intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề KSCL môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 lần 2 - THPT Quế Võ 1 - Mã đề 240

Chia sẻ: Lac Ninh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

26
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo Đề KSCL môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 lần 2 - THPT Quế Võ 1 - Mã đề 240 sau đây, nhằm rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề KSCL môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 lần 2 - THPT Quế Võ 1 - Mã đề 240

SỞ GD-ĐT BẮC NINH<br /> <br /> ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 2 - NĂM HỌC 2017-2018<br /> <br /> TRƯỜNG THPT QUẾ VÕ 1<br /> <br /> MÔN: TOÁN 11<br /> <br /> ---------------<br /> <br /> (Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề)<br /> <br /> ĐỀ CHÍNH THỨC<br /> <br /> Mã đề: 240<br /> <br /> Đề gồm có 05 trang, 50 câu<br /> Họ tên thí sinh:............................................................SBD:...............................................................<br /> Câu 1: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I , K lần lượt là trung điểm của<br /> AB và CD Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB ) và (SCD ) là đường thẳng song song với:<br /> A. AI<br /> B. BK<br /> C. IK<br /> D. AK<br /> Câu 2: Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?<br /> A. Nếu đường thẳng d //( ) thì nó song song với mọi đường thẳng nằm trong ( ) .<br /> B. Nếu ( ) //(  ) thì bất kỳ đường thẳng nào nằm trong ( ) đều song song với bất kỳ đường thẳng<br /> nào nằm trong (  ) .<br /> C. Nếu ( ) //(  ) thì mọi đường thẳng nằm trong ( ) đều song song với (  ) .<br /> D. Hai đường thẳng a // b và a  ( ) , b  (  ) thì ( ) song song với (  ) .<br /> Câu 3: Cho a  x 2  x  1; b  2 x  1; c  x 2  1 . Giả sử a , b , c là ba cạnh của một tam giác. Kết<br /> luận nào sau đây là đúng ?<br /> A. Tam giác đó có một góc bằng 1200<br /> B. Ta giác là tam giác vuông<br /> C. Tam giác nhọn<br /> D. Tam giác có một góc là 1500<br /> Câu 4: Tập nghiệm của bất phương trình x 2  2 x  15  x  4 là:<br />  31 <br />  31<br /> <br />  31 <br /> A.  5; <br /> B.  ;5   ;   C. 5; <br />  6<br /> 6<br /> <br />  6<br /> Câu 5: Cho tan   10 . Giá trị của biểu thức P <br /> A.<br /> <br /> 87<br /> 2018<br /> <br /> B.<br /> <br /> 85<br /> 2018<br /> <br /> sin 3   913 cos3<br /> là:<br /> 3sin 3   982cos3 <br /> 86<br /> C.<br /> 2018<br /> <br /> D.  ;5<br /> <br /> D.<br /> <br /> 88<br /> 2018<br /> <br />  x5  1<br />  x 2  1 khi x  1; x  1<br /> <br /> Câu 6: Điểm gián đoạn của hàm số 1<br /> khi x  1<br /> 2<br /> khi x  1<br /> <br /> <br /> A. x  0 và x  1<br /> <br /> B. x  1<br /> 4<br /> <br /> C. x  1 và x  1<br /> <br /> D. x  1<br /> <br /> 2<br /> <br /> Câu 7: Kết quả giới hạn lim ( x  3x  2) bằng:<br /> x<br /> A. <br /> B. 1<br /> C. –1<br /> D. <br /> Câu 8: Cho hàm số y  x sin x  A  xy  2 y   xy   2 sin x  ?<br /> A. 0<br /> B. 1<br /> C. sin x<br /> D. cos x<br /> Câu 9: Cho tam giác ABC đều cạnh bằng a . Tập hợp các điểm M thỏa mãn đẳng thức<br /> 5a 2<br /> nằm trên một đường tròn (C ) có bán kính R. Tính R.<br /> 4MA2  MB 2  MC 2 <br /> 2<br /> <br /> a<br /> a<br /> a<br /> B. R <br /> C. R <br /> .<br /> .<br /> .<br /> 4<br /> 3<br /> 6<br /> Câu 10: Cho 4 mệnh đề sau . Số mệnh đề đúng trong các mệnh đề là?<br /> A. R <br /> <br /> D. R <br /> <br /> a 3<br /> .<br /> 2<br /> <br /> Trang 1/5 - Mã đề thi 240<br /> <br /> (I). Cấp số cộng là dãy số mà số hạng đứng sau gấp q lần số hạng đứng trước<br /> (II). Tổng của n số hạng đầu tiên của cấp số cộng với số hạng đầu là u1 ,công sai d là<br /> <br /> Sn <br /> <br /> n<br />  2u1  (n  1)d <br /> 2<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 1<br /> ;n  N*<br /> n<br /> 6<br /> 6<br /> 6<br /> 6<br /> 2<br /> 2<br /> (IV). Ba số a, b, c theo thứ tự lập thành cấp số nhân thì b  a.c<br /> (III). S  sin<br /> <br />  sin 2<br /> <br /> A. 1<br /> <br />  sin 3<br /> <br />  ...  sin n<br /> <br /> B. 3<br /> <br />  ...  1 <br /> <br /> C. 4<br /> <br /> Câu 11: Cho hàm số y  f ( x ) <br /> <br /> D. 2<br /> <br /> x2  x  1<br /> có đồ thị (C), khi đó hệ số góc của tiếp tuyến của (C) tại<br /> x 1<br /> <br /> điểm có hoành độ x = 1 là:<br /> <br /> 5<br /> 4<br /> <br /> 3<br /> 4<br /> Câu 12: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là trung điểm của cạnh AD .<br /> Mặt phẳng ( ) đi qua M , ( ) song song với SA và CD . Thiết diện của hình chóp S. ABCD cắt bởi<br /> ( ) là:<br /> A. Tam giác MNQ ( N , Q lần luợt là trung điểm của SD, BC ).<br /> B. Hình bình hành MNPQ ( N , P, Q lần luợt là trung điểm của SD , SC , BC ).<br /> C. Hình thoi MNPQ ( N , P, Q lần luợt là trung điểm của SD , SC , BC ).<br /> D. Hình thang MNPQ ( N , P, Q lần luợt là trung điểm của SD, SC , BC ).<br /> <br /> A. 3<br /> <br /> B.<br /> <br /> C. 2<br /> <br />  sin x  1 2 sin x  1 3sin x  1 ...  2018 sin x  1  0<br /> <br /> Câu 13: Tổng các nghiệm của phương trình<br /> T<br /> <br /> D.<br /> <br /> ( x.  x 2 )<br /> <br /> 4033<br /> 2<br /> <br /> T<br /> <br /> là?<br /> <br /> 4035<br /> 2<br /> <br /> A. T  4036<br /> B.<br /> C.<br /> D. 0<br /> Câu 14: Trong hệ trục Oxy . Phương trình đường thẳng qua hai điểm phân biệt A(3;0), B(0;2018) tạo<br /> với tia Ox góc  . Hỏi tan  =?