Đề kiểm tra 1 tiết Toán 6 - THCS Điền Hòa (Kèm đáp án)
lượt xem 67
download
Để giúp các bạn học sinh lớp 6 có thể làm quen với hình thức ra đề thi và củng cố kiến thức môn Toán. Mời các bạn tham khảo đề kiểm tra 1 tiết Toán 6 của trường THCS Điền Hòa kèm đáp án với nội dung liên quan đến: số phần tử, tập hợp, đường thẳng và đoạn thẳng,...để đạt kết quả tốt trong kỳ thi này.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết Toán 6 - THCS Điền Hòa (Kèm đáp án)
- Trường THCS Điền Hòa KIỂM TRA 1 TIẾT I. MỤC TIÊU: -Kiềm tra việc lĩnh hội các kiến thức đã học trong chương I của HS. - Kỹ năng : +thực hiện các phép tính, + vẽ hình + áp dụng kiến thức về vào giải các bài toán thực tế. -Có thái độ nghiêm túc trong kiểm tra II. CHUẨN BỊ : Giáo viên ra đề photocopy phát cho học sinh III.MA TRẬN ĐỀ Chủ đề Nhận biết Thông Vận dụng Vận dụng Cộng hiểu thấp cao 1.Đoạn thẳng-đường thẳng Câu Câu Câu 1,75đ 1a(0,75đ) 3a2(0,5đ) 3a3(0,5đ) 2.Tia Câu Câu 1,25đ 1a(0,75đ) 3a1(0,5đ) 3.Vẽ Đoạn thẳng biết độ dài Câu 1,5đ 2(1,5đ) 4.Ba điểm thẳng hàng Câu 1,5đ 3b(1,5đ) 5.Khi nào AM+MB=AB Câu Câu 4a(1đ) Câu 4đ 4c(1đ) b(1,5đ) Tổng 1,5đ 4đ 2,5đ 2đ 10đ Họ và tên:................................................ BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT Lớp: .................... Môn : HÌNH HỌC GV:Trần Văn Lân 1
- Giáo án hình học 6 Trường THCS Điền Hòa ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN Bài 1: (1,5 điểm) Đoạn thẳng AB là gì ? Tia là gì ? Bài 2 : (1,5 điểm) Trên tia Ox, hãy vẽ đoạn thẳng OM có độ dài bằng 4cm. (nêu cách vẽ) Bài 3. (3,0 điểm) Cho hình vẽ bên. Hãy chỉ ra O a) Hai tia gốc O , hai đường thẳng, hai đoạn thẳng. b) Hai bộ ba điểm thẳng hàng, hai bộ ba điểm không thẳng hàng. A B C Bài 4. (4,0 điểm) Cho đoạn thẳng AB dài 12cm. Trên tia AB lấy điểm M sao cho AM dài 6cm. D a) Điểm M có nằm giữa hai điểm A và B không ? Tại sao ? b) So sánh độ dài hai đoạn thẳng AM và MB. c) M có là trung điểm đoạn thẳng AB không ? Tại sao ? BÀI LÀM ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ĐÁP ÁN –THANG ĐIỂM GV:Văn Thị Thu Hương. 2
- Giáo án hình học 6 Trường THCS Điền Hòa Bài1:Đoạn thẳng AB (SGK/114) (0,75đ) Tia (SGK/111) (0,75đ) Bài 2:-Vẽ đúng hình (0,5đ) -Nêu cách vẽ đúng (1đ) Bài 3:-Đầy đủ hai tia gốc O , hai đường thẳng , hai đoạn thẳng(1,5đ) -Đúng 4 bộ ba (1,5đ) Bài 4: Vẽ hình đúng (1đ) a) Điểm M nằm giữa Avà B vì AM
- Trường THCS Điền Hòa KIỂM TRA 1 TIẾT I/ MỤC TIÊU: - Kiểm tra trình độ HS nhằm mức độ nắm vững các kiến thức cơ bản, trọng tâm của chương trình. Tính chất của phép tính cộng, trừ, nhân, chia, lũy thừa và sự phối hợp giữa các phép tính đó. - Kiểm tra kỹ năng tư duy và thực hành tính toán, trình bày bài làm của HS - Kiểm tra về thái độ, tính tự giác, trung thực của các em. II/ CHUẨN BỊ: GV: Ra đề cho HS cả lớp. Đề photocopy phát cho HS. HS: Vận dụng những kiến thức đã học, học bài cũ, vở nháp. IV/ TIẾN TRÌNH KIỂM TRA : Ma trận nhận thức: Tầm quan trọng Trọng số Tổng điểm Chủ đề Mức cơ bản trọng Mức độ nhận thức Theo ma Thang tâm của KTKN của KTKN trận điểm 10 1. Tập hợp 15 2 30 1,1 2. Số phần tử 12 3 36 1,4 3. Lũy thừa 20 2 40 1,5 4. Các phép tính trên N 25 3 75 2,8 5.Thứ tự thực hiện phép tính 28 3 84 3,2 Tổng 100 265 10 Ma trận đề: Vận dụng Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao 1. Tập hợp Câu 1 (1 đ) Câu 3b (1 đ) 2đ Câu 2 (0,5đ) Câu 4 (0,5 đ) 1đ Câu 3a (0,5đ) Câu 5 (0,5đ) 1đ 2. Số phần tử Câu 6abc (1,5đ) 1,5đ 3. Lũy thừa Câu 7ab (0,5đ) 0,5đ 4. Các phép tính Câu 8a (0,5đ) Câu 8b (0,5đ) 1đ 5. Thứ tự Câu 9 (0,5đ) Câu 9b (1đ) 1,5đ Câu 10a (0,5đ) Câu10b (1đ) 1,5đ 8 4 3 2 17 (4 điểm) (2,5 điểm) (1,5 điểm) (2 điểm) (10 điểm) Tổng GV:Văn Thị Thu Hương
