intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết Lý 6 - THCS Hàm Thắng

Chia sẻ: Cao Tt | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:22

722
lượt xem
127
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lý lớp 6 của trường THCS Hàm Thắng sẽ giúp các em có thêm tư liệu ôn tập môn về môn Vật lý với các nội dung như: Đơn vị đo khối lượng, khối lượng, thể tích của vật, đơn vị của lực...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết Lý 6 - THCS Hàm Thắng

  1. Trường THCS Hàm Thắng Đề Kiểm Tra Họ và tên: …………………… Môn: Vật lí 6 Lớp 6 thời gian: 45 phút Điểm Đề:A: I/ Trắc nghiệm: (7đ) Hãy khoanh tròn vào chữ cái a, b, c, d của câu đúng. Câu 1/ Đơn vị nào sau đây là đơn vị đo khối lượng. a. m, g b. Km, lít c. Tạ, Kg d. Tấn, Cm3 Câu 2/ 0,5 tấn bằng: a. 50 tạ b. 500 Kg c. 5000 g d. 50000 g Câu 3/ Con số nào chỉ lượng chất chứa trong vật ? a. 5 mét b. 2 Kg c. 3 lít d. 10 gói Câu 4/ Trên gói bột giặc OMO có ghi 400g. Số đó chỉ gì? a. Khối lượng của gói bột giặc. b. Sức nặng của gói bột giặc. c. Khối lượng của bột giặc chứa trong túi. d. Thể tích của gói bột giặc. Câu 5/ Đơn vị nào sau đây là đơn vị đo thể tích. a. Lít. b. dm3 c. mm3 d. Cả 3 đều đúng. Câu 6/ 0,1 lít bằng: a. 100 ml b. 1000 dm3 c. 10 Cm3 d. 10000 cc Câu 7/ Trên vỏ chai nước có ghi 1 lít. Số đó chỉ gì? a. Khối lượng của nước trong chai. b. Sức nặng của chai nước. c. Thể tích của chai nước. d. Thể tích của nước trong chai. Câu 8/ Con số nào sau đây chỉ thể tích chứa trong vật ? a. 5 mét b. 2 Kg c. 3 lít d. 10 gói 3 Câu 9/ Một bạn dùng bình chia độ có ĐCNN là 0,5Cm để đo thể tích chất lỏng. Cách ghi kết quả nào là đúng. a. V= 20,1Cm3 b. V= 20,5Cm3 c. V= 20,6Cm3 d. V= 3 20,8Cm Câu 10/ Đơn vị nào sau đây là đơn vị đo độ dài. a. Km, Cm. b. Kg, g. c. Lít, ml. d. Lít, m3 Câu 11/ Một bạn dùng thước có ĐCNN là 2Cm để đo độ dài cái bàn. Cách ghi kết quả nào là đúng. a. l= 61 Cm b. l= 63 Cm c. l= 66 Cm d. l= 69 Cm Câu 12/ Con số nào sau đây chỉ độ dài của vật ? a. 5 mét b. 2 Kg c. 3 lít d. 10 gói Câu 13/ Tác dụng dẩy, kéo của vật này lên vật khác gọi là:
  2. a. Khối lượng b. Thể tích c. Trọng lực d. Lực Câu 14/ Đơn vị nào sau đây là đơn vị của lực. a. Mét vuông b. Kilôgam c. Niu tơn d. Mét khối II/ Tự luận: (3đ) Câu 1/ Trọng lực là gì? Trọng lực có phương và chiều như thế nào?(1đ) ……………………………………………………………………………………… ……………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………… Câu 2/ Đặt lên đĩa cân bên trái một hộp bánh, đặt lên đĩa cân bên phải các quả cân có khối lượng là 100g, 50g, 20g, 10g, 5g, 2g, 1g. Hỏi khi kim cân thăng bằng hộp bánh có khối lượng là bao nhiêu ? (1đ) ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… Câu 3/ Một quả nặng được treo vào đầu một sợi dây như hình vẽ. Hỏi khi quả nặng đứng yên thì quả nặng chịu tác dụng của những lực nào? Cho biết chiều của những lực đó? (1đ) …………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………. Quả nặng …………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………….
  3. Trường THCS Hàm Thắng Đề Kiểm Tra Họ và tên: …………………… Môn: Vật lí 6 Lớp 6 thời gian: 45 phút Điểm Đề:B I/ Trắc nghiệm: (4đ) Hãy khoanh tròn vào chữ cái a, b, c, d của câu đúng. Câu 1/ Đơn vị nào sau đây là đơn vị đo thể tích. a. Lít. b. dm3 c. mm3 d. Cả 3 đều đúng. Câu 2/ 0,1 lít bằng: a. 100 ml b. 1000 dm3 c. 10 Cm3 d. 10000 cc Câu 3/ Trên vỏ chai nước có ghi 1 lít. Số đó chỉ gì? a. Khối lượng của nước trong chai. b. Sức nặng của chai nước. c. Thể tích của chai nước. d. Thể tích của nước trong chai. Câu 4/ Lực nào trong các lực dưới đây là lực kéo. a. Lực mà người lực sĩ dùng để ném quả tạ. b. Lực mà nam châm tác dụng lên quả nặng. c. Lực mà đầu tàu tác dụng lên toa tàu đang chạy d. Lực gió thổi căng cánh buồm. Câu 5/ Tác dụng dẩy, kéo của vật này lên vật khác gọi là: a. Khối lượng b. Thể tích c. Trọng lực d. Lực Câu 6/ Đơn vị nào sau đây là đơn vị của lực. a. Mét vuông b. Kilôgam c. Niu tơn d. Mét khối Câu 7/ Trọng lượng của quả cân 1Kg là: a. 0,1N b. 1N c. 10N d. 100N Câu 8/ Đơn vị nào sau đây là đơn vị đo khối lượng. a. m, g b. Km, lít c. Tạ, Kg d. Tấn, Cm3 Câu 9/ 0,5 tấn bằng: a. 50 tạ b. 500 Kg c. 5000 g d. 50000 g Câu 10/ Con số nào chỉ lượng chất chứa trong vật ? a. 5 mét b. 2 Kg c. 3 lít d. 10 gói Câu 11/ Trên gói bột giặc OMO có ghi 400g. Số đó chỉ gì? a. Khối lượng của gói bột giặc. b. Sức nặng của gói bột giặc. c. Khối lượng của bột giặc chứa trong túi. d. Thể tích của gói bột giặc. Câu 12/ Đơn vị nào sau đây là đơn vị đo độ dài. a. Km, Cm. b. Kg, g. c. Lít, ml. d. Lít, m3 Câu 13/ Một bạn dùng thước có ĐCNN là 2Cm để đo độ dài cái bàn. Cách ghi kết quả nào là đúng.
  4. a. l= 61 Cm b. l= 63 Cm c. l= 66 Cm d. l= 69 Cm Câu 14/ Con số nào sau đây chỉ độ dài của vật ? a. 5 mét b. 2 Kg c. 3 lít d. 10 gói Câu 15/ Con số nào sau đây chỉ thể tích chứa trong vật ? a. 5 mét b. 2 Kg c. 3 lít d. 10 gói 3 Câu 16/ Một bạn dùng bình chia độ có ĐCNN là 0,5Cm để đo thể tích chất lỏng. Cách ghi kết quả nào là đúng. a. V= 20,1Cm3 b. V= 20,5Cm3 c. V= 20,6Cm3 d. V= 20,8Cm3 II/ Tự luận: (6đ) Câu 1 (2đ) A/ Trọng lực là gì? Trọng lực có phương và chiều như thế nào? ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… B/ Thế nào là hai lực cân bằng ? ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… Câu 2/ Đặt lên đĩa cân bên trái một hộp bánh, đặt lên đĩa cân bên phải các quả cân có khối lượng là 100g, 50g, 20g, 10g, 5g, 2g, 1g. Hỏi khi kim cân thăng bằng hộp bánh có khối lượng là bao nhiêu ? (2đ) ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… Câu 3/ Một quả nặng được treo vào đầu một sợi dây như hình vẽ. Hỏi khi quả nặng đứng yên thì quả nặng chịu tác dụng của những lực nào? Cho biết chiều của lực đó? (2đ) ………………………………………………………………………….
  5. …………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………. Quả nặng …………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………. Trường THCS Hàm Thắng Đề Kiểm Tra Họ và tên: …………………… Môn: Vật Lí 6 Điểm Lớp 6 thời gian: 45 phút Đề:C I/ Phần trắc nghiệm: (7đ) Hãy khoanh tròn vào chữ cái a, b, c, d đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1/ Dùng ròng rọc cố định có tác dụng gì ? a. Giảm cường độ lực kéo b. Làm đổi hướng của lực kéo c. Giảm cường độ lực kéo, đồng thời làm đổi hướng của lực kéo d. Không có tác dụng gì Câu 2/ Dùng ròng rọc động có tác dụng gì ? a. Giảm cường độ lực kéo b. Làm đổi hướng của lực kéo c. Giảm cường độ lực kéo, đồng thời làm đổi hướng của lực kéo d. Không có tác dụng gì Câu 3/ Dùng đòn bẩy giúp con người làm việc: a. Nhanh hơn b. Vừa nhanh, vừa dễ dàng c. Dễ dàng hơn d. Không giúp gì cả Câu 4/ Muốn cho lực nâng vật lên (F2) nhỏ hơn trọng lượng vật (P=F1) thì cần điều kiện: a. OO2 < OO1 b. OO2 = OO1 c. OO2 > OO1 d. Không cần điều kiện nào Câu 5/ Hiện tượng nào sau đây sẽ xãy ra khi nung nóng vật rắn. a. Thể tích tăng b. Thể tích giảm
  6. c. Thể tích không thay đổi d. Cả ba trường hợp đều sai Câu 6/ Cách sắp xếp nào đúng cho các chất nở vì nhiệt từ nhiều đến ít ? a. Rắn, Lỏng, Khí b. Rắn, Khí, Lỏng c. Khí, Lỏng, Rắn d. Khí, Rắn, Lỏng Câu 7/ Một lọ thủy tinh có nút đậy bên trong bị kẹt, làm bằng cách nào để mở lọ ? a. Hơ nóng cả lọ b. Hơ nóng đáy lọ c. Hơ nóng miệng và nút lọ d. Hơ nóng cổ lọ Câu 8/ Hiện tượng nào sau đây xảy ra khi làm lạnh một lượng chất lỏng. a. khối lượng giảm b. Thể tích giảm c. khối lượng tăng d. Thể tích tăng Câu 9/ Thể tích khí trong bình tăng khi khí trong bình: a. Lạnh đi b. Nóng lên c. Nhiều nhất d. Ít nhất Câu 10/ Băng kép khi nào thì bị cong lại ? a. Đốt nóng b. Làm lạnh c. Cả hai trường hợp Câu 11/ Nhiệt kế nào sau đây dùng để đo nhiệt độ cơ thể người. a. Nhiệt kế rượu b. Nhiệt kế thủy ngân c. Nhiệt kế y tế d. Cả ba loại nhiệt kế Câu 12/ Nhiệt kế là dụng cụ dùng để đo: a. Khối lượng b. Lực c. Trọng lượng d. Nhiệt độ Câu 13/ Nhiệt kế được cấu tạo dựa trên hiện tương nào ? a. Sự dãn nở vì nhiệt của chất rắn b. Sự dãn nở vì nhiệt của chất lỏng c. Sự dãn nở vì nhiệt của chất khí d. Sự dãn nở vì nhiệt của các chất Câu 14/ Phạm vi đo của nhiệt kế y tế là. a. Từ - 200C đến 500C b. Từ 350C đến 420C c. Từ 00C đến 1000C d. Từ - 300C đến 1300C II/ Tự luận: (3đ) Câu 1/ Hãy tính: (2đ) a/ 400C ứng với bao nhiêu 0F ? ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… …………… ……………………………………………………………………………… ………………… b/ 860F ứng với bao nhiêu 0C ? ……………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………
