intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết Hoá lớp 11 năm 2016 - THPT Bác Ái - Mã đề 204

Chia sẻ: Lê Thanh Hải | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

51
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề kiểm tra 1 tiết Hoá lớp 11 năm 2016 của trường THPT Bác Ái Mã đề 204 giúp cho các bạn củng cố được kiến thức thông qua việc giải những bài tập trong bài kiểm tra. Tài liệu phục vụ cho các bạn học sinh và giáo viên dạy Toán lớp 11.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết Hoá lớp 11 năm 2016 - THPT Bác Ái - Mã đề 204

SỞ GD-ĐT NINH THUẬN<br /> TRƯỜNG THPT BÁC ÁI<br /> <br /> Đề ra: (Đề kiểm tra có 02 trang)<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (BÀI SỐ 5) – LỚP 11<br /> NĂM HỌC 2015-2016<br /> Môn: Hóa học – Chương trình chuẩn<br /> Thời gian làm bài: 45 phút<br /> (Không kể thời gian phát, chép đề)<br /> <br /> Mã đề: 204<br /> <br /> C©u Cho các chất sau: Stiren, toluen, etilen, benzen, axetilen. Số chất làm mất màu dung dịch KMnO<br /> 4<br /> 1 : (kể cả khi đun nóng) là<br /> B<br /> D<br /> 4<br /> 3<br /> A. 2<br /> C. 5<br /> .<br /> .<br /> C©u Cho Na tác dụng vừa đủ với 1,24 gam ancol đơn chức X thấy thoát ra 0,336 lít khí H2 (đktc). Khối<br /> 2 : lượng muối natri ancolat thu được là<br /> A. 2,4 gam<br /> B. 1,9 gam<br /> C. 3,8 gam<br /> D. 2,85 gam<br /> C©u Trong dãy đồng đẳng của ancol etylic khi số nguyên tử cacbon tăng thì<br /> 3 :<br /> A. Nhiệt độ sôi giảm, khả năng tan trong nước giảm<br /> B. Nhiệt độ sôi tăng, khả năng tan trong nước tăng<br /> C. Nhiệt độ sôi tăng, khả năng tan trong nước giảm<br /> D. Nhiệt độ sôi giảm, khả năng tan trong nước tăng<br /> C©u Từ 400 gam bezen có thể điều chế được tối đa bao nhiêu gam phenol. Cho biết hiệu suất đạt 78%.<br /> 4 :<br /> A. 618 gam<br /> B. 320 gam<br /> C. 376 gam<br /> D. 312 gam<br /> C©u Hiện tượng gì xảy ra khi cho brom lỏng vào ống nghiệm chứa benzen, lắc rồi để yên<br /> 5 :<br /> A. Dung dịch brom không bị mất màu<br /> B. Có khí thoát ra<br /> C. Xuất hiện kết tủa<br /> D. Dung dịch brom bị mất màu<br /> C©u Chất nào không phải là ankyl benzen<br /> 6 :<br /> A. C6H5-CH3<br /> B. CH3-C6 H4-CH3<br /> C. C2H3-C6 H5<br /> D. (CH3)3C6H3<br /> C©u Chất có công thức C2 H5OH có tên gọi là<br /> 7 :<br /> A. Ancol metylic<br /> B. Ancol propylic<br /> C. Ancol butylic<br /> D. Ancol etylic<br /> C©u Hỗn hợp C6H6 và Cl2 có tỉ lệ mol 1 : 1. Trong điều kiện có xúc tác bột Fe, to, hiệu suất 100%. Sau<br /> 8 : phản ứng thu được chất gì<br /> A. C6H5Cl.<br /> B. C6H3Cl3<br /> C. C6H2Cl4<br /> D. C6H4Cl2<br /> C©u Chất có công thức: CH3-CH(CH)3- CH2-OH có tên thay thế là<br /> 9 :<br /> A. Ancol isopropylic<br /> B. 2- metyl propan-1-ol<br /> C. 2- metyl propan-2-ol<br /> D. Ancol butylic<br /> C©u Khi cho phenol vào dung dịch NaOH thấy phenol tan. Sục khí CO vào dung dịch lại thấy phenol<br /> 2<br /> 10 : tách ra. Điều đó chứng tỏ<br /> A. Phenol là axit yếu, yếu hơn cả axit cacbonic<br /> B. Phenol là axit mạnh<br /> C. Phenol là 1 loại ancol đặc biệt<br /> D. Phenol là chất có tính bazơ mạnh<br /> C©u Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng<br /> 11 :<br /> A. Phenol trong nước cho môi trường axit làm quì tím hoá đỏ<br /> B. Phenol có tính axit mạnh hơn etanol<br /> C. Phenol cũng có liên kết hiđro liên phân tử như ancol<br /> D. Tính axit của phenol yếu hơn axit cacbonic<br /> <br /> 1<br /> <br /> C©u<br /> 12 :<br /> A.