Đề kiểm tra 1 tiết Toán 10 (NC) lần 2 (2013-2014) - Đề 1 và 2 (kèm đáp án)
lượt xem 17
download
Mời thầy cô và các bạn học sinh lớp 10 tham khảo đề kiểm tra 1 tiết Toán 10 (nâng cao) lần 2 (2013-2014) - Đề 1 và 2 (kèm đáp án) phục vụ cho công tác giảng dạy, ra đề và làm bài kiểm tra tốt.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết Toán 10 (NC) lần 2 (2013-2014) - Đề 1 và 2 (kèm đáp án)
- Lớp: ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN TOÁN LẦN 2 Họ và tên: KHỐI 10 CB (NH: 2013-2014) ……………………………. ------------------ Đề: 1 Bài 1( 2,0đ): Tìm tập xác định của các hàm số sau 7 2x − 1 a/ y = b/ y = x − 3 + x −4 2 4 − 20 x Bài 2( 4,5đ): Cho hàm số y = x − 4 x + 3 (P). 2 a/ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (P). b/ Tìm toạ độ giao điểm của đồ thị (P) với đường thẳng (d): y = 21 − 7 x Bài 3( 3,5đ): Xác định parabol (P) y = ax 2 + bx + c ( a ≠ 0) . Biết parabol (P): a/ Đi qua ba điểm A( 5;1) , B( − 2 ; 8) và C ( 2 ; − 2 ) 3 b/ Đi qua hai điểm A( 3; 0) , B(1; 4 ) và có trục đối xứng x = . 2 Lớp: ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN TOÁN LẦN 2 Họ và tên: KHỐI 10 CB (NH: 2013-2014) ……………………………. ------------------ Đề: 2 Bài 1 ( 2,0đ): Tìm tập xác định của các hàm số sau 7 2x −1 a/ y = b/ y = 5 − x + x −9 2 6x − 2 Bài 2 ( 4,5đ): Cho hàm số y = − x + 4 x − 3 (P). 2 a/ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (P). b/ Tìm toạ độ giao điểm của đồ thị (P) với đường thẳng (d): y = 6 x − 11 Bài 3 ( 3,5đ): Xác định parabol (P) y = ax 2 + bx + c ( a ≠ 0) . Biết parabol (P): a/ Đi qua ba điểm A( 3; 2) , B( 5 ; − 4) và C (1; − 2 ) 3 b/ Đi qua hai điểm A( 2; − 2) , B( − 1; 4) và có trục đối xứng x = . 2
- Đáp án: Đề 1: b/ Hoành độ giao điểm của (P) và (d) là Bài 1( 2,0đ) nghiệm của ph( nếu có): a/ HSXĐ khi x 2 − 4 ≠ 0 ⇔ x ≠ ±2 0.5 x 2 − 4 x + 3 = 21 − 7 x ⇔ x 2 + 3 x − 18 = 0 0.5 Vậy: D = R \ { ± 2} 0.5 x =3⇒ y = 0 ⇔ 0.5 �x − 3 0 � 3 x x = −6 ⇒ y = 63 b/ HSXĐ khi � � 0.5 � − 4x > 0 � < 5 20 x Vậy toạ độ giao điểm cần tìm là 0.5 Vậy: D = [ 3 ; 5) 0.5 M ( 3 ; 0) và N ( − 6 ; 63) Bài 2( 4,5đ): (P): y = x 2 − 4 x + 3 Bài 3( 3,5đ): (P) y = ax 2 + bx + c ( a ≠ 0) . a/ * D = R 0.25 25a + 5b + c = 1 b 0.25 0.5 * Trục đối xứng x = − =2 a/ Ta có hpt: 4a − 2b + c = 8 2a 4a + 2b + c = −2 * Đỉnh I ( 2 ; − 1) 0.25 1 * a = 1 > 0 ⇒ HS đồng biến trên ( 2 ; + ∞ ) a=2 0.5 0.5 HS nghịch biến trên 5 ( − ∞; 2) ⇔ b = − 2 Tcó BBT: x − ∞ 2 +∞ c =1 +∞ +∞ 0.5 y 1 5 Vậy (P): y = x 2 − x + 1 0.5 2 2 -1 9a + 3b + c = 0 1.0 * BGT: b/ Ta có hpt: a + b + c = 4 3a + b = 0 x 0 1 2 3 4 a = −2 0.25 0.5 ⇔b=6 y 3 0 -1 0 3 c=0 * Đồ thị: Vậy (P): y = −2 x 2 + 6 x 0.5 4 3 1.0 2 1 2 3 4 -5 O 5 -1 I -2 x=2 -4 DO ĐỀ 1 SAI, NHỜ GVBM CHẤM THEO ĐÁP ÁN SAU( Cám ơn nhiều).Bài 1: b/ Nếu HS giải tìm được TXĐ D = φ nhờ GVBM chấm cho HS tròn điểm câu đó. x−3≥ 0 x ≥ 3 Nếu tìm được ⇔ thì được 0,5đ 4 − 20 x > 0 x < 5
