SỞ GD – ĐT TỈNH NINH THUẬN<br />
TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU<br />
<br />
MA TRẬN KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN II LỚP 11<br />
Năm học :2014-2015<br />
Môn :HÓA - Chương trình: CHUẨN<br />
<br />
Mức độ nhận thức<br />
Nội dung kiến<br />
thức<br />
<br />
Nhận biết<br />
<br />
Tổng<br />
<br />
Thông hiểu<br />
<br />
Vận dụng<br />
<br />
Vận dụng ở<br />
<br />
Vận dụng ở<br />
<br />
mức độ thấp<br />
<br />
mức độ cao<br />
<br />
TN<br />
<br />
TN<br />
<br />
TN<br />
<br />
TN<br />
<br />
-Biết được tính chất<br />
vật lí của Nitơ.<br />
<br />
-Dựa vào cấu tạo<br />
của Nitơ dự đoán<br />
khả năng phản<br />
ứng hóa học của<br />
Nitơ.<br />
<br />
Số câu hỏi<br />
<br />
2 câu<br />
<br />
1 câu<br />
<br />
4 câu<br />
<br />
Số điểm<br />
<br />
0,8đ<br />
<br />
0,4đ<br />
<br />
1,6đ<br />
(16%)<br />
<br />
-Ứng dụng của muối<br />
amoni,tính chất vật<br />
lí ammoniac.<br />
<br />
-Viết được các<br />
phương trình<br />
phản ứng hóa học<br />
của NH3<br />
<br />
1. Nitơ<br />
<br />
2. Amoniac và<br />
muối amoni<br />
<br />
Tính thể tích<br />
của NH3<br />
<br />
-Từ tính chất hóa<br />
học của muối<br />
amoni đưa ra cách<br />
nhận biết.<br />
Số câu hỏi<br />
<br />
2 câu<br />
<br />
2 câu<br />
<br />
1 câu<br />
<br />
5 câu<br />
<br />
Số điểm<br />
<br />
0,8đ<br />
<br />
0,8đ<br />
<br />
0,4đ<br />
<br />
2,0đ<br />
(20%)<br />
<br />
-Cân bằng<br />
phương trình theo<br />
phương pháp<br />
electron,tính chất<br />
hóa học của<br />
HNO3,nhiệt phân<br />
của muối nitrat.<br />
<br />
-Tìm tên kim<br />
loại (A) tác<br />
dụng HNO3<br />
loãng,tính %m<br />
của muối nitrat.<br />
<br />
3. Axit Nitric và Tính chất vật lí,biết<br />
muối Nitrat<br />
được cách điều chế<br />
của axit nitric,ứng<br />
dụng .<br />
<br />
Số câu hỏi<br />
<br />
3 câu<br />
<br />
4 câu<br />
<br />
3 câu<br />
<br />
9câu<br />
<br />
Số điểm<br />
<br />
1,2đ<br />
<br />
1,6đ<br />
<br />
1,2đ<br />
<br />
3,6đ<br />
(36%)<br />
<br />
4. Photpho<br />
<br />
Tính chất vật lí của<br />
Photpho,cho biết<br />
tính chất hoá học<br />
của axit photphoric.<br />
<br />
xác định vai trò<br />
của Photpho trong<br />
phương trình oxi<br />
hóa khử.<br />
<br />
Số câu hỏi<br />
<br />
2 câu<br />
<br />
1 câu<br />
<br />
2câu<br />
<br />
Số điểm<br />
<br />
0,8đ<br />
<br />
0,4đ<br />
<br />
0,8đ<br />
(8%)<br />
<br />
5.Axit<br />
photphoric và<br />
muối photphat<br />
<br />
-Biết được tính chất<br />
vật lí .<br />
<br />
-Dựa vào tỉ lệ<br />
mol<br />
NaOH:H3PO4<br />
để xác định<br />
muối tạo thành<br />
<br />
Số câu hỏi<br />
<br />
1 câu<br />
<br />
1 câu<br />
<br />
2câu<br />
<br />
Số điểm<br />
<br />
0,4đ<br />
<br />
0,4đ<br />
<br />
1,6đ<br />
(16%)<br />
<br />
6.Phân bón hóa<br />
học<br />
<br />
Tỉ lệ khối lượng các<br />
nguyên tố.<br />
-Phân loại các loại<br />
phân thuộc phân<br />
nào.<br />
<br />
Số câu hỏi<br />
<br />
2 câu<br />
<br />
2câu<br />
<br />
Số điểm<br />
<br />
0,8 đ<br />
<br />
0,8đ<br />
(8%)<br />
<br />
Tổng số câu<br />
<br />
12 câu<br />
<br />
8 câu<br />
