intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 45 phút môn Địa lí lớp 12 lần 3 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 485

Chia sẻ: Mân Hinh | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

30
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo Đề kiểm tra 45 phút môn Địa lí lớp 12 lần 3 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 485 để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 45 phút môn Địa lí lớp 12 lần 3 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 485

  1. TRƯỜNG THPT HÀM THUẬN BẮC ĐỀ KIỂM TRA KHỐI 12 THPT PHÂN BAN Năm học 2016 – 2017  (ĐỀ CHÍNH THỨC) Môn: ĐỊA LÍ_LẦN 2 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)                             Họ và tên: ...................................................................L ớp: .........         Mã đề: 485 (Đề gồm 04  trang) Câu 1: Ngư trương nao  ̀ ̀ không được xac đinh la ng ́ ̣ ̀ ư trương trong điêm  ̀ ̣ ̉ ở nước ta? A. Ngư trương Thanh Hoa – Nghê An. ̀ ́ ̣ B. Ngư trương Hoàng Sa – Tr ̀ ương Sa. ̀ C. Ngư trương Ca Mau – Kiên Giang. ̀ ̀ D. Ngư trương Hai Phong – Quang Ninh. ̀ ̉ ̀ ̉ Câu 2: Cho bang sô liêu: ̉ ́ ̣ SẢN LƯỢNG THAN, DẦU THÔ, ĐIỆN CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2000 – 2014 Năm 2000 2005 2010 2014 Than (triệu tấn) 11,6 34.1 44,8 41,1 Dầu thô (triệu tấn) 16,3 18.5 15,0 17,4 Điện (tỉ kwh) 26,7 52.1 91,7 141,3 ̉ ̉ ̣ ́ ̣ Đê thê hiên tôc đô tăng trưởng san l ̉ ượng than, dâu thô, điên cua n ̀ ̣ ̉ ươc ta, giai đoan 2000 – 2014, ́ ̣   ̉ ́ ợp nhât? biêu đô nao sau đây thich h ̀ ̀ ́ A. Côt. ̣ B. Côt kêt h ̣ ́ ợp đường. C. Miên.̀ D. Đương.̀ Câu 3: Đê tăng san l ̉ ̉ ượng thuy san khai thac  ̉ ̉ ́ ở nươc ta vân đê quan trong nhât cân giai quyêt la ́ ́ ̀ ̣ ́ ̀ ̉ ́ ̀ A. tim kiêm cac ng ̀ ́ ́ ư trương đanh băt m ̀ ́ ́ ới. B. phat triên manh cac dich vu chê biên thuy san. ́ ̉ ̣ ́ ̣ ̣ ́ ́ ̉ ̉ C. phô biên kinh nghiêm va trang bi kiên th ̉ ́ ̣ ̀ ̣ ́ ưc cho ng ́ ư dân. D. đâu t ̀ ư thiêt bi, ph ́ ̣ ương tiên hiên đai đê khai thac xa b ̣ ̣ ̣ ̉ ́ ơ.̀ Câu 4: Nguyên nhân nao lam tăng tinh bâp bênh vôn co cua nên nông nghiêp n ̀ ̀ ́ ́ ́ ́ ̉ ̀ ̣ ước ta? A. Đông băng chi chiêm ¼ diên tich lanh thô. ̀ ̀ ̉ ́ ̣ ́ ̃ ̉ B. Khi hâu nhiêt đ ́ ̣ ̣ ới âm gio mua thay đôi thât th ̉ ́ ̀ ̉ ́ ường. C. Diên tich đât nông nghiêp ngay cang bi thu hep. ̣ ́ ́ ̣ ̀ ̀ ̣ ̣ D. Nguôn n ̀ ươc sông chay vao chu yêu t ́ ̉ ̀ ̉ ́ ừ bên ngoai lanh thô. ̀ ̃ ̉ Câu 5: Cho bang sô liêu: ̉ ́ ̣ ̀ ) MỘT SỐ CÂY CÔNG NGHIỆP HÀNG NĂM Ở NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2000 – 2014 (nghin ha Năm Mía Lạc Đậu tương 2000 302,3 244,9 124,1 2005 266,3 269,6 204,1 2010 269,1 231,4 197,8 2014 305,0 208,7 109,4 Nhận xét nào sau đây  không đúng về diên tich cac loai cây công nghiêp hang năm cua n ̣ ́ ́ ̣ ̣ ̀ ̉ ước ta  giai đoạn 2000 – 2014? A. Diên tich cac loai cây công nghiêp hang năm co s ̣ ́ ́ ̣ ̣ ̀ ́ ự biên đông. ́ ̣ B. Diên tich đâu t ̣ ́ ̣ ương tăng trong giai đoan 2000 – 2005, giam liên tuc  ̣ ̉ ̣ ̣ ở giai đoan 2005 – 2014. ̣ C. Diên tich mia giam  ̣ ́ ́ ̉ ở giai đoan 2000 – 2005, tăng liên tuc  ̣ ̣ ở giai đoan 2005 – 2014. ̣ D. Diên tich lac giam liên tuc trong gia đoan 2000 – 2014. ̣ ́ ̣ ̉ ̣ ̣ Câu 6: Muc đich chinh vê măt xa hôi trong viêc phat triên hinh th ̣ ́ ́ ̀ ̣ ̃ ̣ ̣ ́ ̉ ̀ ưc khu công nghiêp tâp trung  ́ ̣ ̣ ở   nươc ta la ́ ̀ A. giai quyêt viêc lam cho ng ̉ ́ ̣ ̀ ươi lao đông. ̀ ̣ B. thu hut vôn đâu t ́ ́ ̀ ư trong va ngoai n ̀ ̀ ươc. ́ C. tiêp thu đ ́ ược kinh nghiêm quan li cua cac n ̣ ̉ ́ ̉ ́ ươc phat triên. ́ ́ ̉ D. tiêp thu đ ́ ược công nghê tiên tiên cua cac n ̣ ́ ̉ ́ ươc phat triên. ́ ́ ̉                                                Trang 1/5 ­ Mã đề 485
  2. Câu 7:  Biêu hiên nao sau đây ch ̉ ̣ ̀ ưng to môt cach ro rêt nhât c ́ ̉ ̣ ́ ̃ ̣ ́ ơ  câu nganh công nghiêp n ́ ̀ ̣ ước ta   tương đôi đa dang? ́ ̣ A. Co 4 nganh thuôc nhom công nghiêp khai thac. ́ ̀ ̣ ́ ̣ ́ B. Co 3 nhom nganh v ́ ́ ̀ ơi 29 nganh công nghiêp. ́ ̀ ̣ C. Nhom công nghiêp chê biên co 23 nganh. ́ ̣ ́ ́ ́ ̀ D. Nhom san xuât, phân phôi điên, khi đôt, n ́ ̉ ́ ́ ̣ ́ ́ ước co 2 nganh. ́ ̀ Câu 8: Nguyên nhân chu yêu lam cho san l ̉ ́ ̀ ̉ ượng lương thực nươc ta trong nh ́ ưng năm qua tăng ̃   nhanh là A. đây manh thâm canh, tăng vu, tăng năng suât. ̉ ̣ ̣ ́ B. đây manh khai hoang, tăng diên tich. ̉ ̣ ̣ ́ C. ap dung cac tiên bô KHKT vao san xuât. ́ ̣ ́ ́ ̣ ̀ ̉ ́ D. nhu câu cua thi tr ̀ ̉ ̣ ương ngay cang tăng. ̀ ̀ ̀ Câu 9: Phat biêu nao sau đây  ́ ̉ ̀ không phai la kêt qua tr ̉ ̀ ́ ̉ ực tiêp cua viêc đâu t ́ ̉ ̣ ̀ ư  theo chiêu sâu, đôi ̀ ̉  mơi trang thiêt bi va công nghê trong công nghiêp? ́ ́ ̣ ̀ ̣ ̣ A. Tăng năng suât lao đông. ́ ̣ B. Ha gia thanh san phâm. ̣ ́ ̀ ̉ ̉ C. Nâng cao chât ĺ ượng. D. Đa dang hoa san phâm. ̣ ́ ̉ ̉ Câu 10: Đê san xuât đ ̉ ̉ ́ ược nhiêu nông san hang hoa, ph ̀ ̉ ̀ ́ ương thưc canh tac đ ́ ́ ược ap dung phô biên ́ ̣ ̉ ́  ở nươc ta hiên nay la ́ ̣ ̀ A. đa canh va xen canh. ̀ B. quang canh, c ̉ ơ giơi hoa. ́ ́ C. luân canh va xen canh. ̀ D. thâm canh, chuyên môn hoa.́ Câu 11:  Trong những năm gần đây, cơ  cấu công nghiệp theo thành phần kinh tế  của nước ta  chuyển dịch theo hướng: A. tỉ trọng khu vực Nhà nước giảm, tăng tỉ trọng khu vực ngoài Nhà nước, đặc biệt là khu vực   có vốn đầu tư nước ngoài. B. tỉ trọng khu vực Nhà nước tăng, tỉ trọng khu vực ngoài Nhà nước và khu vực có vốn đầu tư  nước ngoài giảm. C. tỉ trọng khu vực Nhà nước giảm, tăng tỉ trọng khu vực ngoài Nhà nước, khu vực có vốn đầu   tư nước ngoài tăng châm.̣ D. tỉ  trọng khu vực Nhà nước va khu v ̀ ực ngoài Nhà nước tăng, khu vực có vốn đầu tư  nước   ngoài giảm ti trong. ̉ ̣ Câu 12: Tây Nguyên không phai la vung ̉ ̀ ̀ A. nhiêu đât đo đa vôi va đât xam bac mau. ̀ ́ ̉ ́ ̀ ́ ́ ̣ ̀ B. co cac cao nguyên badan rông l ́ ́ ̣ ớn. C. thiêu n ́ ươc vao mua khô. ́ ̀ ̀ D. khi hâu co hai mua m ́ ̣ ́ ̀ ưa, khô ro rêt. ̃ ̣ Câu 13: Đăc tr ̣ ưng nao sau đây  ̀ không phai cua nên nông nghiêp cô truyên? ̉ ̉ ̀ ̣ ̉ ̀ A. San xuât nhăm t ̉ ́ ̀ ự câp, t ́ ự tuc. ́ B. Quan tâm nhiêu đên thi tr ̀ ́ ̣ ường. C. San xuât nho, công cu thu công. ̉ ́ ̉ ̣ ̉ D. Năng suât lao đông thâp. ́ ̣ ́ Câu 14: Thuân l ̣ ợi chu yêu cho viêc khai thac thuy san  ̉ ́ ̣ ́ ̉ ̉ ở nươc ta la ́ ̀ A. nhiêu sông suôi, kênh rach. ̀ ́ ̣ B. nhiêu canh r ̀ ́ ưng ngâp măn. ̀ ̣ ̣ C. co bôn ng ́ ́ ư trương trong điêm. ̀ ̣ ̉ D. ở giưa cac đông băng co nhiêu ô trung. ̃ ́ ̀ ̀ ́ ̀ ̃ Câu 15: Sản xuất nông nghiệp ở nước ta có sự phân hóa mùa vụ là do tác động của yếu tố A. khí hậu. B. nguồn nước. C. địa hình. D. đất đai. Câu 16: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết hai vùng nào dưới đây có sản lượng   thuỷ sản (cả khai thác và nuôi trồng) năm 2007 thấp nhất nước ta? A. Băc Trung Bô, Tây Nguyên. ́ ̣ B. Đông Nam Bô, Trung du mi ̣ ền núi Bắc Bộ. C. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ. D. Trung du va miên nui Băc Bô, Tây Nguyên. ̀ ̀ ́ ́ ̣ Câu 17: Phat biêu nao sau đây không đung v ́ ̉ ̀ ́ ới đăc điêm khu công nghiêp  ̣ ̉ ̣ ở nước ta? A. Phân bô không đêu theo lanh thô. ́ ̀ ̃ ̉ B. Không co dân c ́ ư sinh sông. ́ C. Tâp trung nhât  ̣ ́ ở Đông Nam Bô.̣ D. Hinh thanh t ̀ ̀ ư lâu đ ̀ ời.                                                Trang 2/5 ­ Mã đề 485
