Đề kiểm tra 1 tiết Toán 6 - THCS Đặng Dung (2011-2012)
lượt xem 36
download
Đề kiểm tra 1 tiết Toán 6 của trường THCS Đặng Dung (2011-2012) này bao gồm những câu hỏi liên quan đến: độ dài đoạn thẳng, tập hợp các số tự nhiên,...sẽ giúp ích rất nhiều cho các bạn học sinh ôn tập, nắm vững kiến thức để đạt được điểm tốt trong kì thi sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết Toán 6 - THCS Đặng Dung (2011-2012)
- PHÒNG GDĐT QUẢNG ĐIỀN KIỂM TRA 1 TIẾT – NĂM HỌC 2011-2012 TRƯỜNG THCS ĐẶNG DUNG Môn: Hình học - LỚP 6 Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ CHÍNH THỨC MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA NỘI DUNG - CHỦ ĐỀ MỨC ĐỘ TỔNG SỐ Nhận Thông Vận biết hiểu dụng(1) TL/TN TL/TN TL/TN 1. Điểm - đường thẳng. Điểm - đường thẳng 2a 1 1 1 2.Ba điểm thẳng hàng - Ba điểm thẳng hàng 1a,3bd 3 đường thẳng đi qua hai điểm.. 1,5 1,5 Tia 1b,3c 2b 5 1 0,5 3. Tia - đoạn thẳng.. Đoạn thẳng 1c,3a 1 2,5 4. Độ dài đoạn thẳng Độ dài đoạn thẳng 2c,4b 4a 3 1,5 2 3,5 5. Trung điểm đoạn thẳng. Trung điểm đoạn 1d 4c 2 thẳng. 0.5 1 1,5 TỔNG SỐ 9 3 2 14 5 2 3 10 Chú thích: a) Đề được thiết kế với tỉ lệ: 50% nhận biết + 20% thông hiểu + 30 % vận dụng, tất cả các câu đều tự luận(TL). b) Cấu trúc bài: 4 câu c) Cấu trúc câu hỏi: - Số lượng câu hỏi (ý) là 14
- PHÒNG GDĐT QUẢNG ĐIỀN KIỂM TRA 1 TIẾT – NĂM HỌC 2011-2012 TRƯỜNG THCS ĐẶNG DUNG Môn: Hình học - LỚP 6 Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ CHÍNH THỨC Câu 1(2 điểm). Điền từ vào ô trống để được khẳng định đúng: a) (a) Trong ba điểm thẳng hàng , có .........................................................nằm giữa hai điểm còn lại. b) (a) Mỗi điểm nằm trên đường thẳng là gốc chung ……………………………. c) (a) Đoạn thẳng AB là .............................................và tất cả các điểm nằm………….. AB d) (a) Nếu AM MB thì M là ............................................................................ 2 Câu 2(2 điểm). Vẽ hình theo diễn đạt trong mỗi trường hợp sau: a) (a) Vẽ đường thẳng a. Vẽ điểm M a, N a b) (b) Vẽ tia AB. c) (b) Vẽ đoạn thẳng PQ. Câu 3(2 điểm). Cho hình vẽ bên : I a. (a) Hình vẽ bên có bao nhiêu đoạn thẳng? b. (a) Điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? F c. (a) Kể tên hai tia đối nhau, hai tia trùng nhau? K d. (a) Kể tên ba điểm thẳng hàng, ba điểm không thẳng hàng? E Câu 4(4 điểm). Cho điểm I nằm giữa hai điểm M và N biết : MN = 6 cm ; MI = 3 cm. a. (c) Tính IN. b. (b) So sánh IN ; MI. c. (c) I có phải là trung điểm của đoạn thẳng MN không? vì sao? ---------------- HẾT---------------
- PHÒNG GDĐT QUẢNG ĐIỀN KIỂM TRA 1 TIẾT – NĂM HỌC 2011-2012 TRƯỜNG THCS ĐẶNG DUNG Môn: Hình học - LỚP 6 Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ CHÍNH THỨC ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM ( Đáp án này gồm 01 trang ) CÂU Ý Nội dung Điểm a …một và chỉ một điểm. 0,5đ b …của hai tia đối nhau 0,5đ Câu 1: c …hình gồm điểm A và điểm B - …giữa hai điểm A và B 0,5đ d …trung điểm của đoạn thẳng AB 0,5đ a Vẽ đường thẳng a. 0,5đ Vẽ điểm M a, N a 0,5đ Câu 2 b Vẽ tia AB. 0,5đ c Vẽ đoạn thẳng PQ 0,5đ a Hình vẽ bên có 6 đoạn thẳng 0,5đ b Điểm K nằm giữa hai điểm E và F 0,5đ c Hai tia đối nhau: KE và KF 0,25đ Hai tia trùng nhau: EK, EF (Hs có thể kể hai tia khác) 0,25đ Câu 3 d Ba điểm thẳng hàng:E, K, F 0,25đ Ba điểm không thẳng hàng: E, I, F ( Hs có thể kể ba điểm khác) 0,25đ a Vẽ hình 0,5đ M I N Vì điểm I nằm giữa hai điểm M và N nên ta có: 0,75đ MI + IN = MN Câu 4 Thay số: 3 + IN = 6 0,75đ IN = 6 – 3 = 3cm b Vì IN = 3cm và MI = 3cm 0,5đ nên IN = MI 0,5đ c Vì điểm I nằm giữa hai điểm M và N 0,5đ và IN = MI nên M là trung điểm của đoạn thẳng MN 0,5đ
- PHÒNG GDĐT QUẢNG ĐIỀN KIỂM TRA 1 TIẾT – NĂM HỌC 2011-2012 TRƯỜNG THCS ĐẶNG DUNG Môn: Số học - LỚP 6 Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ CHÍNH THỨC MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA NỘI DUNG - CHỦ ĐỀ MỨC ĐỘ TỔNG SỐ Nhận Thông Vận biết hiểu dụng(1) TL/TN TL/TN TL/TN 1. Tập hợp. Số phần tử của Tập hợp. Phần tử của 1ab 3 tập hợp tập hợp 1 Số phần tử của một 1c tập hợp. Tập hợp 0.5 con. 1.5 2. Tập hợp các số tự nhiên. Tập hợp các số tự 2 1 nhiên. 0.75 0.75 3. Tính chất, các phép toán Phép cộng và phép 3ab 4 trong tập hợp các số tự nhân 2 nhiên. Phép trừ và phép chia 6ab 2 4 4.Luỹ thừa với số mũ tự Luỹ thừa với số mũ 5abc 6c 4 nhiên. tự nhiên.Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số. 0.75 1 1.75 5. Thứ tự thực hiện các Thứ tự thực hiện các 4ab 2 phép tính. phép tính. 2 2 TỔNG SỐ 7 4 3 14 3 4 3 10 Chú thích: a) Đề được thiết kế với tỉ lệ: 30% nhận biết + 40% thông hiểu + 30 % vận dụng, tất cả các câu đều tự luận(TL). b) Cấu trúc bài: 6 câu c) Cấu trúc câu hỏi: - Số lượng câu hỏi (ý) là 14
- PHÒNG GDĐT QUẢNG ĐIỀN KIỂM TRA 1 TIẾT – NĂM HỌC 2011-2012 TRƯỜNG THCS ĐẶNG DUNG Môn: Số học - LỚP 6 Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ CHÍNH THỨC Câu 1: (1.5 Điềm). a).(a)Viết tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 6. b).(a)Viết tập hợp B các chữ cái trong từ “Tích cực” c) (a) Tập hợp B có bao nhiêu phần tử. Câu 2: (a)( 0.75 Điểm). Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử. C = { x N / 14 ≤ x ≤ 17 } Câu 3: (b)(2 Điểm).Tính nhanh: a) 21.36 + 21.64 b) 5. 25. 2. 16. 4 Câu 4: (c)(2 Điểm). Thực hiện phép tính a) 4 . 33 – 32 : 23 b) 20 - [ 30 – ( 5 – 1 )2 ] Câu 5: (a)(0.75 Điểm). Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một luỹ thừa: a) 58 : 54 b) 72 . 74 c) a5 : a ( a ≠ 0 ) Câu 6: (3 Điểm).Tìm số tự nhiên x, biết : a) (b) 2430 : x = 9 b) (b) (x – 47) – 115 = 0 c) (c) 2x = 64 ---------------- HẾT---------------
- PHÒNG GDĐT QUẢNG ĐIỀN KIỂM TRA 1 TIẾT – NĂM HỌC 2011-2012 TRƯỜNG THCS ĐẶNG DUNG Môn: Số học - LỚP 6 Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ CHÍNH THỨC ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM ( Đáp án này gồm 01 trang ) CÂU Ý Nội dung Điểm Câu 1: a A= {0;1;2;3;4;5}. 0,5đ b B= {t,i,c,h, ư} 0,5đ c Tập hợp B có 5 bao phần tử. 0,5đ Câu 2: C = { 14;15;16;17 } 0.75đ Câu 3: a 21.36 + 21.64= 21.(36+64) 0,5đ = 21.100 0,25đ = 2100 0,25đ b 5. 25. 2. 16. 4 = (5.2).(25.4).16 0,5đ = 10.100.16 0,25đ = 16000 0,25đ Câu 4: a 4 . 33 – 32 : 23= 4.27-32:8 0,5đ = 108 – 4 0,25đ = 104 0,25đ b 20 - [ 30 – ( 5 – 1 )2 ]= 20- [ 30 - 42] 0,5đ = 20 – [ 30 – 16] = 20 – 14 = 6 0,5đ Câu 5: a 58 : 5 4 = 5 4 0,25đ b 72 . 74 = 7 6 0,25đ c a5 : a = a 4 ( a ≠ 0 ) 0,25đ Câu 6 a 2430 : x = 9 x = 2430 : 9 0,5đ x = 270 0,5đ b (x – 47) – 115 = 0 (x - 47) = 115 0,5đ x = 115 + 47 0,25đ x = 162 0,25đ x c 2 = 64 2x = 2 6 0,5đ x=6 0,5đ
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề kiểm tra 1 tiết Toán 6 - Số học chương 1 (Kèm đáp án)
31 p | 6874 | 1551
-
Đề kiểm tra 1 tiết Toán 9 - Đại số chương 1 (Kèm đáp án)
9 p | 4156 | 813
-
Đề kiểm tra 1 tiết Toán 10 - Đại số (Kèm đáp án)
10 p | 1524 | 215
-
15 Đề kiểm tra 1 tiết Toán 12 (Kèm đáp án)
52 p | 1070 | 153
-
Đề kiểm tra 1 tiết Toán và Tiếng Việt 1
21 p | 193 | 54
-
Đề kiểm tra 1 tiết Toán 6 - THCS Hương Văn (2011-2012) (Kèm đáp án)
8 p | 233 | 34
-
Đề kiểm tra 1 tiết Toán cấp 3 - Hình học (Kèm đáp án)
9 p | 544 | 30
-
Đề kiểm tra 1 tiết Toán và Tiếng Việt 3
8 p | 274 | 25
-
Đề kiểm tra 1 tiết Toán lớp 10 phần 4 (Kèm đáp án)
10 p | 206 | 20
-
Đề kiểm tra 1 tiết Toán lớp 10 phần 2
8 p | 186 | 16
-
Đề kiểm tra 1 tiết Toán lớp 10 phần 3
8 p | 118 | 13
-
Đề kiểm tra 1 tiết Toán và Tiếng Việt 1 (2013 - 2014) - Trường Tiểu học Phường 9 (Kèm hướng dẫn)
8 p | 125 | 12
-
Đề kiểm tra 1 tiết Toán lớp 2
6 p | 122 | 10
-
Đề kiểm tra 1 tiết Toán 12 (Có đáp án)
11 p | 130 | 9
-
Đề kiểm tra 1 tiết Toán 1
13 p | 94 | 6
-
Đề kiểm tra 1 tiết Toán học 10
9 p | 125 | 5
-
Đề kiểm tra 1 tiết Toán 10 phần 3
5 p | 117 | 4
-
Đề kiểm tra 1 tiết Toán lớp 9 - Chương 4
3 p | 126 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn