32 , O = 16) Mg Fe Zn Al 26. Cho dãy kim loại: Zn , Fe , Cr. Thứ tự giảm dần độ hoạt động hóa học của các kim loại từ trái sang phải trong dãy là: Zn , Cr , Fe Cr , Fe , Zn Zn , Fe , Cr Fe , Zn , Cr 27. Cho Cu tác dụng với dung dịch hỗn hợp gồm NaNO3 và H2SO4 loãng sẽ giải phóng khí nào sau đây ? NO NH3 NO2 N2O 28. Dãy gồm các chất đều có tính chất lưỡng tính là: AlCl3 , Al(OH)3 , Al2(SO4)3 NaHCO3 , Al(OH)3 , Al2O3 AlCl3 , Al(OH)3 , Al2O3 Al , Al(OH)3 , Al2O3 29. Cho một pin điện hóa được tạo bởi cặp oxi hóa - khử Fe2+/Fe và Ag+/Ag. Phản ứng xảy ra ở cực âm của pin điện hóa (ở điều kiện chuẩn) là: Fe2+ + 2e ---> Fe Ag ---> Ag+ + 1e Ag+ + 1e ---> Ag Fe ---> Fe2+ + 2e 30. Cho dãy các kim loại sau: K , Ca , Al , Fe. Kim loại trong dãy có tính khử mạnh nhất là: Al Fe Ca K Hết.
  14. Đáp án Đề số 1 1. C 2. A 3. B 4. C 5. A 6. D 7. A 8. B 9. B 10. A 11. D 12. D 13. B 14. C 15. C 16. D 17. D 18. D 19. B 20. C 21. C 22. B 23. A 24. D 25. B 26. C 27. B 28. A 29. C 30. B Đáp án Đề số 2 1. B 2. A 3. D 4. D 5. D 6. A 7. D 8. B 9. B 10. A 11. C 12. A 13. C 14. D 15. B 16. B 17. C 18. A 19. A 20. D 21. C 22. D 23. C 24. D 25. B 26. D 27. C 28. D 29. D 30. B Đáp án Đề số 3 1. C 2. C 3. B 4. C 5. C 6. B 7. C 8. A 9. D 10. D 11. C 12. D 13. A 14. D 15. A 16. C 17. B 18. C 19. C 20. D 21. C 22. B 23. C 24. C 25. B 26. A 27. A 28. B 29. D 30. D
  15. Trường THPT PHAN ĐĂNG LƯU KIỂM TRA HỆ SỐ 1 BÀI 2 TỔ HÓA KHỐI 12 Thời gian làm bài : 20 phút Mà ĐỀ 117 Ngày kiểm tra: . . . . . . . . . . . . . ĐỀ GỒM CÓ 2 TRANG Họ và Tên học sinh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. .. . . . Lớp : . . . . . . . . . . L­u ý: - §èi víi mçi c©u tr¾c nghiÖm, thÝ sinh ®­îc chän vµ t« kÝn mét « trßn t­¬ng øng víi ph­¬ng ¸n tr¶ lêi. C¸ch t« ®óng :  Điểm Lời phê BẢNG TRẢ LỜI 01 08 15 02 09 16 03 10 17 04 11 18 05 12 19 06 13 20 07 14 C©u 1 : Hòa tan hiđroxit kim loại M(OH)2 bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 20% thu được dung dịch muối có nồng độ 27,21%. Kim loại M là: A. Mg. B. Fe. C. Zn. D. Cu. C©u 2 : Thực hiện hai thí nghiệm sau: - Thí nghiệm 1: cho 3,84 gam Cu phản ứng với 80 ml dung dịch HNO3 1M thoát ra V1 lít khí NO. - Thí nghiệm 2: cho 3,84 gam Cu phản ứng với 80 ml dung dịch hỗn hợp HNO3 1M và H2SO4 0,5M thoát ra V2 lít khí NO. Biết NO là sản phẩm khử duy nhất, các thể tích khí đo ở cùng điều kiện. Quan hệ giữa V1 và V2 là : A. V2 = 1,5V1. B. V2 = 2,5V1. C. V1 = V2. D. V2 = 2V1. C©u 3 : Cho các phản ứng : 1- M + 2HCl → MCl2 + H2. 2. MCl2 + 2NaOH → M(OH)2 + 2NaCl. 3. 4M(OH)2 + O2 + H2O → 4M(OH)3. 4. M(OH)2 + NaOH → Na[M(OH)4] hay NaMO2 + 2H2O M là kim loại nào sau đây ? A. Fe. B. Al. C. Cr. D. Pb. C©u 4 : Cho 0,04 mol bột Fe vào dung dịch chứa 0,07 mol AgNO3. Khi phản ứng hoàn toàn thì khối lượng chất rắn thu được là: A. 1,12 gam. B. 6,48 gam. C. 7,84 gam. D. 4,32 gam. C©u 5 : Sục khí Cl2 vào dungdịch CrCl3 trong môi trường NaOH. Sản phẩm thu được là: A. NaClO3, Na2CrO4, H2O. B. Na[Cr(OH)4], NaCl, NaClO, H2 O . C. Na2Cr2O7 , NaCl, H2O. D. Na2CrO4, NaCl, H2 O. C©u 6 : Hòa tan hỗn hợp ba kim loại Zn, Fe, Cu bằng dung dịch HNO3 loãng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn Trang 1/2 – Mà ĐỀ 117
  16. toàn, thu được chất không tan là Cu. Phần dung dịch sau phản ứng có chứa chất tan nào? A. Zn(NO3)2 ; Fe(NO3)2; Cu(NO3)2 B. Zn(NO3)2; Fe(NO3)2 C. Zn(NO3)2 ; Fe(NO3)3; Cu(NO3)2 D. Zn(NO3)2; Fe(NO3)3 C©u 7 : Gang là hợp kim của sắt – cacbon và một số nguyên tố khác, trong đó cacbon chiếm: A. 0,01 – 2% khối lượng. B. 8 – 12% khối lượng. C. 2 – 5% khối lượng. D. trên 15% khối lượng C©u 8 : Cho 2 phương trình ion rút gọn : a)M2++X  M+X2+ b)M+2X3+  M2++2X2+ Nhận xét nào sau đây là đúng? A. Tính khử : X2+>M>X 3+ B. Tính oxi hóa : X >M >X 2+ 2+ 2+ 3+ 2+ 2+ C. Tính oxi hóa : M >X >X D. Tính khử : X>X >M C©u 9 : Muối Fe2+ làm mất màu dd KMnO4 ở môi trường axit cho ra ion Fe3+ còn ion Fe3+ tác dụng với I– cho ra I2 và Fe2+. Sắp xếp các chất oxi hóa Fe3+, I2, MnO4– theo thứ tự độ mạnh tăng dần : A. I2
  17. phiÕu soi - ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o) M«n : hoa 12 he so 1 bai 2 M· ®Ò : 117 01 09 16 02 10 17 03 11 18 04 12 19 05 13 20 06 14 07 15 08 BẢNG TRẢ LỜI 01 08 15 02 09 16 03 10 17 04 11 18 05 12 19 06 13 20 07 14 Trang 3/2 – Mà ĐỀ 117
  18. Trường THPT PHAN ĐĂNG LƯU KIỂM TRA HỆ SỐ 1 BÀI 2 TỔ HÓA KHỐI 12 Thời gian làm bài : 20 phút Mà ĐỀ 119 Ngày kiểm tra: . . . . . . . . . . . . . ĐỀ GỒM CÓ 2 TRANG Họ và Tên học sinh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. .. . . . Lớp : . . . . . . . . . . L­u ý: - §èi víi mçi c©u tr¾c nghiÖm, thÝ sinh ®­îc chän vµ t« kÝn mét « trßn t­¬ng øng víi ph­¬ng ¸n tr¶ lêi. C¸ch t« ®óng :  Điểm Lời phê BẢNG TRẢ LỜI 01 08 15 02 09 16 03 10 17 04 11 18 05 12 19 06 13 20 07 14 C©u 1 : Cho các kim loại sau : Mg, Fe, Cu, Ni. Kim loại vừa phản ứng với HCl vừa phản ứng với ZnSO4? A. Fe. B. Cu. C. Ni. D. Mg. C©u 2 : Cho các kim loại : Fe,Cu,Al,Ni và các dung dịch : HCl, FeCl2, FeCl3, AgNO3. Cho từng kim loại vào từng dung dịch muối có bao nhiêu trường hợp xảy ra phản ứng? A. 9 B. 16 C. 10 D. 12 C©u 3 : Phát biểu không đúng là: A. Cr hoạt động hóa học kém Zn và mạnh hơn Fe, nhưng Cr bền với nước và không khí do có màng oxit bền bảo vệ. B. Muối Cr (III) vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử. C. Các muối cromat và đicromat có tính oxi hóa mạnh, đặc biệt trong môi trường axit, muối Cr (VI) bị khử thành muối Cr (II). D. CrO3 có tính oxi hóa rất mạnh và là một oxit axit. C©u 4 : Cho 0,04 mol bột Fe vào dung dịch chứa 0,07 mol AgNO3. Khi phản ứng hoàn toàn thì khối lượng chất rắn thu được là: A. 7,84 gam. B. 6,48 gam. C. 1,12 gam. D. 4,32 gam. C©u 5 : Sục khí Cl2 vào dungdịch CrCl3 trong môi trường NaOH. Sản phẩm thu được là: A. Na2CrO4, NaCl, H2O. B. Na[Cr(OH)4], NaCl, NaClO, H2 O . C. NaClO3, Na2CrO4, H2O. D. Na2Cr2O7, NaCl, H2O. C©u 6 : Cho các phản ứng : 1- M + 2HCl → MCl2 + H2. 2. MCl2 + 2NaOH → M(OH)2 + 2NaCl. 3. 4M(OH)2 + O2 + H2O → 4M(OH)3. 4. M(OH)2 + NaOH → Na[M(OH)4] hay NaMO2 + 2H2O Trang 1/2–Mà ĐỀ 118
  19. M là kim loại nào sau đây ? A. Cr. B. Al. C. Pb. D. Fe. C©u 7 : Nhỏ từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch CrCl2, hiện tượng quan sát được là: A. xuất hiện kết tủa keo màu lục xám. B. xuất hiện kết tủa keo màu vàng, sau đó kết tủa keo tan dần tạo dung dịch màu lục. C. xuất hiện kết tủa keo màu vàng, sau đó kết tủa tan dần tạo dung dịch màu xanh lam. D. xuất hiện kết tủa keo màu vàng. C©u 8 : Có các nguyên liệu: (1) quặng hematit, (2) quặng cromit, (3) quặng boxit, (4) than cốc, (5) than đá, (6) chất chảy CaCO3, SiO2. Nguyên liệu để sản xuất gang gồm: A. 1, 4, 5. B. 1, 3, 4, 5. C. 1, 3, 5. D. 1, 4, 6. C©u 9 : Khẳng định nào sau đây là đúng? (1) Cu có thể tan trong dung dịch Fe2(SO4)3 (2) Hỗn hợp gồm Cu,Fe2O3,Fe3O4 có số mol Cu bằng ½ tổng số mol Fe2O3 và Fe3O4 có thể tan hết trong dung dịch HCl (3)Dung dịch AgNO3 không tác dụng với dung dịch Fe(NO3)2 (4)Cặp oxi hóa khử MnO4– /Mn2+ có thế điện cực lớn hơn cặp Fe3+/Fe2+ A. (2), (3),(4) B. (1),(2) C. (1),(2),(4) D. (1),(3) C©u 10 : Hoà tan 5,6 gam Fe bằng dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được dung dịch X. Dung dịch X phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch KMnO4 0,5M. Giá trị của V là: A. 20 ml. B. 40 ml. C. 80 ml. D. 60 ml. C©u 11 : Phản ứng nào sau đây chứng tỏ Fe2+ có tính khử yếu hơn so với Cu. : A. Fe2++Cu  Cu2++Fe 2+ 2+ B. Cu +2Fe  2Fe +Cu 3+ 3+ 2+ 2+ 2+ 2+ C. 2Fe +Cu  2Fe +Cu D. Fe+Cu  Fe +Cu C©u 12 : Tổng hệ số (các số nguyên, tối giản) của tất cả các chất trong phương trình phản ứng giữa Cu với dung dịch H2SO4 đặc nóng là: A. 9 B. 8 C. 7 D. 10 C©u 13 : Dùng phản ứng của kim loại với dung dịch muối không thể chứng minh : A. Cu2+ có tính oxi hóa mạnh hơn Zn2+ B. Cu có tính khử mạnh hơn Ag C. Fe3+ có tính oxi hóa mạnh hơn Fe2+ D. K có tính khử mạnh hơn Ca C©u 14 : Cho 2 phương trình ion rút gọn : a)M2++X  M+X2+ b)M+2X3+  M2++2X2+ Nhận xét nào sau đây là đúng? A. Tính khử : X2+>M>X B. Tính oxi hóa : X3+>M2+>X2+ 2+ 3+ 2+ C. Tính oxi hóa : M >X >X D. Tính khử : X>X2+>M C©u 15 : Gang là hợp kim của sắt – cacbon và một số nguyên tố khác, trong đó cacbon chiếm: A. 0,01 – 2% khối lượng. B. 2 – 5% khối lượng. C. 8 – 12% khối lượng. D. trên 15% khối lượng C©u 16 : Muối Fe2+ làm mất màu dd KMnO4 ở môi trường axit cho ra ion Fe3+ còn ion Fe3+ tác dụng với I– cho ra I2 và Fe2+. Sắp xếp các chất oxi hóa Fe3+, I2, MnO4– theo thứ tự độ mạnh tăng dần : A. Fe3+
  20. phiÕu soi - ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o) M«n : hoa 12 he so 1 bai 2 M· ®Ò : 118 01 08 15 02 09 16 03 10 17 04 11 18 05 12 19 06 13 20 07 14 BẢNG TRẢ LỜI 01 08 15 02 09 16 03 10 17 04 11 18 05 12 19 06 13 20 07 14 Trang 3/2–Mà ĐỀ 118
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2