<br /> C.<br /> C©u<br /> 13 :<br /> <br /> Dãy mà tất cả các chất đều có phản ứng với C2 H5 OH là<br /> K; HBr; dung dịch Brom, CuO<br /> B. O2; Na; HBr; CuO; O2; CH3OH<br /> K; NaOH; dung dịch Brom, CuO; O2<br /> D. Na; HCl; NaOH, CuO; O2<br /> Chất có công thức : CH3-CH(OH)- CH2-CH3 là ancol bậc mấy<br /> <br /> B<br /> D<br /> II<br /> III<br /> C. IV<br /> .<br /> .<br /> C©u Để phân biệt ancol etylic và phenol ta dùng chất nào sau<br /> 14 :<br /> A. Br2<br /> B. Na<br /> C. NaCl<br /> D. H2<br /> C©u Để phân biệt 3 chất benzen, toluen và stiren, cần dùng dd nào sau<br /> 15 :<br /> A. Dd NaCl<br /> B. Dd Brom<br /> C. Dd HCl<br /> D. Dd NaOH<br /> C©u Cho các chất (1) benzen ; (2) toluen; (3) xiclohexan; (4) xilen. Dãy gồm các hiđrocacbon thơm là<br /> 16 :<br /> A. (1); (2); (4)<br /> B. (1); (2)<br /> C. (2); (3)<br /> D. (1); (4)<br /> C©u Tách nước 14,8 gam ancol thu được 11,2 gam anken. CTPT của ancol là<br /> 17 :<br /> A. CnH2n + 1OH<br /> B. C2H5OH<br /> C. C3H7OH<br /> D. C4H9OH<br /> C©u Khi vòng benzen có sẵn nhóm thế là gốc ankyl thì nhóm thế thứ hai sẽ ưu tiên thế vào vị trí nào<br /> 18 :<br /> A. ortho và para<br /> B. ortho<br /> C. meta<br /> D. para<br /> C©u Công thức phân tử chung của ancol no, đơn chức, mạch hở là<br /> 19 :<br /> A. CnH2n-2O<br /> B. CnH2n+2O<br /> C. CnH2nOH<br /> D. CnH2n+1O<br /> C©u Stiren không phản ứng được với những chất nào sau đây<br /> 20 :<br /> A. Dd Br2<br /> B. Khí H2 ,Ni,to<br /> C. Dd KMnO4<br /> D. Dd NaOH<br /> C©u Có bao nhiêu đồng phân ancol có công thức phân tử là C4H10O<br /> 21 :<br /> B<br /> D<br /> 5<br /> 3<br /> A. 2<br /> C. 4<br /> .<br /> .<br /> C©u Hiện tượng gì xảy ra khi cho brom lỏng vào ống nghiệm chứa phenol<br /> 22 :<br /> A. Có kết tủa trắng xuất hiện rồi lại tan<br /> B. Có kết tủa màu nâu đỏ xuất hiện<br /> C. Có kết tủa trắng xuất hiện<br /> D. Không có hiện tượng gì<br /> C©u Nhân dân ta từ lâu đã biết dùng chất nào sau đây để sản xuất ancol etylic<br /> 23 :<br /> D<br /> A. Nước chanh<br /> B. Gạo<br /> C. Nước dừa<br /> . Gỗ<br /> C©u Etylen glicol và glixerol hòa tan được<br /> 24 :<br /> A. CaO<br /> B. Sắt<br /> C. Đá vôi<br /> D. Cu(OH)2<br /> C©u Người nghiện rượu thì cơ quan nào bị phá hủy nhiều nhất<br /> 25 :<br /> A. Phổi<br /> B. Thận<br /> C. Tim<br /> D. Gan<br /> C©u Cho 7,8 gam hỗn hợp 2 ancol đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với 4,6 gam<br /> 26 : Na được 12,25 gam chất rắn. Đó là 2 ancol<br /> A. C2H5 OH và C3H7OH<br /> B. C3H5 OH và C4H7OH<br /> C. CH3 OH và C2H5OH<br /> D. C3H7 OH và C4H9OH<br /> C©u Etanol được dùng làm nhiên liệu sinh học. Ở nước ta hiện nay công nghiệp sản xuất etanol chủ yếu<br /> 27 : được sản xuất từ nguyên liệu<br /> A. Gạo<br /> B. Đậu tương<br /> C. Khoai lang<br /> D. Sắn<br /> A. I<br /> <br /> 2<br /> <br /> C©u<br /> 28 :<br /> A.<br /> C©u<br /> 29 :<br /> A.<br /> C.<br /> <br /> X là hỗn hợp gồm phenol và ancol đơn chức A. Cho 25,4 gam X tác dụng với Na (dư) được 6,72 lít<br /> H2 (ở đktc). A là<br /> C3H5OH<br /> B. C4H9OH<br /> C. C2H5OH<br /> D. CH3OH<br /> Trong phân tử phenol thì<br /> <br /> Vòng bezen có ảnh hưởng đến nhóm -OH<br /> B. Nhóm –OH có ảnh hưởng đến vòng bezen<br /> Nhóm –OH và vòng bezen có ảnh hưởng qua<br /> D. Nhóm –OH không có ảnh hưởng gì<br /> lại với nhau<br /> C©u Để phân biệt 2 chất glixerol và ancol etylic thì dùng chất nào<br /> 30 :<br /> A. Cu(OH)2<br /> B. HCl<br /> C. NaOH<br /> D. Na<br /> <br /> .... HẾT….<br /> <br /> SỞ GD-ĐT NINH THUẬN<br /> TRƯỜNG THPT BÁC ÁI<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (BÀI SỐ 5) – LỚP 11<br /> NĂM HỌC 2015-2016<br /> Môn: Hóa học – Chương trình chuẩn<br /> <br /> BẢNG ĐÁP ÁN<br /> Câu<br /> 1<br /> 2<br /> 3<br /> 4<br /> 5<br /> 6<br /> 7<br /> 8<br /> 9<br /> 10<br /> 11<br /> 12<br /> 13<br /> 14<br /> 15<br /> 16<br /> 17<br /> 18<br /> 19<br /> 20<br /> <br /> 204<br /> B<br /> B<br /> C<br /> C<br /> A<br /> C<br /> D<br /> A<br /> B<br /> A<br /> A<br /> B<br /> B<br /> A<br /> B<br /> A<br /> D<br /> A<br /> B<br /> D<br /> <br /> 205<br /> C<br /> A<br /> B<br /> B<br /> A<br /> A<br /> D<br /> D<br /> C<br /> A<br /> C<br /> B<br /> B<br /> B<br /> D<br /> A<br /> B<br /> C<br /> D<br /> D<br /> <br /> 206<br /> B<br /> A<br /> B<br /> A<br /> D<br /> B<br /> B<br /> C<br /> D<br /> C<br /> A<br /> A<br /> D<br /> A<br /> D<br /> D<br /> D<br /> C<br /> C<br /> C<br /> <br /> 207<br /> D<br /> D<br /> B<br /> C<br /> A<br /> A<br /> B<br /> A<br /> C<br /> B<br /> A<br /> D<br /> C<br /> B<br /> A<br /> A<br /> D<br /> A<br /> C<br /> D<br /> <br /> 3<br /> <br /> 21<br /> 22<br /> 23<br /> 24<br /> 25<br /> 26<br /> 27<br /> 28<br /> 29<br /> 30<br /> <br /> C<br /> C<br /> B<br /> D<br /> D<br /> C<br /> D<br /> D<br /> C<br /> A<br /> <br /> D<br /> C<br /> A<br /> A<br /> D<br /> A<br /> C<br /> C<br /> B<br /> B<br /> <br /> C<br /> B<br /> B<br /> A<br /> B<br /> D<br /> C<br /> B<br /> A<br /> A<br /> <br /> C<br /> D<br /> B<br /> C<br /> A<br /> B<br /> D<br /> B<br /> B<br /> C<br /> <br /> 4<br /> <br /> PhiÕu tr¶ lêi c©u hái<br /> M· ®Ò : 204<br /> L­u ý: ­ ThÝ sinh dïng bót t« kÝn c¸c « trßn trong môc sè b¸o<br /> danh vµ m· ®Ò thi tr­íc khi lµm bµi. C¸ch t« sai:   <br /> ­ §èi víi mçi c©u tr¾c nghiÖm, thÝ sinh ®­îc chän vµ t«<br /> kÝn mét « trßn t­¬ng øng víi ph­¬ng ¸n tr¶ lêi. C¸ch t« ®óng :<br /> <br /> 01<br /> 02<br /> 03<br /> 04<br /> 05<br /> 06<br /> 07<br /> 08<br /> 09<br /> 10<br /> 11<br /> 12<br /> 13<br /> 14<br /> 15<br /> 16<br /> 17<br /> 18<br /> 19<br /> 27<br /> <br /> {<br /> {<br /> {<br /> {<br /> )<br /> {<br /> {<br /> )<br /> {<br /> )<br /> )<br /> {<br /> {<br /> )<br /> {<br /> )<br /> {<br /> )<br /> {<br /> {<br /> <br /> )<br /> )<br /> |<br /> |<br /> |<br /> |<br /> |<br /> |<br /> )<br /> |<br /> |<br /> )<br /> )<br /> |<br /> )<br /> |<br /> |<br /> |<br /> )<br /> |<br /> <br /> }<br /> }<br /> )<br /> )<br /> }<br /> )<br /> }<br /> }<br /> }<br /> }<br /> }<br /> }<br /> }<br /> }<br /> }<br /> }<br /> }<br /> }<br /> }<br /> }<br /> <br /> ~<br /> ~<br /> ~<br /> ~<br /> ~<br /> ~<br /> )<br /> ~<br /> ~<br /> ~<br /> ~<br /> ~<br /> ~<br /> ~<br /> ~<br /> ~<br /> )<br /> ~<br /> ~<br /> )<br /> <br /> 28 {<br /> 29 {<br /> 30 )<br /> <br /> |<br /> |<br /> |<br /> <br /> }<br /> )<br /> }<br /> <br /> )<br /> ~<br /> ~<br /> <br /> 5<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0