  7. ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… …………… ……………………………………………………………………………… ………………… Câu 2/ Bạn An: Đố biết khi đun nóng một ấm nước đầy thì nước có tràn ra ngoài không ? Bạn Bình: Nước chỉ nóng lên thôi, tràn thế nào được. Vì lượng nước trong ấm có tăng lên đâu. Hỏi: Bạn Bình trả lời đúng hay sai ? Giải thích ? (1đ) ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… …………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… …………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………
  8. Trường THCS Hàm Thắng Đề Kiểm Tra Họ và tên: …………………………. Môn: Vật Lí 6 Điểm Lớp 6 thời gian: 45 phút Đề:D I/ Phần trắc nghiệm: (7đ) Hãy khoanh tròn vào chữ cái a, b, c, d đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1/ Hiện tượng nào sau đây sẽ xãy ra khi làm lạnh vật rắn. a. Thể tích tăng b. Thể tích giảm c. Thể tích không thay đổi d. Cả ba trường hợp đều sai Câu 2/ Hiện tượng nào sau đây xảy ra khi nung nóng một lượng chất lỏng. a. khối lượng giảm b. Thể tích giảm c. khối lượng tăng d. Thể tích tăng Câu 3/ Cách sắp xếp nào đúng cho các chất nở vì nhiệt từ ít đến nhiều ? a. Rắn, Lỏng, Khí b. Rắn, Khí, Lỏng c. Khí, Lỏng, Rắn d. Khí, Rắn, Lỏng Câu 4/ Thể tích khí trong bình giảm khi khí trong bình: a. Lạnh đi b. Nóng lên c. Nhiều nhất d. Ít nhất Câu 5/ Dùng ròng rọc động có tác dụng gì ? a. Giảm cường độ lực kéo b. Làm đổi hướng của lực kéo c. Giảm cường độ lực kéo, đồng thời làm đổi hướng của lực kéo d. Không có tác dụng gì Câu 6/ Dùng ròng rọc cố định có tác dụng gì ? a. Giảm cường độ lực kéo b. Làm đổi hướng của lực kéo c. Giảm cường độ lực kéo, đồng thời làm đổi hướng của lực kéo d. Không có tác dụng gì Câu 7/ Băng kép khi nào thì bị cong lại ? a. Đốt nóng b. Làm lạnh c. Cả hai trường hợp Câu 8/ Một lọ thủy tinh có nút đậy bên trong bị kẹt, làm bằng cách nào để mở lọ ? a. Hơ nóng cả lọ b. Hơ nóng đáy lọ c. Hơ nóng miệng và nút lọ d. Hơ nóng cổ lọ Câu 9/ Muốn cho lực nâng vật lên (F2) nhỏ hơn trọng lượng vật (P=F1) thì cần điều kiện: a. OO2 < OO1 b. OO2 = OO1 c. OO2 > OO1 d. Không cần điều kiện nào Câu 10/ Nhiệt kế là dụng cụ dùng để đo: a. Khối lượng b. Lực c. Trọng lượng d. Nhiệt độ Câu 11/ Nhiệt kế được cấu tạo dựa trên hiện tương nào ? a. Sự dãn nở vì nhiệt của chất rắn b. Sự dãn nở vì nhiệt của chất lỏng c. Sự dãn nở vì nhiệt của chất khí d. Sự dãn nở vì nhiệt của các chất Câu 12/ Phạm vi đo của nhiệt kế y tế là.
  9. a. Từ - 200C đến 500C b. Từ 350C đến 420C c. Từ 00C đến 1000C d. Từ - 300C đến 1300C Câu 13/ Nhiệt kế nào sau đây dùng để đo nhiệt độ cơ thể người. a. Nhiệt kế rượu b. Nhiệt kế thủy ngân c. Nhiệt kế y tế d. Cả ba loại nhiệt kế Câu 14/ Dùng đòn bẩy giúp con người làm việc: a. Nhanh hơn b. Vừa nhanh, vừa dễ dàng c. Dễ dàng hơn d. Không giúp gì cả II/ Tự luận: (3đ) Câu 1/ Hãy tính: (2đ) a/ 350C ứng với bao nhiêu 0F ? ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ………………………… b/ 680F ứng với bao nhiêu 0C ? ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ………………………… Câu 2/ Bạn An: Khi quả bóng bàn bị bẹp, làm thế nào cho nó phồng lên ? Bạn Bình: Quá dể, chỉ việc nhúng quả bóng bàn vào nước nóng nó sẽ phồng lên ngay. Hỏi: Bạn Bình trả lời như vậy đúng hay sai ? Giải thích ? (1đ) ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………
  10. ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… …………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… …………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… …………… Trường THCS Hàm Thắng ĐỀ THI HỌC KÌ I / 2010-2011 Họ và tên: …………………….. Môn: Vật Lí 6 Điểm: Lớp 6 Thới gian: 45 phút ĐỀ:E I/ Trắc nghiệm: (6đ) Hãy khoanh tròn vào chữ cái a,b,c,d câu đúng . Câu 1/ Con số nào sau đây chỉ lượng chất chứa trong vật: a. 5 mét b. 2Kg c. 3 lít d. 10 gói Câu 2/ Trên gói bột giặc OMO có ghi 400g. con số đó chỉ gì? a. Khối lượng của gói bột giặt b. Thể tích của gói bột giặt c. Khối lượng của bột giặt chứa trong túi d. Thể tích của bột giặt chứa trong túi Câu 3/ Đơn vị nào sau đây là đơn vị đo thể tích: a. Lít b. dm3 c. mm3 d. Cả 3 đơn vị trên Câu 4/ Trên vỏ chai nước có ghi 1 lít. Con số đó cỉ gì?
  11. a. Thể tích của chai nước b. Thể tích của nước trong chai c. Khối lượng của chai nước d. Khối lượng của nước trong chai Câu 5/ Đơn vị nào sau đây là đơn vị đo độ dài: a. Km b. Kg c. Lít d. Niu tơn Câu 6/ Đơn vị nào sau đây là đơn vị đo khối lượng: a. m, g b. Km, lít c. Tạ, Kg d. Tấn, Cm3 Câu 7/ Con số nào sau đây chỉ độ dài của vật : a. 5 mét b. 2Kg c. 3 lít d. 10 gói Câu 8/ Đơn vị nào sau đây là đơn vị đo lực: a. Km b. Kg c. Lít d. Niu tơn Câu 9/ Một bạn dùng bình chia độ có độ chia nhỏ nhất là 0,5 cm3 để đo thể tích chất lỏng. kết quả nào sau đây là đúng: a. V = 20,1cm3 b. V = 20,3cm3 c. V = 20,5cm3 d. V = 20,7cm3 Câu 10/ Tác dụng đẩy, kéo của vật này lên vật khác gọi là: a.. Khối lượng b. Thể tích c. trọng lực d. Lực Câu 11/ Dụng cụ đo khối lượng thường dùng trong phòng thí nghiệm là : a. Cân y tế b. Cân tạ c. Cân đồng hồ d. Cân rôbecvan Câu12/ Loại máy nào sau đây thuộc máy cơ đơn giản : a. Mặt phẳng nghiêng b. Đòn bẩy c. Ròng rọc d. Cả 3 loại trên II/ Tự luận : (4đ) Câu 1/ Một thùng hàng có khối lượng 2 tạ. muốn kéo lên theo phương thẳng đứng thì cần phải dùng lực ít nhất là bao nhiêu ? (1,5đ) Câu 2/ Một miếng sắt có thể tích là 40 dm3. Tính khối lượng và trọng lượng của miếng sắt đó. Biết Dsắt = 7800 Kg/m3. (2,5đ) Trường THCS Hàm Thắng Đề Kiểm Tra Họ và tên: …………………… Môn: Vật Lí 6 Lớp 6 thời gian: 15 phút Điểm
  12. Đề: 1/ Nêu kết luận về sự nở vì nhiệt của chất rắn ? (3đ) ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ………………………………………………………………… 2/ Dùng ròng rọc có lợi gì ? (3đ) ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ………………………………………………………………… 3/ Cho đòn bẩy như hình vẽ: O2 O O1 F2 F1 = P a/ Hãy nêu: (3đ) + Điểm O: là …………………………………………………………………......... + Điểm O1: là …………………………………………………………………..........
  13. + Điểm O2: là ……………………………………………………………………...... b/ Muốn F2 < F1 thì cần điều kiện gì ? (1đ) ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………… Trường THCS Hàm Thắng Đề Kiểm Tra Họ và tên: …………………… Môn: Vật Lí 6 Lớp 6 thời gian: 45 phút Điểm Đề:F I/ Phần trắc nghiệm: (7đ) 1/ Hãy khoanh tròn vào chữ cái a, b, c, d đứng trước câu trả lời đúng. (4đ) Câu 1/ Dùng ròng rọc cố định có tác dụng gì ? a. Giảm cường độ lực kéo b. Làm đổi hướng của lực kéo c. Giảm cường độ lực kéo, đồng thời làm đổi hướng của lực kéo d. Không có tác dụng gì Câu 2/ Hiện tượng nào sau đây sẽ xãy ra khi nung nóng vật rắn. a. Thể tích tăng b. Thể tích giảm c. Thể tích không thay đổi d. Cả ba trường hợp đều sai Câu 3/ Cách sắp xếp nào đúng cho các chất nở vì nhiệt từ nhiều đến ít ? a. Rắn, Lỏng, Khí b. Rắn, Khí, Lỏng c. Khí, Lỏng, Rắn d. Khí, Rắn, Lỏng Câu 4/ Hiện tượng nào sau đây xảy ra khi làm lạnh một lượng chất lỏng. a. khối lượng giảm b. Thể tích giảm c. khối lượng tăng d. Thể tích tăng Câu 5/ Băng kép khi nào thì bị cong lại ? a. Đốt nóng b. Làm lạnh c. Cả hai trường hợp Câu 6/ Nhiệt kế nào sau đây dùng để đo nhiệt độ cơ thể người. a. Nhiệt kế rượu b. Nhiệt kế thủy ngân c. Nhiệt kế y tế d. Cả ba loại nhiệt kế Câu 7/ Nhiệt kế được cấu tạo dựa trên hiện tương nào ? a. Sự dãn nở vì nhiệt của chất rắn b. Sự dãn nở vì nhiệt của chất lỏng c. Sự dãn nở vì nhiệt của chất khí d. Sự dãn nở vì nhiệt của các chất
  14. Câu 8/ Phạm vi đo của nhiệt kế y tế là. a. Từ - 200C đến 500C b. Từ 350C đến 420C 0 0 c. Từ 0 C đến 100 C d. Từ - 300C đến 1300C 2/ Điền từ thích hợp vào chổ trống. (3đ) Câu 1/ O0C là nhiệt độ của …………………………… nhiệt độ này được tính theo nhiệt giai ………….......... và nhiệt độ này ứng với ……… 0F trong nhiệt giai Farenhai. Câu 2/ Các chất rắn khác nhau ……………………………….. các chất khí ………………… nở vì nhiệt giống nhau. Chất rắn nở vì nhiệt …………………. Chất khí. II/ Tự luận: (3đ) Câu 1/ Hãy tính: a. 370C ứng với bao nhiêu 0F ? ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… …………… b. 860F ứng với bao nhiêu 0C ? ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… …………… Câu 2/ Bạn An: Đố biết khi đun nóng một ấm nước đầy thì nước có tràn ra ngoài không ? Bạn Bình: Nước chỉ nóng lên thôi, tràn thế nào được. Vì lượng nước trong ấm có tăng lên đâu. Hỏi: Bạn Bình trả lời đúng hay sai ? Giải thích ? ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………
  15. ……………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………
  16. Trường THCS Hàm Thắng Đề Kiểm Tra Họ và tên: …………………… Môn: Vật Lí 6 Lớp 6 thời gian: 45 phút Điểm Đề:G I/ Phần trắc nghiệm: 1/ Hãy khoanh tròn vào chữ cái a, b, c, d đứng trước câu trả lời đúng. (4đ) Câu 1/ Hiện tượng nào sau đây sẽ xãy ra khi nung nóng vật rắn. a. Thể tích tăng b. Thể tích giảm c. Thể tích không thay đổi d. Cả ba trường hợp đều sai Câu 2/ Hiện tượng nào sau đây xảy ra khi làm lạnh một lượng chất lỏng. a. khối lượng giảm b. Thể tích giảm c. khối lượng tăng d. Thể tích tăng Câu 3/ Cách sắp xếp nào đúng cho các chất nở vì nhiệt từ nhiều đến ít ? a. Rắn, Lỏng, Khí b. Rắn, Khí, Lỏng c. Khí, Lỏng, Rắn d. Khí, Rắn, Lỏng Câu 4/ Băng kép khi nào thì bị cong lại ? a. Đốt nóng b. Làm lạnh c. Cả hai trường hợp Câu 5/ Dùng ròng rọc cố định có tác dụng gì ? a. Giảm cường độ lực kéo b. Làm đổi hướng của lực kéo c. Giảm cường độ lực kéo, đồng thời làm đổi hướng của lực kéo d. Không có tác dụng gì Câu 6/ Phạm vi đo của nhiệt kế y tế là. a. Từ - 200C đến 500C b. Từ 350C đến 420C c. Từ 00C đến 1000C d. Từ - 300C đến 1300C
  17. Câu 7/ Nhiệt kế nào sau đây dùng để đo nhiệt độ cơ thể người. a. Nhiệt kế rượu b. Nhiệt kế thủy ngân c. Nhiệt kế y tế d. Cả ba loại nhiệt kế Câu 8/ Nhiệt kế được cấu tạo dựa trên hiện tương nào ? a. Sự dãn nở vì nhiệt của chất rắn b. Sự dãn nở vì nhiệt của chất lỏng c. Sự dãn nở vì nhiệt của chất khí d. Sự dãn nở vì nhiệt của các chất 2/ Điền từ thích hợp vào chổ trống. (3đ) Câu 1/ 1000C là nhiệt độ của ………………………… nhiệt độ này được tính theo nhiệt giai ………….......... và nhiệt độ này ứng với ……… 0F trong nhiệt giai Farenhai. Câu 2/ Các chất lỏng khác nhau ……………………………….. các chất khí ………………… nở vì nhiệt giống nhau. Chất khí nở vì nhiệt …………………. chất lỏng. II/ Tự luận: (3đ) Câu 1/ Hãy tính: a. 300C ứng với bao nhiêu 0F ? ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… b. 680F ứng với bao nhiêu 0C ? ………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………
  18. ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… Câu 2/ Bạn An: Khi quả bóng bàn bị bẹp, làm thế nào cho nó phồng lên ? Bạn Bình: Quá dể, chỉ việc nhúng quả bóng bàn vào nước nóng nó sẽ phồng lên ngay. Hỏi: Bạn Bình trả lời như vậy đúng hay sai ? Giải thích ? ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… Trường THCS Hàm Thắng Đề Kiểm Tra Học kì II Điểm
  19. Họ và tên: …………………… Môn: Vật Lí 6 Lớp 6 thời gian: 45 phút Đề: H I/ Phần trắc nghiệm: (7đ) Khoanh tròn vào chữ cái a, b, c, d trước câu đúng. Câu 1/ Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra khi đun nóng một lượng chất lỏng ? a. Thể tích chất lỏng tăng b. Thể tích chất lỏng không thay đổi c. Thể tích chất lỏng giảm d. Thể tích chất lỏng lúc đầu tăng lúc sau giảm Câu 2/ Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra khi làm lạnh một lượng chất rắn ? a. Thể tích chất rắn tăng b. Thể tích chất rắn không thay đổi c. Thể tích chất rắn giảm d. Thể tích chất rắn lúc đầu tăng lúc sau giảm Câu 3/ Thể tích chất khí trong bình tăng khi khí trong bình: a. Lạnh đi b. Nóng lên c. Nhiều nhất d. Ít nhất Câu 4/ Cách sắp xếp nào đúng cho các chất nở vì nhiệt từ ít đến nhiều ? a. Rắn, Lỏng, Khí b. Rắn, Khí, Lỏng c. Khí, Lỏng, Rắn d. Khí, Rắn, Lỏng Câu 5/ Nhiệt kế nào sau đây dùng để đo nhiệt độ cơ thể người: a. Nhiệt kế rượu b. Nhiệt kế thủy ngân c. Nhiệt kế y tế d. Cả ba loại nhiệt kế Câu 6/ Theo nhiệt giai xen xi út thì nhiệt độ của nước đá đang tan và hơi nước đang sôi là: a. 320F và 1000C b. 00C và 2120C c. 320F và 2120F d. 00C và 1000C Câu 7/ Phạm vi đo của nhiệt kế y tế là. a. Từ - 200C đến 500C b. Từ 350C đến 420C
  20. c. Từ 00C đến 1000C d. Từ - 300C đến 1300C Câu 8/ Một lọ thủy tinh có nút đậy bên trong bị kẹt, phải mở nút bằng cách nào trong các cách sau đây: a. Hơ nóng nút b. Hơ nóng cả nút và cổ lọ c. Hơ nóng cổ lọ d. Hơ nóng đáy lọ Câu 9/ Sự nóng chảy là: a. Sự chuyển từ thể lỏng sang thể rắn b. Sự chuyển từ thể khí sang thể lỏng c. Sự chuyển từ thể lỏng sang thể khí d. Sự chuyển từ thể rắn sang thể lỏng Câu 10/ Vũng nước trên mặt đường bay hơi càng nhanh khi: a. Nhiệt độ càng cao và gió càng mạnh b. Nhiệt độ càng thấp và gió càng yếu c. Nhiệt độ càng cao và gió càng yếu d. Nhiệt độ càng thấp và mặt thoáng nhỏ Câu 11/ Rượu để trong chai không đậy nút lâu ngày cạn dần liên quan đến hiện tượng: a. Ngưng tụ b. Bay hơi c. Nóng chảy d. Đông đặc Câu 12/ Hiện tượng nào sau đây không phải là sự ngưng tụ: a. Sương động trên lá cây b. Sương mù c. Hơi nước d. Mây Câu 13/ Nước đá đang tan liên quan đến hiện tượng: a. Ngưng tụ b. Bay hơi c. Nóng chảy d. Đông đặc Câu 14/ Trong suốt thời gian nóng chảy nhiệt độ của chất: a. Tăng dần b. Giảm dần c. Lúc tăng lúc giảm d. Không đổi II/ Phần tự luận: (3đ) Câu 1/ Vì sao khi đun nóng một ấm nước ta không nên đổ nước thật đầy ấm ? (1đ)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2