  3. Câu 18: Cho bảng số liệu:  SẢN LƯỢNG THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2000 – 2014. (Đơn vị: nghìn tấn) Năm Khai thác Nuôi trồng 2000 1 660,9 590,0 2010 2 414,4 2 728,3 2014 2 920,4 3 412,8 Nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng thủy sản nước ta giai đoạn 2005 ­ 2014? A. San l ̉ ượng khai thác luôn nhiêu h ̀ ơn san l ̉ ượng nuôi trồng. B. San l ̉ ượng nuôi trồng tăng nhanh hơn san l ̉ ượng khai thác. C. San l ̉ ượng nuôi trông luôn nhiêu h ̀ ̀ ơn san l ̉ ượng khai thac. ́ D. San l̉ ượng khai thác tăng nhanh hơn san l ̉ ượng nuôi trồng. Câu 19: Căn cứ  vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết các trung tâm công nghiệp chế  biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô rất lớn? A. Hà Nội, Hải Phòng. B. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh. C. Đà Nẵng, Nha Trang. D. TP. Hồ Chí Minh, Biên Hòa. Câu 20: Cây che la san phâm chuyên môn hoa cua vung nông nghiêp ̀ ̀ ̉ ̉ ́ ̉ ̀ ̣ A. Trung du va miên nui Băc Bô. ̀ ̀ ́ ́ ̣ B. Đông băng sông Hông. ̀ ̀ ̀ C. Băc Trung Bô. ́ ̣ D. Duyên hai Nam Trung Bô. ̉ ̣ Câu 21: Điêu kiên sinh thai nao sau đây  ̀ ̣ ́ ̀ không đung v ́ ơi Trung du va miên nui Băc Bô? ́ ̀ ̀ ́ ́ ̣ A. Co nui, cao nguyên, đôi thâp. ́ ́ ̀ ́ B. Co vung đôi tr ́ ̀ ̀ ước nui, đông băng ven biên hep. ́ ̀ ̀ ̉ ̣ C. Đât feralit đo vang, đât phu sa cô bac mau. ́ ̉ ̀ ́ ̀ ̉ ̣ ̀ D. Khi hâu cân nhiêt, ôn đ ́ ̣ ̣ ̣ ới trên nui, co mua đông lanh. ́ ́ ̀ ̣ Câu 22: Chăn nuôi lợn cua n ̉ ươc ta tâp trung  ́ ̣ ở cac vung: ́ ̀ A. Băc Trung Bô, Duyên hai Nam Trung Bô. ́ ̣ ̉ ̣     B. Tây Nguyên, Đông Nam Bô.̣ C. Trung du va miên nui B ̀ ̀ ́ ắc Bô, Đông Nam Bô.     ̣ ̣ D. Đồng bằng sông Hông, đ ̀ ồng bằng sông  Cửu Long. Câu 23: Nguyên nhân lam cho san l ̀ ̉ ượng khai thac thuy san  ́ ̉ ̉ ở nươc ta tăng kha nhanh trong th ́ ́ ơì  gian gân đây la ̀ ̀ A. công nghiêp chê biên phat triên. ̣ ́ ́ ́ ̉ B. ngư dân co nhiêu kinh nghiêm. ́ ̀ ̣ C. thi tr ̣ ương tiêu thu đ ̀ ̣ ược mở rông. ̣ D. sô l ́ ượng, công suât tau thuyên tăng. ́ ̀ ̀ Câu 24: Nhân tô quan trong nhât lam cho công nghiêp  ́ ̣ ́ ̀ ̣ ở trung du va vung nui con nhiêu han chê la ̀ ̀ ́ ̀ ̀ ̣ ́ ̀ A. tai nguyên thiên nhiên han chê. ̀ ̣ ́ B. giao thông vân tai châm phat triên. ̣ ̉ ̣ ́ ̉ C. trinh đô lao đông rât thâp. ̀ ̣ ̣ ́ ́ D. không co vôn đâu t ́ ́ ̀ ư đê phat triên. ̉ ́ ̉ Câu 25: Công nghiêp trong điêm  ̣ ̣ ̉ không phai la nganh ̉ ̀ ̀ A. co thê manh lâu dai. ́ ́ ̣ ̀ B. đem lai hiêu qua cao vê kinh tê, xa hôi, môi tr ̣ ̣ ̉ ̀ ́ ̃ ̣ ường. C. chu yêu d ̉ ́ ựa vao nguôn vôn đâu t ̀ ̀ ́ ̀ ư nước ngoai. ̀ D. co tac đông manh me đên cac nganh kinh tê khac. ́ ́ ̣ ̣ ̃ ́ ́ ̀ ́ ́ Câu 26: Vùng có năng suất lúa cao nhất nước ta là A. Đồng bằng sông Hồng. B. Đồng bằng sông Cửu Long. C. Nam Trung Bộ. D. Đồng bằng Duyên hải miền Trung. Câu 27: Căn cứ vao Atlat Đia li Viêt Nam trang 21, s ̀ ̣ ́ ̣ ự chuyên dich c ̉ ̣ ơ câu nganh công nghiêp cua ́ ̀ ̣ ̉   nươc ta t ́ ư năm 2000 đên năm 2007 theo h ̀ ́ ương: ́ A. Ti trong công nghiêp san xuât, phân phôi điên, khi đôt, n ̉ ̣ ̣ ̉ ́ ́ ̣ ́ ́ ước tăng. B. Ti trong công nghiêp chê biên tăng, công nghiêp khai thac giam. ̉ ̣ ̣ ́ ́ ̣ ́ ̉                                                Trang 3/5 ­ Mã đề 485
  4. C. Ti trong công nghiêp khai thac va công nghiêp chê biên đêu tăng. ̉ ̣ ̣ ́ ̀ ̣ ́ ́ ̀ D. Ti trong công nghiêp khai thac tăng, công nghiêp chê biên giam. ̉ ̣ ̣ ́ ̣ ́ ́ ̉ Câu 28: Cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt đang chuyển dịch theo hướng A. tỉ trọng của cây lương thực tăng, cây công nghiệp giảm. B. tỉ trọng của cây lương thực và cây công nghiệp đều giảm. C. tỉ trọng của cây lương thực giảm, cây công nghiệp tăng. D. tỉ trọng của cây lương thực và cây công nghiệp đều tăng. Câu 29: Căn cứ  vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, vung co m ̀ ́ ưc đô tâp trung công nghiêp cao, ́ ̣ ̣ ̣   quy mô lơn nhât n ́ ́ ước ta là A. Đông băng sông Hông. ̀ ̀ ̀ B. Đông băng sông C ̀ ̀ ửu Long. C. Đông Nam Bô.̣ D. Duyên hai miên Trung. ̉ ̀ Câu 30: Hê thông sông co tiêm năng thuy điên l ̣ ́ ́ ̀ ̉ ̣ ớn nhât n ́ ước ta là A. Sông Đông Nai. ̀ B. Sông Hông. ̀ C. Sông Cửu Long. D. Sông Ca.̉ Câu 31: Cho biêu đô: ̉ ̀ Năm 2010 Năm 2014 CƠ CÂU GIA TRI XUÂT KHÂU HANG HOA PHÂN THEO NHOM HANG  ́ ́ ̣ ́ ̉ ̀ ́ ́ ̀ (%) Căn cứ vào biểu đồ, hãy cho biết nhận xét nào sau đây  không đúng về sự thay đổi cơ cấu giá  trị xuất khẩu hàng hóa phân theo nhóm hàng của nước ta năm 2010 và năm 2014? A. Hàng công nghiệp nặng và khoáng sản tăng ti trong ̉ ̣ . B. Hàng nông, lâm thuỷ sản và hàng khác luôn co ti trong ́ ̉ ̣  nhỏ nhất. C. Hàng công nghiệp nặng và khoáng sản luôn co ti trong ́ ̉ ̣  lớn nhất. D. Hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp co ti trong giam. ́ ̉ ̣ ̉ Câu 32: Trong cơ câu gia tri san xuât cua nganh trông trot t ́ ́ ̣ ̉ ́ ̉ ̀ ̀ ̣ ừ năm 1990 đên nay, nhom cây chiêm ti ́ ́ ́ ̉  ̣ trong lơn nhât la ́ ́ ̀ A. cây rau đâu. ̣ B. cây công nghiêp.̣ C. cây lương thực. D. cây ăn qua.̉ Câu 33: Điêu kiên sinh thai nông nghiêp điên hinh cua đông băng sông Hông la: ̀ ̣ ́ ̣ ̉ ̀ ̉ ̀ ̀ ̀ ̀ A. đông băng ven biên nho hep, đât phu sa, nhiêu thiên tai. ̀ ̀ ̉ ̉ ̣ ́ ̀ ̀ B. đông băng ven biên rông l ̀ ̀ ̉ ̣ ớn, đât phu sa, han han vê mua khô. ́ ̀ ̣ ́ ̀ ̀ C. đông băng châu thô co nhiêu ô trung, đât phu sa, co mua khô keo dai. ̀ ̀ ̉ ́ ̀ ̃ ́ ̀ ́ ̀ ́ ̀ D. đông băng châu thô co nhiêu ô trung, đât phu sa, co mua đông lanh. ̀ ̀ ̉ ́ ̀ ̃ ́ ̀ ́ ̀ ̣ Câu 34: Cac điêm công nghiêp đ ́ ̉ ̣ ơn le th ̉ ương hinh thanh  ̀ ̀ ̀ ở cac tinh thuôc vung: ́ ̉ ̣ ̀ A. Duyên hai Nam Trung Bô. ̉ ̣ B. Băc Trung Bô. ́ ̣ C. Tây Băc, Tây Nguyên. ́ D. Đông băng sông C ̀ ̀ ửu Long. Câu 35: Căn cứ vao Atlat Đia li Viêt Nam trang 19, cac tinh co sô l ̀ ̣ ́ ̣ ́ ̉ ́ ́ ượng đan bo l ̀ ̀ ớn hơn đan trâu ̀   (năm 2007) A. tâp trung chu yêu  ̣ ̉ ́ ở phia Băc. ́ ́ B. chu yêu  ̉ ́ ở cac tinh ven biên. ́ ̉ ̉ C. tâp trung chu yêu  ̣ ̉ ́ ở phia Nam. ́ D. rai rac  ̉ ́ ở ca phia Nam va phia Băc. ̉ ́ ̀ ́ ́                                                Trang 4/5 ­ Mã đề 485
  5. Câu 36: Nông nghiêp hang hoa  ̣ ̀ ́ không co đăc điêm nao d ́ ̣ ̉ ̀ ươi đây? ́ A. Nông san đ ̉ ược san xuât theo h ̉ ́ ương đa canh. ́ B. San xuât chuyên canh môt loai nông san. ̉ ́ ̣ ̣ ̉ C. Thi tr ̣ ương tiêu thu đ ̀ ̣ ược ngươi san xuât quan tâm đăc biêt. ̀ ̉ ́ ̣ ̣ D. Sử dung nhiêu vât t ̣ ̀ ̣ ư, may moc, công nghê m ́ ́ ̣ ới. Câu 37: Tinh mua vu trong san xuât nông nghiêp  ́ ̀ ̣ ̉ ́ ̣ ở nươc ta đ ́ ược khai thac tôt h ́ ́ ơn nhờ đây manh ̉ ̣   ̣ cac hoat đông ́ ̣ A. tao d ̣ ựng va quang ba th ̀ ̉ ́ ương hiêu san phâm. ̣ ̉ ̉ B. ap dung khoa hoc ki thuât trong san xuât. ́ ̣ ̣ ̃ ̣ ̉ ́ C. vân tai, chê biên va bao quan nông san. ̣ ̉ ́ ́ ̀ ̉ ̉ ̉ ̉ ới cac thi tr      D. xuât khâu v ́ ́ ̣ ương co nhu câu l ̀ ́ ̀ ớn. Câu 38: Căn cư vao gia tri san xuât công nghiêp, trung tâm công nghiêp rât l ́ ̀ ́ ̣ ̉ ́ ̣ ̣ ́ ớn ở nước ta là A. Ha Nôi. ̀ ̣ B. TP. Hô Chi Minh. ̀ ́ C. Đa Năng. ̀ ̃ D. Biên Hoa.̀ Câu 39: Điều kiện tự nhiên thuận lợi cho ngành khai thác thủy sản của nước ta là A. phương tiện đánh bắt ngày càng hiện đại. B. thị trường tiêu thụ mở rộng. C. đường bờ biển dài, trữ lượng hải sản lớn. D. nhiều sông suôi, ao h ́ ồ, kênh rạch. Câu 40: Nhưng trung tâm công nghiêp nao d ̃ ̣ ̀ ươi đây đ ́ ược xêp vao nhom co y nghia quôc gia? ́ ̀ ́ ́ ́ ̃ ́ A. TP. Hô Chi Minh, Hai Phong. ̀ ́ ̉ ̀ B. Ha Nôi,  Hai Phong. ̀ ̣ ̉ ̀ C. TP. Hô Chi Minh, Đa Năng. ̀ ́ ̀ ̃ D. TP Hô Chi Minh, Ha Nôi. ̀ ́ ̀ ̣ ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 5/5 ­ Mã đề 485
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2