<br /> A. tan   3<br /> <br /> B. tan    3<br /> <br /> 2018<br /> <br /> C. tan    2018<br /> <br /> 2018<br /> <br /> <br /> <br /> 3<br /> <br /> 100<br /> <br /> <br /> <br /> 3<br /> 2<br /> Câu 15: Trong khai triển 3 x  5 x  2 x  1<br /> <br /> <br /> 2<br /> <br /> 2018<br /> <br /> , số hạng chứa x là:<br /> <br /> A. 2100<br /> B. -400.<br /> Câu 16: Khẳng định nào sau đây là sai<br /> A. sin x  0  x  k 2  ( k  Z )<br /> C. cos x  0  x <br /> <br /> D. tan    3<br /> <br />  k ( k  Z )<br /> <br /> C. 400x<br /> B.<br /> <br /> s in x  0  x  k <br /> <br /> D. sin x  1  x  <br /> <br /> D. 200x<br /> (k  Z )<br /> <br /> <br /> 2<br /> <br />  k 2 ( k  Z )<br /> <br /> Câu 17: Trong hệ trục Oxy . Cho tam giác ABC có A  2;1 ; B  2;3 ; C 1; 5 . Phương trình đường<br /> thẳng chứa đường cao AH của tam giác ABC là:<br /> A. 8 x  y  15  0<br /> B. x  8 y  6  0<br /> <br /> 2n 2018  4n<br /> bằng:<br /> n 2018  2<br /> B. 0<br /> <br /> C. x  8 y  6  0<br /> <br /> D. x  8 y  10  0<br /> <br /> C. 2018<br /> <br /> D. –2<br /> <br /> Câu 18: Kết quả giới hạn lim<br /> A. 4<br /> <br /> Câu 19: Cho hàm số y  x  2 x  3x  1 có đồ thị  C  . Tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm M (0;1) là<br /> 3<br /> <br /> 2<br /> <br /> đường thẳng có phương trình:<br /> A. y  3 x  1<br /> B. y  3 x  1<br /> <br /> C. y  3 x  1<br /> <br /> D. y  3 x  1<br /> <br /> Câu 20: Các hàm số sau đây hàm số nào là hàm tuần hoàn:<br /> A. y  Sin(3x  1)  x<br /> B. y  sin 2018 x<br /> Trang 2/5 - Mã đề thi 240<br /> <br /> D. y <br /> <br /> C. y  3 x  1<br /> <br /> 4<br /> <br /> x<br /> <br /> 3<br /> <br /> Câu 21: Trong hệ trục Oxy . Cho phương trình x  3x  (2m  3) x 2  12 x  16  0 (m là tham số<br /> thực). Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình đã cho có nghiệm thực ta được a, b là số nguyên tố và<br /> a<br /> m<br /> b . Hỏi a  b  ?<br /> A. 8<br /> B. 7<br /> C. 9<br /> D. 5<br /> Câu 22: Xét ba mệnh đề sau:<br /> (1) Nếu hàm số f (x) có đạo hàm tại điểm x  x0 thì f (x) liên tục tại điểm đó.<br /> (2) Nếu hàm số f (x ) liên tục tại điểm x  x0 thì f (x ) có đạo hàm tại điểm đó.<br /> (3) Nếu f (x) gián đoạn tại x  x0 thì f (x) không có đạo hàm tại điểm đó.<br /> Trong ba mệnh đề trên thì:<br /> A. Có một mệnh đề đúng và hai mệnh đề sai.<br /> B. Có hai mệnh đề đúng và một mệnh đề sai.<br /> C. Cả ba mệnh đề đều sai.<br /> D. Cả ba mệnh đề đều đúng.<br /> Câu 23: Đường tròn (C) có tâm I(3; 5) và đi qua điểm A(2; -5) có phương trình:<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> A.  x  3   y  5   101<br /> B.  x  3   y  5   101<br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> C.  x  3    y  5   101<br /> <br /> 2<br /> <br /> D.  x  3   y  5   101<br /> <br /> Câu 24: Trong hệ trục Oxy . Cho đường thẳng d m : y  mx  2m  1 và parabol (P): y  x 2  3x  2 (m<br /> là tham số thực). Chứng minh d m luôn cắt (P) tại 2 điểm phân biệt với mọi giá trị của tham số m. Tìm m<br /> để khoảng cách từ đỉnh I của parabol (P) đến đường thẳng d m đạt giá trị lớn nhất.<br /> 2<br /> 5<br /> 2<br /> 2<br /> B. m  <br /> C. m  <br /> m<br /> m<br /> 5<br /> 2<br /> 5<br /> 3<br /> A.<br /> D.<br /> Câu 25: Trong hệ trục Oxy . Ảnh của điểm M (4;5) qua phép quay tâm O (0;0) góc quay   90 0 là<br /> điểm:<br /> A. M ' (5;4) .<br /> B. M ' (4;5)<br /> C. M ' (5;4)<br /> D. M ' (5;4)<br />  và bằng 60 0 . Góc giữa hai<br /> Câu 26: Cho tứ diện ABCD có AB  AC  AD , góc BAˆ C bằng góc BAD<br /> vectơ AB và CD bằng :<br /> A. 30 0<br /> B. 60 0<br /> C. 90 0<br /> D. 45 0<br /> <br /> Câu 27: Cho tứ diện ABCD có AB  CD ; AD  BC . Tính tích vô huớng AC.BD .<br /> A. AB 2<br /> B. 0<br /> C.  1<br /> D. 1<br /> Câu 28: Hình chóp tam giác đều S . ABC có cạnh đáy bằng 3a , cạnh bên bằng 3a . Tính khoảng cách h<br /> từ đỉnh S tới mặt phẳng đáy  ABC  .<br /> A. h  a .<br /> <br /> B. h  a 3 .<br /> <br /> Câu 29: Trong hệ trục Oxy . Cho Elip<br /> <br /> C. h  a 6 .<br /> <br /> D. h <br /> <br /> 3<br /> a.<br /> 2<br /> <br /> x 2 y2<br /> <br />  1 (E) . Chọn khảng định đúng ?<br /> 25 16<br /> <br /> A. Tâm sai e=0.9<br /> B. (E) có độ dài trục lới là 5<br /> C. Diện tích hình chữ nhật cơ sở 80( đơn vị diện tích )<br /> D. (E) có tiêu cự 9<br /> 10<br /> <br /> π<br /> x10  cos x   <br /> 2<br /> Câu 30: Kết quả giới hạn lim<br /> π<br /> 2x<br /> <br /> π<br /> x<br /> <br /> bằng:<br /> <br /> 2<br /> <br /> 9<br /> <br />  <br /> A. 10    1<br /> 2<br /> <br /> 9<br /> <br /> B. 0<br /> <br />   1<br /> C. 5   <br /> 2 2<br /> <br /> 9<br /> <br />   1<br /> D. 10   <br /> 2 2<br /> Trang 3/5 - Mã đề thi 240<br /> <br /> Câu 31: Số nghiệm nguyên của bất phương trình :<br /> <br /> x 2  9 x  x 3  2 x  x 4  9 x  x 2   1 là ?<br /> A. 2<br /> <br /> B. vô số<br /> 2<br /> <br /> C. 0<br /> <br /> 3<br /> <br /> 4<br /> <br /> D. 1<br /> 2018<br /> <br /> Câu 32: Tổng S  2C 2018  3C 2018  4C 2018  ...  2018C 2018 có giá trị bằng:<br /> 2017<br /> A.  2018.2  1<br /> <br /> 2017<br /> C. 2018  2  1<br /> <br /> B. 22018 1<br /> <br /> D. 22018  1<br /> <br /> Câu 33: Một viên đạn được bắn lên cao theo phuơng trình s (t )  t 3  3t 2  9t  2 trong đó t  0 , t tính<br /> bằng giây và s (t ) tính bằng mét . Hỏi tại thời điểm nào thì vận tốc của viên đạn đạt giá trị nhỏ nhất?<br /> A. t  3s<br /> B. t  1s<br /> C. t  4s<br /> D. t  2 s<br /> Câu 34: Một gia đình cần ít nhất 900g chất prôtein và 400g chất lipit trong thức ăn mỗi ngày. Biết rằng<br /> thịt bò chứa 80% prôtein và 20% lipit. Thịt lợn chứa 60% prôtein và 40% lipit. Biết rằng gia đình này chỉ<br /> mua nhiều nhất là 1600g thịt bò và 1100g thịt lợn, giá tiền 1kg thịt bò là 45 nghìn đồng, 1kg thịt lợn là 35<br /> nghìn đồng. Hỏi gia đình đó phải mua bao nhiêu kg thịt mỗi loại để chi phí ít nhất?<br /> A. Gia đình đó mua 0,6 kg thịt bò và 0,6kg thịt lợn<br /> B. Gia đình đó mua 0,6kg thịt bò và 0,7kg thịt lợn<br /> C. Gia đình đó mua 0,8 kg thịt bò và 0,5kg thịt lợn<br /> D. Gia đình đó mua 0,7 kg thịt bò và 0,6 kg thịt lợn<br /> Câu 35: Cho hai số thực x, y thỏa mãn x  y  1 . Tìm giá trị lớn nhất , nhỏ nhất P=<br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> A. MaxP = -3 ;Min P = -6<br /> C. MaxP = 3 ;Min P = -5<br /> <br /> 2  x 2  6 xy <br /> <br /> 1  2 xy  2 y 2<br /> B. MaxP = 3 ;Min P = -6<br /> D. MaxP = 4 ;Min P = -6<br /> <br /> .<br /> <br /> Câu 36: Số tiếp tuyến của  C  : y   x 4  x 2  6 song song với d : y  6 x  1 ?<br /> A. 2<br /> B. 3<br /> C. 1<br /> D. 0<br /> 2<br /> 2<br /> Câu 37: Trong hệ trục Oxy . Cho đường tròn (C):  x  2    y  1  25 . Phương trình các tiếp tuyến<br /> <br /> của đường tròn (C) vuông góc với đường thẳng  : 3x + 4y - 7 = 0 là:<br /> A. 4 x  3 y  20  0 và 4 x  3 y  30  0<br /> B. 3x  4 y  20  0 và 3x  y  30  0<br /> C. 4 x  3 y  20  0 và 4 x  3 y  30  0<br /> D. 4 x  3 y  20  0 và 4 x  3 y  30  0<br /> 1   cos x.cos 2 x.cos 3x...cos nx <br />  ?; n  N * bằng:<br /> x 0<br /> x2<br /> 12  22  ...  n2 .<br /> (n2  n)2<br /> n(n  1)  2n  1<br /> B.<br /> C.<br /> D.<br /> 4<br /> 2<br /> 6<br /> <br /> Câu 38: Kết quả giới hạn lim<br /> <br /> A.<br /> <br /> n  n  1 2n  1<br /> 12<br /> <br /> Câu 39: Cho hàm số y  x 3  x 2  x  1 có đồ thị (C). Tiếp tuyến tại điểm N của (C) cắt đồ thị (C) tại<br /> điểm thứ hai là M  1; 2  . Khi đó tọa độ điểm N là<br /> A.  2;5 .<br /> Câu 40: Để phương trình<br /> A. | a | 3<br /> <br /> B.  1; 4  .<br /> <br /> C.  0;1 .<br /> <br /> D. 1; 2  .<br /> <br /> a2<br /> sin 2 x  a 2  2<br /> có nghiệm, tham số a phải thỏa mãn điều kiện:<br /> <br /> 1  tan 2 x<br /> cos 2x<br /> B. | a | 4<br /> C. | a | 1; a   3<br /> D. | a | 1; a   3<br /> <br /> Câu 41: Tập nghiệm của phương trình 5  x  x  3  8 là:<br /> A. S   5;3<br /> <br /> B. S  R<br /> <br /> C. S  3<br /> <br /> D. S  5<br /> <br /> Câu 42: Có 3 xạ thủ bắn độc lập vào bia. Xác suất bắn trúng của mỗi xạ thủ lần lượt là 0,6; 0,7 và 0,8.<br /> Xác suất để trong 3 xạ thủ có đúng 2 xạ thủ bắn trúng bia là:<br /> A. 0,452.<br /> B. 0,542.<br /> C. 0,524.<br /> D. 0,45.<br /> <br /> Trang 4/5 - Mã đề thi 240<br /> <br /> Câu 43: Cho tứ diện ABCD có AB. AC. AD  54324 và O là một điểm thay đổi nằm trong tam giác<br /> BCD . Các đường thẳng qua O song song với AB, AC , AD lần lượt cắt các mặt<br /> ( ACD ), ( ABD ),( ABC ) tại B ', C ', D ' .Giá trị lớn nhất của P= OB '.OC '.OD '<br /> A. 2019<br /> B. 2012<br /> C. 2018<br /> D. 2010<br /> Câu 44: Cho<br /> <br /> 1<br /> <br /> 2017<br /> 4<br /> f<br /> (<br /> x<br /> )<br /> <br /> 2018.<br /> a<br /> .sin<br /> x<br /> .sin<br /> 2018<br /> x<br /> .<br /> x<br /> <br /> 1.tan<br /> x<br /> .<br /> <br /> b<br /> .<br /> .cos x  100<br /> <br /> 19<br /> x<br />  f (sin<br /> )?<br /> <br /> 18<br />  f (sin  )  10; a, b  R<br /> <br /> 18<br /> A. 0<br /> B. 90<br /> C. 190<br /> D. kết quả khác<br /> Câu 45: Từ các chữ số 1, 3, 4, 8 lập các số tự nhiên có sáu chữ số, trong đó chữ số 3 có mặt đúng ba lần,<br /> các chữ số còn lại có mặt đúng một lần. Trong các số được tạo thành nói trên, chọn ngẫu nhiên một số.<br /> Tính xác suất để số được chọn chia hết cho 4?<br /> 2<br /> 1<br /> 4<br /> 14<br /> A.<br /> B.<br /> C.<br /> D.<br /> 15<br /> 15<br /> 15<br /> 15<br />   x  3 2  x 2  7 x  1<br /> Câu 46: Cho hệ bất phương trình:  2<br /> . Giá trị của m để hệ bất phương trình có<br /> 2<br />  x   2m  1 x  m  m  0<br /> nghiệm là:<br /> A. m  9<br /> B. m  8<br /> C. m  9<br /> D. m  8<br /> <br /> Câu 47: Cho y  2 x  x 2 ;<br /> A. (0;1)<br /> <br /> y '  0 khi x thỏa mãn đk nào sau đây?<br /> B.  ;1<br /> C. (1;2)<br /> <br /> D. 1; <br /> <br /> Câu 48: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A1B1C1D1 có ba kích thước AB  a , AD  2a , AA1  3a . Khoảng<br /> cách từ A đến mặt phẳng  A1 BD  bằng bao nhiêu?<br /> 5<br /> 7<br /> 6<br /> A. a .<br /> B. a .<br /> C. a .<br /> D. a .<br /> 7<br /> 6<br /> 7<br /> 2<br /> 2<br /> Câu 49: Trong hệ trục Oxy . Ảnh của đuờng tròn (C) : ( x  1)  ( y  2)  9 qua phép tịnh tiến theo<br /> <br /> vectơ v  ( 2;3) là đuờng tròn có phuơng trình:<br /> A. ( x  3) 2  ( y  1) 2  9<br /> B. ( x  1) 2  ( y  3) 2  9<br /> C. ( x  2) 2  ( y  3) 2  9<br /> D. ( x  1) 2  ( y  5) 2  9<br /> Câu 50: Trong hệ trục Oxy . Cho hàm số<br /> y<br /> 2<br /> f  x   ax  bx  c đồ thị như hình bên. Hỏi với<br /> <br /> những giá trị nào của tham số thực m thì phương<br /> trình f  x  1  m có đúng 4 nghiệm phân biệt.<br /> O<br /> <br /> 2<br /> <br /> x<br /> <br /> <br /> <br /> A. 1  m  0<br /> <br /> B. m  3.<br /> <br /> C. m  2;2 <br /> <br /> D. 2  m  2.<br /> <br /> ---------------------------------------------------------- HẾT ----------<br /> <br /> Trang 5/5 - Mã đề thi 240<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
7=>1