Trường THPT NINH HẢI<br />
Tổ Hóa – Sinh – KTN<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM (BÀI SỐ 2)<br />
NĂM HỌC : 2014 - 2015<br />
MÔN: Hóa 11(30 câu trắc nghiệm)<br />
Thời gian làm bài: 45 phút;<br />
<br />
Họ, tên thí sinh:.............................................................................................<br />
Số báo danh: ............................. Lớp: ..........................................................<br />
<br />
Mã đề thi<br />
114<br />
<br />
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; N=14; O=16; Mg=24; Al=27; Cl=35,5;<br />
K=39; Ca=40; Cu=64; Zn=65<br />
Câu 1: Một loại quặng có chứa 79,25% KCl. Hàm lượng phần trăm của K2O có trong quặng<br />
là:<br />
A. 60%<br />
B. 80%<br />
C. 50%<br />
D. 70%<br />
Câu 2: Chỉ ra nội dung sai :<br />
A. Muối amoni khi tan điện li hoàn toàn.<br />
B. Tất cả muối amoni đều dễ tan trong nước.<br />
C. Ion amoni có công thức là NH4+<br />
D. Muối amoni không tác dụng được với dung dịch kiềm<br />
Câu 3: Cho 19,2 gam một kim loại M tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 dư thì được 4,48 lít<br />
NO (đktc). Vậy M là:<br />
A. Cu<br />
B. Ca<br />
C. Al<br />
D. Zn<br />
Câu 4: Thuốc diệt chuột có công thức hóa học sau :<br />
A. Sn3P2<br />
B. Zn 3P2<br />
C. PH3<br />
D. Mg2P2<br />
Câu 5: Đem nung một lượng Cu(NO3)2 sau một thời gian phản ứng thì dừng lại, để nguội, đem<br />
cân thấy khối lượng giảm 54 gam. Khối lượng Cu(NO3)2 đã bị nhiệt phân là:<br />
A. 49 gam<br />
B. 94 gam<br />
C. 98 gam<br />
D. 50 gam.<br />
Câu 6: Người ta sản xuất khí nitơ trong công nghiệp bằng cách nào sau đây:<br />
A. Nhiệt phân dung dịch NH4NO2 bão hòa.<br />
B. Dùng photpho đốt cháy hết oxi trong không khí.<br />
C. Cho không khí đi qua bột đồng nung nóng.<br />
D. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng.<br />
Câu 7: Để tạo độ xốp cho một số loại bánh, có thể dùng muối nào sau đây làm bột nở?<br />
A. NH4NO2<br />
B. (NH4)2SO4<br />
C. CaCO3<br />
D. NH4HCO3<br />
Câu 8: Muối nào sau đây bị nhiệt phân cho NH3 ?<br />
A. CaCO3<br />
B. NH4Cl<br />
C. Na2CO3<br />
D. NH4NO3<br />
Câu 9: Ở dạng hợp chất, nitơ có nhiều trong khoáng chất có tên gọi là diêm tiêu. Thành phần<br />
chính của diêm tiêu là:<br />
A. NH4NO2<br />
B. NaNO2<br />
C. NH4NO3<br />
D. NaNO3<br />
Câu 10: Cho các phản ứng sau: N2 + O2 → 2NO và N2 + 3H2 → 2NH3. Trong hai phản ứng<br />
trên thì nitơ<br />
A. thể hiện cả tính khử và tính oxi hóa.<br />
B. chỉ thể hiện tính khử.<br />
C. không thể hiện tính khử và tính oxi hóa.<br />
D. chỉ thể hiện tính oxi hóa.<br />
Câu 11: Chọn nhận xét đúng?<br />
A. Nitrophotka là hỗn hợp gồm KNO3 và NH4H2PO4.<br />
