SỞ GD-ĐT NINH THUẬN<br />
TRƯỜNG THPT BÁC ÁI<br />
Họ và tên: …………………………….<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (BÀI SỐ 4) – LỚP 11<br />
NĂM HỌC 2015 – 2016<br />
Môn: Hóa học – Chương trình chuẩn<br />
Thời gian làm bài: 45 phút<br />
(Không kể thời gian phát đề)<br />
<br />
Mã đề: 196<br />
<br />
Lớp: ………..<br />
Đề ra: (Đề kiểm tra có 02 trang)<br />
<br />
C©u 1 Trong các chất dưới đây, chất nào có nhiệt độ sôi thấp nhất?<br />
:<br />
A. Metan<br />
B. Butan<br />
C. Etan<br />
D. Propan<br />
C©u 2 Công thức phân tử chung của ankan là<br />
:<br />
A. CnH2n + 1 (n ≥ 1)<br />
B. CnH2n (n ≥ 1)<br />
C. CnH2n + 2 (n ≥ 1)<br />
D. CnH2n + 2 (n ≥ 2)<br />
C©u 3 Trùng hợp đivinyl tạo ra cao su Buna có cấu tạo là ?<br />
:<br />
A. (-C2H-CH-CH-CH2-)n<br />
B. (-CH2-CH-CH=CH2-)n.<br />
C. (-CH2-CH=CH-CH2-)n.<br />
D. (-CH2-CH2-CH2-CH2-)n.<br />
C©u 4 Khi lên men yếm khí các chất hữu cơ như phân động vật, lá cây sẽ tạo ra chất khí dùng làm chất đốt.<br />
: Khí đó là<br />
A. Etin<br />
B. Cacbonic<br />
C. Etilen<br />
D. metan<br />
C©u 5 Polyisopren còn có tên gọi khác là<br />
:<br />
A. Cao su buna<br />
B. Cao su thiên nhiên C. Nilon<br />
D. Cao su buna N<br />
C©u 6 Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm CH4, C3H6, C4H10 thu được 17,6 gam CO2 và 10,8 gam<br />
: H2O, m có giá trị là :<br />
A. 4,0 gam<br />
B. 2,0 gam<br />
C. 6,0 gam<br />
D. 8,0 gam<br />
C©u 7 Trùng hợp eten, sản phẩm thu được có cấu tạo là:<br />
:<br />
A. (-CH2=CH2-)n<br />
B. (-CH3-CH3-)n .<br />
C. (-CH2-CH2-)n<br />
D. (-CH=CH-)n<br />
C©u 8 Công thức phân tử chung của ankin là<br />
:<br />
A. CnH2n - 2 (n ≥ 2)<br />
B. CnH2n (n ≥ 2)<br />
C. CnH2n - 2 (n ≥ 3)<br />
D. CnH2n + 2 (n ≥ 2)<br />
C©u 9 Công thức phân tử chung của anken là<br />
:<br />
A. CnH2n + 2 (n ≥ 2)<br />
B. CnH2n (n ≥ 2)<br />
C. CnH2n + 2 (n ≥ 1)<br />
D. CnH2n + 2 (n ≥ 3)<br />
C©u 10 Phần trăm khối lượng cacbon trong phân tử ankan Y bằng 83,33%. Công thức phân tử của Y là:<br />
:<br />
A. C3H8.<br />
B. C5H12.<br />
C. C3H8.<br />
D. C2H6.<br />
C©u 11 Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo có công thức phân tử C5H12 ?<br />
:<br />
A. 4<br />
B. 3<br />
C. 5<br />
D. 6<br />
C©u 12 Trùng hợp CH2=CH-CH=CH2 thu được sản phẩm là<br />
:<br />
A. PVC<br />
B. Cao su thiên nhiên C. Cao su buna<br />
D. PE<br />
C©u 13 Tên gọi của hợp chất sau:<br />
: CH3 C<br />
C CH CH3<br />
<br />
CH3<br />
A. 2-metylpent-3-in<br />
B. 2-metylpen-2-in<br />
C. 4-metylhex-2-in<br />
D. 4-metylpent-2-in<br />
C©u 14 Hỗn hợp X gồm 2 hiđrocacbon. Đốt cháy hoàn toàn X thu được n CO n H O . Hỗn hợp X không thể<br />
2<br />
2<br />
:<br />
là:<br />
A. 2 ankan<br />
B. 2 ankađien<br />
C. 2 ankin<br />
D. 1 ankin và 1 ankađien<br />
<br />
1<br />
<br />
C©u 15 Hợp chất C5H10 mạch hở có bao nhiêu đồng phân cấu tạo ?<br />
:<br />
A. 4<br />
B. 5<br />
C. 6<br />
D. 3<br />
C©u 16 Cho các chất sau đây: 3-metylpen-1-in, metan, etilen, but-1-in, axetilen, but-2-in. Số chất tham gia<br />
: phản ứng với AgNO3/NH3 là:<br />
A. 1 chất<br />
B. 2 chất<br />
C. 4 chất<br />
D. 3 chất<br />
C©u 17 Khi dẫn 1 luồng khí axetilen vào nước Brom (màu nâu đỏ) thì có hiện tượng gì?<br />
:<br />
A. Không thay đổi gì<br />
B. Sủi bọt khí<br />
C. Tạo kết tủa đỏ<br />
D. Dung dich mất màu nâu đỏ<br />
C©u 18 Ứng với CTPT C5H8 có bao nhiêu đồng phân ankađien liên hợp ?<br />
:<br />
A. 5<br />
B. 4<br />
C. 3<br />
D. 2<br />
C©u 19 Đốt cháy hoàn toàn một ankan X, người ta thu được n CO 0,75n H O . X là:<br />
2<br />
2<br />
:<br />
A. Propan<br />
B. Etan<br />
C. Butan<br />
D. Pentan<br />
C©u 20 Nhóm chất nào sau đây cùng dãy đồng đẳng?<br />
:<br />
A. CH 4 , C2 H 6 , C3 H8 , C 4 H10<br />
B. CH 4 , C3 H8 ,C 4 H10 , C5 H10<br />
C©u<br />
<br />
C©u<br />
<br />
C©u<br />
<br />
C©u<br />
<br />
C©u<br />
<br />
C.<br />
21<br />
:<br />
A.<br />
22<br />
:<br />
A.<br />
23<br />
:<br />
A.<br />
24<br />
:<br />
A.<br />
25<br />
:<br />
<br />
C 2 H 4 , C3 H8 , C4 H10 , C5 H10<br />
D. CH 4 , C2 H 4 , C3 H8 , C5 H 8<br />
Ankin nào sau đây không tác dụng với dd AgNO3 / NH3 ?<br />
<br />
Pent-1-in<br />
B. Propin<br />
C. Axetilen<br />
D. But-2-in<br />
Tính chất hóa học đặc trưng của anken và ankađien là dễ dàng tham gia loại PƯHH nào sau đây?<br />
Phản ứng phân hủy B. Phản ứng thế.<br />
C. Phản ứng oxi hóa.<br />
D. Phản ứng cộng.<br />
Cho 2,24 lit anken lội qua bình đựng dung dịch Brom thì thấy khối lượng bình tăng 5,6 gam. Anken<br />
có cống thức phân tử là:<br />
C2H4<br />
B. C4H8<br />
C. C4H10<br />
D. C3H6<br />
Đốt cháy một hỗn hợp gồm nhiều hiđrocacbon trong cùng một dãy đồng đẳng nếu ta thu được số<br />
mol H2O > số mol CO2 thì CTPT chung của dãy là:<br />
CnH2n+2, n ≥1<br />
B. CnH2n-2, n≥ 2.<br />
C. CnH2n, n ≥ 2.<br />
D. CnHn+2, n≥ 2.<br />
Tên gọi đúng ứng với CTCT sau đây:<br />
<br />
CH3<br />
CH3<br />
<br />
C CH2<br />
CH3<br />
<br />
A.<br />
C.<br />
C©u 26<br />
:<br />
A.<br />
C©u 27<br />
:<br />
A.<br />
C.<br />
<br />
CH2 CH CH3<br />
C2H5<br />
<br />
2,2,5 - trimetylheptan<br />
B. 2-etyl-5,5-đimetylhexan<br />
5-etyl-2,2-đimetylhexan<br />
D. 2,2-đimetyl-5-etylhexan<br />
Khi clo hóa metan thu được một sản phẩm thế chứa 89,12% clo về khối lượng. Công thức của sản<br />
phẩm là:<br />
CH3Cl<br />
B. CHCl3<br />
C. CH2Cl2.<br />
D. CCl4.<br />
Xăng, dầu (có thành phần chính là ankan) rất dễ bắt lửa. Còn nhựa đường cũng có thành chính là<br />
ankan nhưng khó bắt lửa là vì:<br />
Xăng, dầu dễ bay hơi còn nhựa đường khó<br />
B. Xăng, dầu và nhựa đường khó bay hơi<br />
bay hơi<br />
Xăng, dầu khó bay hơi còn nhựa đường dễ<br />
D. Xăng, dầu và còn nhựa đường dễ bay hơi<br />
bay hơi<br />
Dẫn 3,36 lít (đktc) hỗn hợp X gồm 2 anken là đồng đẳng kế tiếp vào bình nước brom dư, thấy khối<br />
lượng bình tăng thêm 7,7 gam. CTPT của 2 anken là :<br />
C4H8 và C5 H10.<br />
B. C2H4 và C3 H6.<br />
C. C3H6 và C4 H8.<br />
D. C5H10 và C6 H12.<br />
Anken X có công thức cấu tạo: CH3-CH2-C(CH3)=CH-CH3. Tên của X là<br />
<br />
C©u 28<br />
:<br />
A.<br />
C©u 29<br />
:<br />
A. 3-metylpent-2-en.<br />
<br />
B. 3-metylpent-3-en.<br />
<br />
C. 2-etylbut-2-en.<br />