- Đề 2: b/ Hoành độ giao điểm của (P) và (d) là Bài 1( 2,0đ) nghiệm của ph( nếu có): a/ HSXĐ khi x 2 − 9 ≠ 0 ⇔ x ≠ ±3 0.5 − x 2 + 4 x − 3 = 6 x − 11 ⇔ x 2 + 2 x − 8 = 0 0.5 Vậy: D = R \ { ± 3} 0.5 x = 2 ⇒ y =1 ⇔ 0.5 5− x ≥ 0 x ≤ 5 x = −4 ⇒ y = −35 b/ HSXĐ khi ⇔ 0.5 6 x − 2 > 0 x > 3 Vậy toạ độ giao điểm cần tìm là 0.5 Vậy: D = ( 3 ; 5] 0.5 I ( 2 ; 1) và N ( − 4 ; − 35) Bài 2( 4,5đ): (P): y = − x 2 + 4 x − 3 Bài 3( 3,5đ): (P) y = ax 2 + bx + c ( a ≠ 0) . a/ * D = R 0.25 9a + 3b + c = 2 b 0.25 0.5 * Trục đối xứng x = − = 2 a/ Ta có hpt: 25a + 5b + c = −4 2a a + b + c = −2 * Đỉnh I ( 2 ; 1) 0.25 5 * a = −1 < 0 ⇒ HS đồng biến trên a = − 4 ( − ∞; 2) 0.5 ⇔ b=7 0.5 HS nghịch biến trên ( 2 ; + ∞ ) c = − 31 Tcó BBT: x − ∞ 2 +∞ 4 0.5 1 5 31 Vậy (P): y = − x 2 + 7 x − 0.5 y 4 4 −∞ −∞ 4a + 2b + c = −2 1.0 b/ Ta có hpt: a − b + c = 4 * BGT: 3a + b = 0 x 0 1 2 3 4 a =1 0.5 0.25 ⇔ b = −3 y -3 0 1 0 -3 c=0 0.5 Vậy (P): y = x 2 − 3x * Đồ thị: x= 2 4 1.0 2 1 I 1 2 3 4 -5 O 5 -1 -2 -3 -4
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề kiểm tra 1 tiết Toán 6 - Số học chương 1 (Kèm đáp án)
31 p | 6874 | 1551
-
Đề kiểm tra 1 tiết Toán 9 - Đại số chương 1 (Kèm đáp án)
9 p | 4156 | 813
-
Đề kiểm tra 1 tiết Toán 10 - Đại số (Kèm đáp án)
10 p | 1524 | 215
-
15 Đề kiểm tra 1 tiết Toán 12 (Kèm đáp án)
52 p | 1070 | 153
-
Đề kiểm tra 1 tiết Toán và Tiếng Việt 1
21 p | 193 | 54
-
Đề kiểm tra 1 tiết Toán 6 - THCS Hương Văn (2011-2012) (Kèm đáp án)
8 p | 233 | 34
-
Đề kiểm tra 1 tiết Toán cấp 3 - Hình học (Kèm đáp án)
9 p | 544 | 30
-
Đề kiểm tra 1 tiết Toán và Tiếng Việt 3
8 p | 274 | 25
-
Đề kiểm tra 1 tiết Toán lớp 10 phần 4 (Kèm đáp án)
10 p | 206 | 20
-
Đề kiểm tra 1 tiết Toán lớp 10 phần 2
8 p | 186 | 16
-
Đề kiểm tra 1 tiết Toán lớp 10 phần 3
8 p | 118 | 13
-
Đề kiểm tra 1 tiết Toán và Tiếng Việt 1 (2013 - 2014) - Trường Tiểu học Phường 9 (Kèm hướng dẫn)
8 p | 125 | 12
-
Đề kiểm tra 1 tiết Toán lớp 2
6 p | 122 | 10
-
Đề kiểm tra 1 tiết Toán 12 (Có đáp án)
11 p | 130 | 9
-
Đề kiểm tra 1 tiết Toán 1
13 p | 94 | 6
-
Đề kiểm tra 1 tiết Toán học 10
9 p | 125 | 5
-
Đề kiểm tra 1 tiết Toán 10 phần 3
5 p | 117 | 4
-
Đề kiểm tra 1 tiết Toán lớp 9 - Chương 4
3 p | 126 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn