intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề KSCL môn Toán lớp 11 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 306

Chia sẻ: Man Hinh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

10
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo Đề KSCL môn Toán lớp 11 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 306 để có thêm tài liệu ôn thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề KSCL môn Toán lớp 11 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 306

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC<br /> <br /> ĐỀ KHẢO SÁT ÔN THI THPT QUỐC GIA LẦN 1<br /> <br /> TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN<br /> <br /> MÔN TOÁN: Khối 11<br /> Thời gian làm bài: 90 phút;<br /> (50 câu trắc nghiệm)<br /> Mã đề thi<br /> 306<br /> <br /> (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)<br /> <br /> Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................<br /> <br /> <br /> <br /> Câu 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm A  4;5 . Phép tịnh tiến v  1;2  biến điểm A<br /> <br /> thành điểm nào trong các điểm sau đây?<br /> A. A '  3;1<br /> B. A '  5;7 <br /> <br /> C. A ' 1;6 <br /> <br /> D. A '  4;7 <br /> <br /> Câu 2: Phương trình sin 2 x sin 5 x  sin 3x sin 4 x có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng  2 ;50  ?<br /> A. 152<br /> B. 146<br /> C. 153<br /> D. 145<br /> Câu 3: Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y  cos 2 x  2 sin 2 x  1 lần lượt là m và M. Tính<br /> T mM .<br /> A. T  0 .<br /> B. T  2 .<br /> C. T  1 .<br /> D. T  3 .<br /> <br /> <br /> <br /> 2 cos  x    1 với 0  x  2 là :<br /> 3<br /> <br /> A. 1<br /> B. 0<br /> C. 3<br /> D. 2<br /> 1  cos 2 x<br /> sin 2 x<br /> Câu 5: Tổng các nghiệm thuộc khoảng  0;   của phương trình<br /> bằng:<br /> <br /> cos x<br /> 1  cos 2 x<br /> 7<br /> 3<br /> 5<br /> A.<br /> B. <br /> C.<br /> D.<br /> 6<br /> 2<br /> 3<br /> <br /> Câu 6: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm M  0; 2  , N  2;1 và véctơ v  1; 2  . . Phép tịnh tiến<br /> <br /> theo véctơ v biến M , N thành hai điểm M , N  tương ứng. Tính độ dài M N  .<br /> Câu 4: Số nghiệm của phương trình<br /> <br /> A. M N   5 .<br /> <br /> B. M N   1 .<br /> <br /> D. M N   7 .<br /> <br /> C. M N   3 .<br /> <br /> <br /> <br /> Câu 7: Cho đường thẳng d : x  2 y  1  0 . Ảnh của d qua phép tịnh tiến theo vectơ u  1;2  là:<br /> A. x  2 y  4  0<br /> <br /> B. x  2 y  1  0<br /> <br /> C. x  2 y  4  0<br /> <br /> D. 2 x  y  4  0<br /> <br /> Câu 8: Phương trình sin 8x  cos 6 x  3  sin 6 x  cos8 x  có các nghiệm là:<br /> <br /> <br /> <br />  x  4  k<br /> A. <br /> x    k <br /> <br /> 12<br /> 7<br /> <br /> <br /> <br />  x  5  k<br /> B. <br /> x    k <br /> <br /> 7<br /> 2<br /> <br /> <br /> <br />  x  8  k<br /> C. <br /> x    k <br /> <br /> 9<br /> 3<br /> <br /> <br /> <br />  x  3  k<br /> D. <br /> x    k <br /> <br /> 6<br /> 2<br /> <br /> Câu 9: Phương trình sin x  sin 2 x  sin 3 x  cos x  cos 2 x  cos3 x có tập nghiệm trùng với tập<br /> nghiệm của phương trình nào sau đây?<br /> A. cos 2 x  sin 2 x<br /> <br /> B. sin x  <br /> <br /> 3<br /> 2<br /> <br /> <br /> <br /> 1<br /> <br /> cos x  <br /> C. <br /> 2<br /> <br /> <br /> cos 2 x  sin 2 x<br /> <br /> Câu 10: Hàm số y  sin x nghịch biến trên khoảng nào sau đây?<br />  <br />   <br /> A.  0; <br /> B.  0;  <br /> C.   ; <br />  2<br />  2 2<br /> <br /> D. cos x <br /> <br /> 1<br /> 2<br /> <br />  <br /> D.  ;  <br /> 2 <br /> <br /> Câu 11: Mệnh đề nào sau đây là sai?<br /> Trang 1/5 - Mã đề thi 306<br /> <br /> A. sin x  1  x  <br /> <br /> <br /> 2<br /> <br /> B. sin x  0  x  k<br /> <br />  k 2<br /> <br /> C. sin x  0  x  k 2<br /> <br /> D. sin x  1  x <br /> <br /> <br /> 2<br /> <br />  k 2<br /> <br /> <br /> <br /> Câu 12: Tìm tập xác định của hàm số sau y  tan  2 x  <br /> 3<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> A. D   \   k , k   <br /> B. D   \   k , k   <br /> 12<br /> 2<br /> 8<br /> 2<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> C. D   \   k , k   <br /> D. D   \   k , k   <br /> 2<br /> 2<br /> 3<br /> <br /> 4<br /> <br /> Câu 13: Cho tam giác ABC có B  2; 1 , đường cao AH : 3 x  4 y  27  0 , đường phân giác trong<br /> CN : x  2 y  5  0 . Tọa độ điểm C là<br /> A.  4;3<br /> <br /> B.  1;3<br /> <br /> C. 1;3<br /> <br /> D.  4; 3<br /> <br /> Câu 14: Trong các đường thẳng sau đây, đường thẳng nào vuông góc với đường thẳng<br /> d : x  2 y  4  0 và hợp với 2 trục tọa độ thành một tam giác có diện tích bằng 1?<br /> A. 2 x+y  2  0 .<br /> <br /> B. 2 x  y  2  0 .<br /> <br /> C. x  2 y  2  0 .<br /> <br /> D. 2 x  y  1  0 .<br /> <br /> Câu 15: Nghiệm của phương trình cos x  sin x  0 là:<br /> A. x  <br /> <br /> <br /> 4<br /> <br />  k 2<br /> <br /> B. x <br /> <br /> <br /> 4<br /> <br />  k 2<br /> <br /> C. x <br /> <br /> <br /> 4<br /> <br />  k<br /> <br /> D. x  <br /> <br /> <br /> 4<br /> <br />  k<br /> <br /> 3<br /> có bao nhiêu nghiệm?<br /> 4<br /> C. 12.<br /> D. 11.<br /> <br /> Câu 16: Với x thuộc 0;1 , hỏi phương trình cos2 6 x  <br /> <br /> A. 8.<br /> B. 10.<br /> Câu 17: Phương trình cos x  m có nghiệm khi và chỉ khi:<br /> A. m  1<br /> <br /> B. m  1<br /> <br /> C. 1  m  1<br /> <br />  m  1<br /> D. <br /> m  1<br /> <br /> Câu 18: Kết quả biến đổi nào dưới đây là kết quả sai?<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> A. sin x  sin 2 x  sin 3 x  2 sin 3 x.sin 2 x.sin x .<br /> B. sin x.cos3x  sin 4 x.cos 2 x  sin 5 x.cos x .<br /> x<br /> 1  2cos x  cos 2 x  4cos x.cos 2 .<br /> 2<br /> C.<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> D. cos x  cos 2 x  cos 3 x  1  2 cos 3 x.cos 2 x.cos x<br /> Câu 19: Hàm số y  sin 4 x  cos 4 x đạt giá trị nhỏ nhất tại x  x 0 . Mệnh đề nào sau đây là đúng?<br /> <br /> A. x 0  k 2, k  .<br /> Câu 20: Phương trình<br /> A. 2018<br /> <br /> B. x 0  k , k  .<br /> <br /> C. x 0    k 2, k  .<br /> <br /> <br /> 2<br /> <br /> D. x 0   k , k  .<br /> <br /> 3 sin x  cos x  1 có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng  2 ; 2018  ?<br /> <br /> B. 2017<br /> <br /> C. 2016<br /> <br /> D. 1008<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br />   <br /> Câu 21: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  cos  2 x    cos  2 x   trên đoạn   ;  là:<br /> 4<br /> 4<br /> <br /> <br />  3 6<br /> 3<br /> 6<br /> 3<br /> 6<br /> <br /> <br /> 2<br /> A. 2<br /> B.<br /> C. 2<br /> D. 2<br /> Câu 22: Hàm số y  sin 2018 x là hàm số tuần hoàn với chu kì bằng bao nhiêu?<br /> <br /> <br /> A.<br /> B. 4036<br /> C. 2018<br /> D.<br /> 2018<br /> 1009<br /> Câu 23: Phương trình chính tắc của elip là :<br /> Trang 2/5 - Mã đề thi 306<br /> <br /> x2 y 2<br /> x2 y2<br /> x2 y 2<br /> B.<br /> C.<br /> <br /> <br /> <br /> 1<br /> <br /> <br /> 1<br />   1<br /> a2 b2<br /> a2 b2<br /> a2 b2<br /> Câu 24: Phương trình msin x  3cos x  5 có nghiệm khi và chỉ khi<br /> A. m  2<br /> B. m  2<br /> C. m  4<br /> <br /> A.<br /> <br /> D.<br /> <br /> x2 y 2<br />  1<br /> a 2 b2<br /> <br /> D. m  4<br /> <br /> <br /> <br /> Câu 25: Phương trình tan  x    tan 3x có các nghiệm là:<br /> 4<br /> <br /> A. x  <br /> <br /> <br /> 4<br /> <br />  k , k  <br /> <br /> B. x <br /> <br /> <br /> 4<br /> <br />  k , k  <br /> <br /> C. x <br /> <br /> <br /> 8<br /> <br /> <br /> <br /> k<br /> ,k <br /> 2<br /> <br /> D. x  <br /> <br /> <br /> 8<br /> <br /> <br /> <br /> k<br /> ,k <br /> 2<br /> <br /> Câu 26: Khoảng cách từ điểm M(1 ; 1) đến đường thẳng  : 3x  4 y  17  0 là:<br /> <br /> 18<br /> 2<br /> 10<br /> C.<br /> D.<br /> .<br /> 5<br /> 5<br /> 5<br /> Câu 27: Tìm phương trình chính tắc của Elip có tiêu cự bằng 6 và trục lớn bằng 10<br /> x2 y 2<br /> x2 y2<br /> x2 y2<br /> x2 y 2<br /> A.<br /> B.<br /> C.<br /> D.<br /> <br /> 1<br /> <br /> 1<br /> <br /> 1<br /> <br /> 1<br /> 25 16<br /> 25 9<br /> 25 16<br /> 100 81<br /> A. 2<br /> <br /> B.<br /> <br /> Câu 28: Cho M  3; 1 và I 1; 2  . Hỏi điểm nào trong các điểm sau là ảnh của M qua phép đối xứng tâm<br /> I<br /> A. N  2;1<br /> <br /> B. P  1;3<br /> <br /> C. S  5; 4 <br /> <br /> D. Q  1;5 <br /> <br /> Câu 29: Phương trình sin 2 3x  cos 2 4 x  sin 2 5 x  cos 2 6 x có các nghiệm là:<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> xk<br /> xk<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> xk<br /> xk<br /> 9<br /> 12<br /> A. <br /> B. <br /> C. <br /> D. <br /> 6<br /> 3<br /> <br /> <br /> x  k <br /> x  k <br />  x  k<br />  x  k 2<br /> <br /> <br /> 4<br /> 2<br /> <br /> Câu 30: Cho v  3; 2  và đường tròn  C  : x 2  y 2  4 x  4 y  1  0 . Ảnh của  C  qua Tv là  C '<br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> B.  x  1  y 2  9<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> D. x 2  y 2  8 x  2 y  4  0<br /> <br /> A.  x  5    y  4   9<br /> C.  x  5    y  4   9<br /> <br /> <br /> 4<br /> với<br />     . Tính giá trị của biểu thức : M  10sin   5cos <br /> 5<br /> 2<br /> 1<br /> A. 1.<br /> B. 10 .<br /> C.<br /> D. 2 .<br /> 4<br /> Câu 32: Gọi M  1  sin 2 x  cos 2 x thì:<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> M  2 cos x.cos  x   .<br /> M  2 2 cos x.cos  x   .<br /> 4<br /> 4<br /> <br /> <br /> A.<br /> B.<br /> Câu 31: Cho cos   <br /> <br /> C.<br /> <br /> M  2cos x. sin x  cos x  .<br /> <br /> Câu 33: Nếu M  sin4 x  cos4 x thì M bằng.<br /> 1<br /> 2<br /> 2<br /> 1  sin 2 2 x<br /> A. 1  2sin x.cos x<br /> 2<br /> B.<br /> <br /> D.<br /> <br /> M  cos x.  sin x  cos x  .<br /> <br /> 2<br /> C. 1  sin 2x .<br /> <br /> 2<br /> D. 1  sin 2x .<br /> <br />  <br /> Câu 34: Biết M '  3; 0 là ảnh của M 1; 2  qua Tu , M ''  2;3 là ảnh của M ' qua Tv . Tọa độ u  v <br /> A.  3; 1<br /> <br /> B.  2; 2<br /> <br /> C. 1;5<br /> <br /> D.  1;3<br /> <br /> A. A  2;0 <br /> <br /> B. A 1;1<br /> <br /> C. A  0; 2 <br /> <br /> D. A  2;3 <br /> <br /> <br /> Câu 35: Trong mặt phẳng Oxy cho v   2; 1 . Tìm tọa độ điểm A biết ảnh của nó là điểm<br /> <br /> A '  4; 1 qua phép tịnh tiến theo vectơ v :<br /> Trang 3/5 - Mã đề thi 306<br /> <br /> Câu 36: Cho A  3; 2  . Ảnh của A qua phép đối xứng tâm O là:<br /> A.  2; 3<br /> <br /> B.  2;3<br /> <br /> C.  3; 2 <br /> <br /> D.  3; 2 <br /> <br /> Câu 37: Cho phương trình 3 tan x  3  0 . Nghiệm của phương trình là<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> A.  k 2<br /> B.  k<br /> C.   k 2<br /> D.   k<br /> 3<br /> 6<br /> 3<br /> 6<br /> <br />  5<br /> <br /> <br /> Câu 38: Phương trình sin 4 x  sin 4  x    sin 4  x    có nghiệm là:<br /> 4<br /> 4 4<br /> <br /> <br /> A. x <br /> <br /> <br /> 4<br /> <br /> k<br /> <br /> <br /> 2<br /> <br /> B. x    k 2<br /> <br /> C. x <br /> <br /> <br /> 8<br /> <br /> k<br /> <br /> <br /> <br /> D. x <br /> <br /> 4<br /> <br /> <br /> 2<br /> <br />  k<br /> <br /> Câu 39: Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình x  y  1  0 và hai điểm<br /> <br /> A  1;5  , B 1; 1 . Tìm M thuộc d sao cho MA  MB nhỏ nhất?<br />  1 5 <br /> <br /> 4 4 <br /> <br /> A. M  ;<br /> <br />  9 7<br />  2 2<br /> <br /> B. M   ; <br /> <br /> 1 5<br />  4 4<br /> <br /> 9<br /> 2<br /> <br /> C. M  ; <br /> <br /> 7<br /> 2<br /> <br /> D. M  ;  <br /> <br /> Câu 40: Cho A , B , C là ba góc của một tam giác không vuông. Hệ thức nào sau đây SAI ?<br /> A<br /> B<br /> B<br /> C<br /> C<br /> A<br /> A. tan .tan  tan .tan  tan .tan  1. B. tan A  tan B  tan C  tan A.tan B.tan C.<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> B<br /> C<br /> B<br /> C<br /> A<br /> C. cos cos  sin sin  sin .<br /> D. cot A  cot B  cot C  cot A.cot B.cot C.<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> Câu 41: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm M 1;2  . Tọa độ điểm M ' là ảnh của M qua phép<br /> <br /> đối xứng trục Δ với  : x  y  2  0 là:<br /> A. M '  2;1<br /> B. M '  0;2 <br /> <br /> C. M '  0;1<br /> <br /> D. M ' 1;0 <br /> <br /> Câu 42: Cho phương trình sin 2 x  2sin x  3  0 .Nghiệm của phương trình là<br /> A.<br /> <br /> <br /> 2<br /> <br />  k 2<br /> <br /> B. k<br /> <br /> C. <br /> <br /> <br /> 2<br /> <br />  k 2<br /> <br /> D. <br /> <br /> Câu 43: Số nghiệm của phương trình sin x.cos x.cos 2 x.cos 4 x.cos8 x <br /> A. 18<br /> Câu 44: Cho phương trình<br /> thỏa mãn điều kiện:<br /> 5<br /> A.   m  0<br /> 2<br /> <br /> B. 17<br /> <br /> C. 15<br /> <br /> <br /> 2<br /> <br />  k<br /> <br /> 1<br />   <br /> sin12 x trên   ;  là:<br /> 16<br />  2 2<br /> D. 16<br /> <br /> 1<br /> 4 tan x<br /> cos 4 x <br />  m . Để phương trình vô nghiệm, các giá trị của tham số m phải<br /> 2<br /> 1  tan 2 x<br /> B. 1  m <br /> <br /> 3<br /> 2<br /> <br /> 5<br /> 3<br /> D. m    m <br /> 2<br /> 2<br /> <br /> C. 0  m  1<br /> <br /> Câu 45: Cho đường thẳng  có phương trình tổng quát: –2x  3 y – 1  0 . Vectơ nào sau đây là<br /> vectơ pháp tuyến của đường thẳng  .<br /> A.  –3; 2 .<br /> B.  2; –3 .<br /> <br /> C. 2; 3 .<br /> <br /> D.  3; 2 .<br /> <br /> Câu 46: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?<br /> A. Tam giác cân nhưng không đều có 1 trục đối xứng.<br /> B. Hình vuông có vô số trục đối xứng.<br /> C. Tam giác đều có vô số trục đối xứng .<br /> D. Hình chữ nhật có 4 trục đối xứng.<br /> Câu 47: Tìm m để phương trình cos2x - cosx - m = 0 có nghiệm.<br /> 9<br /> 9<br /> 5<br /> A.   m  3<br /> B.   m  2<br /> C.   m  3<br /> 8<br /> 8<br /> 8<br /> <br /> D. m  <br /> <br /> 9<br /> 8<br /> <br /> Câu 48: Tọa độ tâm đường tròn có phương trình  x  2   y  3  25 .<br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> Trang 4/5 - Mã đề thi 306<br /> <br /> A. I 2; 3 .<br /> <br /> B. I  2; 3 .<br /> <br /> C. I  2; 3 .<br /> <br /> D. I  3; 2<br /> <br /> .<br /> <br /> Câu 49: Cho ABC có A(2 ; 1), B(4 ; 5), C(3 ; 2). Viết phương trình tổng quát của đường cao<br /> <br /> BH.<br /> A. 5x  3y  5 = 0<br /> <br /> B. 3x + 5y  37 = 0<br /> <br /> C. 3x + 5y  20 = 0<br /> <br /> D. 3x  5y 13 = 0 .<br /> <br /> Câu 50: Bán kính đường tròn tâm C  –2; –2 tiếp xúc với đương thẳng d : 5x  12 y – 10  0<br /> A.<br /> <br /> 43<br /> .<br /> 13<br /> <br /> B.<br /> <br /> 42<br /> .<br /> 13<br /> <br /> C.<br /> <br /> 44<br /> .<br /> 13<br /> <br /> D.<br /> <br /> 41<br /> .<br /> 13<br /> <br /> -----------------------------------------------<br /> <br /> ----------- HẾT ----------<br /> <br /> Trang 5/5 - Mã đề thi 306<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2