<br />
D. isohexan.<br />
<br />
2<br />
<br />
C©u 30 Để phân biệt các khí propen, propan, propin có thể dùng thuốc thử là:<br />
:<br />
A. Dung dịch KMnO4<br />
B. Dung dich Br2, dd AgNO3/ NH3<br />
C. Dung dịch AgNO3/NH3<br />
D. Dung dịch Br2.<br />
---Hết---<br />
<br />
3<br />
<br />
SỞ GD-ĐT NINH THUẬN<br />
TRƯỜNG THPT BÁC ÁI<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (BÀI SỐ 4) – LỚP 11<br />
NĂM HỌC 2015 – 2016<br />
Môn: Hóa học – Chương trình chuẩn<br />
<br />
BẢNG ĐÁP ÁN<br />
Câu<br />
1<br />
2<br />
3<br />
4<br />
5<br />
6<br />
7<br />
8<br />
9<br />
10<br />
11<br />
12<br />
13<br />
14<br />
15<br />
16<br />
17<br />
18<br />
19<br />
20<br />
21<br />
22<br />
23<br />
24<br />
25<br />
26<br />
27<br />
28<br />
29<br />
30<br />
<br />
196<br />
A<br />
C<br />
C<br />
D<br />
B<br />
C<br />
C<br />
A<br />
B<br />
B<br />
B<br />
C<br />
D<br />
D<br />
B<br />
D<br />
D<br />
C<br />
A<br />
A<br />
D<br />
D<br />
B<br />
A<br />
A<br />
B<br />
A<br />
C<br />
A<br />
B<br />
<br />
197<br />
A<br />
C<br />
D<br />
D<br />
C<br />
A<br />
A<br />
B<br />
D<br />
B<br />
B<br />
C<br />
B<br />
C<br />
C<br />
A<br />
C<br />
D<br />
A<br />
D<br />
A<br />
D<br />
B<br />
B<br />
B<br />
A<br />
C<br />
A<br />
B<br />
D<br />
<br />
198<br />
C<br />
A<br />
D<br />
A<br />
D<br />
A<br />
B<br />
D<br />
A<br />
C<br />
B<br />
A<br />
B<br />
C<br />
D<br />
B<br />
B<br />
D<br />
C<br />
C<br />
B<br />
A<br />
D<br />
A<br />
B<br />
D<br />
C<br />
A<br />
C<br />
B<br />
<br />
199<br />
A<br />
D<br />
A<br />
D<br />
C<br />
D<br />
A<br />
A<br />
A<br />
C<br />
C<br />
A<br />
B<br />
C<br />
C<br />
B<br />
D<br />
A<br />
B<br />
C<br />
B<br />
B<br />
B<br />
A<br />
D<br />
C<br />
D<br />
B<br />
D<br />
B<br />
<br />
4<br />
<br />
PhiÕu tr¶ lêi c©u hái<br />
M· ®Ò : 196<br />
Lu ý: ThÝ sinh dïng bót t« kÝn c¸c « trßn trong môc sè b¸o danh vµ m·<br />
®Ò thi tríc khi lµm bµi. C¸ch t« sai: <br />
§èi víi mçi c©u tr¾c nghiÖm, thÝ sinh ®îc chän vµ t« kÝn mét «<br />
trßn t¬ng øng víi ph¬ng ¸n tr¶ lêi. C¸ch t« ®óng : <br />
01<br />
02<br />
03<br />
04<br />
05<br />
06<br />
07<br />
08<br />
09<br />
10<br />
11<br />
12<br />
13<br />
14<br />
15<br />
16<br />
17<br />
18<br />
19<br />
27<br />
<br />
)<br />
{<br />
{<br />
{<br />
{<br />
{<br />
{<br />
)<br />
{<br />
{<br />
{<br />
{<br />
{<br />
{<br />
{<br />
{<br />
{<br />
{<br />
)<br />
)<br />
<br />
|<br />
|<br />
|<br />
|<br />
)<br />
|<br />
|<br />
|<br />
)<br />
)<br />
)<br />
|<br />
|<br />
|<br />
)<br />
|<br />
|<br />
|<br />
|<br />
|<br />
<br />
}<br />
)<br />
)<br />
}<br />
}<br />
)<br />
)<br />
}<br />
}<br />
}<br />
}<br />
)<br />
}<br />
}<br />
}<br />
}<br />
}<br />
)<br />
}<br />
}<br />
<br />
~<br />
~<br />
~<br />
)<br />
~<br />
~<br />
~<br />
~<br />
~<br />
~<br />
~<br />
~<br />
)<br />
)<br />
~<br />
)<br />
)<br />
~<br />
~<br />
~<br />
<br />
28 {<br />
29 )<br />
30 {<br />
<br />
| ) ~<br />
| } ~<br />
) } ~<br />
<br />
5<br />
<br />