- Trường THCS Điền Hòa Họ và tên ....................... BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT ( SỐ 1). Lớp :6 .................. MÔN : TOÁN. Câu 1: ( 1 đ) Viết tập hợp A các chữ cái của từ “THĂNG LONG” ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. Câu 2: (0,5đ) Cho A = {a,b,x}; B = {a,c,y}; C = {a,c }; Hãy điền ,, vào chỗ trống a A ; y A; b B; c B; a B; C B Câu 3: a/ (0,5đ) Viết số tự nhiên liền sau số 17. b/ (1đ) Viết số tự nhiên liền trước số a (a N, a ≠0) ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. Câu 4: (0,5đ) Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử: A = {x N / 18 x 21 } ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. Câu 5: (0,5đ) Viết tập hợp sau bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng: B = {0;1;2;3} ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. Câu 6: (1,5đ) Tính số phần tử của mỗi tập hợp sau: A = {19;20;...;200} B = {18;20;22;...220} C = {41;43;45;...197} ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. Câu 7:(0,5đ)Viết kết quả sau dưới dạng một lũy thừa: a/ 35: 34 = ............................................................................................................................... b/ a7.a = ..................................................... .................................................................(a≠0) Câu 8: ( 1đ) Tính nhanh: a/ 81+243+19 = ........................................................................................ b/ 87.36+64.87 =....................................................................................... ............................................................................................................................................................. Câu 9: Tìm x a/ (0,5đ) (x-20).15 = 0 ; b/ (1đ) 127+(200-x) =217 ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. Câu 10: Tính GV:Văn Thị Thu Hương
- Trường THCS Điền Hòa a/ (0,5đ) 3.52-16:22 =....................................................................................................... ............................................................................................................................................................. b/ (1đ) 20 30 (5 1)2 =............................................................................................. ............................................................................................................................................................. ĐÁP ÁN BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT(SỐ 1) MÔN: TOÁN Câu 1: ( 1 đ) Viết tập hợp A các chữ cái của từ “THĂNG LONG” A={T,H,Ă,N,G,L,O} (1đ) Câu 2: (0,5đ) Cho A = {a,b,x}; B = {a,c,y}; C = {a,c }; Hãy điền ,, vào chỗ trống a A ; y A ; b B; c B; a B ; C B Câu 3: a/ (0,5đ) Viết số tự nhiên liền sau số 17. b/ (1đ) Viết số tự nhiên liền trước số a(a N, a ≠0) .............a)Số tự nhiên liền sau số 17 là:18....(0,5đ)............................................ ............ b).Số tự nhiên liền trước số a (a N, a ≠0) là:a-1 (1đ)....................... ............................................................................................................................................................. Câu 4: (0,5đ) Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử: A = {x N / 18 x 21 } ................A=....{19;20}............................................................................ ............................................................................................................................................................. Câu 5: (0,5đ) Viết tập hợp sau bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng: B = {0;1;2;3} .......................... B = {x N / x 4 } (0,5đ) ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................. Câu 6: (1,5đ) Tính số phần tử của mỗi tập hợp sau: A = {19;20;...;200} B = {18;20;22;...220} C = {41;43;45;...197} ............................................................................................................................................................. A = {19;20;...;200} có 182 phần tử (0,5đ) B = {18;20;22;...220} có 102 phần tử (0,5đ) C = {41;43;45;...197} có 79 phần tử (0,5đ) Câu 7:(0,5đ)Viết kết quả sau dưới dạng một lũy thừa: a/ 35: 34 = 35-4 = 3......(0,25đ)..................................................................................... b/ a7.a = a7+1 = a8........(0,25đ)............................................. .......................................(a≠0) Câu 8: ( 1đ) Tính nhanh: a/ 81+243+19 = (81+19)+243=100+243 =343 (0,5đ)....................... b/ 87.36+64.87 = 87(36+64) = 87.100 = 8700 (0,5đ).......................... ............................................................................................................................................................. Câu 9: Tìm x a/ (0,5đ) (x-20).15 = 0 ; b/ (1đ) 127+ (200-x) =217 ..................................x - 20 = 0 (0,25đ)......................................200-x = 217-127 = 90 (0,5đ) ..................................x = 0+20 =20 (0,25đ)...........................................x = 200-90 = 110...(0,5đ) ............................................................................................................................................................. Câu 10: Tính GV:Văn Thị Thu Hương
- Trường THCS Điền Hòa a/ (0,5đ) 3.52-16:22 = 3.25-16:4 (0,25đ) = 75-4 = 71 (0,25đ) b/ (1đ) 20 30 (5 1)2 (0,25đ) = 20 30 4 2 (0,25đ) = 20 30 16 (0,25đ) = 20 -14 = 6 (0,25đ) GV:Văn Thị Thu Hương
- Giáo án: SỐ HỌC 6 Trường THCS Điền Hòa Tiết 39( Ngày soạn 15/11/2011) KIỂM TRA 1 TIẾT. I/ MỤC TIÊU: - Kiềm tra việc lĩnh hội các kiến thức đã học trong chương I của HS. - Kỹ năng thực hiện các phép tính, - Kỹ năng tìm số chưa biết từ một biểu thức, từ một số điều kiện cho trước - Kỹ năng giải bài tập về tính chất chia hết. Số nguyên tố, hợp số. - Kỹ năng áp dụng kiến thức về ƯC, ƯCLN, BC, BCNN vào giải các bài toán thực tế. - Có thái độ nghiêm túc trong kiểm tra II/ CHUẨN BỊ : Giáo viên: Chuẩn bị đề phát cho học sinh. Học sinh: Nội dung kiến thức trong chương I. III/ MA TRẬN ĐỀ: Vận dụng Cộng Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao 1.Tập hợp Câu1(1đ) 1đ 2.Các phép tính trên N Câu2a,b,d(2,25đ) câu 2c(0,75đ) 4,5đ Câu 3a,b(1,5đ) 3.Ước chung-Bội chung Câu6(1,5đ) 1,5đ 4.Các dấu hiệu chia hết Câu 4(1đ) 1đ 5.ƯCLN-BCNN Câu 5a,b(2đ) 2đ Tổng cộng 2đ 3,75đ 2,75đ 1,5đ 10đ GV:Văn Thị Thu Hương 89
- Giáo án: SỐ HỌC 6 Trường THCS Điền Hòa Họ và tên:............................................... BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT(Bài số 2) Lớp: 6............... Môn : SỐ HỌC ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN Câu 1:(1 điểm) Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử: a) A = x N13≤ x < 24 b). B = xN*x
- Giáo án: SỐ HỌC 6 Trường THCS Điền Hòa ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA SỐ HỌC 6 1). Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử: (1 điểm) a). A = {13; 14; 15; 16; 17; 18; 19; 20; 21; 22; 23} (0,5 điểm) b). B = {1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10} (0,5 điểm) 2). Thực hiện các phép tính. (3 điểm) a). 187 - 18.(5+4) b). [93 + ( 20 - 42)] c). 4.52 - 3(24 - 9) d). 5 . 8 . 22 . 3 = 187 – 18.9 = [93 + (20 – 16) ] = 4.25 – 3.15 = 5 . 4. 8 . 3 = 187 – 162 = [93 + 4] = 100 – 45 = 20 . 24 = 25 (0,75 điểm) = 97 (0,75 điểm) = 55(0,75 điểm) = 480 (0,75 điểm) 3). Tìm số tự nhiên x, biết.(1,5 điểm) a). x (16 + 54) = 140 b). 5x - 12 = 48 x . 70 = 140 5x = 48 + 12=60 x = 140 : 70 x = 60:5 x = 2(0,75 điểm) x =12 (0,75 điểm) 4) a)Các số chia hết cho 2 và 5 là: 690; 3240 (0,5đ) b)Các số chia hết cho 3 và 9 là: 3240; 5319 (0,5đ) 5)(2 điểm) a) Số tự nhiên a lớn nhất là:ƯCLN(480,600) b) Số tự nhiên x nhỏ nhất là: BCNN(126,198) *480 = 23.3.5.7 *126 = 2.32.7 *600 = 23.3.52 *198 = 2.32.11 ƯCLN(480,600) = 23.3.5 = 120 BCNN(126,198) = 2.32.7.11 = 1386 Vậy a = 120 (1 điểm) Vậy x = 1386 (1 điểm) 6)(1,5 điểm) Gọi a là số cây của 3 đội phải trồng BCNN(6,8,9) = 72 a = 288 cây (1,5 điểm) GV:Văn Thị Thu Hương 89
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề kiểm tra 1 tiết Toán 9 - Đại số chương 1 (Kèm đáp án)
9 p | 4160 | 813
-
Đề kiểm tra 1 tiết Toán 10 - Đại số (Kèm đáp án)
10 p | 1526 | 215
-
Đề kiểm tra 1 tiết Toán 10 - Hệ phương trình - Hàm số bậc nhất, bậc hai
17 p | 389 | 51
-
Đề kiểm tra 1 tiết Toán 11 - Phép dời hình và phép đồng dạng
8 p | 328 | 46
-
Đề kiểm tra 1 tiết Toán cấp 3 - Hình học (Kèm đáp án)
9 p | 546 | 30
-
Đề kiểm tra 1 tiết Toán 11 - Vectơ trong không gian (Kèm đáp án)
9 p | 212 | 28
-
Đề kiểm tra 1 tiết Toán và Tiếng Việt 3
8 p | 276 | 25
-
Đề kiểm tra 1 tiết Toán lớp 10 phần 4 (Kèm đáp án)
10 p | 208 | 20
-
16 Đề kiểm tra 1 tiết Toán 12 - Giải tích - THPT Tiền Phong
8 p | 149 | 17
-
Đề kiểm tra 1 tiết Toán lớp 10 phần 2
8 p | 188 | 16
-
Đề kiểm tra 1 tiết Toán lớp 10 phần 3
8 p | 119 | 13
-
Đề kiểm tra 1 tiết Toán và Tiếng Việt 1 (2013 - 2014) - Trường Tiểu học Phường 9 (Kèm hướng dẫn)
8 p | 126 | 12
-
Đề kiểm tra 1 tiết Toán 12 (Có đáp án)
11 p | 131 | 9
-
Đề kiểm tra 1 tiết Toán lớp 12 (Kèm đáp án)
4 p | 140 | 7
-
Đề kiểm tra 1 tiết Toán 1
13 p | 95 | 6
-
Đề kiểm tra 1 tiết Toán học 10
9 p | 126 | 5
-
Đề kiểm tra 1 tiết Toán 10 phần 3
5 p | 118 | 4
-
Đề kiểm tra 1 tiết Toán lớp 9 - Chương 4
3 p | 127 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn