intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết Hoá lớp 11 năm 2014 - THPT Bác Ái - Mã đề 123

Chia sẻ: Lê Thanh Hải | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

65
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo Đề kiểm tra 1 tiết Hoá lớp 11 năm 2014 của trường THPT Bác Ái Mã đề 123 để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ kiểm tra sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết Hoá lớp 11 năm 2014 - THPT Bác Ái - Mã đề 123

SỞ GD-ĐT NINH THUẬN<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (BÀI SỐ 2) – KHỐI 11<br /> <br /> TRƯỜNG THPT BÁC ÁI<br /> <br /> NĂM HỌC 2013-2014<br /> Môn: Hóa học – Chương trình chuẩn<br /> Thời gian làm bài: 45 phút<br /> (Không kể thời gian phát đề)<br /> <br /> Đề ra: (Đề kiểm tra có 2 trang)<br /> <br /> Mã đề: 123<br /> <br /> A. LÝ THUYẾT: (6 điểm)<br /> Câu 1 :<br /> A.<br /> C.<br /> Câu 2 :<br /> A.<br /> C.<br /> Câu 3 :<br /> A.<br /> C.<br /> Câu 4 :<br /> A.<br /> C.<br /> Câu 5 :<br /> A.<br /> C.<br /> Câu 6 :<br /> A.<br /> C.<br /> Câu 7 :<br /> A.<br /> C.<br /> Câu 8 :<br /> A.<br /> C.<br /> Câu 9 :<br /> A.<br /> <br /> C.<br /> Câu 10 :<br /> A.<br /> C.<br /> Câu 11 :<br /> A.<br /> C.<br /> Câu 12 :<br /> A.<br /> C.<br /> <br /> Chọn công thức đúng của apatit<br /> Ca3(PO4)2<br /> B. Ca(PO3)2<br /> CaP2O7<br /> D. 3Ca3(PO4)2.CaF2<br /> Photpho có số dạng thù hình quan trọng là<br /> 1<br /> B. 3<br /> 2<br /> D. 4<br /> Một oxit Nitơ có CT NOx trong đó N chiếm 30,43% về khối lượng. Công thức của oxit<br /> Nitơ đó là :<br /> NO<br /> B. NO2<br /> N2 O2<br /> D. N2O5<br /> Độ dinh dưỡng của phân kali được đánh giá bằng hàm lượng % của<br /> K<br /> B. KCl<br /> +<br /> K<br /> D. K2O<br /> NH3 có thể phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây (các đk coi như<br /> có đủ ):<br /> H2SO4 , PbO, FeO, NaOH .<br /> B. HCl, O2 , Cl2 , CuO, dd AlCl3.<br /> HCl, KOH, FeCl3 , Cl2 .<br /> D. KOH, HNO3 , CuO, CuCl2 .<br /> Dung dịch axit H3PO4 có chứa các ion nào ? ( không kể H+ và OH- của nước ):<br /> H+, H2PO4-, PO43B. H+, PO43+<br /> 23H , HPO4 , PO4<br /> D. H+, H2PO4-,HPO42-,PO43Chọn muối khi nhiệt phân tạo thành khí N2.<br /> NH4NO2<br /> B. NH4NO2 hoặc NH4NO3<br /> NH4 HCO3<br /> D. NH4NO3<br /> Chỉ dùng một hóa chất để phân biệt các dung dịch (NH4)2SO4, NH4Cl, Na2SO4. Hóa<br /> chất đó là:<br /> BaCl2<br /> B. NaOH<br /> Ba(OH)2.<br /> D. AgNO3<br /> Khí Nitơ tương đối trơ ở t0 thường là do:<br /> Trong nguyên tử N2 có liên kết ba bền.<br /> B. Trong phân tử N2 ,mỗi nguyên tử Nitơ<br /> còn một cặp e chưa tham gia tạo liên<br /> kết.<br /> Nguyên tử Nitơ có độ âm điện lớn nhất<br /> D. Nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ .<br /> trong nhóm Nitơ .<br /> Trong các loại phân bón : NH4Cl, (NH2)2CO ,(NH4)2SO4 ,NH4NO3 .Phân nào có hàm<br /> lượng đạm cao nhất :<br /> NH4Cl<br /> B. (NH2)2CO<br /> (NH4)2SO4<br /> D. NH4NO3<br /> N2 thể hiện tính khử trong phản ứng với :<br /> O2<br /> B. Mg<br /> H2<br /> D. Li<br /> Trong phương trình phản ứng Cu tác dụng với dd HNO3 loãng (giả thiết chỉ tạo ra nitơ<br /> mono oxit) tổng hệ số trong phương trình hóa học bằng:<br /> 18<br /> B. 9<br /> 20<br /> D. 10<br /> 1<br /> <br /> Câu 13 : Hòa tan 32 g hỗn hợp Cu và CuO trong dung dịch HNO31M (dư), thoát ra 6,72 lít khí<br /> NO (đktc). Khối lượng CuO trong hỗn hợp ban đầu là :<br /> A. 1,88g<br /> B. 3,2g<br /> C. 2,52g<br /> D. 1,2g<br /> Câu 14 : Xác định chất (A) và (B) trong chuỗi sau :<br /> + H 2 (xt, t o , p)<br /> + O 2 (Pt, t o )<br /> + O2<br /> N2  NH3  (A)  (B)  HNO3<br /> <br /> <br /> <br /> A. (A) là NO, (B) là N2O5<br /> B. (A) là N2, (B) là NO2<br /> C. (A) là NO, (B) là NO2<br /> D. (A) là N2, (B) là N2O5<br /> Câu 15 : Axit nitric đặc nguội có thể tác dụng được với dãy chất nào sau đây:<br /> A. Al, Al2O3, Mg, Na2CO3<br /> B. Fe, CuO, Zn, Fe(OH)3.<br /> C. Cu, Al2O3, Zn(OH)2, CaCO3.<br /> D. S, ZnO, Mg, Au<br /> Câu 16 : Thêm 0,1 mol KOH vào dung dịch chứa 0,1 mol H3PO4. Sau phản ứng, trong dung<br /> dịch có muối<br /> A. KH2PO4 và K2HPO4<br /> B. K2HPO4 và K3PO4<br /> C. KH2PO4 K2HPO4 và K3PO4<br /> D. KH2PO4<br /> Câu 17 : Hiện tượng xảy ra khi cho giấy quỳ khô vào bình đựng khí amoniac là :<br /> A. Giấy quỳ mất màu.<br /> B. Giấy quỳ không chuyển màu<br /> C. Giấy quỳ chuyển sang màu xanh.<br /> D. Giấy quỳ chuyển sang màu đỏ.<br /> Câu 18 : Trong công nghiệp, N2 được tạo ra bằng cách nào sau đây.<br /> A. Đung dung dịch NaNO2 và dung dịch<br /> B. Nhiệt phân muối NH4NO3 đến khối<br /> NH4Cl bão hòa.<br /> lượng không đổi .<br /> C. Chưng cất phân đoạn KK lỏng .<br /> D. Đun nóng kl Mg với dd HNO3 loãng.<br /> Câu 19 : Khi nhiệt phân AgNO3 thu được những sản phẩm nào?<br /> A. Ag, NO,O2<br /> B. Ag2O, NO2, O2<br /> C. Ag, NO2, O2<br /> D. Ag2O, NO, O2<br /> Câu 20 : Chọn cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tố nhóm VA:<br /> A. ns2 np3<br /> B. ns2 np 5<br /> 2<br /> 2<br /> C. ns np<br /> D. ns2 np 4<br /> B: PHẦN TỰ LUẬN: (4 điểm)<br /> Câu 1: Hoàn thành chuỗi phản ứng.<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> N2  NO  NO2  HNO3  KNO3  KNO2<br /> Câu 2: Hòa tan 64 g hỗn hợp Cu và MgO trong dung dịch HNO31M (dư), thoát ra 6,72 lít khí NO<br /> (đktc). Tính khối lượng MgO trong hỗn hợp ban đầu.<br /> <br /> 2<br /> <br /> SỞ GD-ĐT NINH THUẬN<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (BÀI SỐ 2) – KHỐI 11<br /> <br /> TRƯỜNG THPT BÁC ÁI<br /> <br /> NĂM HỌC 2013-2014<br /> Môn: Hóa học – Chương trình chuẩn<br /> <br /> ĐÁP ÁN PHẦN TRẮC NGHIỆM<br /> 1<br /> <br /> 2<br /> <br /> 3<br /> <br /> 4<br /> <br /> 5<br /> <br /> 6<br /> <br /> 7<br /> <br /> 8<br /> <br /> 9<br /> <br /> 10<br /> <br /> D<br /> <br /> C<br /> <br /> B<br /> <br /> D<br /> <br /> B<br /> <br /> D<br /> <br /> A<br /> <br /> C<br /> <br /> A<br /> <br /> B<br /> <br /> 11<br /> <br /> 12<br /> <br /> 13<br /> <br /> 14<br /> <br /> 15<br /> <br /> 16<br /> <br /> 17<br /> <br /> 18<br /> <br /> 19<br /> <br /> 20<br /> <br /> A<br /> <br /> C<br /> <br /> D<br /> <br /> B<br /> <br /> C<br /> <br /> D<br /> <br /> B<br /> <br /> A<br /> <br /> C<br /> <br /> A<br /> <br /> ĐÁP ÁN PHẦN TỰ LUẬN<br /> Câu 1:<br /> - Hoàn thành mỗi phương trình<br /> (0,4 đ)<br /> Câu 2:<br /> - Tính số mol NO = 0,3 mol<br /> (0,25đ)<br /> - Viết 2 pthh của Cu và MgO với HNO3<br /> (0,5đ)<br /> - Tính khối lượng Cu<br /> (0,75đ)<br /> - Tính khối lượng MgO<br /> (0,5đ)<br /> <br /> 3<br /> <br /> 4<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
18=>0