<br />
5 câu<br />
<br />
25 câu<br />
<br />
Tổng số điểm<br />
<br />
4,4đ (44%)<br />
<br />
3,2đ (32%)<br />
<br />
2,0đ (20%)<br />
<br />
10,0 đ<br />
<br />
Sở GD-ĐT Ninh Thuận<br />
Trường THPT Phan Bội Châu<br />
<br />
KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN II -Năm học 2014-2015<br />
Môn: Hoá - Chương trình - Chuẩn<br />
Thời gian: 45 phút<br />
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 11A . . .<br />
<br />
Câu 1. Phản ứng nào sau đây đúng?<br />
A.2NH3 + MgCl2 + H2O→2NH4Cl + MgO<br />
B.NH3 + O2 → NO + H2O + 1/2H2<br />
C.2NH3 + H2SO4 → (NH4)2SO4<br />
D.2NH3 +1/2 O2 → N2O + 3H2<br />
Câu 2. Phân bón nào sau đây có hàm lượng nitơ cao nhất ?<br />
A.(NH2)2CO<br />
B.NH4NO3<br />
C.(NH4)2SO4<br />
D.NH4Cl<br />
Có thể phân biệt muối amoni với các muối khác bằng cách cho nó tác dụng dung dịch bazo kiềm vì<br />
Câu 3.<br />
khi đó<br />
A.Thoát ra khí không màu, mùi khai, làm xanh qùy tím ẩm<br />
B.Thoát ra khí không màu, không mùi<br />
C.Thoát ra khí màu đỏ, làm xanh qùy tím ẩm<br />
D.Thoát ra một khí màu lục nhạt<br />
Câu 4. Cho muối amoni sunfat tác dụng hoàn toàn với 200 ml dung dịch NaOH 1M thì thể tích khí thu<br />
được<br />
(ở đktc) là<br />
A.4,48 lit<br />
B.5,6 lit<br />
C.2,24 lit.<br />
D.3,16 lit<br />
Câu 5. Hệ số cân bằng của phản ứng:<br />
Al + HNO3 → Al(NO3)3 + NH4NO3 + H2O lần lượt là<br />
A.9, 42, 9, 7, 18<br />
B.8, 30, 8, 3, 9<br />
C.6, 30, 6, 15, 12<br />
D.8, 30, 8, 3, 15<br />
Câu 6. Supephotphat thuộc loại phân nào?<br />
A.Phân vi lượng<br />
B.Phân lân<br />
C.Phân kali<br />
D.Phân đạm<br />
Câu 7. N2 phản ứng với O2 tạo thành NO ở :<br />
A.Nhiệt độ khoảng 1000oC<br />
B.Nhiệt độ khoảng 3000 oC<br />
o<br />
C.Nhiệt độ khoảng 100 C<br />
D.Điều kiện thường.<br />
Câu 8. Khí amoniac tan rất nhiều trong nước tạo thành dung dịch.Dung dịch amonic làm cho :<br />
A.Quỳ tím không đổi màu<br />
B.Phenolphtalien không màu hoá hồng<br />
C.Phenolphtalien màu hồng hoá không màu<br />
D.Quỳ tím hoá đỏ<br />
Câu 9. Ứng dụng nào dưới đây không phải là của axit nitric?<br />
A.Làm thuốc nhuộm<br />
B.Làm thuốc nổ<br />
C.Sản xuất phân lân<br />
D.Làm dược phẩm<br />
Câu 10. Hòa tan hoàn toàn 2,4g kim loại M trong HNO3 loãng thu được 0.448lit khí N2(đktc) kim loại M là<br />
A.Al<br />
B.Ca<br />
C.Mg<br />
D.Zn<br />
o<br />
(X) + (Y) + (Z)<br />
Câu 11. Cho sơ đồ: Mg + HNO3 (rất loãng)<br />
t<br />
Biết: (Y) + NaOH → khí có mùi khai. Vậy X, Y, Z là<br />
A.Mg(NO3)2, NH4NO3, H2O<br />
B.Mg(NO3)2, NO2, H2O<br />
C.Mg(NO3)2, N2, H2O<br />
D.Mg(NO3)2, NO, H2O<br />
Câu 12. Dung dịch HNO3 đặc,không màu, nếu để lâu ngoài ánh sáng dung dịch sẽ chuyển thành:<br />
A.Màu trắng sữa<br />
B.Màu tím<br />
C.Màu đen sẫm<br />
D.Màu vàng<br />
Câu 13. Nhận định sai là:<br />
A.Muối amoni kém bền với nhiệt<br />
B.Muối amoni được tạo thành giữa NH3 và axit.<br />
C.Hầu hết các muối amoni đều tan trong nước và là chất điện li yếu.<br />
D.Phân huỷ muối amoni chứa gốc axit không tính oxi hoá khi đun nóng tạo thành có NH3<br />
Câu 14. Khí N2 rất bền ở nhiệt độ thường không tham gia phản ứng hóa học là do:<br />
A.Nitơ có độ âm điện lớn nhất trong phân nhóm chính<br />
B.Trong phân tử Nitơ có liên kết ba rất bền<br />
C.Nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ nhất<br />
D.Độ âm điện của Nitơ lớn nhưng chỉ thua Oxi và Flo<br />
<br />
Câu 15. Nhận định sai là:<br />
A.Photpho trắng phát quang ở nhiệt độ thường.<br />
B.Khoáng vật chính của photpho là apatit và photphorit<br />
C.Ứng dụng của photpho làm diêm<br />
D.Photpho đỏ hoạt động hoá học mạnh hơn photpho trắng<br />
Câu 16. Cho Cu tác dụng với HNO3 loãng giải phóng khí nào sau đây :<br />
A.N2O<br />
B.NO<br />
C.N2<br />
Câu 17. Phản ứng nào sau đây chứng tỏ P có tính oxi hóa:<br />
t0<br />
t0<br />
A.2P + 5Cl2 2PCl5<br />
B.2P + 3Cl2 2PCl3<br />
<br />
<br />
0<br />
<br />
0<br />
<br />
D.NO2<br />
<br />
t<br />
t<br />
C.4 P + 5O2 2P2O5<br />
D.2P + 3Ca Ca3P2<br />
<br />
<br />
Câu 18. Nhận định sai về axit H3PO4 là:<br />
A.Là một axit trung bình<br />
B.Dùng để sản xuất phân lân<br />
C.Có tính oxi hoá mạnh<br />
D.Rất háo nước nên dễ chảy rửa<br />
Câu 19. Nhiệt phân hoàn toàn 27,3 gam hỗn hợp rắn gồm NaNO3 và Cu(NO3)2, thu được hỗn hợp khí có<br />
thể tích 6,72 lít ( đktc).Tính thành phần % về khối lượng của mỗi muối trong hỗn hợp X.<br />
A.62,7% và 41,3%<br />
B.35,5% và 45,5%<br />
C.50% và 50%<br />
D.31,1% và 68,9%<br />
Câu 20. Các muối nitrat trong dãy muối sau khi bị nhiệt phân đều phân hủy tạo ra<br />
sản phẩm:M2O + NO2 + O2<br />
A.KNO3,Ca(NO3)2, Ba(NO3)2<br />
B.NaNO3,Cu(NO3)2, Fe(NO3)3<br />
C.AgNO3, Cr(NO3)3, Fe(NO3)3<br />
D.Mg(NO3)2, Al(NO3)3, Zn(NO3)2<br />
Câu 21. Để tạo độ xốp cho một số loại bánh, có thể dùng muối nào sau đây?<br />
A.NH4 HCO3<br />
B.CaCO3<br />
C.(NH4)2SO4<br />
D.NaCl<br />
Câu 22. Al,Fe bị thụ động hoá trong dung dịch :<br />
A.HNO3 dặc nguội<br />
B.HNO3dặc nóng<br />
C.HNO3loãng<br />
D.HNO3dặc<br />
Cho 4,9g H3PO4 tác dụng với 2g NaOH thì muối nào được tạo thành?<br />
Câu 23.<br />
A.Na3PO4 và Na2HPO4 B. Na2HPO4<br />
C.Na3PO4<br />
D.NaH2PO4<br />
Câu 24. Photpho trắng được bảo quản bằng cách ngâm trong<br />
A.Dầu hỏa<br />
B.Ete<br />
C.Nước<br />
D.Benzen.<br />
Câu 25. Cho 1,6 gam Cu tác dụng hết với dung dịch HNO3 đặc ,dư thu được khí X màu nâu đỏ.Thể tích khí<br />
X ở đktc là:<br />
A.6,72 lit<br />
B.1,12 lít<br />
C.3,36 lít<br />
D.13,44 lít<br />
<br />
Sở GD-ĐT Ninh Thuận<br />
Trường THPT Phan Bội Châu<br />
<br />
KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN II -Năm học 2014-2015<br />
Môn: Hoá - Chương trình - Chuẩn<br />
Thời gian: 45 phút<br />
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 11A . .<br />
<br />
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM<br />
ĐÁP ÁN<br />
<br />
BIỂU ĐIỂM<br />
<br />
1C<br />
<br />
2A<br />
<br />
3A<br />
<br />
4A<br />
<br />
5B<br />
<br />
6B<br />
<br />
7B<br />
<br />
8B<br />
<br />
9C<br />
<br />
10C<br />
<br />
11A<br />
<br />
12D<br />
<br />
13C<br />
<br />
14B<br />
<br />
15D<br />
<br />
16B<br />
<br />
17D<br />
<br />
18C<br />
<br />
19D<br />
<br />
20D<br />
<br />
21A<br />
<br />
22A<br />
<br />
23D<br />
<br />
24C<br />
<br />
25B<br />
<br />
Mỗi câu 0,4 điểm<br />
<br />