B. Thành phần chính của supephotphat kép là Ca(H2PO4)2 và CaSO4.<br />
Trang 1/3 - Mã đề thi 114<br />
<br />
C. Thành phần chính của supephotphat đơn Ca(H2PO4)2.<br />
D. Amophot là hỗn hợp gồm (NH4)2HPO4 và NH4H2PO4.<br />
Câu 12: Với các điều kiện coi như đầy đủ thì NH3 có thể phản ứng được với tất cả các chất<br />
thuộc dãy nào dưới đây?<br />
A. HCl, FeCl3, Cl2, Na2CO3.<br />
B. HNO3,CuCl2,H2SO4,Na2O<br />
C. HCl, O2, H2O , AlCl3.<br />
D. H2SO4, H2S, Na, NaOH.<br />
Câu 13: Cho dung dịch KOH đến dư vào 50 ml (NH4)2SO4 1M. Đun nóng nhẹ, thu được thể<br />
tích khí thoát ra (đktc) là:<br />
A. 1,12 lít<br />
B. 4,48 lít<br />
C. 0,112 lít<br />
D. 2,24 lít<br />
Câu 14: Hiệu suất của phản ứng giữa N2 và H2 tạo thành NH3 bị giảm nếu<br />
A. giảm áp suất, giảm nhiệt độ<br />
B. tăng áp suất, giảm nhiệt độ<br />
C. giảm áp suất, tăng nhiệt độ<br />
D. tăng áp suất, tăng nhiệt độ<br />
Câu 15: HNO3 chỉ thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với các chất thuộc dãy nào dưới đây?<br />
A. Mg, H2S, C, Fe3O4, Fe(OH)2<br />
B. Al , FeCO3 , HI , CaO, FeO.<br />
C. Cu, C, Fe2O3, Fe(OH)2, SO2.<br />
D. Na2SO3 , P, CuO, CaCO3, Ag<br />
Câu 16: Hiện tượng quan sát được khi cho vài mảnh vụn đồng vào ống nghiệm chứa dung<br />
dịch HNO3 đặc là :<br />
A. dung dịch chuyển sang màu xanh và có khí không màu thoát ra.<br />
B. không có hiện tượng gì xảy ra vì Cu thụ động với HNO3 đặc.<br />
C. dung dịch không đổi màu và có khí màu nâu đỏ thoát ra.<br />
D. dung dịch chuyển sang màu xanh và có khí màu nâu đỏ thoát ra.<br />
Câu 17: Phân bón hoá học: Đạm, Lân, Kali lần lượt được đánh giá theo chỉ số nào:<br />
A. Hàm lượng % số mol: N, P2O5, K2O<br />
B. Hàm lượng %khối lượng: N, P, K.<br />
C. Hàm lượng % khối lượng: N, P 2O5, K2O<br />
D. Hàm lượng % khối lượng: N2O5, P2O5, K2O<br />
Câu 18: Dung dịch amoniac trong nước có chứa các ion nào sau đây (bỏ qua sự phân li của<br />
nước) :<br />
A. NH4+ , NH3 , OHB. NH4+ , OH+<br />
C. NH4 , NH3<br />
D. NH4+ , NH3 , H+<br />
Câu 19: Trong phòng thí nghiệm, người ta có thể thu khí NH3 bằng phương pháp<br />
A. đẩy không khí với miệng bình úp ngược.<br />
B. đẩy nước<br />
C. đẩy không khí với miệng bình ngửa<br />
D. chưng cất.<br />
Câu 20: Khi có sấm chớp khí quyển sinh ra chất:<br />
A. CO.<br />
B. NO<br />
C. Không có khí gì sinh ra<br />
D. CO2<br />
Câu 21: Nạp đầy khí amoniac vào bình thủy tinh, đậy bằng nút cao su có ống thủy tinh vuốt<br />
nhọn. Nhúng đầu ống thủy tinh vào một chậu nước có pha dung dịch phenolphtalein. Hiện<br />
tượng gì sẽ xảy ra?<br />
A. Khí trong bình thủy tinh chuyển thành màu hồng<br />
B. Nước trong chậu từ không màu chuyển thành màu hồng<br />
C. Nước trong chậu phun vào bình thủy tinh thành những tia màu hồng<br />
D. Nước từ chậu tràn vào bình thủy tinh<br />
Câu 22: Thể tích khí N2 thu được khi nhiệt phân hoàn toàn 32 gam NH4NO2 là:<br />
A. 11,2 lít.<br />
B. 1,12 lít.<br />
C. 0,56 lít.<br />
D. 5,6 lít.<br />
<br />
Trang 2/3 - Mã đề thi 114<br />
<br />
Câu 23: Cho 33,6 gam hỗn hợp Mg và Cu tác dụng vừa đủ với dung dịch HNO3 loãng thu<br />
được 13,44 lít NO (sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Khối lượng Mg và Cu trong hỗn hợp lần<br />
lượt là<br />
A. 12,4 gam và 21,2 gam<br />
B. 19,2 gam và 14,4 gam<br />
C. 21,2 gam và 12,4 gam<br />
D. 14,4 gam và 19,2 gam<br />
Câu 24: Nhận biết NH4Cl, (NH4)2SO4, NaNO3<br />
A. NaOH<br />
B. BaCl2<br />
C. Ba(OH)2<br />
D. AgCl<br />
Câu 25: Cho 100 ml dung dịch KOH 1,5M vào 200 ml dung dịch H3PO4 0,5M thu được dung dịch X.<br />
Cô cạn dung dịch X, thu được hỗn hợp gồm các chất là :<br />
A. KH2PO4 và K2HPO4.<br />
B. KH2PO4 và K3PO4.<br />
C. K3PO4 và KOH.<br />
D. KH2PO4 và H3PO4.<br />
Câu 26: Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân nào dưới đây là không đúng ?<br />
t<br />
t<br />
A. NH4HCO3 NH3 + H2O + CO2<br />
B. NH4NO2 N2 + 2 H2O<br />
<br />
<br />
t<br />
t<br />
<br />
<br />
C. NH4NO3 NH3 + HNO3<br />
D. NH4Cl NH3 + HCl<br />
Câu 27: Thí nghiệm với dung dịch HNO3 thường sinh ra khí độc NO2. Để hạn chế khí NO2<br />
thoát ra từ ống nghiệm, người ta nút ống nghiệm bằng:<br />
(a) bông khô<br />
(b) bông có tẩm nước<br />
(c) bông có tẩm nước vôi<br />
(d) bông có tẩm giấm ăn.<br />
Trong 4 biện pháp trên, biện pháp có hiệu quả nhất là :<br />
A. (b)<br />
B. (a)<br />
C. (c)<br />
D. (d)<br />
Câu 28: Trong phòng thí nghiệm người ta thu khí nitơ bằng phương pháp dời nước vì:<br />
A. N2 nhẹ hơn không khí.<br />
B. N2 rất ít tan trong nước.<br />
C. N2 không duy trì sự sống, sự cháy.<br />
D. N2 hoá lỏng, hóa rắn ở nhiệt độ rất thấp.<br />
Câu 29: Khí Nitơ tương đối trơ về mặt hóa học ở nhiệt độ thường là do:<br />
A. Phân tử N2 có liên kết ba bền vững<br />
B. Nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ<br />
C. Phân tử N2 không phân cực.<br />
D. Nitơ có độ âm điện tương đối lớn<br />
Câu 30: Hãy cho biết dãy muối nào sau đây khi nhiệt phân thu được sản phẩm là oxit kim loại,<br />
khí NO2 và khí O2?<br />
A. Hg(NO3)2, Fe(NO3)2, Cu(NO3)2<br />
B. Fe(NO3)2 , Cu(NO3)2 , Mg(NO3)2<br />
C. NaNO3, AgNO3, Cu(NO3)2<br />
D. NaNO3, Ba(NO3)2, AgNO3<br />
o<br />
<br />
o<br />
<br />
o<br />
<br />
o<br />
<br />
--------------------------------------------------------- HẾT ----------<br />
<br />
Trang 3/3 - Mã đề thi 114<br />
<br />